Giáo án Lớp 2 - Tuần 7
1/ Kiểm tra: Giải lại bài tập 2
Nhận xét, cho điểm.
2/ Bài mới
a.Giới thiệu bài: “ Luyện tập”
b.Thực hành- luyện tập.
- H dẫn thực hiện từng bài.
Bài 2: Cho đọc yêu cầu.(K)
Gợi ý cho HS hiểu “ Anh kém Anh 5 tuổi “ tức là “ Em ít hơn Em 5 tuổi “
- Nêu đề toán và vừa vẽ sơ đồ để HS nắm dạng toán.
- Cho thực hiện cá nhân
- Nhận xét.
Bài 3: Nêu yêu cầu của đề bài(TB)
- Gợi ý cho HS nắm dạng toán
- Nêu đề toán
- Nhận xét
ực hiện cá nhân - Nhận xét Bài 4 : (K-G) - Cho HS đọc yêu cầu - Cho HS dùng thước đo và nhắc lại cách đặt thước. - Nhận xét 3.Củng cố- dặn dò: - GV cho nhắc lại cách đặt tính và tính 26 + 5 - Về làm BT 2/35 ; - Chuẩn bị “ 36 + 15 “ - Nhận xét. - TB_K Nhắc lại - Theo dõi và phân tích - Thực hiện 26 + 5 - Thao tác trên que tính nêu kết quả: 26 + 5 = 31 - Đặt tính và nêu: 26 + 5 31 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1; 2 thêm 1 bằng 3 viết 3. Vậy: 26 + 5 = 31 - Vài HS nhắc lại - Đọc yêu cầu - Tự làm bài, sau đó trình bày nối tiếp kết quả: 16 36 46 56 66 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9 20 42 52 64 75 - Nhắc lại yêu cầu + Tháng trước 16 điểm Tháng này nhiều hơn 5 điểm Tháng này: . . . điểm? - 1 HS thực hiện vào bảng phụ, các HS khác làm vào vở. - Nhận xét Bài giải Tháng này lớp em được là 16+ 5 = 21 ( điểm mười) Đáp số: 21 điểm mười - Đọc yêu cầu - Thực hiện đo và nêu kết quả đo được - Nhận xét AB = 7cm BC + 5cm AC = 12cm DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TIẾT 19,20 Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010 TẬP ĐỌC NGƯỜI THẦY CŨ (Chuẩn KTKN13; SGK 56) A.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn KTKN) - Đọc đúng và rã ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Hiểu ND: Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. (Trả lời được các CH trong SGK) B.CHUẨN BỊ: - Tranh SGK - Các từ khó, các câu cần luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểmtra: - Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi + Cảnh vật trong lớp được miêu tả như thế nào?(TB) + Trường học là nơi các em làm gì?(K) - Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: “Người thầy cũ” b. Luyện đọc - Đọc mẫu - Hdẫn luyện phát âm từ khó: các từ: Cổng trường, xuất hiện, lễ phép, ngạc nhiên. + Giải nghĩa từ khó (chú giải) - Đọc nối tiếp từng câu. + Hdẫn cách ngắt nghỉ hơi các câu: Giữa cảnh nhộn nhịp của giờ ra chơi/ từ phía cổng trường/ bỗng xuất hiện 1 chú bộ đội. -Đọc nối tiếp từng đoạn cho đến hết - Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc đồng thanh TIẾT: 2 c. Hdẫn tìm hiểu bài + Bố Dũng đến trường làm gì? Bố Dũng làm nghề gì?(TB) + Bố Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào?(TB-K) + Bố Dũng nhắc lại kỉ niệm gì? Thầy giáo đã nói gì?(K) + Tình cảm của Dũng như thế nào khi bố ra về?(K-G) + Dũng nghĩ gì khi bố ra về?(K-G) d. Luyện đọc lại - Đọc mẫu lại bài. - Hướng dẫn luyện đọc1 đoạn diễn cảm. 3.Củng cố –dặn dò: - Cho HS đọc lại bài và nêu lên sự kính trọng và lễ phép đối với thầy giáo - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Thời khoá biểu “ - Nhận xét - Đọc bài “Ngôi trường mới” và trả lời các câu hỏi: + Tường vôi trắng, cánh cửa xanh, bàn ghế gỗ xoan đào, tất cả đều thơm tho. + Là nơi các em học tập, sinh hoạt, vui chơi. -Nhắc lại - Theo dõi, cả lớp đọc thầm theo. - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân - Đọc nối tiếp, mỗi em 1 câu cho đến hết bài. - Luyện đọc - Luyện đọc - Luyện đọc trong nhóm - Thi đọc( 2 nhóm) - Đọc đồng thanh - Đọc thầm và trã lời + Tìm thầy giáo cũ, bố Dũng là bộ đội + Bỏ mũ, lễ phép chào thầy + Trèo cửa sổ bị thầy phạt. Trước khi làm 1 việc phải nghĩ + Dũng rất xúc động + Bố cũng có lần mắc lỗi ghi nhớ để không mắc lỗi + Rất kính trọng và yêu quý thầy giáo Theo dõi - Luyện đọc theo hướng dẫn. - Thi đọc trước lớp. DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng TIẾT 21 Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 TẬP ĐỌC THỜI KHOÁ BIỂU (Chuẩn KTKN14; SGK 58) A.MỤC TIÊU:(Theo chuẩn KTKN) - Đọc đúng rõ ràng, dứt khoát thời khóa biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng. - Hiểu được tác dụng cùa thời khóa biểu.