Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 - Năm học 2013-2014 - Quách Văn Quyền

Hoạt động của thầy

A. Kiểm tra bài cũ: KT đồ dùng HS.

B. Bài mới:

1. GTB.

2. Hướng dẫn HS thực hành cắt, dán chữ H, U

- GV yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện các thao tác kẻ, cắt chữ H, chữ U.

GV nhận xét và nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ H, U theo qui trình:

+ Bước1: Kẻ chữ H, U

+ Bước2:Cắt chữ H, U

+ Bước3: Dán chữ H, U.

-Trong khi HS thực hành, GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ những em còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. GV nhắc HS dán chữ cho cân đối và miết cho phẳng.

3. Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm và nhận xét sản phẩm .

- Chú ý khen ngợi những em có sản phẩm đẹp để khích lệ khả năng sáng tạo của HS.

- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS.

C. Nhận xét, dặn dò:

- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS.

- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo thủ công, hồ dán để học bài.

 

doc58 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 20 - Năm học 2013-2014 - Quách Văn Quyền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2
 2459 637 618
 9282 5285 9800 
+ 1HS lên làm, 1số HS đọc bài của mình, lớp nhận xét.
 Bài giải
 Cả 2 thôn có số người là:
 2573 +2719 = 5292 (người)
 Đáp số:5292người
- Lấy số người của thôn Đông cộng với số người của thôn Đoài.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
 A M B
 D N C
Tiết 2: Chính tả:
Tuần 20 (Tiết 2 )
I. Mục đích, yêu cầu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe - viết đúng bài chính tả: Trên đường mòn Hồ Chí Minh; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT 2a. 
II. Đồ dùng dạy - học.
	Bảng lớp viết 2 lần BT 1a,b; BT2.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ : 
- GV đọc cho 2HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp: sấm, se sợi, chia sẻ, trắng muốt, ruột thịt.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. GTB
2. Hướng dẫn HS nghe- viết: 
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc lần1 đoạn chính tả.
Hỏi: Đoạn văn nói lên điều gì? 
- GV giúp HS viết đúng.
b. GV đọc cho HS viết:
- GV hướng dẫn trình bày bài trong vở.
- GV đọc lần 2.
GV giúp HS viết đúng.
- GV đọc lần 3.
c. Chấm chữa bài:
- GV chấm bài, nhận xét.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài tập1: Điền vào chỗ trống
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a. Sáng suốt xao xuyến
 sóng sánh xanh xao
Bài tập2: Đặt câu với mỗi từ đã được hoàn chỉnh ở BT1:
- GV và HS nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc lại, lớp đọc thầm và quan sát đoạn viết SGK.
+ Nỗi vất vả của đoàn quân vượt dốc.
-Đọc, tự viết ra giấy nháp những chữ mà các em dễ viết sai.
- Chép bài vào vở.
-Soát bài, chữa lỗi.
+ Đọc thầm, tự làm bài vào vở.
-4HS lên làm (2HS làm bài 2a, 2HS làm bài 2b ).
-Từng HS làm bài của mình, lớp nhận xét.
-HS làm bài cá nhân. Một số HS nêu miệng câu các em đặt. 
Tiết 3: Tập làm văn:
Tuần 20
