Giáo án Lớp 3 - Tuần 1 - Năm học 2015-2016
Hoạt động 1: Giới thiệu các bức tranh.
(giải quyết mt 1.1 v 1.2) .
- Gv giới thiệu tranh về đề tài môi trường để Hs quan sát.
- Gv giới thiệu những hoạt động về bảo vệ môi trường trong cuộc sống.
- Gv giới thiệu một số tranh của thiếu nhi về các đề tài khác nhau và gợi ý để Hs nhận ra:
+ Tranh vẽ về đề tài môi trường.
+ Đề tài bảo vệ môi trường rất phong phú: trồng cây, chăm sóc cây, bảo vệ rừng.
- Gv nhấn mạnh: Do có ý thức bảo vệ môi trường nên các bạn đã vẽ được các bức tranh đẹp cho chúng ta xem.
Hoạt động 2: Xem tranh (Giải quyết mt 2)
- Gv yêu cầu Hs quan sát và trả lời câu hỏi. Về tìm hiểu nội dung tranh.
+ Tranh vẽ hoạt động gì?
+ Những hình ảnh chính, phụ trong tranh?
+ Hình dáng, động tác của các hình ảnh chính như thế nào? Ở đâu?
+ Những màu sắc nào có nhiều ở trong tranh?
- Gv nhấn mạnh:
+ Xem tranh tìm hiểu tranh là tiếp xúc với cái đẹp để yêu thích cái đẹp.
+ Xem tranh cần có nhận xét riêng của mình.
Hoạt động 3:
- Gv cho hs xem một số bức tranh của Hs vẽ.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm: cho các em chơi trò chơi.
- Yêu cầu: các em đặt tên cho những bức tranh Gv dán trên bảng.
- Gv nhận xét.
Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối
- Về tập vẽ lại bài
- Chuẩn bị bài sau: Vẽ họa tiết và vẽ màu vào đường diềm.
- Nhận xét bài học.
sinh:Vở bài tập - HT: Cá nhân, nhĩm, lớp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Tg 4’ 30’ 5’ Hoạt động thầy *HĐ1: Lớp, cá nhân - Điền dấu >,< vào chỗ chấm trong các dãy số sau: 162 241 519 537. 537 423 241 163. - Nhận xét tuyên dương -Giới thiệu bài: Ghi bảng *HĐ2:Lớp, cá nhân. GQMT1,2,3 *Ơn tập về phép cộng và phép trừ các số cĩ ba chữ số (khơng nhớ). +Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 -Yêu cầu HS nhẩm và nối tiếp nêu kết quả -Nhận xét- tuyên dương +Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu -Gọi 3 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở - Ghi nhận xét. +Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu -Bài tốn cho biết gì? -Bài tốn hỏi gì? -Yêu cầu HS làm vào vở -Ghi nhận xét +Bài 4: -Gọi HS đọc bài tốn -Yêu cầu HS làm vào PBT, 1 HS làm bảng lớp -Nhận xét +Bài 5: -Gọi HS nêu yêu cầu -Chia nhĩm yêu cầu thảo luận -Gọi đại diện nhĩm trình bày -Nhận xét bài làm *HĐ3: Lớp, cá nhân -Nêu lại cách cộng. -Về nhà làm bài tập -Chuẩn bị: Tiết sau học tiếp -Nhận xét tiết học. Hoạt động trị -HS làm bài tập -Nhắc lại -2 HS nêu -Tự nhẩm -Nối tiếp nhau nêu kết quả của phép tính. 1.400 +300 = 700 500+40 =540 700 -300 =400 540 –40 =500 700 –400 =300 540 –500 =40 100 + 20 +4 =124 300 +60 +7 =367 -Nêu yêu cầu -Làm vào vở, lên bảng làm 3. Bài giải Sốhọc sinh khối lớp hai là: 245-32=213 (học sinh) Đáp số :213 học sinh. 4. Bài giải Giá tiền một tem thư là: 200 + 600 = 800 (đồng) Đáp số : 800 đồng 315 + 40 = 355 40 + 315 = 355 355 – 315 = 40 355 – 40 = 315 - Nêu. ............................................................ Tiết 3: Âm nhạc Gv chuyên .............................................................. Tiết 4: Tự nhiên xã hội PPCT 1: Hoạt động thở và cơ quan hơ hấp I /MỤC TIÊU: 1/Nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào và thở ra . Hiểu được vai trị của cơ quan hơ hấp đối với con người.(HĐ thở được diễn ra liên tục nếu ngừng thở từ 3’ đến 4’ sẽ bị chết). 2/Chỉ và nĩi được tên các bộ phận của các cơ quan hơ hấp trên sơ đồ. Chỉ trên sơ đồ nĩi được đường đi của khơng khí trên sơ đồ khi ta hít vào và thở ra. * Biết được hoạt động thở diễn ra liên tục. Nếu bị ngừng thở từ 3 đến 4 phút, người ta cĩ thể chết. 3/Cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan hơ hấp. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - GV: chuẩn bị tranh của các hình ttrong sách giáo khoa. - HS :chuẩn bị sách vở. - HT: Cá nhân, nhĩm, lớp. III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Tg 4’ 15’ 10’ 5’ Hoạt động thầy. *HĐ1; Lớp -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs -Giới thiệu bài - ghi bảng *Hoạt động 2: Lớp, cá nhân. GQMT1 -Mục tiêu :HS nhận biết sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra hết sức. *Cử động hơ hấp -Cho cả lớp thực hiện động tác “bịt mũi nín thở”. -Cảm giác của các em sau khi nín thở lâu như thế nào? -Gọi 1 HS lên trước lớp thực hiện động tác thở sâu để cả lớp quan sát. - Y/C HS cả lớp đứng tại chỗ đặt tay lên lồng ngực bạn bên cạnh , nhận biết sự thay lồng ngực của bạn khi thực hiện các động tác trên . -Yêu cầu Hs so sánh lồng ngực khi hít vào thở sâu bình thường và khi thở sâu - Yêu cầu Hs nêu ích lợi của việc hít thở sâu . *Khi ta thở lồng ngực ,lồng ngực phồng lên ,xẹp xuống đều đặn đĩ là cử động hơ hấp .Cử động hơ hấp gồm 2 động tác :hít vào và thở ra xẹp ,đẩy khơng khí ra ngồi . *Hoạt động 3:Nhĩm, cá nhân. GQMT2,3 Mục tiêu : Chỉ trên sơ đồ và nĩi được tên các bộ phận - Chỉ trên sơ đồ và nĩi được đường đi của khơng khí khi ta hít vào và thở ra-Hiểu được vai trị của hoạt động thở đối với sự sống của con người . Cơ quan hơ hấp và vai trị của cơ qua hơ hấp . -Yêu cầu HS thảo luận theo nhĩm cặp đơi -GV yêu cầu HS mở SGK, quan sát hình 2 sách trang 5. 1HS nêu câu hỏi, 1HStrả lời . -Gọi 1 số cặp trình bày trước lớp -Nhận xét tuyên dương -Cơ quan hơ hấp là cơ quan thực hiện sự trao đổi khí giữa cơ thể và cơ quan bên ngồi . - Cơ quan hơ hấp gồm :mũi, khí quản, phế quảnq 2 lá phổi , hai lá phổi cĩ chức năng trao -Nhận xét - Liên hệ giáo dục. HĐ4: Lớp -Điều gì sẽ xẩy ra nếu cĩ vật làm Tdị vật làm tắc đ đường thơ? -Nhận xét tiết học. - Thực hiện vệ sinh mũi hằng ngày +Chuẩn bị:nên thở như thế nào? Hoạt động trị. - Trưng bày -Nhắc lại -Lớp thực hiện - Thở gấp hơn , sau hơn lúc bình thường. -1 HS lên thực hiện -Lớp thực hiện -Khi hít vào thật sâu thì lồng ngực nở to ra, thở ra thì lồng ngực xẹp xuống -Khi hít thở sâu thì phổi phồng lên và nhận được nhiều khơng khí. -Theo dõi -Thảo luận cặp. -Quan sát- Thực hiện -1 HS hỏi một, HS trả lời . -Bạn hãy chỉ vào hình vẽ và nĩi tên các bộ phận của cơ quan hơ hấp ? -Bạn hãy chỉ đường đi của khơng khí trên H.2 SGK -Đố bạn biết mũi dùng để làm gì ? -Đố bạn biết phế quản ,khí quản cĩ chức năng gì ? -Phổi cĩ chức năng gì ? -Chỉ trên H.3 đường đi của khơng khí khi ta hít vào và ta thở ra -Từng cặp HS thực hiện trước lớp(mỗi cặp một câu) -Lớp theo dõi nhận xét -Trả lời. Tiết 5: Mỹ thuật PPCT 1: Thường thức mỹ thuật: Xem tranh thiếu nhi I/ Mục tiêu 1.1- Hs tiếp xúc, làm quen với tranh của thiếu nhi, của họa sĩ về đề tài môi trường. 