Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2013-2014 - Quách Văn Quyền

Hoạt động dạy

A. Kiểm trakiến thức chu vi hcn, hv:

- Gọi HS lên bảng chữa bài tập 2 SGK.

- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS

B. Bài mới.

* HĐ1: Giới thiệu bài.

- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.

* HĐ2: Luyện tập.

Bài1VBT:

- Yêu cầu HS tự làm bài

- Chữa bài, yêu cầu 1 số HS nêu cách tính của 1 số phép tính cụ thể trong bài.

- Nhận xét, chữa bài

Bài 2VBT:

- Yêu cầu HS tự làm bài.

- Nhận xét, chữa bài, củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.

Bài 3VBT:

- Gọi số HS đọc đề bài.

- Muốn biết sau khi bán một phần ba số xe đạp thì còn lại bao nhiêu cái ta phải biết được gì?

- Gọi HS lên bảng chữa bài.

- Nhận xét, chữa bài củng cố cách tìm một phần mấy của một số.

Bài 4VBT:

- Y/c HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức rồi làm bài.

- Gọi HS lên bảng chữa bài.

C. Củng cố, dặn dò:

- Yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm về phép nhân, chia trong bảng và nhân, chia số có 2,3 chữ số với số có 1 chữ số ; Ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bị kiểm tra học kì.

- Nhận xét tiết học.

 