I. Mục đích yêu cầu: 
-Bước đầu biết báo cáo hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đọc đã học (BT1); viết lại một phần nội dung báo cáo trên (Về học tập hoặc về lao động) theo mẫu (BT2).
II. Đồ dùng dạy - học.
	Học sinh : vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: 
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới:
1. GTB.
2. Hướng dẫn học sinh nói 
Bài tập1: Dựa theo bài tập đọc Báo cáo kết quả tháng thi đua " Noi gương chú bộ đội" hãy báo cáo kết quả học tập, lao động của tổ em trong tháng qua.
- GV cho HS nắm vững yêu cầu đó là báo cáo về 2 mặt: Học tập và lao động, cần có lời mở đầu:"Thưa các bạn".
- Lời kể cần chân thực, không bắt trước
- GV và HS bình chọn bạn kể rõ ràng, tự tin.
Bài tập2: 
- GV giải thích cho HS hiểu trình tự của mẫu báo cáo.
- Hướng dẫn HS cách trình bày.
3. GV chấm bài:
- GV chấm bài, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học, biểu dương HS học tốt.
- Về nhà hoàn thành tiếp các bài tập. Ghi nhớ mẫu, cách viết báo cáo. 
- 2 HS kể nối tiếp truyện: Chàng trai làng Phù ủng.
- 1HS đọc bài: Báo cáo kết quả thi đua " Noi gương chú bộ đội".
+ 2HS đọc bài tập, lớp đọc thầm.
- Lớp đọc thầm bài tập đọc đó.
- Các tổ trao đổi, thống nhất kết quả học tập, lao động của tổ trong tháng. Mỗi HS ghi nhanh ý trao đổi.
- Lần lượt HS trong tổ đóng vai tổ trưởng trình bày, nhóm góp ý và chọn người tham gia thi trình bày báo cáo.
- Một vài HS đóng vai tổ trưởng trình bày báo cáo trước lớp.
+ 1 HS đọc yêu cầu và mẫu báo cáo.
- HS làm vào mẫu ở VBT.
- 1 số HS đọc báo cáo, lớp và HS nhận xét.
Tiết 4: Sinh hoạt
Tuần 20 – Buổi hai
Thứ ba ngày 7 tháng 1 năm 2014
Tiết 1: Luyện Toỏn
Tuần 20 – tiết 1
I/ Yờu cầu cần đạt.
HS biết được trung điểm, đoạn thẳng
Biết so sỏnh về độ dài
II/ Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
I Bài mới
Bài tập 1
bài 2
Bài 3
-Bài 4
2/ củng cố dặn dũ
Hỏi lại tỡm trung điểm, điểm giửa
HS tỡm trung điểm ghi Đ,S
- Đỳng: a, d sai b,c
Nhận xột
- HS thực hành đo và tỡm trựn điểm của đoạn thẳng
-HStự làm
Nhận xột
HS làm vào vỡ
nhận xột 
HS tự viết
Nhận xột
Tiết 2 +3: Luyện Tiếng việt
Tuần 20 tiết 1-2
Luyện đọc – Luyện viết
I/ Yờu cầu cần đạt:
- Đọc rỏ ràng, rành mạch đoạn sau
- Điền hoàn chỉnh nội dung bản bỏo cỏo
-Viết đỳng chớnh tả
II/ Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. GV gọi học sinh đọc lại phần nhận xột
- GV chỳ ý cỏch ngắt nghỉ của học sinh
2. GV cho học sinh điền vào chổ trống
3. Đọc bài Ở lại với chiến khu
GV diều chỉnh cỏch đọc
4.Viết cõu trả lời cho cõu hỏi.
- Qua cõu chuyện này, em hiểu điều gỡ về chiến sĩ nhỏ tuổi.
TIẾT 2
GV đọc cho HS viết bài chớnh tả: Bộ đội về làng( Khổ 2,3,4)
- Nhận xột của GV
- Hoàn thành bài tập:
II/ Củng cố dặn dũ:
- HS đọc lại bản bỏo cỏo
- HS đọc
- nhận xột của học sinh
- nờu nhận xột về mặt hoạt động của lớp.
- Về học tập,lao động, cỏc cụng tỏc khỏc, Đề nghị khen thưởng.
- HS đọc phõn giai
HS viết vào vở
-HS viết chớnh tả
- HS sút lổi
-HS làm
- Nhận xột
Thứ năm ngày 9 thỏng 1 năm 2014
Tiết 1: Luyện tiếng việt 
Tuần 20 - tiết 3: Luyện viết
I/ Yờu cầu cần đạt:
