Giáo án Lớp 3 Tuần 25 đến 28 - Trường Tiểu Học Hương Sơn B
Tiết 1: Toán
Kiểm tra giữa học kì II
I:Mục tiêu:
Tập trung vào việc đánh giá:
- Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có bốn chữ số, mỗi số có đến bốn chữ số.
- Đặt tính và thực hiện phép tính: cộng, trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần không liên tiếp; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ.
- Biết số góc vuông trong một hình.
- Giải bài toán bằng hai phép tính
ử Đồng Tử và công chúa đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải. b- Vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người khác chị em Xô-Phi đã về ngay. c- Tại thiếu kinh nghiệm, nôn nóng và coi thường đối thủ, Quắm Đen đã bị thua. d- Nhờ ham học, ham hiểu biết và muốn đem hiểu biết ra giúp đời. Lê Quý Đôn đã trở thành nhà bác học lớn nhất của nước ta thời xưa. - GV nhận xét - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. - 2 HS thực hiện. - HS nhắc lại tên bài. - HS thi tìm. - HS làm bài. - HS nêu yêu cầu, trao đổi theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày. - HS nhận xét . - HS nêu yêu cầu - HS làm bài cá nhân. - 4 HS lên bảng làm - Cả lớp sữa chữa - HS nhắc lại . ***************************************** TiÕt 4: ChÝnh t¶ Nghe viÕt SỰ TÍCH LỄ HỘI CHỬ ĐỒNG TỬ I:Môc tiªu: - Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập(2) a/b. II – Đồ dùng dạy học: SGK, VBT III:C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: ND - TL Gi¸o viªn Häc sinh 1- KT bài cũ 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: b- Hd học sinh nghe viết chính tả. c- Hd học sinh làm bài tập. Bài tập (2): 3- Củng cố- dặn dò: 2’ - HS viết 4 từ bắt đầu bằng tr/ch . - GV nhận xét. Hôm trước các em viết chính tả ngày hội đua voi ở Tây. Hôm nay các em viết bài bài sự tích lễ hội Chử Đồng Tử, phân biệt r/d/gi, ên/ênh. a- HD HS chuẩn bị. - GV đọc bài chính tả. + Bài chính tả gồm mấy câu ? + Chữ đầu câu, đoạn viết như thế nào ? + rong đoạn văn chữ nào viết hoa? + Phân tích từ khó. - HS tìm từ b- GV HD HS viết bài. - GV đọc lại bài chính tả. - GV theo dõi uốn nắn. c- chữa bài. - GV cho HS soát lỗi. - GV thu bài . - GV nhận xét bài . - HS nêu y/c: - Gọi HS lên bảng làm. - HS đọc lại đoạn văn đã điền âm, vầng hoàn chỉnh * Lời giải a- Hoa giấy, giản dị, giống hệt, rực rỡ, rải kịch, làn gió. b- Lênh, dập dình, lao lên, công kênh, trên, mênh mông. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. - 2 HS lênh viết bảng. - cả lớp viết bảng con - HS nhắc lại. - HS trả lời. - Viết hoa và lùi vào 1 ô. - Chữ Đồng Tử, Hồng. - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở. - HS sửa lỗi. - HS đọc thầm lại các đọa văn, tự làm bài - Học sinh lên làm - HS nhắc lại. ***************************************** Thø n¨m ngµy 12 tháng 03 năm 2015 TiÕt 1: To¸n LUYỆN TẬP I:Môc tiªu: - Biết đọc, phân tích và xử lí số liệu của một dẫy và bảng số liệu đơn giản. II – Đồ dùng dạy học: SGK III:C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: ND - TL Gi¸o viªn Häc sinh 1- KT bài cũ: 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: c- Thực hành: Bài 1: Bài 2: Bài 3: 3- Củng cố- dặn dò: 2’ - GV gọi HS lên bảng làm bài tập 3 ở nhà. Hôm trước các em học bài làm quen với thống kê số liệu. Hôm nay các em học bài luyện tập . + HS nêu yêu cầu. + Bài yêu cầu chúng ta làm gì? + Các số liệu đã có nội dung gì ? + Ô ở cột thứ hai ta phải làm gì ? + Năm 2001 