doc41 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 18 - Năm học 2013-2014 - Quách Văn Quyền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Gọi HS làm miệng.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS đọc đơn của mình và HS
khác nhận xét.
- Lắng nghe
- HS bốc thăm và đọc bài.
- 1 HS đọc yêu cầu .
- 2 HS đọc lại mẫu đơn 
- Đây là mẫu đơn xin cấp lại thẻ đọc sách vì đã bị mất.
- 2 HS làm miệng.
- Cả lớp làm bài.
- HS đọc lá đơn của mình.
Đơn xin Cấp lại thẻ đọc sách
Kính gửi : Thư viện Trường Tiểu học Yên Thắng I.
Em tên là : Lương Thị Hà.	Nữ.
Sinh ngày : 25/ 2 / 2003.
Nơi ở : Bản Vịn - Yên Thắng - Lang Chánh.
Học sinh lớp : 3B Trường Tiểu học Yên Thắng I
Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp cho em thẻ đọc sách năm 2011vì em đã làm mất.
	Được cấp thẻ đọc sách, em xin hứa thực hiện đúng mọi qui định của Thư viện.
	Em xin trân thành cảm ơn! 
 Người làm đơn
 Lương Thị Hà
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ mẫu đơn và chuẩn bị giấy để tiết sau viết thư.
Tiết 4:THỦ CễNG
Cắt, dán chữ: vui vẻ ( Tiết 2)
I/ Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI Vẻ.
- Kẻ, cắt, dán được chữ VUI Vẻ. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng, cân đối.
II/ Đồ dùng:
- GV: Mẫu chữ vui vẻ, giấy thủ công, kéo, thước,...
- HS: Giấy thủ công, kéo thước, hồ dán,....
III/ Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
1. Bài cũ:
- KT sự CB bài của HS, nhận xét
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài, ghi tên bài lên bảng 
b) Nội dung:
* Hoạt động 1:
- GV cho HS quan sát mẫu chữ
- Nhận xét chữ mẫu
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành
- GV chốt lại qui trình
+ B1: Kẻ cắt chữ cái “ Vui vẻ” và dấu hỏi
+ B2: Dán chữ “ Vui vẻ”
* Hoạt động 3:
- Hướng dẫn HS thực hành
- GV quan sát HS làm, giúp đỡ những HS còn yếu để các em hoàn thành sản phẩm
- Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm
- Đánh giá, lựa chọn sản phẩm đẹp, khen ngợi và động viên kịp thời
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, dặn dò chuẩn bị tiết sau
Hoạt động của HS
- Nghe giới thiệu
- HS quan sát mẫu chữ
- HS nêu nhận xét về chiều cao con chữ, khoảng cách con chữ và chữ
- HS nhắc lại qui trình kẻ, cắt, dán chữ “ Vui vẻ”
- Lớp nhận xét 
- HS theo dõi
- HS thực hành cắt, dãn chữ “ Vui vẻ” chia thành từng nhóm để làm cho dễ, kẻ các chữ V, U, I, V, E
- Chú ý khoảng cách các chữ cho cân đối và đẹp
- Các nhóm trưng bày sản phẩm
- Nhận xét các nhóm khác
Thứ năm ngày 19 tháng 12 năm 2013
Tiết 1: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
II. Đồ dùng dạy học: VBT.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm trakiến thức chu vi hcn, hv:
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập 2 SGK..
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS 
B. Bài mới.
* HĐ1: Giới thiệu bài.
- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
* HĐ2: Luyện tập.
Bài1VBT:
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Chữa bài, yêu cầu 1 số HS nêu cách tính của 1 số phép tính cụ thể trong bài.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2VBT:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài, củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông.
Bài 3VBT: 
- Gọi số HS đọc đề bài.
- Muốn biết sau khi bán một phần ba số xe đạp thì còn lại bao nhiêu cái ta phải biết được gì?
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài củng cố cách tìm một phần mấy của một số.
Bài 4VBT:
- Y/c HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức rồi làm bài. 
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm về phép nhân, chia trong bảng và nhân, chia số có 2,3 chữ số với số có 1 chữ số ; Ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bị kiểm tra học kì.
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- Hs làm bài trên bảng
- HS nêu lại cách tính.
- Cả lớp làm bài.
Bài giải
a) Chu vi hình chữ nhật là
(25+15)x2=80 (cm)
Chu vi hình vuông là
21x4=84 (cm)
b)Chu vi hình vuông lớn hơn, lớn hơn là:
84-80=4 (cm)