1.2- Hiểu nội dung các tranh. 2- Biết cách mô tả nhận xét hình ảnh, màu sắc trong tranh. 3- Có ý thức bảo vệ môi trường. II/ Chuẩn bị - GV: + Sưu tầm một số tranh thiếu nhi, của họa sĩ về đề tài môi trường . + Tranh của họa sĩ vẽ cùng đề tài. - HS: Giấy vẽ, bút chì , màu vẽ. III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: TG 5’ 10’ 15’ 5’ Hoạt động Thầy Hoạt động 1: Giới thiệu các bức tranh. (giải quyết mt 1.1 và 1.2) . - Gv giới thiệu tranh về đề tài môi trường để Hs quan sát. - Gv giới thiệu những hoạt động về bảo vệ môi trường trong cuộc sống. - Gv giới thiệu một số tranh của thiếu nhi về các đề tài khác nhau và gợi ý để Hs nhận ra: + Tranh vẽ về đề tài môi trường. + Đề tài bảo vệ môi trường rất phong phú: trồng cây, chăm sóc cây, bảo vệ rừng. - Gv nhấn mạnh: Do có ý thức bảo vệ môi trường nên các bạn đã vẽ được các bức tranh đẹp cho chúng ta xem. Hoạt động 2: Xem tranh (Giải quyết mt 2) - Gv yêu cầu Hs quan sát và trả lời câu hỏi. Về tìm hiểu nội dung tranh. + Tranh vẽ hoạt động gì? + Những hình ảnh chính, phụ trong tranh? + Hình dáng, động tác của các hình ảnh chính như thế nào? Ở đâu? + Những màu sắc nào có nhiều ở trong tranh? - Gv nhấn mạnh: + Xem tranh tìm hiểu tranh là tiếp xúc với cái đẹp để yêu thích cái đẹp. + Xem tranh cần có nhận xét riêng của mình. Hoạt động 3: - Gv cho hs xem một số bức tranh của Hs vẽ. - Gv chia lớp thành 2 nhóm: cho các em chơi trò chơi. - Yêu cầu: các em đặt tên cho những bức tranh Gv dán trên bảng. - Gv nhận xét. Hoạt động 4: Hoạt động tiếp nối - Về tập vẽ lại bài - Chuẩn bị bài sau: Vẽ họa tiết và vẽ màu vào đường diềm. - Nhận xét bài học. Hoạt động Trị - Hs quan sát. - Hs trả lời. - Hs quan sát. - Hs trả lời các câu hỏi. - Hai nhóm thi với nhau. - Hs nhận xét. .......................................................... Ngày soạn :21/08/2015 Ngày dạy :02/09/2015 Thứ tư, ngày 2 tháng 9 năm 2015 Tiết 1 : Tập đọc PPCT 3: Hai bàn tay em I/MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU: 1.1 Hiểu nghĩa các từ khĩ: siêng năng, giăng giăng, thủ thỉ . 1.2 Hiểu nội dung từng câu thơ và ý nghĩa của bài thơ : hai bàn tay rất đẹp , rất cĩ ích và đáng yêu 2.1 Đọc đúng, rành mạch đúng : ngủ , chải tĩc , siêng năng , giăng giăng . 2.2 Đọc trơi chảy tồn bài Ngắt nghỉ hơi đúng sau mỗi dịng thơ và giữa các khổ thơ . Học thuộc lịng bài thơ *HS Năng Khiếu thuộc cả bài thơ. 3/ Giáo dục học sinh giữ gìn đơi bàn tay sạch sẽ . II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -GV : Tranh minh hoạ . Bảng viết sẵn những khổ thơ cần luyện đọc -HS : Sách giáo khoa . -HT: Cá nhân, nhĩm, lớp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Tg 4’ 10’ 8’ 10’ 5’ Hoạt động thầy *HĐ1: Lớp, cá nhân - Gọi 3 HS đọc bài “Cậu bé thơng minh ” và trả lời câu hỏi. - Nhận xét tuyên dương -Giới thiệu bài: Ghi bảng *HĐ2: Nhĩm, cá nhân.