HS viết được bỏo cỏo của tổ
Biết săp xếp trỡnh tự để bỏo cỏo
II/ Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I/V gọi học sinh đọc lại đề bài
- Đề bài yờu cầu ta làm gỡ?
- Gọi hs đọc lại bài viết
- Nhận xột chốt lại
2/ Trả lời cõu hỏi
1. Người anh hunhf đú tờn là gỡ? Ở đõu?
2. Người anh hựng đú tham gia chống giặc ngoại xõm nào?
3. Thành tớch nổi bật người anh hựng xõm đú là gỡ?
II/ Củng cố 
- Gọi hs đọc lại bài bỏo cỏo
-HS đọc
- Viết bỏo cỏo cho tổ
HS tự viết
- Nhận xột của học sinh
Tiết 2: Luyện toỏn
Tuần 20 – tiết 2
I/ Yờu cầu cần đạt.
Biết đặc tớnh cộng
Giải toỏn cú lời văn
II/ Cỏc hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
I/ Bài mới
- Bài 1 Đặt tớnh rồi tớnh
- Bài 2
- GV gọi học sinh đọc bài toỏn
- Hỏi Bài toỏn cho ta biết gỡ?
- Bài toỏn cần tỡm gỡ?
- Nộp bài GV xem cỏch giải
- Nhận xột
-Bài 3
-Bài 4
II. Cũng cố dặn dũ
HS tự làm
3241 + 1025, 5046 + 1824, 809 + 4736
Nhận xột
HS đọc
Bài toỏn cho biết:
Trường kim đồng cú 1070 HS
Trường thành cụng cú 1130 HS
Số học sinh cả hai trường?
HS tự giải.
HS tự tỡm trung điểm của đoạn thẳngCD
HS làm
M là trung điờmt của cạnh AB
N BC
P DC
Q AD
Tiết 3: Luyện toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
	- Cũng cố thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 10 000 
	- Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải bài toán có lời văn bằng phép cộng.
II. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ: 
GV nêu: 328 +116 612 +290
- GV và HS nhận xét , cho điểm.
B. Dạy bài mới: GTB.
HĐ:Luyện tập (SGK tr102)
- GV giúp HS làm bài.
Bài1: Tính
GV. nêu lại cách tính: Thực hiện từ phải sang trái.
Bài2: Đặt tính rồi tính:
GV củng cố cách đặt tính và thực hiện tính.
Bài3: Giải toán
Bài4: 
Hãy giải thích tại sao M là trung điểm của đoạn AB?
+ Chấm bài, nhận xét.
 C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Về xem lại bài để nắm vững cách thực hiện tính cộng các số có 4 chữ số.
- 2HS thực hiện, lớp làm giấy nháp, nêu cách làm
+ Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu bài tập và làm bài vào vở.
+ 2HS lên làm bài, 1 số HS nêu cách thực hiện tính, lớp nhận xét.
+ 2HS lên làm, 1 số HS nêu cách đặt tính và tính, lớp nhận xét.
+ 1HS lên làm, 1số HS đọc bài của mình, lớp nhận xét.
Bài giải
Cả 2 đội trồng được số cây là:
3680 + 4220 = 7900 (cây)
Đáp số: 7900 cây
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
- Hình chữ nhật ABCD.
- Các cạnh là AB, BC, CD, DA.
- Trung điểm của đoạn AB là M. Trung điểm của đoạn BC là N. Trung điểm của đoạn CD là P. Trung điểm của đoạn AD là Q. 
- Vì 3 điểm A, B, M thẳng hàng. Độ dài đoạn thẳng AM bằng độ dài của đoạn thẳng MB.(bằng 3 cạnh 3 ô vuông con) 
 Luyện đọc: ở lại với chiến khu
I.Mục đích yêu cầu:
-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật (Người chỉ huy, các chiến sĩ nhỏ tuổi).
-Kể lại được từng đoạn câu chuyện theo gợi ý.
II.Đồ dùng dạy học: SGK
 III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài. Ghi bảng.
2.HD luyện đọc đúng.
-*Đọc mẫu.
+Đọc từng câu:-Chú ý sửa sai cho HS các tiếng có thanh ? ~, nguyên âm đôi.
