Giáo án Lớp 2 - Tuần 35 - Năm học 2014-2015
- GV HD HS C/bị cho tiết học
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học.
- Gọi 7- 8 em gắp phiếu bài đọc
- GV nhận xét.
- GV đọc mẫu
- GV HD HS đọc +TLCH
- GV chốt ND bài
- Gọi 1 HS đọc YC + 4câu văn
- GV HD HS làm bài
* GV chốt: Cụm từ ở đâu hỏi về ND gì?
- GV treo bảng phụ
- GV HD HS làm bài
- GV nx chốt bài làm đúng.
- Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn: - Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết một chữ nào?
Chiến đáp:
- Thế bố cậu là bác sĩ răng, sao em bé của cậu lại chẳng có chiếc răng nào?
- Câu chuyện này gây cười ở chỗ nào?
- Hôm nay chúng ta ôn tập về ND gì?
- NX giờ học
- Xem bài ôn tập T4.
/c cả lớp đặt câu vào vở - GV chốt câu hỏi đúng. - 1HS nêu y/c - 1HS đặt CH - HS làm bài, 2 HS lên bảng chữa bài. - HS NX 3’ 2’ III. Củng cố IV. Dặn dò - Tiết học hôm nay ôn tập ND gì? - GV nhận xét tiết học; - Bài sau: Ôn tập tiết 3. TUẦN 35 Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2015 Đạo đức THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ 2 VÀ CUỐI NĂM I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học ở HK II thực hành các kĩ năng, hành vi. 2. Kỹ năng: - Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học ở HK II thực hành các kĩ năng, hành vi. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn đạo đức. II/ Đồ dùng: - GV: Vở bài tập; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ I. Ổn định tổ chức - GV HD HS C/bị cho tiết học 34’ II. Bài mới 1. GTB: 2. HĐ 1: HD ôn tập - GV giới thiệu bài, ghi bảng - Nêu các bài đạo đức đã học trong học kì II - HS ghi bài vào vở. - 2 HS TL - GV đặt một số câu hỏi - Con đã làm gì khi nhặt được của rơi ? Tại sao con làm thế? - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. - Khi nào em nói lời y/c đề nghị? - Cần nói lời y/c đề nghị ntn? - Thế nào là lịch sự khi nhận và gọi điện thoại? - Tại sao phải lịch sự khi nhận và gọi điện thoại? - Thế nào là lịch sự khi đến nhà người khác? VS? - C hiểu thế nào là người khuyết tật? VS cần giúp đỡ người khuyết tật? - Con đã làm gì để giúp đỡ người khuyết tật? - Nêu ích lợi của một số con vật đối với đời sống con người. - HS khác NX bổ sung. 3. HĐ 2: Xử lí tình huống - Con đã làm gì để bảo vệ loài vật có ích? VS cần BV loài vật có ích? - Nêu một vài tình huống: + Trên đường đi học con nhặt được 20 nghìn đồng con sẽ làm gì? - HS thảo luận nhóm đôi,đóng vai, xử lí tình huống + Con để quên bút muốn mượn của bạn. - HS nhóm khác NX + Có điện thoại gọi khi bố, mẹ vắng nhà bổ sung - GV chốt cách xử lí đúng. 3’ 2’ III. Củng cố IV. Dặn dò - GV tổng kết môn học. - GV nhận xét tiết học; - Về ôn tập lại các bài đạo đức đã học. TUẦN 35 Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2015 Đạo đức THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ 2 VÀ CUỐI NĂM I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học ở HK II thực hành các kĩ năng, hành vi. 2. Kỹ năng: - Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học ở HK II thực hành các kĩ năng, hành vi. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn đạo đức. II/ Đồ dùng: - GV: Vở bài tập; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ I. Ổn định tổ chức - GV HD HS C/bị cho tiết học 34’ II. Bài mới 1. GTB: 2. HĐ 1: HD ôn tập - GV giới thiệu bài, ghi bảng - Nêu các bài đạo đức đã học trong học kì II - HS ghi bài vào vở. - 2 HS TL - GV đặt một số câu hỏi - Con đã làm gì khi nhặt được của rơi ? Tại sao con làm thế? - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi. - Khi nào em nói lời y/c đề nghị? - Cần nói lời y/c đề nghị ntn? - Thế nào là lịch sự khi nhận và gọi điện thoại? - Tại sao phải lịch sự khi nhận và gọi điện thoại? - Thế nào là lịch sự khi đến nhà người khác? VS? - C hiểu thế nào là người khuyết tật? VS cần giúp đỡ người khuyết tật? - Con đã làm gì để giúp đỡ người khuyết tật? - Nêu ích lợi của một số con vật đối với đời sống con người. - HS khác NX bổ sung. 3. HĐ 2: Xử lí tình huống - Con đã làm gì để bảo vệ loài vật có ích? VS cần BV loài vật có ích? - Nêu một vài tình huống: + Trên đường đi học con nhặt được 20 nghìn đồng con sẽ làm gì? - HS thảo luận nhóm đôi,đóng vai, xử lí tình huống + Con để quên bút muốn mượn của bạn. - HS nhóm khác NX + Có điện thoại gọi khi bố, mẹ vắng nhà bổ sung - GV chốt cách xử lí đúng. 3’ 2’ III. Củng cố IV. Dặn dò - GV tổng kết môn học. - GV nhận xét tiết học; - Về ôn tập lại các bài đạo đức đã học. TUẦN 35 Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2015 Tiết 1 Chào cờ .. Tiết 2 Toán LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhân, chia trong phạm vi bảng nhân và chia đã học. 2. Kỹ năng: - Thực hành, vận dụng bảng nhân, chia trong tính, giải bài toán; - Tính chu vi hình tam giác. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán. II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ ghi ND BT 5; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2’ I. Ổn định tổ chức - GV HD HS C/bị cho tiết học 33’ II. Bài mới 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu bài 2. Luyện tập * Bài 1: Tính nhẩm. CC nhân, chia trong bảng đã học - Nêu y/c BT 1 - GVchốt KQ đúng - 1 HS nêu -HS nối tiếp nhau đọc KQ phép tính – HS NX * Bài 2: Đặt tính rồi tính CC cách đặt tính và tính (+, -) trong Pvi 1000. - BT 2 y/c gì? - GV HD HS làn bài - Chữa bài ,YC HS nêu cách làm - GV chốt cách đặt tính và thực hiện phép tính. - 1HS TL - HS làm bài vào vở - 2HS làm bảng lớp - HS NX * Bài 3: Tính chu vi hình tam giác CC cách tính chu vi hình tam giác. - Cho HS đọc bài toán - HD HS làm bài - GV chốt bài làm đúng : Bài giải -1 HS đọc đề bài + T/tắt - HS làm bài vào vở - 1HS giải bảng lớp - HS NX Chu vi của hình tam giác là: 3 + 5 + 6 = 14 ( cm ) Đáp số: 14 cm - Muốn tính chu vi hình tam giác ta làm ntn? - Ta lấy các cạnh cộng với nhau. * Bài 4: Giải toán CC cách giải bài toán về nhiều hơn. - Cho HS đọc bài toán và t/ tắt BT - 1 HS - HS Làm bài vào vở. - 1 HS giải trên bảng 3’ 2’ Bài 5: Viết 2 số mà * Mỗi số có 3 c/s giống nhau CC cách viết số có 3 c/số III. Củng cố IV. Dặn dò * GV chốt cách giải bài toán : Giải: Bao gạo cân nặng là: 35 + 9 = 44 (kg) Đáp số :44 kg - Bài toán trên thuộc dạng bài toán gì? - BT 5yêu cầu