Giáo án lớp 2 - Tuần 6 năm 2011
A.MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Đọc đúng rõ ràng toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ ; bước đầu biết đọc trôi chảy được toàn bài.
- Hiểu ND : Vẻ đẹp thơ mộng, luôn biến đổi sắc màu của dòng sông Hương. ( trả lời được các CH trong SGK )
B.CHUẨN BỊ:
- Tranh SGK
- Từ khó, câu khó cần luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
ất tiếc. D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - Về ôn bài - Chuẩn bị tiết ôn tập - Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:28 Thứ ba ngày 15 tháng 03 năm 2011 TIẾT 55 CHÍNH TẢÛ (Nghe viết) KHO BÁU (Chuẩn KTKN 39; SGK 85) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT2 ; BT3a. B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - Vơ ûBTTV C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/K.tra: 2/ GTB: “Kho báu” a/ Viết chính tả : - GV đọc mẫu đoạn chính tả. - H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi + Từ ngữ nào cho thấy sự cần cù của hai vợ chồng ? K - H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét. - H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích. - Đọc bài cho HS ghi bài vào vở. - GV chấm bài b/ GV H.dẫn làm bài tập: Bài 1: Cho đọc yêu cầu - Gợi ý, h.dẫn cho thảo luận theo nhóm cặp. Nhận xét. HỌC SINH - Nhắc lại Y - HS theo dõi, đọc bài K,G, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: + Hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu, ra đồng từ gà gáy sáng và trở về lúc lặn mặt trời, họ trồng lúa trồng khoai, trồng cà. - HS quan sát – đọc lại bài chính tả K,G -nhận xét về cách trình bày. + Có 3 câu. + Viết hoa các chữ đầu câu, sau dấu chấm. - HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Cuốc bẫm, gà gáy, trở về, khoai, trồng. - HS đọc lại các từ ø khó. Y,TB,K,G - Ghi bài vào vở - HS soát lỗi Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài TB - Thảo luận theo nhóm cặp. Sau đó đại diện trình bày, nhận xét. K,G + Huơ , mùa , thuở , chen. + Lênh, kềnh, nhện, quên. - Đọc lại bài đã thực hiện. TB,K D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các từ đã thực hiện ở BT. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài : Cây dừa - Nhận xét tiết học DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:28 Thứ năm ngày 17 tháng 03 năm 2011 TIẾT 56 CHÍNH TẢÛ (Nghe viết) CÂY DỪA (Chuẩn KTKN 40; SGK 88) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT2a ; viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3. B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - Vơ ûBTTV C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/K.tra: Cho ghi lại các từ. Nhận xét 2/ GTB: “Kho báu” a/ Viết chính tả : - GV đọc mẫu đoạn chính tả. - H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi + Đoạn thơ nhắc đến bộ phận nào của cây dừa ? Y - H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét. - H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích. - Đọc bài cho HS ghi bài vào vở. - GV chấm bài b/ GV H.dẫn làm bài tập: Bài 1: Cho đọc yêu cầu - Gợi ý, h.dẫn cho thảo luận theo nhóm cặp. Nhận xét. HỌC SINH - Ghi vào bảng các từ : Thuở bé, quở trách, voi huơ vòi. - Nhắc lại Y - HS theo dõi, đọc bài K,G, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: + Lá dừa , thân dừa, quả dừa, ngọn dừa. - HS quan sát – đọc lại bài chính tả K,G -nhận xét về cách trình bày. + Có 8 dòng thơ. + Dòng 1 có 6 tiếng + Dòng 2 có 8 tiếng. + Viết hoa các chữ đầu câu, sau dấu chấm. - HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Tỏa, tàu dưa, ngọt, hũ. - HS đọc lại các từ ø khó. Y,TB, K,G - Ghi bài vào vở - HS soát lỗi Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài TB - Thảo luận theo nhóm cặp. Sau đó đại diện trình bày, nhận xét. K,G + S : sắn, sim, sung. + X : Xoan, xà cừ, xinh + Số chín, chín, thính. + Bắc Sơn, Đình Cả, Thái Nguyên, Tây Bắc, Điện Biên. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các từ đã thực hiện ở BT. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài : Những quả đào. - Nhận xét tiết học DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:26 Thứ hai ngày 28 tháng 02 năm 2011 TIẾT: 126 TOÁN LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN 70; SGK 127) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) -Biết xem đồng hồ kim phút chỉ vào số 3, số 6. -Biết thời điểm, khoảng thời gian. -Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày. B/ CHUẨN BỊ: - Mô hình đồng hồ. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS nêu lại khi kim phút chỉ số 3, số 6 là mấy phút ? TB Nhận xét. 