Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 (Buổi 1) - Năm học 2015-2016

- HS lấy đồ dùng.

A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:

1. Khởi động:

- Lớp hát một bài.

2. Giới thiệu bài:

3. Học sinh đọc mục tiêu:

4. Bài mới:

*Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.

* Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước.

* Tiến hành:

- GV gọi HS trình bày kết quả điều tra thực trạng việc sử dụng nước ở địa phương.

- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay.

B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.

* Mục tiêu: HS biết đưa ra ý kiến đúng sai.

* Tiến hành :

- GV chia nhóm, phát phiếu học tập.

- Yêu cầu các nhóm thảo luận.

- GV gọi HS trình bày.

* Kết luận: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người.

b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn.

c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng

*Hoạt động 2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng

* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.

* Tiến hành:

- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi.

- GV nhận xét đánh giá kết quả chơi.

* Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý.

C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Về nhà biết nói với người thân và mọi người xung quanh biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.

D. ĐÁNH GIÁ:

- GV nhận xét chung giờ học.

 

doc15 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 29 (Buổi 1) - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V nhận xét, đánh giá.
+ Đại diện các nhóm thi đọc.
+ HS nhận xét, bình chọn.
- Cả lớp đọc đồng thanh Đoạn 1.
3. Tìm hiểu bài:
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao..
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
- Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây
- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù.
- Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình.
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
- Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
- HS nêu: Cậu bé can đảm 
 Nen - li dũng cảm
4. Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn cách đọc.
- Theo dõi nhắc nhở.
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- Tổ chức thi đọc phân vai.
- HS đọc phân vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét. 
Kể chuyện:
1. GV nêu nhiệm vụ:
- HS nghe. 
2. HD học sinh kể chuyện: 
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- Gọi HS kể mẫu.
- 1HS kể mẫu. 
- GV nhận xét. 
- Yêu cầu tập kể theo cặp.
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- Từng cặp HS tập kể. 
- Tổ chức thi kể trước lớp.
- 1 vài HS thi kể trước lớp. 
- HS bình chọn. 
- GV nhận xét.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Em học tập gì từ bạn Nen-li trong bài?
- Về nhà kể chuyện cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau.
___________________________________
Toán:
	Tiết 141 : DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
- Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.( Bài 1, bài 2, bài 3).
- HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- Hình thế nào là hình chữ nhật?
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật:
- HS nêu ý kiến.
- GV đưa ra hình chữ nhật.
- HS quan sát.
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông?
- Gồm 12 hình ô vuông.
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
- HS nêu: 4 3
4 + 4 + 4..
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng. 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- HCN ABCD, có:
4 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích bao nhiêu cm2 ?
- 12 cm2 
* HCN ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm . Tính diện tích HCN ABC?
- HS nêu cách tính.
- Yêu cầu HS thực hiện phép nhân.
- 4 3 = 12 
- GV giới thiệu 4 cm 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD 
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng ĐV đo)
- Nhiều HS nhắc lại quy tắc.
3. Luyện tập: 
 Bài 1 (152):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Tính diện tích và chu vi HCN thế nào?
- Yêu cầu làm bảng phụ.
- HS nêu ý kiến.
- HS làm bài.
a. Diện tích HCN là:
10 4 = 40 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài.
b. Chu vi HCN là:
- GV nhận xét.
(10 + 4) 2 = 28 (cm)
 Bài 2 (152):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Tính diện tích miếng bìa thế nào?
- HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài.
Bài giải: 
Diện tích của miếng bìa HCN là:
14 5 = 70 (cm2)
- GV nhận xét. 
 Đáp số: 70 cm2
 Bài 3** (152):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
a. Diện tích hình CN là:
- GV theo dõi gợi ý HS còn lúng túng.
5 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
Diện tích hình chữ CN là:
- GV nhận xét.
20 9 = 180 (cm2)
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________________________
 	 Ngày soạn: 27/3/2016
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 29/3 /2016
BUỔI 1:
Toán:
Tiết 142: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.( Bài 1, bài 2, bài 3).
- HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bảng phụ.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 	
- Nêu cách tính chu vi, diện tích HCN ?
- GV nhận xét 
B. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài:
2. Thực hành: 
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Tính chu vi diện tích thế nào?
- Để thực hiện ta cần chú ý gì về đơn vị đo?
- HS nêu ý kiến, làm bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Bài giải:
 Đổi 4dm = 40 cm
Diện tích của HCN là:
40 8 = 320 (cm2)
Chu vi của HCN là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
(40 + 8) 2 = 96 (cm2)
- GV nhận xét.
Đáp số: 320 cm2; 96 cm
 Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Gọi HS nêu cách tính.
a. Diện tích hình CN ABCD là:
- Yêu cầu HS làm bài.
8 10 = 80 (cm2)
- HDHS còn lúng túng.
Diện tích CN DMNP là:
20 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 
80 + 160 = 240 (cm2
- GV nhận xét. 
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
 b. 240 cm2
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải:
Tóm tắt:
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: ..cm2
10 5 = 50 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài.
 Đáp số: 50 (cm2)
- GV nhận xét đánh giá.
- HS đọc kết quả. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ta thực hiện thế nào? 
- Nhận xét giờ học , dặn chuẩn bị bài sau.
_______________________________________
Chính tả:
Tiết 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC 
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2).
- Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
A. KIÊM TRA: 
- GV đọc một số từ có l/n.
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI: 
1. Giới thiệu bài: 
2. HD nghe viết 
- HS viết bảng con.
- GV đọc đoạn viết chính tả. 
- HS nghe .
- 2 HS đọc lại.
- HD nhận xét:
+ Vì sao bạn Nen-li leo lên được?
- HS nêu ý kiến.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng.
- GV đọc 1 số tiếng khó: Nen - li, khuỷu tay, rạng rỡ, 
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát sửa sai. 
- Đọc chính tả cho HS viết vở.
- HS viết vào vở. 
- GV quan sát, HD uấn nắn HS viết chậm. 
- GV đọc lại bài. 
- HS dùng bút chì, đổi vở soát lỗi. 
- GV thu vở nhận xét. 
3. HD làm bài tập: 
 Bài (2a):
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. 
- 3 HS lên bảng viết. Lớp viết VBT.
- GV gọi HS đọc bài làm .
+ Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét.
Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
Bài 3(a): 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- HS làm bài vào VBT.
- GV mời HS lên bảng làm.
- 3HS lên bảng làm. 
- HS nhận xét. 
- GV nhận xét.
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Em học tập gì ở bạn nhỏ trong bài? 
- Dặn HS luyện viết thêm, chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Hoạt động giáo dục đạo đức:
Tiết 29 : TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC ( T2) (THBVMT)
I. MỤC TIÊU:
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước là góp phần bảo vệ tài nguyên thiên nhiên làm cho môi trường thêm sạch đẹp.
- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Không đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ô nhiễm nguồn nước.
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN: 
- Thẻ màu.
III. TIẾN TRÌNH:
- HS lấy đồ dùng. 
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 
1. Khởi động:
- Lớp hát một bài.
2. Giới thiệu bài:
3. Học sinh đọc mục tiêu:
4. Bài mới:
*Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.
* Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước.
* Tiến hành:
- GV gọi HS trình bày kết quả điều tra thực trạng việc sử dụng nước ở địa phương.
 -Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước. 
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS bình trọn biện pháp hay nhất.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay.
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: HS biết đưa ra ý kiến đúng sai.
* Tiến hành :
- GV chia nhóm, phát phiếu học tập. 
- HS thảo luận theo nhóm. 
- Yêu cầu các nhóm thảo luận.
- Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do. 
- GV gọi HS trình bày.
- Đại diện các nhóm nên trình bày. 
* Kết luận: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người. 
b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn. 
c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng
*Hoạt động 2: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
* Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
- HS nhận xét.
* Tiến hành: 
- GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi.
- HS làm việc theo nhóm. 
- GV nhận xét đánh giá kết quả chơi. 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc
* Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý.
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Về nhà biết nói với người thân và mọi người xung quanh biết tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