-Đọc từng đoạn trước lớp: Chú ý cho HS nghỉ hơi rõ sau dấu câu.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc cả bài.
*.Kể chuyện.
Kể theo đoạn.
-Kể cả chuyện
-Khen HS có giọng kể sáng tạo. 3.Củng cố dặn dò.
-Qua câu chuyện này em hiểu gì về các chiến sĩ nhỏ tuổi?
-Dặn HS về nhà kết lại chuyện cho người thân nghe.
-Theo dõi sgk.
-HS nối tiếp nhau đọc cho đến hết bài
-4HS đọc 4 đoạn trước lớp.
-Lớp chia làm 4 nhóm.
-Cả lớp đọc đồng thanh.
-1 HS đọc cả bài.
-4 HS kể nối tiếp nhau kể 4 đoạn của truyện.
-1HS giỏi kể.
-Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
-Rất yêu nước, không ngại khó không ngại khổ, sẵn sàng...
-Về kể chuyện cho người thân nghe.
Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2011
 Tiết 1: Tiếng Việt
Luyện viết: ở lại với chiến khu
I.Mục đích yêu cầu:
-Nghe-viết đúng bài chính tả ở lại với chiến khu; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.. 
II.đồ dùng dạy học:-Vở luyện viết chính tả
III.Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài. Ghi bảng.
2.HD HS viết.
-Hướng dẫn chuẩn bị.
-Đọc đoạn viết chính tả.
*Hướng dẫn viết bài.
-Nhắc nhở HS cách trình bày.
-Đọc cho HS soát lỗi.
*Chấm chữa bài.Thu 7 bài chấm, chữa lỗi cơ bản.
3,Củng cố –Dặn dò.
-Nhận xét tiết học.
-Nghe.
-2HS đọc, cả lớp đọc thầm ở sgk.
-Viết vào bảng con những chữ dễ viết sai.
-1HS đọc lại đoạn viết chính tả.
- Viết vào vở .
-Tự chữa lỗi chính tả ra lề vở.
-H viết chưa đạt về viết lại.
 Tiết 2: Toán:
 Ôn: Luyện tập 
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Biết khái niệm và xác định được trung điểm của điểm của một đoạn thẳng cho trước. 
II.Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HĐ1:Củng cố kiến thức về trung điểm:
-Kẻ lên bảng 2 đoạn thẳng vẽ các điểm cho trước.
HĐ2:Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng.
Bài 1.HD HS xác định trung điểm của đoạn thẳng.
-Bước 1:-Đo độ dài cả đoạn AB.
-Bước 2:Chia độ dài đoạn AB thành 2 phần bằng nhau.
-Bước 3:Xác định trung điểm M của đoạn AB.
Làm mẫu tìm trung điểm đoạn AB.
-GV cùng cả lớp nhận xét, kl.
-Củng cố cho HS về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
Bài 2: (Dành cho HS khá, giỏi)
-Củng cố cho HS về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng khi biết chiều dài của đoạn thẳng.
HĐ3:Thực hành gấp giấy tìm trung điểm đoạn thẳng
Bài 3:-Giúp HS thực hành đúng.
-Củng cố cho HS về cách xác định trung điểm của đoạn thẳng thông quan gấp giấy.
.Hoạt động tiếp nối:
. Nhận xét tiết học. 
-1 HS lên bảng xác định điểm giữa trung điểm của đoạn thẳng.
-Theo dõi.
-Theo dõi.
-Làm bài cá nhân phần còn lại.
-HS nêu yêu cầu.
-Thực hành chia đôi đoạn thẳng đã cho sau đó tìm trung điểm.
-Gấp theo mẫu ở sgk.
-
-CB bài sau.
Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2011
 Tiết 1: Thủ công:
 Ôn tập chương II: cắt, dán chữ cái đơn giản
I. Mục tiêu: 
-Biết cách kẻ, cắt, dán một số chữ cái đơn giản có nét thắng, nét đối xứng.
-Kẻ, cắt, dán được một số chữ cái đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng đã học.
-Đối với HS khéo tay: 