gì? - GV chữa bài: 555 ; 666 * Có bao nhiêu số có 3 chữ số giống nhau - Hôm nay các con học bài gì? - GV nhận xét tiết học - Bài sau: Luyện tập chung - Bài toán về nhiều hơn - 1 HS TL - HS viết vào nháp - 1 HS viết bảng nhóm - 2 HS TL - HS TL Tiết 2 Tiếng anh (Đ/c vân soạn giảng) . Tiết 3 Chính tả ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (tiết 3) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra (yêu cầu như tiết 1) - Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu. - Ôn luyện về cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu phẩy 2. Kỹ năng: -Rèn kỹ năng đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn kể chuyện. II/ Đồ dùng: - GV: Phiếu ghi các bài TĐ, bảng phụ; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 34’ I. Ổn định tổ chức II. Bài mới: - GV HD HS C/bị cho tiết học 1. GTB: - Nêu mục đích, yêu cầu tiết học. - HS ghi đầu bài vào vở. 2. KT tập đọc * Đọc thêm : Xem truyền hình - Gọi 7- 8 em gắp phiếu bài đọc - GV nhận xét. - GV đọc mẫu - GV HD HS đọc +TLCH - GV chốt ND bài - HS gắp phiếu Cbị bài - HS đọc & TLCH - Nhiều HS luyện đọc + TLCH 3 Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu. (Miệng) - Gọi 1 HS đọc YC + 4câu văn - GV HD HS làm bài * GV chốt: Cụm từ ở đâu hỏi về ND gì? - 1HS đọc - Cả lớp làm vở nháp - 4HS làm bảng lớp - Một số HS nhau đọc k/q bài làm - Địa điểm , nơi chốn 4. Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩyvào chỗ trống. - GV treo bảng phụ - GV HD HS làm bài - GV nx chốt bài làm đúng. - Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn: - Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu chẳng biết viết một chữ nào? Chiến đáp: - Thế bố cậu là bác sĩ răng, sao em bé của cậu lại chẳng có chiếc răng nào? - Câu chuyện này gây cười ở chỗ nào? - 1HS đọc đề bài - Cả lớp làm bài vào vở - 2HS làm bài vào giấy khổ to - HSNX 1 HS TL 3’ 2’ III. Củng cố IV. Dặn dò - Hôm nay chúng ta ôn tập về ND gì? - NX giờ học - Xem bài ôn tập T4. - 1 HS TL Thứ sáu ngày 8 tháng 5 năm 2015 Tiết 1 Toán LUYỆN TẬP CHUNG (T1) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. - Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000 - Bảng cộng, trừ có nhớ 2. Kỹ năng: - Xem đồng hồ, vẽ hình. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán. II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 1, 2; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ I. Ổn định tổ chức - GV HD HS C/bị cho tiết học 34’ II. Bài mới 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu 2. Luyện tập * Bài 1: Số? CC cách tìm số liền sau của 1 số. - GV treo bảng phụ - GV HD làm bài : + Muốn điền số vào ô trống ta làm ntn? * GV chốt cách tìm số liền sau của 1 số (lấy số đó + 1) - 1HS nêu y/c - Ta lấy số cộng với 1 - HS làm bài vào SGK - 3HS làm bảng nhóm mỗi em một dòng - HS đọc dãy số * Bài 2: >, < , = CC cách so sánh số có 3 chữ số. - GV treo bảng phụ - GV HD HS làm bài - 1 HS nêu y/c - Cả lớp làm vở - Chữa bài YC HS nêu cách so sánh số có 3 c/số * GV chốt bài làm đúng. - 2HS làm bảng lớp * Bài 3: Số? CC cách thực hiện phép tính - BT 3 y/c gì? - 1 HS TL - HS tự làm bài vào