D. ĐÁNH GIÁ:
- GV nhận xét chung giờ học.
___________________________________________ 
Tự nhiên và xã hội:
Tiết 57: THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN 
( Tích hợp GDBVMT)
I. MỤC TIÊU: 
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
- Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.
+ Có thái độ yêu quý thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên quanh ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy A3, bút dạ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
+ Vì sao phải bảo vệ các loài thú?
+ Nêu tên các bộ phận cơ thể của các con thú ?
+ GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành:
a. GV dẫn HS đi thăm vườn trường.
- GV giao nhiệm vụ cho lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật em đã thấy.
- Dẫn HS đi tham quan.
- GV tới các nhóm theo dõi nhắc nhở.
b. HS về báo cáo trong nhóm.
- Tổ chức cho HS báo cáo kết quả quan sát thu hoạch được sau buổi tham quan.
3. Củng cố, Dặn dò:
- Em đã làm gì để bảo vệ môi trường thiên nhiên xung quanh? 
- GV nhận xét, đánh giá tiết học
- Dặn dò giờ học sau.
- HS nêu ý kiến. 
- HS đi theo nhóm (các nhóm trưởng quản lí các bạn không cho ra khỏi khu vực GV đã chỉ định cho nhóm).
- Từng HS ghi chép hoặc vẽ độc lập.
- HS báo cáo kết quả.
__________________________________________________________________
 Ngày soạn: 29/3/2016
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 31/3 /2016
BUỔI 1:
Toán:
Tiết 144: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình vuông. (Bài 1, bài 2, bài 3a).	
- Thực hiện tính được diện tích hình vuông.
- HS say mê học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 	
- Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật, hình vuông?
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn thực hành:
 Bài 1 (154):
- HS đọc quy tắc.
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào nháp. 
a. Diện tích HV là:
7 7 = 49 (cm2)
b. Diện tích HV là:
- GV gọi HS đọc bài. 
5 5 = 25(cm2)
- GV nhận xét.
 Bài 2 (154):
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- Để tính được diện tích phải ốp thêm ta cần tính gì trước? 
- HS nêu ý kiến.
- HS làm bài.
- Yêu cầu làm vào vở. 
Bài giải:
- GV theo dõi gợi ý HS còn lúng túng.
Diện tích 1 viên gạch men là: 
1010 = 100 (cm2)
DT được ốp thêm là:
- GV gọi HS đọc bài. 
100 9 = 900 (cm2)
- GV nhận xét. 
 Bài 3 **(154):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu bài tâp 
- Bài toán cho biết gì, yêu cầu làm gì?
a. Chu vi HCN ABCD là:
Tính chu vi diện tích thế nào?
(5 + 3) 2 = 16 (cm)
- Yêu cầu làm vào vở phần a.
Diện tích của HCN ABCD là:
- GV tới các bàn gợi ý hướng dẫn HS còn 
5 3 = 15 (cm2)
lúng túng. 
Chu vi hình vuông là:
4 4 = 16 (cm)
* Diện tích hình vuông là:
4 4 = 16 (cm2)
- Yêu cầu HS làm bài.
b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV 
- GV gọi HS đọc bài.
Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình vuông.
- GV nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
- Nhắc lại quy tắc tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật? 
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________ 
 Tập làm văn:
	Tiết 29: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO 
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao. 
- HS có ý thức tốt trong khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy A3, bút dạ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 
- Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ?
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI: 
1. Giới thiệu bài :
2. HD học sinh viết bài:
- GV nhắc HS:
+ Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi nhắc nhở gợi ý HS còn lúng túng.
- Gọi HS đọc bài viết.
- GV thu vở nhận xét. 
- GV nhận xét đánh giá.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Thể thao có ích lợi gì cho sức khỏe?
- Về chuẩn bị bài sau. 
- HS kể vắn tắt.
- HS đọc bài.
- HS theo dõi.
- HS đọc câu hỏi gợi ý SGK- 88.
- HS làm bài. 
- 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài.
Luyện từ và câu:
Tiết 29: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY 
I. MỤC TIÊU:
- Kể được tên một số môn thể thao (BT1).
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm Thể thao (BT2).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3 a/b hoặc a/c).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 	
- Kể tên các môn thể thao mà em biết? 
- GV nhận xét 
B. BÀI MỚI:
- HS nêu ý kiến.
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn làm bài tập: 
 Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài.
- Từng HS làm bài cá nhân. 
- GV tới các nhóm nhắc nhở.
- 2 nhóm HS làm bài bảng phụ. 
- GV đính lên bảng bảng phụ chia lớp làm 2 nhóm. 
- HS đính bảng phụ, đọc kết quả. 
- GV nhận xét. Tuyên dương.
a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ
b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng.
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa 
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài CN.