	+Kẻ, cắt, dán được một số chữ cái đơn giản và có nét thẳng, nét đối xứng, các nét chữ cắt thẳng, đều, cân đối. Trình bày đẹp.
	+Có thể sử dụng các chữ cái đã cắt được để ghép thành chữ cái đơn giản khác.
II. Chuẩn bị:
- Mẫu chữ H, U
- Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ: KT đồ dùng HS.
B. Bài mới:
1. GTB.
2. Hướng dẫn HS thực hành cắt, dán chữ H, U
- GV yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện các thao tác kẻ, cắt chữ H, chữ U.
GV nhận xét và nhắc lại các bước kẻ, cắt, dán chữ H, U theo qui trình:
+ Bước1: Kẻ chữ H, U
+ Bước2:Cắt chữ H, U
+ Bước3: Dán chữ H, U.
-Trong khi HS thực hành, GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ những em còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm. GV nhắc HS dán chữ cho cân đối và miết cho phẳng.
3. Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm và nhận xét sản phẩm .
- Chú ý khen ngợi những em có sản phẩm đẹp để khích lệ khả năng sáng tạo của HS.
- GV đánh giá sản phẩm thực hành của HS.
C. Nhận xét, dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS.
- Dặn dò HS giờ học sau mang giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo thủ công, hồ dán để học bài.
-HS thực hành gấp, cắt, dán chữ H, U.
-2 HS nhắc lại.
- HS thực hành kẻ, cắt, dán các chữ H,U.
-HS trưng bày một số sản phẩm, HS nhận xét bài làm của các bạn.
 Tiết 2: Tiếng việt
Luyện đọc: chú ở bên bác hồ
I.mục đích, yêu cầu:Giúp HS:
-Biết ngắt, nghỉ hơi hợp lí khi đọc mỗi dòng thơ, khổ thơ.
II.đồ dùng dạy học: SGK.
IiI.Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy.
1.Giới thiệu bài:
2.HD luyện đọc đúng.
-Đọc diễn cảm toàn bài thơ.
-HD đọc kết hợp giải nghĩa từ.
+Đọc từng dòng.
-Phát hiện và sữa lỗi phát âm cho hs.
+Đọc từng khổ thơ trước lớp.
-Nhắc HS nghỉ hơi đúng nhấn giọng từ ngữ biểu cảm.
+HD HS đọc đoạn “Chú Nga...Đắc Lắc”.
-Giúp HS nắm các địa danh ở cuối bài
+Giúp HS hiểu từ:-Bàn thờ.
-Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
-Đọc cả bài thơ.
-Học thuộc lòng từng khổ.
-Học thuộc theo kiểu xoá dần.
-Thi đọc thuộc lòng.
3,Củng cố –Dặn dò:
-Nội dung bài thơ là gì?
-Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ.
Hoạt động của trò.
-Theo dõi ở sgk.
-Mỗi HS đọc 2 dòng thơ.
-Nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ.
-1HS đọc chú giải ở sgk.
-Lớp chia thành 4 nhóm.
-Lớp đọc đồng thanh
-4HS thi đọc 4 khổ thơ.
-2HS đọc cả bài.
-HS nêu.
-Về HTL bài thơ.
Tiết 3: Toán
Ôn: So saựnh caực soỏ trong phaùm vi 10 000
I. Muùc tieõu:
- Hoùc sinh nhaọn bieỏt caực daỏu hieọu vaứ caựch so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 10 000.
- Cuỷng coỏ veà tỡm soỏ lụựn nhaỏt, soỏ beự nhaỏt trong moùt nhoựm caực soỏ; cuỷng coỏ veà quan heọ giửừa moọt soỏ ủụn vũ ủo ủaùi lửụùng cuứng loùai.
II. ẹoà duứng daùy hoùc:
- SGK.
III. Caực hoùat ủoọng daùy hoùc:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Giụựi thieọu baứi : 
Hẹ1: Củng cố hoùc sinh nhaọn bieỏt daỏu hieọu so saựnh caực soỏ trong phaùm vi 10 000. 
Hẹ2: Luyeọn taọp
 Baứi 1: Củng cố về cách so sánh các số 
- Cho hoùc sinh laứm Vở 
- 1H/s leõn baỷng laứm vaứ giaỷi thớch caựch laứm