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Luyện tập” Ghi tựa bài. b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Giải thích cho HS nắm. Yêu cầu đọc câu hỏi dưới tranh minh hoạ và xem đồng hồ bên cạnh. - Cho hoạt động nhóm cặp. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cá nhân thực hiện. Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm Nhận xét - Nêu : Khi kim chỉ số 3 là 15 phút, khi kim chỉ số 6 là 30 phút. Nhắc lại Y - Đọc yêu cầu của bài. TB - Hoạt động thảo luận theo nhóm cặp. Sau đó, trình bày K,G + Lúc 8 giờ 30 phút Nam cùng các bạn đến vườn thú. + Đến 9 giờ thì các bạn đến chuồng voi để xem voi. + Lúc 9 giờ 15 phút các bạn đến chuồng hổ để xem hổ. + 10 giờ 15 phút các bạn ngồi nghỉ. + 11 giờ các bạn ra về. Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài TB - Tự thực hiện. Trình bày + Một HS nêu giờ đến trường Y,Tb,K,G + Một HS thực hiện quay kim đồng hồ. Y,TB,K,G Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài TB - Nhóm thực hiện. Sau đó, cán sự điều khiển, các HS thực hiện K,G + 8 giờ mỗi ngày Nam ngủ. + 15 phút đi đến trường. 35 phút làm bài kiểm tra. Nhận xét D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các thời gian trên đồng hồ. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài : Tìm số bị chia. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:26 Thứ ba ngày 1 tháng 03 năm 2011 TIẾT: 127 TOÁN TÌM SỐ BỊ CHIA (Chuẩn KTKN 71; SGK 128) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) -Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia. -Biết tim x trong các bài tập dạng : x : a = b ( với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ). -Biết giải bài toán có một phép nhân. B/ CHUẨN BỊ: - 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có gắn 3 hình vuông. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS quan sát mô hình đồng hồ và nêu về thời gian Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “Tìm số bị chia” Ghi tựa bài. a/ H.dẫn cách tìm số bị chia : - Vừa nêu vừa gắn : có 6 hình vuông xếp thành 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy hình vuông ? + Làm thế nào để được 3 hình ? - H.dẫn nêu tên gọi các thành phần và kết quả. - Nêu mối quan hệ. - H.dẫn tìm số bị chia - Ghi bảng qui tắc. b/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cá nhân thực hiện. Nhận xét Bài 3 : Cho đọc đề bài. - Gợi ý - Thực hiện theo nhóm Nhận xét - Nêu : Quan sát và nêu thời gian. Y,TB,K Nhắc lại Y - Theo dõi phân tích và nêu : + Có 3 hình vuông + Lấy 6 : 2 = 3 - Nêu tên : Số bị chia, số chia, thương. Y,TB,K,G - Nêu : 3 x 2 = 6 - Theo dõi và nắm : Tìm số bị chia lấy thương nhân số chia. Vài HS nhắc lại. Y,TB,K,G - Đọc yêu cầu của bài TB - Tự thực hiện. Sau đó, kiểm tra chéo nhau Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài TB - 2 bạn lên bảng thực hiện K,G, các bạn khác làm vào bảng con. Nhận xét - Nhắc lại đề bài TB - Tóm tắt : 1 em5 chiếc 3 em..chiếc ? - Nhóm thực hiện, trình bày – nhận xét K,G Số kẹo của 3 em 3 x 5 = 15 ( chiếc) Đáp số : 15 chiếc. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại qui tắc tìm số bị chia. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài : Luyện tập. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:26 Thứ tư ngày 02 tháng 03 năm 2011 TIẾT: 128 TOÁN LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN 71; SGK 129) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết cách tìm số bị chia. - Nhận biết số bị chia, số chia, thương. - Biết giải bài toán có một phép nhân. B/ CHUẨN BỊ: - Các BT. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ GV kiểm tra: Cho HS nêu lại qui tắc tìm số bị chia. Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập” a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Cho nêu lại qui tắc tìm số bị chia. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Nhóm thực hiện. Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm Nhận xét Bài 4 : Đọc đề bài - Thực hiện theo nhóm. Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò: - GV cho HS nhắc lại các qui tắc tìm số bị trừ, số bị chia. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài : Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. Nhận xét - Nêu : Tìm số bị chia lấy thương nhân với số chia. Thực hiện : TB,K X : 4 = 2 X : 3 = 6 X = 2 x 4 X = 6 x 3 X = 8 X = 18 - Nhắc lại Y - Đọc yêu cầu của bài. TB - Nêu lại qui tắc tìm số bị chia lấy thương nhân số chia. Y,TB,K,G - Cá nhân thực hiện vào vở. X : 5 = 4 X = 4 x 5 X = 20 Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài TB - Nhắc lại các qui tắc Y, TB, K, G + Tìm số bị trừ lấy số hiệu cộng với số trừ. + Tìm số bị chia lấy thương nhân số chia. X – 2 = 4 X : 2 = 4 X = 4 + 2 X = 4 x 2 X = 6 X = 8 Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài TB - Thảo luận theo nhóm điền lần lượt các số bằng cách tìm tích, tìm số bị chia. Sau đó, trình bày Y,TB,K,G Nhận xét - Đọc đề bài TB - Tóm tắt : 1 can: 3 lít 6 can: .lít ? - Nhóm thực hiện , trình bày – nhận xét K,G Số lít dầu của 6 can 6 x 3 = 18 ( lít ) Đáp số : 18 lít. DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:26 Thứ năm ngày 03 tháng 03 năm 2011 TIẾT: 129 TOÁN CHU VI HÌNH TAM GIÁC – HÌNH TỨ GIÁC (Chuẩn KTKN 71; SGK 130) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) -Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. -Biết tính chu ví hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. B/ CHUẨN BỊ: - Hình tam giác, hình tứ giác. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS nêu lại qui tắc tìm số bị chia. Nhận xét. 2/ Bài mới a/ Giới thiệu bài: “Chu vi hình tam giác, hình tứ giác” b/ H.dẫn cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác : - Cho quan sát hình tam giác và đọc tên hình tam giác, tên các cạnh, các đoạn thẳng. - Nhắc lại các đoạn thẳng chính là cạnh của hình . - Ghi độ dài các cạnh và yêu cầu tính tổng độ dài các cạnh. - Nêu tổng độ dài các cạnh là chu vi hình tam giác. - Cho quan sát và giới thiệu tương tự để đưa ra cách tính chu vi hình tứ giác. c/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện nhóm cặp. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cá nhân thực hiện. Nhận xét - Nêu : Tìm số bị chia lấy thương nhân với số chia. Thực hiện : Y,TB,K,G X : 3 = 5 X : 4 = 6 X = 5 x 3 X = 6 x 4 X = 15 X = 24 - Nhắc lại Y - Quan sát và nêu Y,TB,K,G + Hình tam giác ABC. + Các cạnh ( đoạn thẳng ) AB , BC , AC. - Theo dõi và nắm - Thực hiện 3 + 5 + 4 = 12 cm. - Nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác. Y,TB,k,G - Theo dõi - Nhắc lại cách tính chu vi hình tứ giác. Y,TB,K,G - Đọc yêu cầu của bài TB - Nêu cách tính chu vi hình tam giác. Y,TB,K,G - Từng cặp thực hiện . Sau đó, trình bày – nhận xét. K,G - Đọc yêu cầu của bài. TB - 3 HS lên bảng thực hiện Y,TB,K, các HS khác thực hiện vào bảng con. D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác , chu vi hình tứ giác. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài : Luyện tập. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:26 Thứ sáu ngày 04 tháng 03 năm 2011 TIẾT: 130 TOÁN LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN 71; SGK 131) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) -Biết tính độ dài đường gấp khúc : tính chu vi hình tam giác , hình tứ giác B/ CHUẨN BỊ: - Các BT. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS nêu cách tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác. Nhận xét. 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Luyện tập” Ghi tựa bài. b. H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 2 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét, sửa chữa Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Gợi ý, h.dẫn thực hiện theo nhóm . Nhận xét Bài 4 : Cho đọc yêu cầu - Thực hiện cá nhân Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò: - GV cho HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài : Số 1 trong phép nhân và phép chia. Nhận xét - Nêu cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. Y,TB,K,G 5 + 12 + 9 = 26 cm 8 + 6 + 13 + 5 = 32 cm Nhắc lại Y - Đọc yêu cầu của bài. TB - Từng cặp thực hiện . Sau đó, trình bày K,G Chu vi hình tam giác 2 + 5 + 4 = 11 (cm ) Đáp số : 11 cm Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài TB - Theo dõi - Thực hiện theo yêu cầu. Sau đó đại diện trình bày. TB,K Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài TB - 2 HS lên bảng thực hiện K,G, cả lớp thực hiện vào vở. Độ dài đường gấp khúc 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm ) Chu vi hình tứ giác 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( cm ) Đáp số : 12 cm Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:27 Thứ hai ngày 07 tháng 03 năm 2011 TIẾT: 131 TOÁN SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (Chuẩn KTKN 71; SGK 132) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. B/ CHUẨN BỊ: - Các câu kết luận. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS nêu lại cách tính chu vi. Nhận xét. 