(trả lời được các CH1,2,4) HS khá, giỏi thực hiện được CH3. B.CHUẨN BỊ: - Thời khoá biểu, Các từ khó, các câu cần luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 /Kiểm tra: - Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi. + Bố Dũng đến trường làm gì ? Và thể hiện sự kính trọng như thế nào?(TB-K) + Thầy giáo đã nói gì?(TB) + Dũng nghĩ gì khi bố ra về?(TB-K) Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: “Thời khoá biểũ” b. Luyện đọc - Đọc mẫu bài - Hdẫn luyện phát âm từ khó + Nêu, phân tích, Hdẫn đọc. - Đọc nối tiếp - Đọc đoạn ( mỗi đoạn là nội dung của một ngày.) -- Đọc trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm. c. Hdẫn tìm hiểu bài + Đọc những tiết học chính trong ngày thứ hai và những tiết tự chọn?(Y-TB) + Em cần thời khoá biểu để làm gì gì?(K) d. Luyện đọc lại bài “ Thời khoá biểu” - Đọc mẫu lần 2 - Luyện đọc bài theo cách 1, 2. 3.Củng cố –dặn dò: - Cho HS đọc lại bài “ Thời khóa biểu” - Về ôn lại và chuẩn bị bài “ Người mẹ hiền ‘ - Nhận xét - Đọc bài “Người thầy cũ” và trả lời các câu hỏi: + Thăm thầy cũ, bố bỏ mũ, lễ phép chào. + Thầy không phạt, chỉ nói làm việc phải nghĩ + Bố cũng mắc lỗi .. xem đó là hình phạt để không mắc lỗi. - Nhắc lại - Theo dõi - Luyện phát âm các từ: Tiếng việt, ngoại ngữ, hoạt động, nghệ thuật - Mỗi em đọc 1 câu cho đến hết bài. - Đọc nối tiếp từng đoạn - Luyện đọc trong nhóm - Thi đọc( 2 nhóm) THƯ GIÃN - Luyện thầm và trã lời + Buổi sáng: tiết 1 + 4 tiếng việt + Buổi chiều: Tiết 2, tiếng việt Tiết 3, tin học - Đọc số tiết học trong tuần. + Giúp nắm được lịch học để chuẩn bị đồ dùng học tập + sách vở. - Đọc cá nhân. DUYỆT(Ý kiến góp ý) .. Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:7- TIẾT 13 Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010 CHÍNH TẢ(Tập – chép) NGƯỜI THẦY CŨ (Chuẩn KTKN14 ; SGk 57) A / MỤC TIÊU :(Theo chuẩn KTKN) -Chép chính xác bài CT, Trình bày đúng đoạn văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. -Làm được BT2 ; BT(3) a / b B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - Vơ ûBTTV C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/K.tra: - Cho HS ghi lại một số từ. Nhận xét 2/ Bài mới a.GTB: “Người thầy cũ” b. Hướng dẫn viết chính tả. - Đọc mẫu đoạn chính tả. - H.dẫn ghi nhớ nội dung bài + Đoạn viết chính tả là đoạn mấy của bài?(TB) + Đoạn này kể về ai?(TB) - H.dẫn cách trình bày : +Bài có mấy câu? Các chữ nào viết hoa?(K_G) - Hdẫn luyện viết từ khó. - Cho HS ghi bài. - Chấm bài c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Cho đọc yêu cầu(TB) Gợi ý h.dẫn thực hiện, nhắc qui tắc Bài 3: Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện. (K) Nhận xét. 3.Củng cố- dặn dò: - Cho HS nêu lại các từ đã tìm được trong phần BT. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Cô giáo lớp em” - Nhận xét tiết học. - Ghi vào bảng các từ :Mái trường, bút chì, thước kẻ. - Nhắc lại - HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: + Đoạn viết là đoạn 3 của bài. + Đoạn kể về bạn Dũng. - HS quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày. + Bài có 4 câu. Các chữ đầu câu và tên riêng được viết hoa. - Viết các từ khó vào bảng con các từ: Xúc động, cổng trường, nghĩ phạt. - Đọc lại các tư ø khó. - Nhìn và ghi bài vào vở - HS soát lỗi Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài - HS thực hiện theo nhóm 4. - Đại diện trình bày –nhận xét. Bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận tuỵ. Bài 3: Đọc yêu cầu –thực hiện theo nhóm cặp. Đại diện trình bày –nhận xét. Giò chả, trả lại, con trăn, cái chăn. DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:7 – TIẾT 14 Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010 CHÍNH TẢ(Tập – chép) CÔ GIÁO LỚP EM (Chuẩn KTKN 14; SGK 61) A / MỤC TIÊU :(Theo chuẩn KTKN) -Nghe – viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài cô giáo lớp em. -Làm được BT2; BT(3) a / b Ghi chú: Nhắc HS đọc bài thơ cô giáo lớp em (SGK) trước khi viết bài CT. B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - Vơ ûBTTV C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: ÂGIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ K.tra: Cho HS ghi lại một số từ. Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: “Cô giáo lớp em” b. Hướng dẫn viết chính tả - Đọc mẫu đoạn chính tả. - H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả -nêu câu hỏiû + Những hình ảnh đẹp trong khổ thơ khi cô giáo dạy tập viết?(TB) - H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét. - Hdẫn luyện viết từ khó. - Đọc bài cho HS ghi bài. - Chấm bài c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Cho đọc yêu cầu (K) - Gợi ý hướng dẫn thực hiện, nhắc qui tắc Bài 3: Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện.(K - G) Nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò: - Cho HS nêu lại các từ đã tìm được trong phần BT. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Cô giáo lớp em” - Nhận xét tiết học. - HS ghi vào bảng các từ :Cháy nhà, trái cây, mái tranh, quả chanh. - Nhắc lại - HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: + Gió đưa thoảng hương nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài. - Quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày. + Các chữ đầu câu thơ đều viết hoa. + Mỗi câu thơ được viết xuống dòng. - Viết các từ khó vào bảng con các từ :Thoảng hương nhài, ghé, cô giáo, giảng bài, yêu thương, điểm mười. - Đọc lại các tư ø khó. - Nghe và ghi bài vào vở - Soát lỗi Thực hiện các bài theo yêu cầu Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài - Thực hiện theo nhóm 4. Tìm các từ có vần uy –ui . - Đại diện trình bày –nhận xét. + Thuỷ :thuỷ chung, thuỷ tinh, thuỷ lợi, thuỷ thủ.. + Núi : núi cao, trái núi, ngọn núi.. + Luỹ: luỹ tre, đắp luỹ, luỹ thành. Bài 3: Đọc yêu cầu –thực hiện theo nhóm cặp. Điền vào chỗ trống. Đại diện trình bày –nhận xét. Tre, che, trăng, trắng. DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN: 7 Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 TẬP VIẾT CHỮ VIẾT HOA E – Ê (Chuẩn KTKN 14; SGK 15) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) -Viết đúng 2 chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – E hoặc Ê), chữ và câu ứng dụng: Em (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Em yêu trường em (3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ E hoa - Từ – cụm từ ứng dụng: C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV cho HS ghi Đ và từ Đẹp . Nhận xét 2/ Bài mới a.Giới thiệu bài: “ Chữ hoa E - Ê” b. Hướng dẫn viết chữ hoa. - Treo chữ mẫu E và hỏi: + Chữ E gồm nét cong dưới và 2 nét cong trái nối liền nhau, tạo thành một vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ. + Cao mấy dòng li ?(TB) + H dẫn viết chữ E: vừa viết vừa nêu cấu tạo. - Hướng dẫn viết chữ Ê + Treo chữ Ê và hỏi nó giống và khác chữ E ở điểm nào ?