Giáo án Lớp 3 - Tuần 24 (Buổi 2) - Năm học 2015-2016

Nghe - viết đúng trình bày sạch đẹp bài Đồng hồ báo thức.

- Củng cố cho học sinh về âm đầu, vần dễ lẫn: s/x; hỏi/ngã .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -VBT ( Seqap)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc cho HS viết: li ti, làm việc, lên cành, nảy nụ, hoa nở.

- GV nhận xét, uốn nắn.

B. Bài mới:

 1.Giới thiệu bài:

- HS viết bảng con.

 2. Hướng dẫn nghe – viết.

a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:

- GV đọc đoạn viết.

- Đoạn viết gồm mấy khổ thơ? Những chữ nào trong bài cần viết hoa?

- GV đọc 1 số từ khó.

- GV nhận xét, HD cách trình bày.

b. Viết chính tả:

- GV đọc cho HS viết bài

- GV theo dõi, uốn nắn HS viết.

c. Đánh giá, chữa bài:

- GV đọc lại bài

- GV đánh giá, nhận xét một số bài.

- GV nêu và ghi 1 số lỗi trong bài viết.

- GV HD HS sửa lại những lỗi đó.

3. Bài tập:

Bài 2: Điền vào chỗ trống s hoặc x, hỏi/ngã.

- HDHS làm bài.

a) Sắc, Xóm, sông, xoài, soi, sông.

b) Mở, dẫn, Rủ, Cỏ, bãi.

- GV nhận xét, chữa bài.

Bài 3: Viết vào chỗ trống.

- HDHS làm bài tập.

- Tổ chức cho HS thi làm bài nhanh.

( a) s: sung sướng, hạt sương, hoa súng.

x: xa lạ, xâu kim, xiên chả.

- GV nhận xét, chữa bài.

(b) thanh hỏi: củ tỏi, lẻ loi, câu hỏi.

Thanh ngã: vội vã, chiếc võng, con muỗi.

C. Củng cố, dặn dò:

- GVNX tiết học.

- VN viết nhiều lần lỗi sai hay mắc.

- HS theo dõi trong sách.

- HS nhận xét.

- HS tập viết vào nháp hoặc bảng con.

- HS ngồi ngay ngắn viết bài

- HS nghe soát bài, dùng bút chì để chữa lỗi cuối bài.

- HS nêu cách sửa

- HS sửa lỗi và đọc lại từ đã sửa.

- HS nêu yêu cầu.

- HS làm vào VBT.

- 2 HS lên bảng điền.

- HS nhận xét.

- HS chữa bài.

- HS nêu yêu cầu.

 3 Nhóm làm bảng phụ, treo nhanh kết quả, trình bày.

- HS nhận xét.

- HS làm bài vào VBT.

 