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Số 1 trong phép nhân và phép chia” b. Số 1 trong phép nhân : - Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1. - Nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu chuyển phép nhân thành tổng tương ứng. - H.dẫn rút ra câu kết luận. c. Số 1 trong phép chia : - Nêu phép tính 1 x 2 = 2 - Yêu cầu nêu phép chia - H.dẫn rút ra câu kết luận. c/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm . Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò: - GV cho HS nhắc lại các câu kết luận. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài : Số 0 trong phép nhân và phép chia. Nhận xét - Nêu cách tính và thực hiện tính tổng độ dài các cạnh. Y,TB,K,G 4 + 7 + 9 = 20 cm 2 + 8 + 17 = 37 cm 11 + 7 + 15 = 33 cm - Nhắc lại Y - Quan sát và thực hiện Y,TB,K,G 1 x 2 = 1 + 1 = 2 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 - Nêu kết luận : Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Vài HS nhắc lại. Y,TB,K,G - Quan sát - Dựa vào phép nhân để lập phép chia 2 : 1 = 2 2 : 2 = 1 - Nêu kết luận : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. Vài HS nhắc lại Y,TB,K,G - Đọc yêu cầu của bài TB - Tự làm bài. Sau đó, kiểm tra chéo. - Đọc nối tiếp kết quả. Y,TB,K,G Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài. TB - Từng cặp thực hiện. Sau đó, trình bày theo dạng hỏi – đáp 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4 Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:27 Thứ ba ngày 08 tháng 03 năm 2011 TIẾT: 132 TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (Chuẩn KTKN 71; SGK 133) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) -Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. -Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0. -Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0. -Biết không có phép chia cho 0. B/ CHUẨN BỊ: - Các câu kết luận. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS thực hiện Nhận xét. 2/ Bài mới a. Giới thiệu bài: “Số 0 trong phép nhân và phép chia” Ghi tựa bài. b. Số 0 trong phép nhân : - Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0. - Nêu phép nhân 0 x 2 và yêu cầu thực hiện tìm kết quả bằng phép cộng. - Yêu cầu HS nêu - H.dẫn rút ra câu kết luận. c. Số 0 trong phép chia : - Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0. Nêu phép tính 0 x 2 = 0 . - Yêu cầu ghi phép chia. - H.dẫn rút ra câu kết luận. d/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện miệng . Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm Nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - GV cho HS nhắc lại các câu kết luận. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài : Luyện tập. Nhận xét - Thực hiện Y,Tb,K,G 4 x 4 x 1 = 16 x 1 2 x 3 : 1 = 6 : 1 = 16 = 6 5 : 5 x 5 = 1 x 5 2 x 8 x 1 = 16 x 1 = 5 = 16 Nhắc lại Y - Quan sát và thực hiện chuyển thành phép cộng 0 x 2 = 0 + 0 = 0 - Nêu : 0 x 2 = 0 0 x 3 = 0 - Nêu kết luận : Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. Vài HS nhắc lại. Y,TB,K,G - Quan sát - Dựa vào phép nhân để ghi phép chia 0 : 2 = 0 - Nêu kết luận : Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. Vài HS nhắc lại Y,TB,K,G - Đọc yêu cầu của bài TB - Tự làm bài. Sau đó, kiểm tra chéo. - Đọc nối tiếp kết quả. Y,Tb,K,G Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài. Y - Nêu miệng kết quả Y,TB,K,G Nhận xét - Đọc yêu cầu TB - Nhóm thực hiện . Trình bày, nhận xét K,G 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 5 = 0 0 x 3 = 0 Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TUẦN:27 Thứ tư ngày 09 tháng 03 năm 2011 TIẾT: 133 TOÁN LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN 72; SGK 134) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1. - Biết thực hiện phép tính có so61, số 0. B/ CHUẨN BỊ: - Các bài tập. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho HS thực hiện Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập” Ghi tựa bài. a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm cặp. - Gợi ý Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu - Giảng giải – gợi ý - Thực hiện theo nhóm Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò: - GV cho HS nhắc lại các câu kết luận. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. Nhận xét - Thực hiện Y,TB 4 x 0 :1 = 0 : 1 = 0 5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0 Nhắc lại Y - Đọc yêu cầu của bài TB - Tự làm bài. Sau đó, kiểm tra chéo. - Đọc nối tiếp kết quả. Y,TB,K,G Nhận xét - Đọc yêu cầu của bài. TB - Từng
File đính kèm:
- Toán - ctả - Tđọc- LT-C.doc