- GV gọi HS đọc bài. 
-3 - 4 HS đọc.
- HS nhận xét. 
+ được, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1HS đọc lại truyện vui.
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ?
- Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.
+ Truyện đáng cười ở điểm nào ?
- Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
 Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,.
- HDHS chậm.
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,..
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
- GV gọi HS đọc bài. 
- 3 -> 4 HS đọc. 
- HS nhận xét. 
- GV nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Em cần làm gì để giữ gìn sức khoẻ?
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
________________________________
Tiếng Việt(TC):
Tiết 3: LUYỆN VIẾT 
I. MỤC TIÊU:
 - HS viết được một đoạn văn ngắn gọn, mạch lạc khoảng 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem. 
- Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu thể thao.
 - Rèn kĩ năng viết : Viết được một đoạn văn ngắn ( khoảng 7 câu) diễn đạt rõ ràng, sáng sủa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- VBT Seqap.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 - GVNX chốt lại.
3. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
- Ghi: Luyện viết 
- Lớp hát 1 bài.
- HS nhắc lại đầu bài
 * Hướng dẫn 
b. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV nêu yêu cầu bài tập.
 - Gọi HS làm mẫu miệng từng câu hỏi.
 * Dựa vào các câu trả lời ở bài tập Luyện viết, tuần 28, em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu) kể lại một trận thi đấu thể thao.
- GV yêu cầu HS nêu miệng . 
- GV nhận xét sửa câu cho HS
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
c. Nhận xét, chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- Nhận xét 3 - 5 bài 
 4. Củng cố, dặn dò: 
- GV hệ thống ND bài.
- GVNX tiết học. 
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lần lượt nêu:
- 3 - 4 học sinh đọc .
- Vài HS nêu
- Cả lớp nhận xét bình chọn.
- Học sinh viết bài vào vở
HS lắng nghe
__________________________________________________________________
 Ngày soạn: 30/3 /2016
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1/4/2016
Toán:
Tiết 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cộng các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.( Bài 1, bài 2 (a), bài 4).
- HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
A. KIỂM TRA: 
- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194:
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên 
- HS quan sát. 
bảng. 	
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào?
- Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng? 
- HS tính và nêu kết quả. 
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194:
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ?
- HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau 
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ?
- Cộng từ phải sang trái.
- Hãy nêu từng bước tính cộng ?
- HS nêu như SGK. 
 45732
 + 36194
 81926
Vậy 45732 + 36194 = 81962
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
- Nhiều HS nhắc lại. 
3. Thực hành: 
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
18257 +64493 52819 + 6546
- Theo dõi nhắc nhở HS còn lúng túng.
 18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét. 
 + 64439 + 6546
- GV nhận xét. 
 82696 59365
 Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì? 
- HS nêu ý kiến.
- HS làm bài.
- Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng 
Bài giải: 
Diện tích HCN ABCD là: 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
9 6 = 54 (cm2)
- GV nhận xét.
Đáp số: 54 cm2
 Bài 3: 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài
Bài giải:
Đoạn đường AC dài là: 
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng 
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 
- GV nhận xét 
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Nêu cách cộng số có năm chữ số ?
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.
______________________________________
Chính tả:
Tiết 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
- HS cẩn thận trong khi viết bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
- GV đọc một số từ có s/x.
HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2 Hướng dẫn HS nghe – viết:
- GV đọc bài chính tả.
- 2 HS đọc lại.
- GV giúp HS nắm nội dung bài.
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
- HS nêu ý kiến.
+ Nêu cách trình bày?
- Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. 
- GV đọc tiếng, từ khó. 
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai.
- GV đọc bài cho HS viết. 
- HS nghe - viết vào vở. 
- GV quan sát, uấn nắn cho HS viết chậm.
- GV đọc lại bài. 
- HS đổi vở soát lỗi. 
- HS chữa lỗi vào vở.
- GV thu vở nhận xét. 
3. Bài tập 2 (a):
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu.
- HD HS làm bài.
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân.
- GV

File đính kèm:

  • docTUAN 29 BUOI 1.doc