gia đình chị út thu hoạch được bao nhiêu kg thóc ? + Trong 3 năm đó, năm nào thu hoạch được nhiều thóc nhất ? + Năm 2001 thu hoạch được ít hơn năm 2003 bao nhiêu kí thóc ? + Hãy điền số thóc thu được của từng năm vào bảng - GV nhận xét. - HS nêu yêu cầu: - Bảng thống kê nội dung gì?. - Hãy nêu số cây trồng được của mỗi năm theo từng loại. a- Năm 2002 bản Na trồng được nhiều hơn năm 2000 bao nhiêu cây bạch đàn. b- Số cây bạch đàn bản Na trồng năm 2003 trồng được tất cả bao nhiêu cây thông và cây bạch đàn. - GV nhận xét. + Nêu yêu cầu: - Hãy đọc dãy số trong bài - Yêu cầu HS tự làm bài HS nêu * GV nhận xét - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà - GV nhận xét tiết học. - 3 HS trả lời. - HS nhắc lại tên bài. - Điền số liệu thích hợp vào bảng. - Là số thóc gia đình chị Út thu hoạch được trong các năm 2001, 2002, 2003. - 4200 kg. - 5400 – 4200 = 1200 (kg) - 1 HS lên bảng làm - HS trả lời. - Bảng thống kê bảng Na trồng được trong bốn năm 2000, 2001, 2002, 2003 - HS nêu : Năm 2000 trồng được 1875 cây thông và 1745 cây bạch đàn. - 2165 – 1745 = 420 (cây) - 2545 + 2515 = 5060 (cây) - HS đọc thầm. - 1 HS đọc:90; 80; 70; 60; 50; 40; 30; 20; 10. a) Dãy số trên có 9 số. b) Số thứ tư trong dãy số là 60, - HS làm bài. - HS nhắc lại. ***************************************** TiÕt 3: TËp viÕt ÔN CHỮ HOA T I:Môc tiªu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng), D, Nh (1 dòng). - Viết đúng tên riêng: Tân Trào (1 dòng). - Viết câu ứng dụng: Dù ai mồng mười tháng ba (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II – Đồ dùng dạy học: GV : Chữ mẫu. III:C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: ND - TL Gi¸o viªn Häc sinh 1- KT bài cũ: 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: b- HD học sinh viết bảng con. c- HD học HS viết bài vào vở. d- chữa bài. 3-Củng cố- dặn dò: 5’ - GV kiểm tra vở tập viết ở nhà. Hôm trước các em học bài ôn chữ hoa S.Hôm nay các em học bài ôn chữ hoa T. - GV cho HS xem chữ mẫu. a- Luyện viết chữ viết hoa. - HS tìm các chữ viết hoa có trong bài: T, D, N (Nh) - GV hướng dẫn HS viết mẫu và nhắc lại các nét viết từng con chữ. - Cho HS tập viết trên bảng con. b- Luyện viết từ ứng dụng: (tên riêng) - HS đọc từ ứng dụng: Tân Trào - GV hướng dẫn HS viết mẫu và nói cách viết từ. - GV giới thiệu c- Luyện viết câu ứng dụng: - HS đọc câu ứng dụng: Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết mẫu. - Vào ngày này, ở đền Hùng (tỉnh Phú Thọ) có tổ chức lễ hội lớn để tưởng niệm các vua Hùng có công dựng nước. - GV nêu yêu cầu: + Viết chữ hoa: T, D, Nh (1 dòng). + Viết từ ứng dụng : Tân Trào (2 dòng). + Viết câu ứng dụng : Dù aimồng mười tháng ba (2 lần). - GV thu vở khoảng 7-8 em. - GV nhận xét bài . - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà, - GV nhận xét tiết học. - HS mở vở GV kiểm tra. - HS nhắc lại. - HS quan sát chữ mẫu. - HS viết bảng con chữ hoa.T, D, N, Nh - HS viết bảng con. Tân Trào. - HS viết bảng con. Dù aimồng mười tháng ba. - HS viết bài vào vở. - HS nhắc lại nội dung. ***************************************** TiÕt 4: ChÝnh t¶ Nghe viÕt RƯỚC ĐÈN ÔNG SAO I:Môc tiªu - Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuối. - Làm đúng BT(2) a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn. II.§å dïng d¹y- häc. - GV : SGK. - HS : VBT III:C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: ND - TL Gi¸o viªn Häc sinh 1- KT bài : 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: b- HD HS nghe viết : c- HD HS làm bài tập Bài tập 2 (lựa chọn). 