+ Nhaọn xeựt.
 Baứi 2: Củng cố cách so sánh các số có kèm theo đơn vị đo 
- Yeõu caàu hoùc sinh laứm vaứo VBT.
Baứi 3: Củng cố về tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho
- Yeõu caàu hoùc sinh laứm baứi vaứo vụỷ.
Baứi 4: Củng cố cách tính chu vi hình vuông 
Gv y/c h/s tửù ủo ủoọ daứi caùnh hỡnh vuoõng ghi vaứo choó chaỏm roài tớnh chu vi
- Gv nhaọn xeựt
*. HĐ tiếp nối: 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- 1H/s leõn baỷng laứm , lụựp laứm vaứo vụỷ BT
a) 999 9998
 3000 > 2999 9998 = 9990+8
 8972 = 8972 2009 < 2010
500 + 5 7153
-1H/s leõn baỷng,lụựp laứm VBT
a) 1kg > 999g b, 59 phuựt< 1 giụứ
690 m 1 giụứ
800cm = 8m 60 phuựt = 1 giụứ
H/s ủoùc ủeà baứi vaứ tửù laứm vaứo VBT
1 h/s nêu kết quả
Soỏ lụựn nhaỏt laứ soỏ 9865(khoanh vaứo yự C)
 Soỏ beự nhaỏt laứ so ỏ4052(khoanh vaứo yự B)
- H/s tửù laứm baứi
1 h/s lên bảng làm bài 
Chu vi của hình vuông là:
5 x 4 = 20 ( cm)
Đáp số : 20 cm
- HS về làm bài tập trong SGK
- Chuaồn bũ tieỏt sau Luyeọn taọp.
Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2011
Tiết 4: Mỹ thuật:
 Vẽ tranh: Đề tài ngày tết - Lễ hội 
I.Mục tiêu: Giúp HS:
-Hiểu được nội dung đề tài về ngày Tết hoặc ngày lễ hội.
-Biết cách vẽ tranh về ngày Tết hay lễ hội.
-Vẽ được tranh về ngày Tết hay lễ hội.
*.Đối với HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp.
II.Chuẩn bị: Sưu tầm tranh ảnh ngày tết lễ hội, tranh năm trước, hình gợi ý.
III.Các hoạt động dạy - Học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A,Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra sự chuẩn bị của H.
B,Bài mới.
Giới thiệu bài.
1,HĐ1:Tìm chọn ND đề tài.
-Đưa ra các tranh như đã chuẩn bị.
-Không khí ngày tết và lễ hội ntn?
-Ngày tết ở mỗi vùng thường có những HĐ gì?
-Trang trí trong những ngày tết và lễ hội ntn?
-Kể về ngày tết và lễ hội ở quê mình.
*.Tích hợp BVMT:
?Các em thấy cảnh lễ hội, ngày tết có đẹp không?
?Để cho những cảnh quan môi trường của chúng ta luôn đẹp chúng ta cần phải làm gì?
-GV kết luận: Các em cần có lòng yêu quí thiên nhiên, yêu quí và giữ gìn cảnh đẹp của quê hương. Cần có ý thức Bảo vệ môi trường.
HĐ2:HD vẽ tranh.
-Gợi ý cách chọn ND đề tài.
-Tìm hình ảnh phù hợp cho mỗi hđ. Sân đình, đường làng, bờ sông...
-Các em vẽ về những hoạt động nào?
-Trong hđ các em cần xđ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
-Sử dụng màu ntn?
-Treo hình gợi ý cách vẽ.
HĐ3 :Thực hành.
-Gợi ý cho HS tìm đề tài.
-Tìm cách vẽ màu.
-Giúp HS hoàn thành bài vẽ.
HĐ4:Nhận xét,đánh giá.
-Thu 7 bài vẽ.
-Cùng HS nhận xét một số bài về ND, bố cục, màu sắc.
C.Củng cố-Dặn dò:
-Về hoàn thành bài vẽ.
-Chuẩn bị bài sau.
-Quan sát.
-Tưng bừng náo nhiệt.
-Rước lễ, các trò chơi.
-Rất đẹp cờ hoa quần áo nhiều màu sắc rực rỡ.
-Kể theo những gì cảm nhận được.
-Rất đẹp.
-Giữ gìn, bảo vệ cảnh vật thiên nhiên, bảo vệ môi trường luôn tươi đẹp.
-HS lắng nghe, ghi nhớ.
-Quan sát, theo dõi
-Một hoạt động hoặc nhiều hđ.
-Tươi sáng, rực rỡ.
-Quan sát.
-Thực hành vẽ theo các bước đã hướng dẫn.
-Nhận xét và xếp loại.
-Tự tìm ra bài mình thích.