(GQMT 1.1 và 2.1) -GV đọc mẫu lần 1 . -Yêu cầu đọc theo từng câu kết hợp luyện đọc từ khĩ. -Yêu cầu HS đọc nối tiếp tùng khổ thơ trước lớp. -Em hiểu siêng năng cĩ nghĩa như thế nào? -Giăng giăng cĩ nghĩa là gì? - Chia nhĩm yêu cầu đọc đoạn trong nhĩm -Thi đọc giữa các nhĩm -Nhận xét tuyên dương *HĐ3: Cá nhân, lớp. GQMT2.1;2.2,3 *HD tìm hiểu bài . -Yêu cầu đọc khổ thơ 1 . -Hai bàn tay của bé được so sánh với gì ? -Yêu cầu đọc 4 khổ thơ cịn lại . -Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào? -Em thích nhất khổ thơ nào ? Vì sao ? -Bài thơ muốn nĩi lên điều gì? -Nhận xét => nội dung bài. LHGD *HĐ4:Cá nhân, lớp. GQMT1.2 * Luyện đọc lại và học thuộc lịng bài thơ -Giáo viên treo bảng phụ . -Giáo viên theo dõi, sửa sai . -Giáo viên đọc mẫu lần hai. -HD đọc thuộc lịng . - HD cách đọc -Gọi HS đọc bài -Tổ chức cho HS thi đọc trước lớp(HS đọc thuộc cả bài thơ) -Nhận xét tuyên dương *HĐ5: Cá nhân,. lớp –Nêu nội dung bài thơ. -Nhận xét tiết học. -Về nhà học bài -Chuẩn bị: Ai cĩ lỗi Hoạt động trị -HS đọc bài và trả lời câu hỏi -Nhắc lại - HS lắng nghe . - HS đọc nối tiếp từng câu kết hợp luyện đọc từ khĩ -HS đọc đoạn nối tiếp trước lớp -Chăm chỉ làm việc -Dàn ra theo chiều ngang -HS đọc đoạn trong nhĩm -Các nhĩm thi đọc -Các nhĩm bình chọn nhĩm đọc tốt nhất -HS đọc – lớp đọc thầm . -Hai bàn tay của bé được so sánh với những nụ hoa hồng ; những ngĩn tay xinh như những cánh hoa -Buổi tối , hai hoa ngủ cùng bé : hoa kề bên má , hoa ấp cạnh lịng . -Buổi sáng , tay giúp bé đánh răng , chải tĩc . Khi bé học ,bàn tay siêng năng làm cho những hàng chữ nở hoa trên giấy . -Những khi một mình, bé thủ thỉ tâm sự với đơi bàn tay như với bạn . -HS trả lời. -Nhắc lại nội dung bài -Học sinh quan sát – đọc bài thơ -HS lắng nghe . -HS đọc thuộc lịng bài thơ -HS đọc -HS thi đọc trước lớp -Lớp bình chọn người đọc tốt nhất. -Nêu. .................................................... Tiết 2: Chính tả PPCT 1: Tập chép: Cậu bé thơng minh I/MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU: 1/Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài : “ Cậu bé thơng minh ” . Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng cĩ âm , vần dễ lẫn : chim sẻ , xẻ thịt , mâm cỗ , kim khâu , sứ giả . 2/Ơn bảng chữ và điền đúng 10 chữ và tên các chữ đĩ vào ơ trống -Rèn cách trình bày một đoạn văn , thuộc lịng tên 10 chữ đầu trong bảng . 3/Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch. II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -GV :Chép sẵn đoạn văn và bài tập 2 vào bảng lớpï . -HS : Sách giáo khoa và vở chính tả . - HT: Cá nhân, nhĩm, lớp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Tg 4’ 30’ Hoạt động thầy *HĐ1; Lớp, cá nhân -KT Sách , vở HS . - Giới thiệu bài *HĐ2: Lớp, cá nhân. GQMT1,3 -Đọc đoạn chép trên bảng . -Gọi 1 HS đọc .Yêu cầu lớp đọc thầm . -Đoạn này chép từ bài nào ? -Tên bài viết ở vị trí nào ? -Đoạn chép cĩ mấy câu ? -Cuối mỗi câu cĩ dấu gì ? -Chữ đầu câu viết như thế nào ? Hoạt động trị -Lắng nghe . -Đọc đoạn chép . -Cả lớp đọc thầm -Cậu bé thơng minh -Viết giữa trang vở -3 câu -Cuối