(K) + Viết mẫ u c. H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. - Nêu từ, cụm từ - Giải thích: Nói lên tình cảm HS đối với trường lớp.. - Quan sát nhận xét. - Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng: d. Hướng dẫn viết vào vở Nhận xét. e. Chấm chữa bài - Chấm bài viết của học sinh - Nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò: - Cho HS nhắc lại cách viết con chữ e - ê hoa. - Về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ G – Góp sức chung tay” - Nhận xét HỌC SINH - 2 HS viết con chữ Đ hoa và từ Đẹp Cả lớp viết vào bảng con - Nhắc lại - HS quan sát và nhận xét. + cao 5ô li. - Luyện viết vào bảng con chữ E - Nó giống chữ E nhưng có thêm nét mũ. - Luyện viết vào bảng con chữ Ê - Đọc cụm từ ứng dụng: Em yêu trường em. - Quan sát, nhận xét về độ cao: + Chữ e,y,g, cao 2,5 ô li + Chữ t cao 1,25 ô li + Các chữ khác cao 1 ô li - Luyện viết vào bảng con - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ e,ê cỡ vừa + 1 dòng chữ e, cỡ nhỏ + 1 dòng từ Em cỡ vừa + 1 dòng từ Em cỡ nhỏ + Câu ứng dụng(3 lần) - Nộp bài chấm. - Nhắc lại. DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Tiết : 7 Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 KỂ CHUYỆN NGƯỜI THẦY CŨ (Chuẩn KTKN 13; SGK 57) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1). - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện(BT2) Ghi chú: HS khá / giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện; phân giai dựng lại đoạn 2 của câu chuyện (BT3) B/ CHUẨN BỊ: - Tranh trong SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: - Cho kể lại câu chuyện “ Mẫu giấy vụn “ Nhận xét 2/ Bài mới a. GT câu chuyện: “ Người thầy cũ ” b. Hướng dẫn kể từng đoạn. + Bức tranh vẽ cảnh gì ?(TB) + Câu chuyện có các nhân vật nào ?(TB) +Chú bộ đội là ai, đến lớp làm gì ?(TB-K) + Chú bộ đội tỏ thái độ thế nào ?(TB-K) + Chú giới thiệu về mình như thế nào ?(K) + Thái độ thầy ra sao ?(K-G) + Tình cảm của Dũng thế nào và nghĩ gì ?(G) - H dẫn kể cả câu chuyện: theo dõi, uốn nắn.(K-G) c. Kể theo phân vai (Đoạn 2) - Hướng dẫn học sinh kể theo 3 vai: người dẫn chuyện, thầy giáo, bố Dũng . - Nhận xét, tuyên dương. 3. Củng cố- dặn dò: - Cho biết câu chuyện khuyên em điều gì? - Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe. - Chuẩn bị chuyện “ Người mẹ hiền “ - Nhận xét. - 4 HS kể nối tiếp nhau câu chuyện, mỗi HS kể 1 đoạn - 1 HS kể lại câu chuyện. Nhắc lại - Quan sát tranh và trả lời: + Cảnh 3 người đang nói chuyện trước cửa lớp. + Có 3 nhân vật: Bạn Dũng, chú bộ đội, thầy giáo. + Chú là Dũng đến gặp thầy giáo cũ. + Chú bỏ mũ, lễ phép chào thầy. + Em là khánh, đứa họ trò năm nào, bị thầy phạt. + Ngạc nhiên, cười sau đó thầy nói. Thầy không phạt em đâu + Xúc động và nghĩ bố Dũng có lần mắc lỗi và cho đó là hình phạt để không bao giờ mắc lỗi nữa. - Kể câu chuyện trong nhóm - Thi kể trước lớp. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Dựng lại câu chuyện theo 3 vai. - Thi kể trước lớp. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - .. khi mắc lỗi phải nhận và sửa lỗi. DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:7 Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC – TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG (Chuẩn KTKN 14; SGK 59) A / MỤC TIÊU :(Theo chuẩn KTKN) -Tìm được một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người (BT1, BT2); kể được nội dung mỗi tranh ( SGK) bằng một câu (BT3). - Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu(BT4). B/ CHUẨN BỊ: - Tranh SGK - Thời khoá biểu, bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho HS đặt câu theo mẫu Ai là gì ? + Bạn Uyên là HS lớp 2B.