 Đáp số: a) 80 cm; 84 cm
 b) 4 cm
- 2 HS nhắc lại cách tính chu vi.
- 1 HS đọc trước lớp, lớp đọc thầm.
- Ta phải biết được đã bán bao nhiêu cái xe đạp, sau đó lấy số xe đạp có ban đầu trừ đi số xe đã bán.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số xe đạp đã bán là:
87 : 3 = 29 (cái)
Số xe đạp còn lại là:
87 - 29 = 58 (cái)
 Đáp số : 58 cái xe đạp.
- 3 HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
- HS lên bảng chữa bài và nêu rõ cách làm.
- Lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn tập tiết 6
I. Mục đích - yêu cầu:
- ÔT: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
 Bước đầu viết được một lá thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến (BT2).
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu ghi tên các bài HTL từ tuần 1 - 17.
- VBT, SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động đạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:
- Nêu MT cần đạt trong tiết học.
2. Ôn HTL: (thực hiện như tiết 5). 
3. Rèn kĩ năng viết thư:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Em sẽ viết thư cho ai?
- Em muốn thăm hỏi ngưòi thân của mình về điều gì?
- GV nhấn mạnh: 
+ Đối tượng viết thư: một người thân như: ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ,...
+ Nội dung viết thư: thăm hỏi sức khỏe, tình hình ăn ở, học tập, làm việc,...
- Yêu cầu HS đọc lại bài Thư gửi bà.
- Yêu cầu HS tự viết bài, GV giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
- Gọi 1 số HS đọc lá thư của mình. GV chỉnh sửa từng từ, câu cho thêm chau chuốt. Cho điểm HS.
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết thư cho người thân của mình khi có điều kiện và chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
- HS bắt thăm và đọc thuộc lòng bài.
- 1 HS đọc yêu cầu trong VBT.
- Em viết thư cho Bà, ông, bố, mẹ, dì, cậu, bạn học cùng lớp ở quê,
- Em viết thư hỏi bà xem bà còn bị đau lưng không?/ Em hỏi thăm ông xem ông có khoẻ không? 
- 3 HS đọc bài Thư gửi bà trang 81 SGK, cả lớp theo dõi để nhớ cách viết thư.
- HS tự làm bài.
- 5 HS đọc lá thư của mình. 
- Lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.
Tiết 3:Tự nhiên và Xã hội
Vệ sinh môi trường
I. Mục tiêu: 
 Nêu tác hại của rác thải và thực hiện việc đổ rác đúng nơi quy định.
* GDKNS: Kn tìm kiếm và sử lí thông tin, Kn làm chủ bản thân, Kn ra quyết định.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh, ảnh sưu tầm được về rác thải, cảnh thu gom, xử lí rác thải.
- Hình SGK T68, 69, VBT.
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài.
- Nêu MT cần đạt trong tiết học.
2. Bài dạy :
* HĐ1 : Thảo luận nhóm.
* Mục tiêu: HS biết được sự ô nhiễm và tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người.
* Cách tiến hành :
B1. Thảo luận nhóm :
- GV gợi ý câu hỏi cho HS thảo luận:
+ Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác, rác có hại như thế nào?
+ Những sinh vật nào thường sống ở đống rác, chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người?
B2. Trình bày:
- GV nêu những hiện tượng ô nhiễm của rác thải và tác hại đối với sức khoẻ con người.
* Kết luận : Trong rác có những loại dễ bị thối rữa chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh
* HĐ2: Làm việc theo cặp:
* Mục tiêu: HS nói được những việc làm đúng, những việc làm sai trong việc thu gom rác thải.
* Cách tiến hành:
B1. Làm việc theo cặp. 
B2. Trình bày.
Hỏi: Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
- Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng?
- Hãy nêu cách xử lí rác ở địa phương em?
- GV ghi câu trả lời của HS lên bảng.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Ghi nhớ kiến thức bài học và giữ vệ sinh môi trường sạch, đẹp.
- Lắng nghe
- Từng bàn HS là 1 nhóm, quan sát hình 1,2 trang 68 SGK.
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.
- Lắng nghe
- Từng cặp quan sát hình T69 SGK.
- Quan sát ảnh sưa tầm được nêu việc nào đúng, việc nào sai.
- Một số nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung
- Không vứt rác bãi bãi,