doc8 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 538 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 24 (Buổi 2) - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 24:
 Ngày soạn: 20/2 /2016
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 22/2/2016
BUỔI 2:
Hoạt động giáo dục thể chất:
(Thầy Đăng soạn giảng)
_________________________________
Tiếng Việt(TC):
Tiết 1: LUYỆN ĐỌC
I. MỤC TIÊU:
 * Chương trình xiếc đặc sắc.
 - Đọc rõ ràng, rành mạch. Biết ngắt nghỉ hơi chỗ có dấu ( /) và (//).
 - Chọn được câu trả lời đúng theo nội dung bài.
* Đối đáp với vua.
- Luyện đọc rõ ràng , rành mạch đoạn 3 của bài. Chú ý biết ngắt, nghỉ hơi ở dấu câu và đọc nhấn giọng ở các từ in đậm.
 - Tìm được nội dung chính của bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 -VBT ( Seqap)
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ.
- 2 H/S đọc bài : Đối đáp với vua.
- Nêu nội dung của bài
- GV nhận xét
B.Bài mới.
1. Giới thiêu bài.
2. Hướng dẫn thực hành. 
a.Luyện đọc: Chương trình xiếc đặc sắc. (BT1)
- GV đọc mẫu.
- HDHS cách ngắt, nghỉ hơi và nhấn giọng .
- Tổ chức cho HS luyện đọc thuộc lòng.
- GV nhận xét, đánh giá.
Bài tập: ( BT2) Rạp xiếc trình bày tờ quảng cáo vui nhộn, hấp dẫn để làm gì?
- HDHS làm bài tập.
- GV Nhận xét, đánh giá.
b.Luyện đọc: Đối đáp với vua.
* Bài 1.
- GV đọc đoạn 3.
- HDHS cách ngắt, nghỉ hơi và nhấn giọng những từ in đậm. 
- GV đánh giá.
Bài tập: ( BT2) Nội dung chính của câu chuyện là gì?
- HDHS làm bài.
- Tổ chức giơ tay trắc nghiệm.
- GV nhận xét, đánh giá.
C. Củngcố, dăn dò. 
- Nhận Qua câu chuyện “Đối đáp với vua” em học tập được điều gì từ Cao Bá Quát?
- Về nhà đọc lại bài. 
- 2 HS đọc bài.
-2 HS đọc bài nêu yêu cầu 
- HS nêu cách ngắt, nghỉ hơi .
- HS luyện đọc trong nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm thi đọc .
- HS nhận xét.
- HS thi đọc thuộc lòng khổ thơ tự chọn.
- HS bình chọn.
- HS đọc bài nêu yêu cầu
- HS làm vào VBT,
- Trình bày miệng kết quả ( c).
- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu.
- HS theo dõi.
- HS nêu cách đọc .
- HS luyện đọc trong nhóm đôi.
- Đại diện nhóm thi đọc.
- HS nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào VBT.
- HS giơ tay trắc nghiệm.( a).
- HS nhận xét.
- HS luyện đọc câu văn.
- HS liên hệ.
________________________________
Hoạt động giáo dục thủ công:
Tiết 24: ĐAN NONG ĐÔI ( T2)
 I. MỤC TIÊU:
- Biết cách đan nong đôi.
- Đan được nong đôi. Dồn được nan nhưng có thể chưa thật khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan.
* Với HS khéo tay:
- Đan được tấm đan nong đôi. Các nan đan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hoà.
- Có thể sử dụng tấm đan nong đôi để tạo thành hình đơn giản.
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN:
- Mẫu – Dụng cụ
III. TIẾN TRÌNH:
- HS lấy đồ dùng.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN: 
1. Khởi động:
- Lớp hát một bài.
2. Giới thiệu bài:
3. Học sinh đọc mục tiêu:
4. Bài mới:
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
*Hoạt động 1: Thực hành đan.
- GV nhận xét lưu ý một số thao tác khó. Sử dụng tranh quy trình và sơ đồ đan nong đôi để hệ thống lại các bước đan nong đôi.
- GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS còn lúng túng.
- GV nhắc HS dán nẹp cho cân đối và miết cho phẳng.
*Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm.
- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS và khen ngợi để khuyến khích các em làm được sản phẩm đẹp.
- HS nêu lại kĩ thuật đan.
- HS thực hành đan nong đôi.
- HS hoàn thành sản phẩm..
- HS trưng bày sản phẩm.
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:
- Về nhà tiếp tục tập đan lại những gì đã học trong giờ hôm nay cho người thân xem
D. ĐÁNH GIÁ:
- GV nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.