3- Củng cố- dặn dò: 2’ - Gv cho HS viết cao lên khênh, bện dây, bến tàu, bập bênh. Hôm trước các em viết bài chính tả sự tích lễ hội Chử Đồng Tử. Hôm nay các em viết bài chính tả bài rước đèn ông sao, phân biệt r/d/gi, ên/ênh. a- H /dẫn H/sinh chuẩn bị: - GV đọc mẫu đoạn viết. + Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa ? + Tìm tên riêng trong bài chính tả và viết như thế nào? + Chữ đầu các câu viết như thế nào? + Chữ đầu đoạn viết như thế nào? + Phân tích từ khó: sgk. b- GV đọc cho HS viết bài: - GV đọc cho HS viết vào vở. - GV theo dõi uốn nắn. c- chữa bài: - GV thu bài . * GV nhận xét bài . - Nêu y/c của bài. Cho HS làm BT 2a. - HS đọc thầm yêu cầu BT làm bài cá nhân *Lời giải: - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GVnhận xét tiết học. - 2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con. - HS nhắc lai tên bài. - 1 HS đọc lại bài. - Viết hoa chữ cái đầu. - HS tìm. - Viết lùi vào một chữ. - Phải viết hoa. - HS tìm từ phân tích - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS sửa lỗi. - HS thi làm. - HS nhắc lại. ***************************************** Thø s¸u ngµy 13 tháng 03 năm 2015 TiÕt 1: To¸n Kiểm tra giữa học kì II I:Môc tiªu: Tập trung vào việc đánh giá: Xác định số liền trước hoặc liền sau của số có bốn chữ số; xác định số lớn nhất hoặc bé nhất trong một nhóm có bốn chữ số, mỗi số có đến bốn chữ số. Đặt tính và thực hiện phép tính: cộng, trừ các số có bốn chữ số có nhớ hai lần không liên tiếp; nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số. Đổi số đo độ dài có tên hai đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo; xác định một ngày nào đó trong một tháng là ngày thứ mấy trong tuần lễ. Biết số góc vuông trong một hình. Giải bài toán bằng hai phép tính. II – Đồ dùng dạy học: - GV: đề bài kiểm tra - HS : có giấy kiểm tra III:C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: I. Đề kiểm tra 40 phút Phần 1: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1) Số liền trước của 7529 là: A. 7528 B. 7519 C. 7530 D. 7539 2) Trong các số 8527, 7852, 7285, 8725, số lớn nhất là: A. 8527 B. 7852 C. 7285 D. 8752 3) Trong cùng một năm, ngày 27 thangs là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là: A. thứ tư B. thứ năm C. thứ sáu D. thứ bảy 4) Số góc vuông trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5) 2m 5cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ là: A. 7 B. 25 C. 250 D. 205 6) cho phép chia 1035 : 5 có kết quả là: A. 27 B. 207 C 201 D 270 Phần 2. Làm các bài tập Bài 1. Đặt tính rồi tính: a) 5739 + 2446 b) 7482 – 946 c) 1928 x 3 d) 8970 : 6 .. .. .. ... .. .. . . .. . .. . .. Bài 2 tìm X a) x x 7 = 2107 b) x : 6 = 1052 .. .. .. . Bài 3 Bài toán: 7 bao gạo cân nặng 217 kg. Hỏi 9 bao như thế cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam gạo? II. Hướng dẫn : Phần 1 Bài 1 2 3 4 5 6 Câu C D D B D B Phần 2 Bài 1) - x + a) 5739 b) 7482 c) 1928 d) 8970 6 2446 946 3 29 1495 8185 6428 5784 57 30 Bài 2 a) x x 7 = 2107 b) x : 6 = 1052 x = 2107 : 7 x = 105 x 6 x = 301 x = 6312 Bài 3 Tóm tắt Bài giải 7 bao gạo : 217 kg Mỗi bao gạo cân nặng là: 9 bao gạo: .kg ? 