- Đốt rác, thu gom rác,
- HS liên hệ đến môi trường nơi em đang sống.
- Lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.
Tiết 4: âm nhạc
Tập biểu diễn các bài hát đã học
 I. Mục tiêu : 
- Giuựp HS oõn nhụự laùi caực baứi haựt ủaừ ủửụùc hoùc trong hoùc kyứ I
- Haựt ủeàu gioùng, ủuựng nhũp, bieỏt haựt keỏt hụùp voó tay hoaởc goừ ủeọm theo baứi haựt, bieỏt vaọn ủoọng phuù hoaù 
 II. Chuẩn bị của gv : 
- Thanh phách.
 III. Các hoạt động Dạy- Học:
1. Kiểm tra bài cũ : Tiến hành trong quá trình ôn
2.Bài mới :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
a.Hoạt động 1: Tập biểu diễn các bài hát đã học
- GV coự theồ duứng tranh aỷnh minh hoaù, baờng nhaùc khoõng lụứi 6 baứi haựt cuỷa Hoùc kyứ I cho HS xem, nghe. 
- Yeõu caàu HS nhụự laàn lửụùt caực baứi haựt ủaừ hoùc.
- GV mụứi tửứng nhoựm leõn haựt sửỷ duùng caực nhaùc cuù goừ ủeọm vaứ vaọn ủoọng phuù hoaù hoaởc caực troứ chụi theo tửứng baứi haựt .
- ẹoọng vieõn caực em HS maùnh daùn, tửù tin khi leõn bieồu dieón .
b. Cuỷng coỏ – daởn doứ 
- GV nhaọn xeựt , daởn doứ 
- Cuoỏi tieỏt hoùc GV bieồu dửụng , khen ngụùi nhửừng em tớch cửùc hoaùt ủoọng trong giụứ hoùc, nhaộc nhụỷ nhửừng em chửa tớch cửùc caàn coỏ gaộng hụn.
- Traỷ lụứi ủuựng teõn caực baứi haựt ủaừ hoùc khi xem tranh hoaởc nghe giai ủieọu caực baứi haựt ủaừ hoùc :
- Tửứng nhoựm leõn bieồu dieón baứi haựt theo yeõu caàu cuỷa GV.
- Chuự yự laộng nghe GV nhaọn xeựt , daởn doứ .
Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2013
Tiết 1: toán
Kiểm tra định kì lần 2
Tiết 2: tiếng việt
Kiểm tra định kì lần 2
Tiết 3: tiếng việt
Kiểm tra định kì lần 2
Tiết 4: sinh hoạt
Tuần 18 – BuổI HAI
Thứ ba ngày 17 tháng 12 năm 2013
Tiết 1: luyện toán
Tuần 18 – tiết 1
I. Mục tiêu : 
- Luyện tập tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán liên quan.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra kiến thức chu vi hcn, hv:
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập 2 SGK..
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS 
B. Bài mới.
* HĐ: Luyện tập.
Bài1
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Chữa bài, yêu cầu 1 số HS nêu cách tính của 1 số phép tính cụ thể trong bài.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Gv củng cố cách tính chu vi hình vuông
Bài 4:
- Gọi số HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài củng cố cách tìm một phần mấy của một số.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS làm bài trên bảng.
- Hs làm bài, 2 em làm bảng
- Lớp nhận xét
- HS nêu lại cách làm.
- HS làm bài, 1 em làm bảng
- Hs làm, 1 em làm bảng
Bài giải
 Chu vi hình vuông là:
15 x 4 = 60 (cm)
 Đáp số: 60 cm
- 2 HS nhắc lại cách tính chu vi.
- 1 HS đọc trước lớp, lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Cạnh hình vuông là:
32 : 4 = 8 (cm)
 Đáp số : 8 cm.
Tiết 2: Luyện tiếng việt
Tuần 18 – tiết 1
LUYỆN ĐỌC
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU:
 Bài 1: Anh đom đúm
- Điền đầy đủ và học thuộc hai khổ thơ ở bài thơ Anh đom đúm
 Bài 2: Bộ lụng rực rỡ của chim thiờn đường.
 - Luyện đọc hiểu và khoanh vào cõu trả lời khi tỡm hiểu chuyện. 
 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới: 
* Giới thiệu bài. 
- Lớp hát 1 bài
- 2 HS đọc bài cũ
* Bài 1: Anh đom đúm - Nhắc lại đầu bài
*Luyện đọc. 
* HS khỏ đọc đoạn thơ. 
* Luyện đọc đoạn: 
- Gọi 2 HS đọc khổ thơ
- HS nờu cỏch đọc ngắt, nghỉ - Nhấn giọng
 GV Nhận xột.
- Gọi 2 HS đọc khổ thơ
- GV Nhận xột
* Luyện đọc thuộc lũng:
- HS đọc ĐT. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc
- GV Nhận xột- Ghi điểm.
* Bài tập: 
- GV ghi y/c bài tập - gọi HS đọc.
- HS thảo luận nhúm đụi. 
-Y/c Đại diện nhúm trả lời Lời. 
- GV Nhận xột
* Bài 2: Bộ lụng rực 
* Luyện đọc. 
* HS khỏ đọc đoạn văn. 
* Luyện đọc đoạn: 
- Gọi 2 HS đọc bài
- HS nờu cỏch đọc ngắt, nghỉ - Nhấn giọng
- GV Nhận xột.
- Gọi 2 HS đọc bài
- GV Nhận xột
* Luyện đọc trong nhúm:
- HS đọc nhúm đụi 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc
- GV Nhận xột - Ghi điểm. 
* Bài tập: 
- GV ghi y/c bài tập - gọi HS đọc.