______________________________________________________________ 
 Ngày soạn: 21/2 /2016
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 23/2 /2016
BUỔI 2:
Tiếng Anh:
(Cô Thương soạn giảng)
_________________________________
Toán(TC):
 TIẾT 1:
 I. MỤC TIÊU:
 - Có kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số(trường hợp có chữ số 0 ở thương).
 - Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật, chữ số La Mã.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- VBT ( Seqap)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS lên bảng ,lớp bảng con:
 3224 4 2156 7	 
- GV nhận xét.
B. Bài mới:
Giới thiệu bài:
Thực hành:
 Bài 1(17): Củng cố về phép chia 
chia nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
- GV nhận xét, đánh giá.
* Bài 2 (17)Đặt tính rồi tính
- Nêu cách đặt tính trong phép chia?
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài tập 3 Củng cố về cách tính chu vi hình chữ nhật. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
+ Bài toánn cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu gì ?
+ Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 
- GV gọi HS nhận xét 
- GV nhận xét
Bài 4 ( 18) Số? (theo mẫu)
- HDHS nêu mẫu.
- GV nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò:
- Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào? 
 - GV nhận xét giờ học.
- 2 nêu yêu cầu
- HS nêu kết quả:
a. 6000 : 2 = 3000 b. 8000: 2 = 4000
 6000: 3 = 2000 8000 : 4 = 2000
- HS nhận xét.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập .
- HS làm VBT - 2 HS lên bảng 
 3456 6 1640 8
 45 576 04 205
 36 40
 0 0
3456: 6 = 576 1640 ; 8 = 205
- 2HS nêu yêu cầu 
- HS nêu 
- 2HS nêu.
- HS lên bảng – Lớp làm bài vào vở 
 Bài giải
 Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
 315 : 3 = 105( m )
 Chu vi khu đất hình chữ nhật là :
 ( 315 + 105) x 2 = 840( m)
 Đáp số: 840m 
- HS nhận xét.
- HS nêu yêu cầu..
- HS làm vào VBT – 1 HS lên bảng.
VII
V
X
IV
VI
IX
XI
XX
XXI
7
5
10
4
6
9
11
20
21
- 2 HS nêu lại.
________________________________
Tiếng Việt(TC):
Tiết 2: LUYỆN VIẾT
I . MỤC TIÊU: 
- Nghe - viết đúng trình bày sạch đẹp bài Đồng hồ báo thức.
- Củng cố cho học sinh về âm đầu, vần dễ lẫn: s/x; hỏi/ngã .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -VBT ( Seqap)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc cho HS viết: li ti, làm việc, lên cành, nảy nụ, hoa nở.
- GV nhận xét, uốn nắn.
B. Bài mới: 
 1.Giới thiệu bài:
- HS viết bảng con.
 2. Hướng dẫn nghe – viết.
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc đoạn viết. 
- Đoạn viết gồm mấy khổ thơ? Những chữ nào trong bài cần viết hoa?
- GV đọc 1 số từ khó.
- GV nhận xét, HD cách trình bày.
b. Viết chính tả:
- GV đọc cho HS viết bài 
- GV theo dõi, uốn nắn HS viết. 
c. Đánh giá, chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- GV đánh giá, nhận xét một số bài. 
- GV nêu và ghi 1 số lỗi trong bài viết.
- GV HD HS sửa lại những lỗi đó.
3. Bài tập: 
Bài 2: Điền vào chỗ trống s hoặc x, hỏi/ngã.
- HDHS làm bài.
a) Sắc, Xóm, sông, xoài, soi, sông.
b) Mở, dẫn, Rủ, Cỏ, bãi.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: Viết vào chỗ trống.
- HDHS làm bài tập. 
- Tổ chức cho HS thi làm bài nhanh.
( a) s: sung sướng, hạt sương, hoa súng...
x: xa lạ, xâu kim, xiên chả...
- GV nhận xét, chữa bài.
(b) thanh hỏi: củ tỏi, lẻ loi, câu hỏi...
Thanh ngã: vội vã, chiếc võng, con muỗi.
C. Củng cố, dặn dò: 
- GVNX tiết học.
- VN viết nhiều lần lỗi sai hay mắc. 
- HS theo dõi trong sách.
- HS nhận xét.
- HS tập viết vào nháp hoặc bảng con.
- HS ngồi ngay ngắn viết bài
- HS nghe soát bài, dùng bút chì để chữa lỗi cuối bài. 
- HS nêu cách sửa 
- HS sửa lỗi và đọc lại từ đã sửa.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào VBT.
- 2 HS lên bảng điền.
- HS nhận xét.
- HS chữa bài.
- HS nêu yêu cầu.
 3 Nhóm làm bảng phụ, treo nhanh kết quả, trình bày.