câu 1 và câu 3 cĩ dấu chấm . Cuối câu 2 cĩ dấu hai chấm -Viết hoa 10’ 4’ -Yêu cầu tìm từ khĩ . -GV đọc cho viết từ khĩ vào bảng con -Nhận xét – sửa sai . *HD viết bài vào vở -Đọc lại đoạn chép -Yêu cầu hS nhìn bảng chép bài vào vở chính tả -Nhắc nhở cách trình bày bài , tư thế ngồi -Hướng dẫn sửa lỗi -Yêu cầu HS nhìn bảng sốt lỗi. - Thu bài chấm – nhận xét.LHGD *HĐ3: Cá nhân, lớp, nhĩm. GQMT2 *HD làm bài tập Bài 1 : Yêu cầu đọc đề . -HD cách làm -Gọi 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào vở - Nhận xét tuyên dương Bài 2 : Gọi HS nêu yêu cầu -Treo bảng phụ –Yêu cầu đọc đề . -Tổ chức cho HS chơi trị tiếp sức -Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc *HĐ4: Lớp –Tuyên dương những em viết bài đẹp. -Nhận xét tiết học. -Về nhà viết lại những lỗi sai vào sổ tay chính tả -CBBS:N-V: Ai cĩ lỗi. -HS nêu . -HS viết bảng con – 2 HS viết bảng lớp . -Theo dõi -HS nhìn bảng - viết bài vào vở . -Tự sốt bài. Đổi chéo bài – sửa lỗi. -Nêu yêu cầu bài tập . -1 HS lên bảng làm – lớp làm vở . 1-Điền vào chỗ trống : a) l hay n ? - hạ lệnh , nộp bài , hơm nọ . 2-HS nêu yêu cầu . -Chia lớp làm hai đội , mỗi đội 5 em tham gia trị chơi -Nhận xét. -Nghe. .................................................... Tiết 3:Thể dục Gvchuyên ................................................... Tiết 4: Tốn PPCT 3: Luyện tập I/Mục tiêu: 1/ Biết thực hiện tính cộng, tính trừ các số cĩ ba chữ số (khơng nhớ). 2/ Củng cố ơn tập bài tốn về “Tìm X”, giải tốn cĩ lời văn và xếp hình. 3/ Tích cực tự giác làm bài II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Gv:Bốn mảnh bìa bằng nhau hình tam giác -Hs: Bài cũ, bảng con. -HT: Cá nhân, nhĩm,lớp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Tg 4’ 30’ 5’ Hoạt động thầy *HĐ1:Lớp, cá nhân –Đặt tính rồi tính 145 + 242 854 – 358 - Nhận xét tuyên dương - Giới thiệu bài: Ghi bảng *HĐ2: Cá nhân, lớp. GQMT1,2,3 Bài 1 - Y/C HS nêu đề bài . -Yêu cầu HS làm vào vở bài tập . -Theo dõi -Thu chấm -nhận xét -Gọi HS nêu cách thực hiện Bài 2 : Gọi HS nêu Y/C của bài. - Cho HS làm vào vở. - GV nhận xét ,sửa bài. -Nêu các thành phần chưa biết của phép tính và cách thực hiện ? Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. -Y/C HS tìm hiểu đề. -Yêu cầu 1 HS làm bảng lớp, lớp làmvào PBT -Theo dõi sửa sai Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu -Tổ chức cho HS chơi trị chơi ghép hình -Nhận xét tuyên dương *HĐ3: Cá nhân, lớp -Muốn tìm thành phần chia biết ta làm thế nào? -Nhận xét tiết học -Về nhà làm bài tập. Chuẩn bị bài sau. Hoạt động trị -Bảng con. -Nhắc lại -1 HS nêu. - Cả lớp làm vào vở bài tập, lần lượt -HS lên bảng làm. 729 , 889 , 746 343 , 333 ,413. - HS nhận xét bổ sung. - HS trả lời. - 2 HS nêu Y/C của bài. - 2 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm vào vở bài tập. x – 125 =344 x + 125 = 266 x = 344 +125 x = 266 –125 x = 469 x = 141 - HS nêu. -2 HS đọc đề bài. Bài giải: Số nữ trong đội đồng diễn là : 285 – 140 =145 (người) Đáp số : 145 người - Học sinh thực hiện theo tổ, -Trả lời. ....................................................... Ngày soạn :21/08/2015 Ngày dạy :03/09/2015 Thứ năm, ngày 3 tháng 9 năm 2015 Tiết 1: Thủ cơng Giáo viên chuyên .......................................................... Tiết 2: Tốn PPCT 4: Cộng các số cĩ ba chữ số (cĩ nhớ 1 lần) I/MỤC TIÊU: 1/Trên cơ sở phép cộng khơng nhớ đã học , HS biết và cĩ kĩ năng thực hiện phép cộng các số cĩ 3 chữ số (cĩ nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm). Ơn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam. 2/ Tính cẩn thận , chính xác . II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -Gv: -Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập -Hs: -Bảng con. -Ht: Cá nhân,nhĩm,lớp. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Tg 4’ 30’ 5’ Hoạt động thầy *HĐ1: Cá nhân, lớp -Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 -Thu chấm vở bài tập ở nhà - Nhận xét tuyên dương -Giới thiệu bài:Ghi bảng *HĐ2: Cá nhân, lớp. GQMT1 * Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng các số cĩ ba chữ số (cĩ nhớ 1 lần). *Giới thiệu phép cộng 435 + 127 -Ghi phép tính :435 +127 = ? -Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện -Cả lớp làm bảng con. -Nhận xét sửa sai -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện *Giới thiệu phép cộng 256 + 162 -GV ghi phép tính :256 +162 = ? -Y/C HS đặt tính theo cột dọc. -Gọi 1 HS làm bảng lớp -Lớp làm vào bảng con -Yêu cầu HS nêu cách thực hiện -Nhận xét sửa sai *HĐ3: Nhĩm, cá nhân,lớp. GQMT1,2 *Thực hành Bài 1: -Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS làm vào PBT -Thu chấm- nhận xét Bài 2:-Gọi HS nêu Y/C bài tập 2. -Chia nhĩm yêu cầu thảo luận -Gọi đại diện nhĩm tình bày -Nhận xét tuyên dương Bài 3:-Gọi HS nêu Y/C -Yêu càu HS làm vào vở -Thu chấm nhận xét Bài 4: -Gọi HS nêu yêu cầu -Yêu cầu HS làm vào vở -Thu chấm nhận xét Bài 5:-Gọi HS nêu yêu cầu -Tổ chức cho HS chơi trị chơi tiếp sức. -GV nêu luật chơi. -GV nhận xét tuyên dương .LHGD *HĐ4: Cá nhân, lớp -Nêu cách thực hiện phép tính theo cột dọc -Nhận xét tiết học. Về nhà làm bài tập -Chuẩn bị tiết sau học tiếp. -Nhận xét tiết học Hoạt động trị -Làm bài. -Nhắc lại - 1 HS lên bảng đặt tính , cả lớp đặt tính vào bảng con. 435 5 cộng 7 bằng 12 viết 2 nhớ 1 127 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6 562 4 cộng 1 bằng 5 -Hs nêu -1 HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm vào bảng con 256 * 6 cộng 2 bằng 8, viết 8. 162 * 5 cộng 6 bằng 11,viết 1 nhớ 1 418 *2 cộng 1 bằng 3, thêm 1bằng 4 viết4 -HS nêu yêu cầu - Cả lớp làm vào PBT cĩ k .q 381 , 485 , 764 2-Tính -CaÙc nhĩm thảo luận -Đại diện các nhĩm trình bày -Nhận xét 438 , 813 , 449. 3-Đặt tính rồi tính 652 ,326 ,380. 4- Bài giải: Độ dài đường gấp khúc ABC là: 126 + 137 = 263 (cm) Đáp số : 263 (cm) 5-Số? 500 địâng=200đồng+300đồng 500 đồng=400 đồng+100 đồng 500đồng= 0 đồng + 500 đồng -Nêu. - HS nghe ................................................ Tiết 3: Luyện từ và câu. PPCT 1: Ơn về từ chỉ sự vật so sánh I/MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU : 1/ Ơn về các từ chỉ sự vật , bước đầu làm quen với biện pháp tu từ : so sánh . 