- HS làm việc cỏ nhõn. 
-Gọi HS trả lời Lời. 
 - GV Nhận xột
4. Củng cố- dặn dò:
- GV NX tiết học 
- HS theo dõi SGK
- 2 HS đọc khổ thơ
- HS nờu cỏch đọc - Ngắt nhịp -Nhấn giọng
- HS nhận xột
- 2 HS đọc khổ thơ
- HS nhận xột
- HS đọc ĐT 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc
- HS Nhận xột
- HS đọc y/ bài tập.
- HS thảo luận nhúm đụi. 
- Đại diện nhúm trả lời Lời: (Lời giải trang 102) 
- HS Nhận xột
- Nhắc lại đầu bài
- HS theo dõi SGK
- 2 HS đọc bài
- HS nờu cỏch đọc - Nhấn giọng
- HS nhận xột
- 2 HS đọc bài
- HS nhận xột
- HS đọc nhúm đụi 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc
- HS Nhận xột
- HS đọc y/ bài tập
- HS làm việc cỏ nhõn. 
- Gọi HS trả lời Lời: (Lời giải trang 102) 
- HS Nhận xột
- HS nghe
Tiết 3: Luyện tiếng việt
Tuần 18 – tiết 2
LUYỆN VIẾT
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe-viết đúng bài : Anh Đom Đúm ( Ba khổ thơ đầu)
- Viết đẹp, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài thơ
- Viết được một bức thư theo yờu cầu và cỏc gợi ý.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GVđọc các từ: 
 - GVNX chốt lại.
3. Dạy bài mới: 
- Giới thiệu bài:
- Lớp hát 1 bài.
- 2 học sinh lên bảng viết.
- Cả lớp viết b/c.
- HS khác nhận xét
 - Ghi : Anh Đom Đúm - HS nhắc lại đầu bài
 *Hướng dẫn nghe - viết: 
a. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Viết: - GV đọc 
- Khi viết bài thơ ta cần lưu ý gỡ?
. Đọc cho hs viết:
- GV đọc chậm mỗi câu đọc 3 lần 
- GV đi kiểm tra uốn nắn HS viết 
c. Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- Chấm bài 
- GVNX nêu và ghi 1 số lỗi trong bài viết.
- GV sửa lại những lỗi đó.
- GV trả vở chấm- NX. 
 Bài tập: 
 Bài 2
- GV ghi bài tập lờn bảng 
- HS đọc Y/C
- HS làm bài.
GV nhận xột - Ghi điểm.
 4. Củng cố, dặn dò: 
- GV hệ thống ND bài.
- GVNX tiết học 
- HS theo dừi trong sỏch.
- HS nờu
- HS ngồi ngay ngắn nghe - viết
- HS nghe soỏt bài, dùng bút chì để chữa lỗi ra lề 
- Nộp bài chấm 
- HS nờu cỏch sửa 
- HS đọc lại từ đó sửa
- HS đọc Y/C
- HS đọc cỏc gợi ý
- HS làm bài.
- HS đọc bức thư (Lời giải trang 103)
- HS nhận xột
HS nghe.
Thứ năm ngày 19 thỏng 12 năm 2013
Tiết 1: Luyện tiếng việt
Tuần 18 – tiết 3
LUYỆN VIẾT
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe-viết đúng bài : Cử Tựng ( Từ Diệu kỳ thay  đến màu xanh lục)
- Viết đẹp, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi.
- Viết được một bức thư theo yờu cầu và cỏc gợi ý.
II. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GVđọc các từ: 
 - GVNX chốt lại.
3. Dạy bài mới: 
- Giới thiệu bài:
- Lớp hát 1 bài.
- 2 học sinh lên bảng viết.
- Cả lớp viết b/c.
- HS khác nhận xét
 - Ghi : Cử Tựng - HS nhắc lại đầu bài
 *Hướng dẫn nghe - viết: 
a. Hướng dẫn hs chuẩn bị:
- Viết: - GV đọc 
- Khi viết bài ta cần lưu ý gỡ?
. Đọc cho hs viết:
- GV đọc chậm mỗi câu đọc 3 lần 
- GV đi kiểm tra uốn nắn HS viết 
c. Chấm chữa bài:
- GV đọc lại bài 
- Chấm bài 
- GVNX nêu và ghi 1 số lỗi trong bài viết.
- GV sửa lại những lỗi đó.
- GV trả vở chấm- NX. 
 Bài tập: 
 Bài 2
- GV ghi bài tập lờn bảng 
- HS đọc Y/C
- HS làm bài.
GV nhận xột - Ghi điểm.
 4. Củng cố, dặn dò: 
- GV hệ thống ND bài.
- GVNX tiết học 
- HS theo dừi trong sỏch.
- HS nờu
- HS ngồi ngay ngắn nghe - viết
- HS nghe soỏt bài, dùng bút chì để chữa lỗi ra lề 
- Nộp bài chấm 
- HS nờu cỏch sửa 
- HS đọc lại từ đó sửa
- HS đọc Y/C
- HS đọc cỏc gợi ý
- HS làm bài.
- HS đọc bức thư (Lời giải trang 103)
- HS nhận xột
HS nghe.
Tiết 2: Luyện toán
TUẦN 18 – TIẾT 2
I. Mục tiêu : 
- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra kiến thức chu vi hcn, hv:
- Gọi HS nờu cỏch tinh chu vi hcn, hv
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS 
B. Bài mới.
* HĐ: Luyện tập.
Bài1
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Chữa bài, yêu cầu 1 số HS nêu cách tính của 1 số phép tính cụ thể trong bài.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Gv củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật
Bài 4:
- Gọi số HS đọc đề bài.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài củng cố cách tìm một phần mấy của một số.
Bài 5
- Y/c HS nhắc cách làm bài. 
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- Hs làm bài miệng
- lớp nhận xét
- HS nêu lại cách tính.
- Cả lớp làm bài.
- Hs làm, 1 em làm bảng
Bài giải
 Chu vi sân trường là
(120+80)x2=400 (m)
 Đáp số: 400 m
- 2 HS nhắc lại cách tính chu vi.
- 1 HS đọc trước lớp, lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số dầu đã lấy đi là:
90 : 6 = 15 (l)
Số lít dầu còn lại là:
90 – 15 = 75 (l)
 Đáp số : 75 lít.
- HS nhắc cách làm.
- HS lên bảng chữa bài và nêu rõ cách làm.
- Lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.
Tiết 3: luyện Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu : 
- Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân, chia số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm một phần mấy của một số.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm trakiến thức chu vi hcn, hv:
- Gọi HS lên bảng chữa bài tập 2 SGK..
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS 
B. Bài mới.
* HĐ1: Giới thiệu bài.
- Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài lên bảng.
* HĐ2: Luyện tập.SGK tr 90
Bài1
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Chữa bài, yêu cầu 1 số HS nêu cách tính của 1 số phép tính cụ thể trong bài.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài
Bài 3
- Yêu cầu hs tự làm bài
- Gv củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật
Bài 4:
- Gọi số HS đọc đề bài.
- Muốn biết sau khi bán một phần ba số vải thì còn lại bao nhiêu mét ta phải biết được gì?
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài củng cố cách tìm một phần mấy của một số.
Bài 5
- Y/c HS nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức rồi làm bài. 
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
C. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà ôn tập thêm về phép nhân, chia trong bảng và nhân, chia số có 2,3 chữ số với số có 1 chữ số ; Ôn tập về giải toán có lời văn để chuẩn bị kiểm tra học kì.
- Nhận xét tiết học. 
- 2 HS làm bài trên bảng.
- Nghe giới thiệu.
- Hs làm bài miệng
- lớp nhận xét
- HS nêu lại cách tính.
- Cả lớp làm bài.
- Hs làm, 1 em làm bảng
Bài giải
 Chu vi vườn cây ăn quả hình chữ nhật là
(100+60)x2=320 (m)
 Đáp số: 320 m
- 2 HS nhắc lại cách tính chu vi.
- 1 HS đọc trước lớp, lớp đọc thầm.
- Ta phải biết được đã bán bao nhiêu mét, sau đó lấy số vải lúc đầu trừ đi số vải đã bán.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Số vải đã bán là:
81 : 3 = 27 (m)
Số vải còn lại là:
81 - 27 = 54 (m)
 Đáp số : 54 mét.
- 3 HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
- HS lên bảng chữa bài và nêu rõ cách làm.
- Lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.
Buổi chiều
Tiết 1: Luyện toán
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
-Rèn luyện kĩ năng tính và giải bài toán có hai phép tính.
-Cũng cố cách tính giá trị của các biểu thức đơn giản.
II.Các hoạt động chủ yếu:
HĐ của thầy
A.Bài cũ: Kiểm tra bài tuần trước.
B. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài, GV giúp đỡ một số em.
HĐ2:Chấm chữa bài:
Bài 1: Số ?
GV. Củng cố cách tính, thừa số.
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
GV. Củng cố cho HS nắm vững cách đặt tính, cách tính.
Bài 3:Tính giá trị của biểu thức:
Bài 4: Số ?
HĐ của trò
- HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm bài 
+ 2 HS chữa bài, 1 số HS nêu cách tìm
Thừa số
123
123
207
207
170
170
Thừa số
 3
 3
 4
 4
 5
 5
Tích
369
369
828
828
850
850
+ 4 HS lên làm bài, lớp nhận xét. 1 số HS nêu cách tính.
864 2 798 7 308 6 425 9
06 432 09 114 08 51 65 47
 04 28 2 2
 0 0 
+ 3 HS lên làm bài, lớp nhận xét
123 + 45 +6 =168+6 3x4x5 =12 x 5
 =174 = 60
527 - 354 + 49=173 + 49
 =222
x 2 - 12 = 32 - 12
 = 20
+2 HS làm bài chữa bài.
GV hướng dẫn để HS nắm vững về thêm- gấp, bớt- giảm.
Bài 5: Trong kho có 18 bao gạo tẻ, số bao gạo nếp bằng số bao gạo tẻ. Hỏi trong kho có tất cả có bao nhiêu bao

File đính kèm:

  • docTuÇn 18.doc