(TB) + Môn học em yêu thích là âm nhạc (K) Nhận xét 2/ Bài mới a.GTB: “ Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các môn học – từ chỉ hoạt động “ b. Hướng dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu(TB) - Treo thời khoá biểu - Làm việc cá nhân Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu (K) - Cho quan sát tranh SGK và trình bày miệng. Nhận xét Bài 3: Nêu yêu cầu(K) - Gợi ý cho HS nắm lại nội dung tranh bằng 1 câu trong đó phải dùng các từ chỉ hoạt động vừa tìm. - Cho thực hiện cả lớp chia thành 4 nhóm Nhận xét Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu(K-G) - Gợi ý cho HS nắm vững - Cho thảo luận nhóm. Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò: - Cho HS nhắc lại tên các môn học và nêu 1 vài từ chỉ hoạt động. - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài: “ Từ chỉ hoạt động, trạng thái, dấu phẩy “ - Nhận xét. HỌC SINH - Đặt câu hỏi cho các bộ phận gạch dưới. + Ai là HS lớp 2B ? + Môn học em yêu thích là môn gì ? Nhắc lại - HS đọc yêu cầu : kể tên các môn học ở lớp 2. - Trình bày miệng: Tiếng việt, Toán, Đạo Đức, TN – XH, Thể Dục, Aâm nhạc, Thủ Công, Mĩ Thuật. Nhận xét + Đọc yêu cầu của bài. - Quan sát và trã lời các từ chỉ hoạt động của người trong tranh. + Đọc , xem + Viết , làm + Nghe , giảng giải + Nói , trò chuyện - HS đọc yêu cầu của bài - Theo dõi nắm để đặt câu. - 4 nhóm thực hiện, mỗi nhóm 1 tranh. + Bạn gái đang đọc sách + Bạn trai đang viết bài + Bạn nhỏ nghe bố giảng bài + Hai bạn trò chuyện vui vẽ - Đọc yêu cầu của bài. - Thảo luận tìm từ điền: + Dạy + Giảng + Khuyên. DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng TIẾT: 7 Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 TẬP LÀM VĂN KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU (Chuẩn KTKN14; SGK 62) A / MỤC TIÊU : :(theo chuẩn KTKN) - Dựa vào 4 tranh minh họa, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cô giáo(BT1). - Dựa vào thời khóa biểu hôm qua của lớp để trả lời được các CH ở BT3. GV nhắc HS chuẩn bị thời khóa biểu của lớp để thực hiện yêu cầu của BT3. B/ CHUẨN BỊ: - Tranh SGK C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV cho HS nói có nghĩa gần giống câu “ Em không thích đi chơi “ Nhận xét 2/ Bài mới a.Giới thiệu bài :“Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu” b. Hướng dẫn từng bài Bài 1: Cho đọc yêu cầu - Cho quan sát và trả lời: + Hai bạn đang làm gì ?(TB) + Bạn trai nói gì ?(TB) + Bạn gái nói gì ?(TB) + Cô đã làm gì ?(TB) + Bạn trai nói gì với cô ?(K) + Hai bạn đang làm gì ?(K) + Bạn trai nói chuyện với ai ?(TB) + Và đã nói gì ?(TB) + Mẹ đã nói gì ?(K) Bài 3: Cho nêu yêu cầu - Thực hiện cá nhân Nhận xét – đánh giá 3. Củng cố- dặn dò: - Cho HS kể lại chuyện “ Bút của cô giáo “ - Chuẩn bị bài “ Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị, kể ngắn, . . . “ - Nhận xét HỌC SINH - Thực hiện các cách nói + Em không thích đi chơi đâu + Em có đi chơi đâu + Em đâu có đi chơi Nhắc lại - HS đọc yêu cầu của bài - Quan sát tranh SGK và thực hiện trả lời: + Hai bạn đang chuẩn bị viết bài. + Tớ quên không mang bút + Tớ chỉ có 1 cái bút - Kể lại đoạn chuyện, nhận xét + Cô cho bạn trai mượn bút + Em cảm ơn cô ạ ! + Hai bạn nhỏ đang viết bài + Nói chuyện với mẹ + Bút của cô giáo cho em mượn và con viết được 10 điểm + Cười và nói mẹ rất vui - Vài HS kể lại, nhận xét THƯ GIÃN - Đọc yêu cầu - Thực hiện, trình bày + Thứ sáu + Có tiết :Tập viết, hát, toán, tập làm văn, SHL. + Cần có sách toán, tiếng việt, , tập bài hát, - Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Tiết 7: Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010 ĐẠO ĐỨC CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Chuẩn KTKN82; SGK11) A / MỤC TIÊU :(Theo chuẩn KTKN) - Biết: Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. Ghi chú: - Nêu được ý nghĩa của làm v
File đính kèm:
- TUAN 7.doc