Tiết 1: Tiếng việt
Luyện viết tuần 20
I. Mục đích, yêu cầu:
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa (1 dòng ), viết đúng tên riêng (1 dòng) và câu ứng dụng(1lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy - học.
GV: Mẫu chữ N (Nh).
	Bảng lớp viết từ, câu ứng dụng.
HS: Vở viết, bút, phấn, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. GTB
2. Hướng dẫn viết chữ hoa:
3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng
4: Hướng dẫn viết câu ứng dụng:
5: Hướng dẫn viết bài vào vở.
- GV yêu cầu.
 GV quan sát , hướng dẫn HS viết đúng, đẹp.
+ Chấm bài, nhận xét.
6. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về viết bài ở nhà.
- Quan sát, nhớ cách viết.
- Viết bài vào vở.
Tiết 2, 3: Toán
Ôn: Luyện tập
I. Muùc tieõu:
- Cuỷng coỏ veà caực soỏ trong phaùm vi 10 000, vieỏt boỏn soỏ theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn vaứ ngửụùc laùi.
- Cuỷng coỏ veà caực soỏ troứn traờm, troứn nghỡn ( saộp xeỏp treõn tia soỏ ) vaứ veà caựch xaực ủũnh trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng.
II.ẹoà duứng daùy hoùc :
- SGK.
III. Hoùat ủoọng daùy hoùc :
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
*Giụựi thieọu baứi
HĐ1: Luyện tập thực hành 
GV yêu cầu h/s nêu yêu cầu bài tập trong VBT
GV theo dõi h/s làm bài
HĐ2: HS chữa bài 
Bài 1: Củng cố về cách so sánh trong phạm vi 10000
Bài 2: Củng cố về cách so sánh số và sắp xếp các số 
Bài 3: Củng cố cách viết các sô bé nhất và lớn nhất có 3, 4 chữ số 
Bài 4: Củng cố cách xác định trung điểm
*. Cuỷng coỏ daởn doứ : 
GV nhận xét tiết học
+ 1H/s leõn baỷng laứm caỷ lụựp laứm vaứo baỷng con :
Soỏ lụựn nhaỏt : 5647
Soỏ beự nhaỏt :4567
HS nêu yêu cầu bài tập và làm bài cá nhân 
2 H/s lên bảng chữa bài 1
a) 8989 < 9898 b, 1000m =1km
6574 > 6547 980 g < 1 kg
4320 = 4320 1m > 80 cm
9009 > 900 + 9,1giụứ 15 phuựt < 80phuựt
-1 hoùc sinh nêu kết quả bài 2
a. Caực soỏ theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn :
 Khoanh vaứo yự B
 b, Khoanh vaứo yự D (2km)
- 1 hoùc sinh leõn baỷng chữa bài tập 3
+ Soỏ beự nhaỏt coự ba chửừ soỏ : 100
+ Soỏ beự nhaỏt coự 4 chửừ soỏ : 1000
+ Soỏ lụựn nhaỏt coự 3 CS : 999
+ Soỏ lụựn nhaỏt coự boỏn CS: 9999
- 1 hoùc sinh ủoùc kết quả 
a) trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng AB ửựng vụựi soỏ : 500
b) trung ủieồm cuỷa ủoaùn thaỳng MN ửựng vụựi soỏ : 600ó
HS về làm bài tập trong SGK 
Nhận xét buổi dạy
Thứ sáu ngày 14 tháng 01 năm 2011
Tiết 1: Tiếng việt
Luyện đọc
I.Mục đích yêu cầu:
-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
II.Đồ dùng dạy học: SGK
 III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Giới thiệu bài. Ghi bảng.
2.HD luyện đọc đúng.
-*Đọc mẫu.
+Đọc từng câu:-Chú ý sửa sai cho HS các tiếng có thanh ? ~, nguyên âm đôi.
-Đọc từng đoạn trước lớp: Chú ý cho HS nghỉ hơi rõ sau dấu câu.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Đọc cả bài.
3.Củng cố dặn dò.
-Dặn HS về nhà đọc lại chuyện cho người thân nghe.
-Theo dõi sgk.
-HS nối tiếp nhau đọc cho đến hế

File đính kèm:

  • docTuan 20.doc
Giáo án liên quan