- HS nhận xét.
- HS làm bài vào VBT.
_________________________________________________________________
 Ngày soạn: 22/2 /2016
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 24/2 /2016
 Hoạt động giáo dục NGLL:
(Cô Hằng soạn giảng)
_________________________________
Toán(T):
Tiết 1: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia, trường hợp thương có chữ số 0 và giải bài toán có một, hai phép tính.
- HS có ý thức tốt trong khi làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:	
- Gọi HS lên bảng thực hiện chia.
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
 2HS lên bảng 
 1608 : 4 2704 : 3
1. Giới thiệu bài:
2. HD học sinh thực hành:
Bài 1: ( VBT -32) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.
- HD mẫu. 4224 : 7
- HS làm BT vào VBT – HS lên bảng chữa bài – HS nhận xét
1204 4 2524 5
- Yêu cầu HS làm VBT
 00 301 02 504
 04 24 
 0 4
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS chữa bài vào vở.
Bài 2: ( VBT-32) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu. 
+ Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào?
- HS nêu ý kiến.
- HS làm bài tập vào VBT.
- Yêu cầu HS làm vào VBT. 
a. x 4 = 1608 b. x 9 = 4554 
 x = 1608 : 4 x = 4554 : 9
- GV nhận xét, đánh giá. 
 x = 402 x = 506
Bài 3: ( VBT-32) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu 
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì? 
- HS nêu ý kiến.
- Yêu cầu 1HS lên bảng + lớp làm vào vở. 
Bài giải
 Số vận động viên trong một hàng là:
1024 : 8 = 128 ( vận động viên)
- GV gọi HS nhận xét. 
 Đáp số: 128 vận động viên
- GV nhận xét. 
Bài 4**: ( VBT-32)
- HS đọc bài toán
- HD HS giải bài toán.
- HS phân tích bài toán.
- HS làm bài vào VBT – 1 HS lên bảng
- HS nhận xét
Bài giải:
Cửa hàng đã bán số chai dầu ăn là:
1215 : 3 = 405 ( chai)
- GV nhận xét, đánh giá
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
Cửa hàng còn lại số chai dầu ăn là:
1215 – 405 = 810 ( chai)
 Đáp số: 805 chai dầu ăn
- Nêu cách tìm thừa số chưa biết? 
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau
________________________________
Hoạt động giáo dục mĩ thuật:
Tiết 24: TẬP VẼ TRANH ĐỀ TÀI TỰ DO
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu thêm về đề tài tự do.
- Biết cách vẽ đề tài tự do.
- Vẽ được một bức tranh theo ý thích.
-** HS: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. 
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN:
- GV: Hình gợi ý.
- HS: Màu vẽ.
III. TIẾN TRÌNH:
- HS lấy đồ dùng.
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:
1. Khởi động.
- lớp hát một bài.
2.Giới thiệu bài.
3.HS đọc mục tiêu.
4. Bài mới.
*. Hoạt động 1: Tìm, chọn ND đề tài.
- GV cho HS xem ảnh, tranh 1 số phong cảnh của đất nước.
- HS quan sát. 
+ Hãy nêu đề tài mà em thích?
- Vài HS nêu ý kiến.
- GV yêu cầu HS chọn đề tài mà mình thích để định hướng cho các em tưởng tượng trước khi vẽ.
*. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh.
+ Tìm hình ảnh chính, phụ trong tranh mẫu?
- HS nêu ý kiến.
+ Tìm thêm các chi tiết để bức tranh sinh động.
- GV HDHS tập vẽ.
- HS theo dõi.
- Vẽ màu theo ý thích: đậm, nhạt 
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:
*. Hoạt động 1: Thực hành 
- HDHS thực hành.
- Tổ chức cho HS thực hành vẽ bài.
- HS vẽ vào VTV.
- GV quan sát, HD thêm cho HS vẽ chậm. 
*. Hoạt động 2: Nhận xét đánh giá.
- GV chọn 1 số bài vẽ đã hoàn thành HD nhận xét đánh giá. 
- GV nhận xét.
- HS quan sát.
- HS nhận xét; cách sắp xếp, hình vẽ, màu sắc.
- HS chọn, xếp bài theo ý thích.
 C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG: 
- Về vẽ bài cho người thân xem.
D. ĐÁNH GIÁ: 
 - Đánh giá tiết học.
__________________________________________________________________
Ngày giảng: Thứ năm ngày 25/2 /2016
(Thầy Đăng+ Cô Huệ+ Thương soạn giảng)

File đính kèm:

  • docTUAN 24 BUOI 2.doc