Giáo án Lớp 3 - Tuần 27 - Năm học 2013-2014 - Quách Văn Quyền
HĐ1: Củng cố kiến thức
- GV đọc cho HS viết bảng, lớp viết vở nháp:
Năm mươi ba nghìn không trăm hai mươi (53020).
Sáu mươi sáu nghìn một trăm linh sáu (66106).
HĐ2: HD học sinh làm bài tập:
- Giúp HS hiểu y/c bài tập.
- GV hướng dẫn làm bài .
Bài1: Viết (theo mẫu):
GV: Củng cố cách đọc các số theo thứ tự, số có chữ số 0 ở hàng chục.
Bài2: Viết (theo mẫu):
GV củng cố cách viết số.
Bài3: Nối(theo mẫu):
- Nêu lại cách nối.
Bài4: Tính nhẩm.
GV củng cố cách nhẩm.
+ Chấm bài, nhận xét.
HĐ tiếp nối:
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn lại cách đọc, viết các số có năm chữ số.
o lớn, có sừng, vai u, chân cao? - Con nào đẻ con? -Thú mẹ nuôi con mới sinh bằng gì? B2. Làm việc cả lớp: + Kết lụân: Những động vật có đặc điểm như có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú. HĐ2: Thảo luận cả lớp: + Mục tiêu: Nêu được ích lợi của loài thú nhà. + Cách tiến hành: - Nêu được ích lợi của việc nuôi các thú nhà như: lợn, trâu, bò, mèo,... - Nhà em nào có nuôi một vài loài thú nhà? Em có tham gia chăm sóc hay chăn thả chúng không? Em cho chúng ăn gì? + Kết luận: Lợn là con vật nuôi chính của nước ta. Thịt lợn là thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho người. Phân lợn dùng để bón ruộng. Trâu, bò để kéo cày. Bò lấy sữa,... HĐ3: Làm việc cá nhân: + Mục tiêu: Biết vẽ một con vật mà em ưa thích và tô màu. + Cách tiến hành: B1. GV nêu yêu cầu cho HS vẽ. B2. Trình bày: - GV và HS nhận xét, đánh giá bức tranh. 3. Củng cố, dặn dò: Liên hệ: Các em đã biết thú có nhiều loại và có ích cho đời sống của con người, nhưng các loài thú không phải tự nhiên mà có, mà tồn tại. Vì vậy cho nên chúng ta cần biết cách chăm sóc và bảo vệ các loài thú để duy trì được sự phong phú, đa dạng của chúng. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị tiết học sau học bài"Thú" tiếp theo, quan sát thú rừng. - HS trả lời - Các nhóm quan sát hình SGK T104, 105 và các hình ảnh sưu tầm được, thảo luận theo gợi ý của GV. - Đại diện các nhóm lên trình bày, mỗi nhóm giới thiệu về 1 con. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS nêu đặc điểm chung của thú. - HS nêu ích lợi từng con. - HS nêu. - HS vẽ vào giấy hoặc vở BT. Ghi chú tên con vật và các bộ phận của các on vật trên hình vẽ, - Cá nhân HS dán bài trước lớp, giới thiệu về bức tranh của mình. Tiết 4: Âm nhạc Học hát: Tiếng hát bạn bè mình Nhạc và lời: Lê Hoàng Minh I. Mục tiêu : - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. II. Chuẩn bị của gv: - Thanh phách. III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu : 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài : Hát và vận động bài hát Chị Ong Nâu và em bé 3.Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động Hs a.Hoaùt ủoọng 1: Daùy baứi haựt Tieỏng Haựt baùn beứ mỡnh GV Giụựi thieọu baứi haựt, taực giaỷ, noọi dung baứi haựt qua tranh ảnh minh hoạ. - GV cho HS nghe baờng haựt maóu, sau ủoự GV ủeọm ủaứn haựt laùi moọt laàn nửừa . - Hửụựng daón HS ủoùc lụứi ca theo tieỏt taỏu. - Baứi chia thaứnh 8 caõu haựt, moói caõu chia thaứnh 2 caõu ngaộn ủeồ HS deó nhụự - Daùy haựt: Daùy tửứng caõu, chuự yự caựch laỏy hụinhửừng choó cuoỏi caõu. - Cho HS haựt laùi nhieàu laàn ủeồ thuoọc giai ủieọu, tieỏt taỏu baứi haựt. Nhaộc HS haựt roừ lụứi ủeàu gioùng. - GV sửỷa