217 : 7 = 31 (kg) 9 bao gạo cân nặng là: 31 x 9 = 279 (kg) Đáp số: 279 kg gạo ***************************************** TiÕt 2: TËp lµm v¨n KỂ VỀ MỘT NGÀY HỘI I:Môc tiªu: - Bước đầu biết kể về một ngày hội theo gợi ý cho trước (BT1). - Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) (BT2). * KNS: - Tư duy sáng tạo. - Tìm kiếm xử lí thông tin, phân tích đối chiếu. - Giao tiếp lắng nghe và phản hồi tích cực. II – Đồ dùng dạy học: - GV : SGK. - HS : VBT III:C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: ND - TL Gi¸o viªn Häc sinh 1- KT bài cũ: 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: b- Hd học sinh làm bài tập: Bài 1 Bài 2 3- Củng cố- dặn dò: 2’ - HS đọc lai bài ở tiết trước. Hôm trước các em học bài lễ hội theo ảnh. Hôm nay các em học bài kể về một ngày hội mà em biết. - Nêu yêu cầu của bài và câu gợi ý: + Em chọn kể về ngày lễ, hội nào ? + Bài tập yêu cầu kể về ngày hội nhưng các em có thể kể về một lễ hội vì trong lễ hội có cả phần hội. VD: Lễ hội kỉ niệm vị thánh có công với làng,với nước, hội Gióng, hội đền Kiếp Bạc, hội chùa Hương lễ 20 tháng 11, lễ 30 tháng 4,. + Có thể kể về ngày hội hoặc lễ em không trực tiếp tham gia, chỉ thấy khi xem ti vi, xem phim. - Một HS khá , giỏi kể mẩu theo gợi ý. - Vài HS kể - GV nhận xét VD: Quê em có lễ hội Lim. Hội được tổ chức hàng năm vào đầu xuân, sau ngày Tết. Đến ngày hội mọi người khắp nơi đổ về làng Lim. Trên đồi có những bãi đất rộng, từng đám đông tụ họp xem quan họ, đấu cờ, đấu vật hoặc chọi gà, kéo cotrên những cây mới dựng .Các cặp thanh niên nam, nữ nhún đu bay bổng. Dưới mặt hồ rộng. Nhiều chiếc thuyền, các liền anh, liền chị say sưa hát quan họ. Hội lìm thật đông vui. Em rất thích hội này. Năm nào em cũng mong sớm đến ngày mở hội Lim. - HS nêu yêu cầu - GV nhắc HS chỉ viết những điều em vừa kể những trò viu trong ngày lễ, hội viết thành đoạn văn liền mạch khoảng 5 câu. - Gọi một số HS đọc bài viết. - GV và cả lớp nhận xét - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. - 3 HS đọc bài. - HS nhắc lại tên bài. - HS theo dõi. - HS trả lời - HS kể. - HS nhận xét - 1 HS kể mẩu - 3 HS kể - HS viết bài - Một số HS đọc bài -HS nhắc lại. ***************************************** TiÕt 4: Thñ c«ng LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG (t2) I:Môc tiªu: - Biết cách làm lọ hoa gắn tường. - Làm được lọ hoa gắn tường. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. Lọ hoa tương đối cân đối. II.§å dïng d¹y- häc. - GV : Kéo,giấy màu. - HS : giấy màu ,kéo, hồ III:C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: ND - TL Gi¸o viªn Häc sinh 1- KT bài cũ: 5’ 2- Bài mới : 30’ a-Giới thiệu bài: b-Hoạt động 3: 3- Củng cố- dặn dò: 2’ - GV kiểm tra đồ dùng của HS. Hôm trước các em học bài làm lọ hoa gắn tường (t1). Hôm nay các em học bài làm lọ hoa gắn tường (t2). * HS thực hành và trang trí. - GV yêu cầu HS nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường bằng cách gấp giấy. - GV nhận xét và sử dụng tranh quy trình. B1: Gấp phần giấy làm đế lọ hoa và gấp các nếp gấp các nếp gấp cách đều. B2:Tách phần gấp đế lọ hoa khỏi các nếp gấp thân lọ hoa. B3: Làm thành lọ hoa gắn tường. - GV tổ chức cho HS thực hành theo nhóm hoặc cá nhân.Trong quá trình HS thực hành, GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ cho những em còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. - GV gợi ý cho HS cắt, dán các bông hoa có cành lá để dán bông hoa như đã học ở bài 5. - HS trang trí và trưng bày sản phẩm. - GV tuyên dương, khen ngợi những em trang trí sản phẩm đẹp, có những sáng tạo. - GV