2/ Rèn luyện ĩc quan sát tốt , biết cách so sánh hay 3/ Học sinh yêu những hình ảnh so sánh đẹp trong thơ văn . II/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: -GV :Bảng phụ . Tranh minh hoạ. -HS :Sách giáo khoa . -HT:Cá nhân,nhĩm,lớp. III/ / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Tg 4’ 30’ 5’ Hoạt động thầy *HĐ1: Lớp, cá nhân -Kiểm tra sách ; vở HS -Nhận xét. -Giới thiệu bài :GT. *HĐ2: Nhĩm, cá nhân, lớp. GQMT1,2,3 * HD làm bài Bài 1:Yêu cầu đọc đề -Hướng dẫn làm bài. -Yêu cầu gạch dưới từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ. -Nhận xét Bài2: -Gọi HS đọc yêu cầu phần a,b,c -Chia nhĩm yêu cầu thảo luận nhĩm -Theo dõi -Hai bàn tay của bé được so sánh với gì? -Mặt biển được so sánh với gì? -Dấu á được so sánh với gì? -Vành tai nhỏ được so sánh với dấu gì? -Gọi đại diện nhĩm trình bày -Nhận xét ghi điểm. LHGD Bài 3: -Yêu cầu HS làmvào vở -Thu ghi nhận xét *HĐ3: Lớp –Tuyên dương những em làm bài tập tốt -Nhận xét tiết học -Về nhà làm bài tập. CBBS. Hoạt động trị -Nhắc lại -HS đọc đề – nêu yêu cầu -Một học sinh lên bảng làm lớp làm vào vở. Tay em đánh răng Răng trắng hoa nhài Tay em chải tĩc Tĩc ngời ánh mai. - Cả lớp chữa bài. -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập -Đọc. -HS làm theo nhĩm 4 - Hồn thành bài tập. a-Hai bàn tay em – hoa đầu cành. b-Mặt biển - tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. c-Cánh diều – dấu “á”. d-Dấu hỏi – vành tai nhỏ. -Đại diện 4 nhĩm lên trình bày- Gạch dưới những sự vật so sánh: -Gọi HS nêu yêu cầu -Tìm những hình ảnh so sánh em thích ở bài tập 2, viết vào vở bài tập. -Hình ảnh bàn tay em so sánh với hoa đầu cành vì muốn nĩi bàn tay của em rất đẹp và đáng yêu. -Nghe. ........................................................... Tiết 4: Tự nhiên xã hội PPCT 2: Nên thở như thế nào ? I/.MỤC TIÊU : 1/Hiểu được vai trị của mũi trong hơ hấp và ý nghĩa của việc thở bằng mũi . 2/Biết được ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành ,và tác hại của việc hít thở khơng khí cĩ nhiều khĩi, bụi đối với sức khoẻ con người . 3/Nên thở bằng mũi ,khơng nên thở bằng miệng . *KNS: -Tìm kiếm xử lý thơng tin,quan sát khi thở bằng mũi, vệ sinh mũi. - Phân tích, đối chiếu để biết được vì sao nên thở bằng mũi, khơng nên thở bằng miệng. II/ Phương pháp: -Cùng tham gia chia sẻ kinh nghiệm bản thân -Thảo luận nhĩm III/ Phương tiện: -GV: chuẩn bị các hình minh hoạ trong SGK . -Hs:Bài cũ. -HT: Cá nhân, nhĩm, lớp. IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: Tg 4’ 15’ 12’ 5’ Hoạt động thầy *HĐ1: Lớp, cá nhân. -Cơ quan hơ hấp gồm những bộ phận nào ? -Cơ quan hơ hấp là gì ? -Bài mới :-Giớí thiệu bài –Ghi bảng . *Hoạt động 2: Nhĩm, lớp, cá nhân. GQMT1,3 *Thảo luận nhĩm -Quan sát trong mũi em thấy cĩ những gì ? -Khi bị sổ mũi em thấy cĩ gì chảy ra từ trong mũi ? -Hằng ngày khi dùng khăn sạch lau trong mũi ,em thấy trên khăn cĩ gì ? -Tại sao ta nên thở bằng mũi khơng nên thở bằng miệng? -Gọi đại diện nhĩm trình bày -Nhận xét kết luận *Trong lỗ mũi cĩ nhiều lơng để cản bớt bụi trong khơng khí... LHGD * Hoạt độ
File đính kèm:
- giao_an_lop_3_tuan_1.doc