nhửừng caõu haựt chửa ủuựng, nhaọn xeựt. b.Hoaùt ủoọng 2: Haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo phaựch vaứ tieỏt taỏu lụứi ca - GV haựt vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm maóu theo phaựch : VD: Trong không gian bay bay x x x Một hành tinh thân ái x x x - Hửụựng daón HS haựt goừ ủeọm theo dãy, bàn, ... - GV hửụựng daón HS haựt voó tay, goừ ủeọm theo tieỏt taỏu lụứi ca VD: Trong không gian bay bay x x x x x Một hành tinh thân ái x x x x x - Hửụựng daón HS haựt goừ ủeọm theo dãy, bàn, ... c.Hoạt động nối tiếp: - GV hoỷi teõn baứi haựt vửứa hoùc, teõn taực giaỷ.caỷ lụựp ủửựng haựt vaứ voó tay theo nhũp, phaựch - GV nhaọn xeựt ,daởn doứ - Ngoài ngay ngaộn , chuự yự nghe - Nghe baờng maóu - Taọp ủoùc lụứi ca theo tieỏt taỏu - Taọp haựt theo hửụựng daón cuỷa GV - HS haựt : ẹoàng thanh Daừy, nhoựm Caự nhaõn - HS thửùc hieọn haựt keỏt hụùp goừ ủeọm theo phaựch - HS thửùc hieọn theo hửụựng daón cuỷa GV - HS traỷ lụứi - HS laộng nghe, ghi nhụự. Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2014 Tiết 1: Toán: Số 100 000 - Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết số 100 000. - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000. II. Đồ dùng dạy- học: 10 mảnh bìa, mỗi mảnh có ghi số 10 000. III. Các HĐ dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: GV giới thiệu cho HS số 100 000. - GV gắn 7 mảnh bìa có ghi số10000 - Có mấy chục nghìn? - GV ghi số 70 000 ở phía dưới. - GV gắn một mảnh bìa có ghi số 10 000 ở dòng trên mảnh bìa gắn trước. - Có mấy chục nghìn? - Ghi số 80 000 ở bên phải số 70 000. - Gắn tiếp mảnh bìa có ghi số 10 000 lên phía trên. - Có mấy chục nghìn? - Ghi số 90 000 bên phải số 80 000 đẻ có dãy số 70000, 80000, 90000. - Gắn tiếp 1 mảnh bìa có ghi số 10000 lên trên. - Bây giờ có mấy chục nghìn? - GV nêu: Vì 10 chục là một trăm nên mười chục nghìn còn gọi là một trăm nghìn. - GV ghi số 100 000 bên phải số 90 000. HĐ2: Thực hành: - HD HS làm bài tập1, 2, 3 ( VBT) - Giúp HS làm bài. Bài1: Số? - Y/c HS quan sát, nêu quy luật của dãy số. Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào mỗi vạch: - GV nhận xét. Bài3: Số? - HD mẫu. - GV củng cố số liền trước, số liền sau các số. + Chấm bài, nhận xét. HĐ tiếp nối: - Nhận xét tiết học. - Nắm vững cấu tạo số 100 000. - Có bảy chục nghìn. - Có tám chục nghìn. - Có chín chục nghìn. - Có 10 chục nghìn. - Đọc số: Một trăm nghìn. - Đọc dãy số: 70 000,..., 100 000. - Nhận biết cấu tạo số 100 000. - Nờu y/c bài tõp - Quan sát, nêu. + 4HS lên điền số, 1 số HS đọc bài, lớp nhận xét. a.50 000, 60 000, 70 000, 80 000, 90 000, 100 000. b.17 000, 18 000, 19 000, 20 000, 21 000, 22 000. c.16 500, 16 600, 16 700, 16 800, 16 900, 17 000. d.23 475, 23 476, 23 477, 23 478, 23 479, 23 400. - HS nhận xét về dãy số. + 2HS lên làm, lớp nhận xét về các số liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị. a.50000 60000 70000 80000 90000 100000 b.95000 95200 95400 95600 95800 96000 + 3HS lên làm bài, lớp nhận xét. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 31 653 31 654 31 655 23 788 23 789 23 790 40 106 40 107 40 108 62 179 62 180 62 181 75 698 75 699 75 700 99 998 99 999 100 000 Tiết 2: Tiếng việt KTĐK Tiết 3: Tiếng việt KTĐK Tiết 4: Sinh hoạt Tuần 27 – Buổi hai Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2014 Tiết 1: Luyện Toỏn Tuần 27 - Tiết 1 I/ Yờu cầu cần đạt: - Biết cỏc hàng: hàng chục nghỡn, hàng nghỡn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc cỏc số cú 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (khụng cú chữ số 0 ở giữa). - Làm cỏc bài tập: 1, 2, 3,4 II/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra kiến thức tiết trước của HS 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1,2 -Yờu cầu HS quan sỏt bảng số thứ nhất, đọc và viết số được biểu diễn trong bảng số. Bài 3: -GV cho học sinh viết cỏc số vào dấu chấm. - Nhận xột Bài 4 Cho học sinh viết tiếp số thớch hợp vào chổ chấm Nhận xột 4 Củng cố – Dặn dũ: GV nhắc lại nội dung bài chuẩn bị bài sau. -2 HS lờn bảng viết, HS cả lớp viết vào bảng con: -1 đến 2 HS dọc, cả lớp theo dừi. - 3 HS lờn bảng thực hiện a 12342,12343,12345 b 45734,45735,45737 c 25180,25181,25183 Học sinh thực hiện bảng con Tiết 2: Luyện Tiếng việt Luyện đọc I/ Yờu cầu cần đạt: - Biết ngắt, nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ. II/ Cỏc hoạt động dạy – Học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra kiến thức tiết trước 2. Hướng dẫn HS luyện đọc -GV đọc lại toàn bài. HD đọc lần hai. -Yờu cầu HS tự chọn một đoạn trong bài và luyện đọc lại đoạn đú. -Gọi 3 đến 4 HS thi đọc. -Nhận xột và cho điểm HS. - Nhận xột: 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau -HS theo dừi. -HS tự luyện đọc. Tiết 3: Luyện Tiếng việt Luyện viết I/ Yờu cầu cần đạt: -Viết đỳng chớnh tả bài: Suối II/ Cỏc hoạt động dạy – Học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài viết tiết trước của HS 2. Hướng dẫn HS viết bài - Một HS nhắc lại yờu cầu của BT - GV đọc 1 lần bài thơ. - GV hỏi: +Chữ đầu mỗi dũng thơ viết như thế nào? + GV hướng dẫn HS đặt bỳt sao cho bài thơ nằm ở vị trớ giữa trang vở . +Viết từ sai . HS nhớ và tự viết lại bài thơ Chấm, chữa bài. - GV viết cỏc từ khú lờn bảng - GV chấm bài - GV nhận xột bài viết Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập Nhận xột: 3. Củng cố, dặn dũ: GV nhắc lại nội dung bài. Chuẩn bị bài sau - Viết hoa. - HS đọc SGK, tự viết ra nhỏp những chữ mỡnh dễ viết sai. - HS tự viết bài thơ vào vở - HS sửa bài . Thứ năm ngày 13 thỏng 3 năm 2014 Tiết 1: Luyện Tiếng việt Luyện viết I . Yờu cầu cần đạt: - Nghe – viết chớnh xỏc bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. II . Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài viết tiết trước của HS 2. Hướng dẫn HS viết bài -Đoạn văn cú mấy cõu? -Những chữ nào trong đoạn văn phải viết hoa? Hướng dẫn viết từ khú: -Yờu cầu HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả. -Yờu cầu HS đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được. Viết chớnh tả: - GV đọc bài thong thả từng cõu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết. * Soỏt lỗi: -GV đọc lại bài, dừng lại phõn tớch cỏc từ khú viết cho HS soỏt lỗi. -Yờu cầu HS đổi vở chộo để kiểm tra lỗi. * Chấm bài: -Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xột. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả. 3. Củng cố, dặn dũ: GV nhắc lại nội dung bài Chuẩn bị bài sau. -Theo dừi GV đọc, 2 HS đọc lại. -Voi ghỡm đà, huơ vũi chào khỏn giả. -HS trả lời. (5 cõu) -Những chữ đầu đoạn và đầu cõu. -xuất phỏt, chiờng trống, bỗng, lầm lỡ, man-gỏt,.. -Đọc: 3 HS lờn bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con. -HS nghe viết vào vở. -HS đổi vở cho nhau, dựng bỳt chỡ để soỏt lỗi theo lời đọc của GV. -HS nộp 5 -7 bài. Số bài cũn lại GV thu chấm sau. Tiết 2: Luyện Toỏn Tuần 27 – Tiết 2 I/Yờu cầu cần đạt: - Đọc và biết thứ tự cỏc số trũn nghỡn, trũn trăm cú 5 chữ số. - Biết làm tớnh với cỏc số trong phạm vi 100.000 (tớnh viết và tớnh nhẩm). - Làm cỏc bài tập: 1, 2, 3 II/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra kiến thức tiết trước của HS 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Bài tập YC chỳng ta làm gỡ? - YC HS suy nghĩ tự làm bài. - Nhận xột – ghi điểm. Bài2: Làm việc theo nhúm. -Yờu cầu HS làm việc theo 4 nhúm. -Đại diện nhúm lờn bỏo cỏo . - Nhận xột – ghi điểm. Bài 3 : Tớnh nhẩm. -Yờu cầu HS nờu miệng trước lớp, HS khỏc nghe và nhận xột. Bài 4: Yờu cầu HS tự làm. + Tỡm số liền trước, liền sau. -Nhận xột và ghi điểm. 2. Củng cố, dặn dũ: GV nhắc lại nội dung bài Chuẩn bị bài sau. -Điền số vào chổ chấm 2000+300=2300 4300-300=4000 5000-(3000-2000)=4000 Nhận xột -HS giải, sau đú nờu miệng. a/ 70000,80000,100000 b/ 12000,13000,15000 c/ 78200,78300,78500 d/ 12347,12348,12350 học sinh thực hiện Tiết 3: Luyện Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về cách đọc, viết các số có năm chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số là chữ số 0). - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Củng cố các phép tính với số có bốn chữ số. II. Các HĐ dạy- học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết bảng, lớp viết vở nháp: Năm mươi ba nghìn không trăm hai mươi (53020). Sáu mươi sáu nghìn một trăm linh sáu (66106). - HS đọc lại hai số đó. 2. Dạy bài mới: a. GTB. b. Bài dạy: HĐ dạy HĐ học 1: HD học sinh làm bài tập: - Giúp HS hiểu ND bài tập. - GV hướng dẫn cách làm bài khó. 2: HS làm bài: - Quan sát, giúp đỡ HS làm đúng BT. Bài1: Viết (theo mẫu): GV: Củng cố cách đọc các số theo thứ tự, số có chữ số 0 ở hàng chục. Bài2: Viết (theo mẫu): GV củng cố cách viết số. Bài3: Nối(theo mẫu): - Nêu lại cách nối. Bài4: Tính nhẩm. GV củng cố cách nhẩm. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Lớp tự đọc yêu cầu BT. 4HS nêu yêu cầu 4 BT. - Nêu bài khó. - Tự làm bài vào vở. - Tiến hành chữa BT. + 2HS lên chữa bài, HS nêu bài làm của mình, lớp đọc lại các số, nhận xét. Viết số Đọc số 26403 Hai mươi sáu nghìn bốn trăm linh ba 21600 Hai mươi mốt nghìn 89013 Tám mươi chín nghìn không trăm mười ba 89003 Tám mươi chín nghìn không trăm linh ba 98010 Chín mươi tám nghìn không trăm mười + 2HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp nhận xét. Đọc số Viết số Năm mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi 53420 Năm mươi ba nghìn bốn trăm 53400 Năm mươi ba nghìn 53000 Năm mươi sáu nghìn không trăm mười 56010 Chín mươi nghìn không trăm linh chín 90009 + 1HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách nối. 83000 81000 82000 85000 84000 860008800087000 +2HS lên làm bài, HS khác nêu bài của mình, lớp nhận xét. - HS nêu cách nhẩm. 5000 + 100 = 5100 6000 - (5000 - 1000) = 2000 7400 - 400 =7000 6000 - 5000 +1000 = 2000 2000 x 3 + 600 = 6600 7000 - 3000 x2 = 1000 8000 : 2 + 2000 = 6000 (7000 - 3000)x 2 = 8000 Tiết 2 - 3 Tiếng anh Tiết 4 Thể dục Tuần 27 Thứ hai ngày 19 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2: Tập đọc - kể chuyện: Ôn tập giữa học kì II (Tiết1) I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh SGK; biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động. - HS khá, giỏi: Đọc tương đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút); kể được toàn bộ câu chuyện. - Luyện đọc thêm bài: Bộ đội về làng, biết ngắt nghỉ đúng và đọc đúng một số từ khó đọc trong bài. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26. - 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK. III. Các HĐ dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB. 2.Kiểm tra tập đọc: - Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện phần thăm của mình. - GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài đọc. - GV nhận xét, cho điểm. 3.Kể lại câu chuyện "Quả táo". - GV lưu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc phần chữ trong tranh để hiểu nội dung truyện. Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người. - Y/c HS tiếp nối nhau kể theo từng tranh. - Gọi 2HS kể toàn truyện. - GV nhận xét, cho điểm. 4.Luyện đọc bài: Bộ đội về làng -GV đọc mẫu - Nêu cách đọc. - GV hướng dẫn HS hiểu nghĩa của một số từ mới: bịn rịn, đơn sơ. 5. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện đọc. - Lần lượt 4 HS trong lớp lên bốc thăm, xem lại bài trong 2 phút. - Đọc theo yêu cầu của phiếu. - Trả lời câu hỏi của GV, HS khác nhận xét. - 2HS nêu yêu cầu BT. - Trao đổi theo cặp, quan sát tranh, tập kể theo nội dung tranh. - HS tiếp nối nhau kể theo từng tranh. - 2HS kể toàn truyện. -HS nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn của bài. -2 HS đọc toàn bài. Tiết 3: Tập đọc: Ôn tập giữa học kì II ( Tiết 2) I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. - Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa (BT2). - HS khá, giỏi: Đọc tương đối lưu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/ phút); - Luyện đọc thêm bài: Trên đường mòn Hồ Chí Minh; đọc đúng, diễn cảm toàn bài. II. Đồ dùng dạy- học: - Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26. - Bảng lớp chép bài thơ " Em thương" và kẻ cột bài 2a, 2b. III. Các HĐ dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. GTB. 2. Kiểm tra tập đọc: - Kiểm tra 4 HS - GV nhận xét, cho điểm. 3: Ôn về phép nhân hoá: Bài tập 2: - GV đọc bài 1 lần (giọng tình cảm, trìu mến). - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 4. Luyện đọc: Trên đường mòn Hồ Chí Minh - GV đọc mẫu - Hướng dẫn cách đọc. - Lưu ý cách đọc toàn bài, các tiếng khó đọc. - Hướng dẫn HS luyện phát âm tiếng khó đọc: đoàn quân, mũ tai bèo, lúp xúp. - Hướng dẫn HS hiểu nghĩa của một số từ mới trong bài: Đường mòn Hồ Chí Minh, thung lũng, mũ tai bèo, chất độc hoá học. 5. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về tiếp tục luyện đọc. - 4HS lên nhận thăm, thực hiện theo thăm. Chuẩn bị bài trong 2 phút trước khi thực hiện. + 1HS đọc bài: Em thương, lớp đọc thầm. - 1HS đọc câu hỏi a,b,c. Lớp theo dõi trong SGK. - Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở -2HS lên làm câu a,b. HS nêu miệng câu c. a. SV được nhân hoá Từ chỉ Đ.điểm của con người Từ chỉ HĐ của con người Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi Sợi nắng Gầy Rủn run, ngã b. Làn gió Giống hệt 1người bạn ngồi trong vườn cây Sợi nắng Giống hệt 1 người gầy yếu Giống 1 bạn nhỏ mồ côi c. Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn: những người ốm yếu, không nơi nương tựa. - HS nối tiếp nhau đọc theo câu, theo đoạn. - HS luyện phát âm: 5-6 em. - HS đọc phần chú giải. - 3 HS đọc toàn bài. Tiết 4: Toán: Các số có năm chữ số I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. - Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 1. - Các mảnh bìa có ghi số: 0, 1, 2, ..., 9. III. Các HĐ dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Ôn tập về các số trong phạm vi 10 000. - Viết bảng số: 2316 - Viết số: 1000 HĐ2: Viết và đọc số có 5 chữ số: - Viết bảng số: 10 000. GV: Mười nghìn còn gọi là một chục nghìn. - Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn... mấy đơn vị? - GV treo bảng có gắn số: Chục nghìn Nghìn Trăm Chục ĐV 10000 10000 10000 10000 1000 1000 100 100 100 10 1 1 1 1 1 1 4 2 3 1 6 - Các số trong bảng có mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - GV hướng dẫn cách viết số: viết từ trái sang phải: 42316. Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào. - HD học sinh đọc số. - GV viết các cặp số: 5327 và 45327, 8735 và 28735, 6581 và 96581, 7311 và 67311. 32741, 83253, 65711, 87721, 19995. HĐ3: Thực hành: - HD HS làm Bài1,2(VBT), Bài3 (SGK). - Giúp HS làm bài. Bài 1: Viết (Theo mẫu): Hàng Chục nghìn Nghìn Trăm chục ĐV 10000 10000 10000 10000 1000 1000 1000 1000 100 100 10 10 10 1 4 4 2 3 1 Viết số: 44231, Đọc số: Bốn mươi tư nghìn, 2 trăm, 3 mươi mốt. -Củng cố cho HS về viết các số có 5 chữ số. Bài2: Viết (theo mẫu): - GV củng cố cách viết và đọc số. Bài 3(SGK): Đọc số - Ghi bảng dãy số, y/c hs đọc. +Chấm bài, nhận xét. HĐ tiếp nối: - Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số. - Dặn HS về nhà làm bài tập. - Đọc và phõn tớch số 2316 gồm: 2nghìn, 3 trăm, 1chục, 6 đơn vị. - Đọc và nêu: số 1000 gồm: 1 nghìn, 0 trăm, 0chục, 0 đơn vị. - HS đọc. + Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, 0trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - Nờu - HS lên gắn số vào ô trống. - Một số HS đọc: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. - HS luyện đọc cá nhân. - Nờu y/c bài. + 1HS lên làm, lớp nhận xét. Hàng Chục nghìn Nghìn Trăm chục ĐV 10000 10000 1000 1000 1000 100 100 10 10 10 1 1 1 1 2 3 2 3 4 Viết số: 23234. Đọc số: Hai mươi ba nghìn, hai trăm ba mươi tư. - Nờu y/c bài. + 3HS lên làm, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại số, lớp nhận xét. Hàng Viết số Đọc số CN N T C ĐV 6 8 3 5 2 68352 Sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai 2 7 9 8 3 27983 Hainmươibảynghìnchín trăm tám mươi ba 8 5 4 2 0 85420 Tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi 1 4 7 2 5 14725 Mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm. - Nờu y/c bài. + HS đọc, nhận xét lẫn nhau. Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012 Tiết 1: Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số. II. Các HĐ dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.HĐ1: Củng cố về đọc, cấu tạo số có năm chữ số: - GV nhận xét, cho điểm. HĐ2: HD học sinh làm bài, chữa bài: - Giao bài tập. - Giúp HS hiểu yêu cầu BT. - Giúp HS yếu làm bài. Bài1: Viết (theo mẫu). - GV củng cố cho HS cách đọc số. Bài2: Viết (theo mẫu): - GV củng cố cách viết và đọc số. Bài3: Số? - Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các dãy số? Bài4: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch. - Nêu đặc điểm của dãy số
File đính kèm:
- Tuan 27.doc