hỏi lại nội dung lại bài. - dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. - HS có đủ đồ dùng tiết học. - HS nhắc lại. - HS quan sát mẫu. - HS làm theo các bước. -HS nhắc lại, TUẦN 27: Thứ hai ngày 16 tháng 03 năm 2015 Tiết 2: TOÁN CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I:Môc tiªu: - Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). II – Đồ dùng dạy học: - GV : SGK - HS : sgk III:C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: ND - TL Gi¸o viªn Häc sinh 1- KT bài cũ: 5’ 2- Bài mới: 5’ a- Giới thiệu bài; b- Ôn tập về các số trong phạm vi 10000. c- Viết và đọc số có năm chữ số. d- Thựchành: Bài 1: Bài 3: 3- Củng cố- dặn dò: 2’ GV gọi học sinh lên bảng làm bài. Hôm trước các em học bài kiểm tra . Hôm nay các em học bài các số có bốn chữ số. - GV viết lên bảng số 2316 yêu cầu HS đọc và cho biết số này gồm mấy nghìn,mấy trăm,mấy chục,mấy đơn vị. - GV treo tranh có gắn các số. Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 10000 10000 1000010000 1000 1000 100 100 100 10 1 1 1 1 1 1 4 2 3 1 6 Hỏi: Có bao nhiêu chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. c- GV hướng dẫn HS cách viết số: Viết từ trái sang phải 42316. d- GV hướng dẫn HS đọc số . GV nêu cách đọc (Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu). e- GV nêu và cho HS luyện cách đọc. 5327 , 4537 , 8735 , 28735 , 1581 , 96581 , 1711 , 67311. - GV cho HS luyện đọc các số sau: 32714 , 83253 , 65711 , 87721 , 19995. *Nêu yêu cầu : a- Bài mẫu SGK. b- Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 10000 10000 1000 1000 1000 1000 100 100 100 10 1 1 2 4 3 1 2 - Viết số 24312. - Đọc số: Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười hai. - GV nhận xét. * Nêu yêu cầu: GV gọi HS lên đọc các số. 23116 , 12427 , 3116 , 82427. * GV nhận xét. - GV hỏi lai nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà - GV nhận xét tiết học. - - HS nhắc lại. - HS đọc. - HS làm bài . - HS luyện đọc. - HS trả lời. - HS luyện đọc. -HS nêu. - HS đọc yêu cầu. - HS đọc các số. HS nhắc lại. TiÕt 4: TËp ®äc ÔN TẬP TIẾT 1 I:Môc tiªu: a-Tập đọc. - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hóa để lời kể thêm sinh động. II – Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh họa trong sgk. - HS : SGK III:C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: ND - TL Gi¸o viªn Häc sinh 1- KT bài cũ: 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: b- Kiểm tra tập đọc c- Bài tập 2. 3- Củng cố- dặn dò: 2’ - HS đọc bài và trả lời câu hỏi Hôm trước các em học bài rước đèn ông sao. Hôm nay các em học bài ôn tiết 1. - Từng HS lên bóc thăm chọn bài tập đọc . - HS đọc đoạn 1 hoặc cả bài theo chỉ dẫn trong phiếu. - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa học.HS trả lời. *GV . - Kể lại câu chuyện (quả táo) theo tranh, dùng phép nhân hóa để kể được sinh động. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài. - HS quan sát 6 tranh minh họa, đọc kĩ phần chữ trong tranh đẻ hiểu nội dung truyện. - HS trao đổi theo cặp. - HS tiếp nối thi kể theo tranh - 1- 2 HS kể toàn bộ câu truyện. *GV nhận xét. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà tiếp tục luyện kể câu chuyện. - GV nhận xét tiết học. - 3 HS thực hiện. - HS nhắc lại. - HS đọc bài. -1 HS đọc yêu cầu. - HS quan sát tranh. - HS thi kể theo tranh - HS nhận xét. - HS nhắc lại. ***************************************** Thứ ba ngày 17 tháng 03 năm 2015 TiÕt 2: To¸n LUYỆN TẬP I:Môc tiªu: - Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số. - Biết thứ tự các số có năm chữ số. - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số. II – Đồ dùng dạy học: - GV : GSK. - HS : sgk III:C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: ND - TL Gi¸o viªn Häc sinh 1- KT bài cũ: 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài: b- Thực hành: Bài 1: Bài 2: viết theo mẫu. Bài 3: Số ? Bài 4 : 3- Củng cố- dặn dò: 5’ - GV gọi HS lên bảng làm bài. Hôm trước các em học bài các số có năm chữ số .Hôm nay các em học bài luyện tập. * Nêu yêu cầu: - HS lên bảng ghi số và đọc số - GV nhận xét. * Nêu yêu cầu: *GV nhận xét. * Nêu yêu cầu: a- 36 520 , 36 521 , 36 522 , 36 523 , 26 524 , 36 525, 36 526 . b- 48 183 , 48 184 , 48 185 , 48 186 , 48 187 , 48 188, 48 189 . C- 81 317 , 81 318 , 81 319 , 81 320 , 81 321 , 81 122 , 81 323 . * GV nhận xét. * Nêu yêu cầu : - Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch. 10000 11000 12000 13000 . 15000 . . * GV nhận xét. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. - 2HS làm trên bảng. - HS nhắc lại. - HS làm bài. - HS lên bảng làm. - HS lên bảng làm. - HS lên bảng điền. - HS nhắc lại. ***************************************** TiÕt 3: kÓ chuyÖn ÔN TẬP TIẾT 2 I:Môc tiªu: - Mức độ , yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nhận biết được phép nhân hóa, các cách nhân hóa (BT2a/b). II – Đồ dùng dạy học: - GV : SGK - HS : sgk, vbt III:C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: ND - TL Gi¸o viªn Häc sinh 1- KT bài cũ. 5’ 2- Bài mới 30’ a- Giới thiệu bài: 5’ b- Kiểm tra đọc c-Bài tập 2: 3- Củng cố- dặn dò: 2’ - Kiểm tra việc chuẩn bị của HS Tiết trước các em học tiết 1.giờ các em tiếp tục học tiết 2. - GV gọi HS lên bóc thăm đọc bài, trả lời câu hỏi. - GV nhận xét . - GV đọc bài thơ em Thương. - HS đọc các câu hỏi a, b, c. Cả lớp theo dõi sgk. - HS trao đổi theo cặp. - Đại diện nhóm trình bày. -GV theo dõi nhận xét. - Tác giả bài thơ rất yêu thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi cô đơn, những người ốm yếu, không nơi nương tựa. * GV nhận xét. - GV hỏi lại nội dung bài. - Dặn xem bài ở nhà. - GV nhận xét tiết học. - HS chuẩn bị bài -HS nhắc lại. - 2 HS đọc bài thơ. -HS tìm từ - HS tìm từ. - HS nhắc lại. ***************************************** TiÕt 5: Tù nhiªn x· héi CHIM I:Môc tiªu: - Nêu được ích lợi chim đối với đời sống con người. - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ nhận bên ngoài của chim . II.§å dïng d¹y- häc. - GV : Tranh SGK. - HS : sgk III:C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu: ND - TL Gi¸o viªn Häc sinh 1- KT bàicũ. 5’ 2- Bài mới: 30’ a- Giới thiệu bài. b- Hoạt động 1: c- Hoạt động 2: 3- Củng cố - dặn dò: 2’ GV gọi HS lên trả bài và trả lời các câu hỏi. Hôm trước các em học bài cá. Hôm nay các em học bài chim . Quan sát và thảo luận. * Mục tiêu: - Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của con chim được quan sát . *Cách tiến hành: B1 : Làm việc theo nhóm. - Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK. + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của những con chim có trong hình. Bạn có nhận xét gì về độ lớn của chúng, bên ngoài thường có gì bảo vệ, bên trong cơ thể của chúng có xương sống không ? + Mỏ chim có đặc điểm gì chung ? Chúng dùng mỏ để làm gì ? B2: L
File đính kèm:
- Giao_an_lop_3_tuan_25_28.doc