vở +,- - 2HS làm bảng nhóm - GVchữa bài,YC HS nêu cách t/ hiện phép tính - 1 HS * GV chốt cách t/hiện phép tính từ trái sang phải * Bài 4: Mỗi đồng hồ ứng với cách đọc nào? - BT 4 y/c gì? - GV cho HS q/ sát h/vẽ SGK - 1HS TL - HS q/ sát - GV chốt câu TL đúng - 3HS trả lời miệng + Đồng hồ A: 1 giờ rưỡi +Đồng hồ B: 10 giờ 30 phút + đồng hồ C: 7giờ 15 phút * GV chốt cách xem đồng hồ. * Bài 5: Vẽ hình theo mẫu CC cách vẽ hình tứ giác. - Nêu y/c BT5 - Y/c HS QS hình vẽ SGK - Hình mẫu là hình gì? gồm những hình nào ghép lại? - Nêu cách vẽ hình tứ giác. - 1 HS nêu - Cả lớp q/ sát hình vẽ - là hình quyển vở mở ra , gồm 2 hình tứ giác ghép lại - Cả lớp vẽ vở - 2 HS 3’ III. Củng cố - Nêu lại nội dung ôn tập. - 1 HS nêu 2’ IV. Dặn dò - GV nhận xét tiết học; - Bài sau: Luyện tập chung. Tiết 6 Luyện thể dục : Tập viết ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (tiết 4) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra tập đọc (YC như tiết 1 ) - Ôn cách đáp lời chúc mừng; - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào. 2. Kỹ năng: - Ôn cách đáp lời chúc mừng; - Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: như thế nào. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn chính tả. II/ Đồ dùng: - GV: Phiếu gắp thăm ghi tên các bài tập đọc + câu hỏi, bảng phụ; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2' 33’ I. Ổn định tổ chức II. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV HD HS C/bị cho tiết học GV giới thiệu + Ghi đầu bài - HS lắng nghe - HS ghi vở 2. Kiểm tra đọc * Đọc thêm: Bảo vệ như thế là rất tốt - Kiểm tra 7- 8 HS (thực hiện như các tiết trước) - GV đọc mẫu - GV HD HS đọc và TLCH - GV chốt ND bài. - HS luyện đọc + TLCH 3. BT 2: Nói lời đáp - Cho HS đọc YC+3 tình huống - 1HS đọc của em. (Miệng) - HD mẫu T/huống a. - 2HS đóng vai ông bà, 1HS đóng vai cháu - GV chốt lời chúc mừng phù hợp. a) Cháu rất cảm ơn ông bà. - Các nhóm HS thực hành hỏi - đáp - HS nx b) Con sẽ cố gắng để được nhiều điểm mười hơn nữa. c) Cảm ơn các bạn.Các bạn ở nhà vui nhé. 4. BT3: Đặt câu hỏi có cụm từ (như thế nào) - GV treo bảng phụ - Cho HS đọc YC + 3câu văn - GVHD HS làm bài - 1 HS đọc - 2 HS làm trên bảng nhóm - HS làm bài vào vở - 2 HS dưới lớp thông báo * GVNX, chốt lời giải đúng a) Gấu đi như thế nào? b) Sư Tử giao việc cho bề tôi như thế nào? c) Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào? - Câu hỏi ntn ? hỏi về ND gì? kết quả - 2 HS TL 3’ 2’ III. Củng cố IV. Dặn dò - Hôm nay c/ta ôn tập về ND gì? - GV nhận xét tiết học; - HS về nhà đọc lại các bài tập đọc có yêu cầu HTL; - Bài sau: Ôn tập tiết 5. - 2 HS TL Tiết 1 Tập đọc ÔN TẬP TIẾT 5. ĐỌC THÊM: QUYỂN SỔ LIÊN LẠC I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra tập đọc (như yêu cầu tiết 1) + Đọc thêm Quyển số liên lạc. 2. Kỹ năng: - Ôn luyện cách đáp lời khen ngợi; - Ôn luyện về cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn tập đọc. II/ Đồ dùng: - GV: Phiếu ghi tên các bài TĐ đã học ở HKII, Bảng phụ; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 34’ I. Ổn định tổ chức II. Bài mới - GV HD HS C/bị cho tiết học 1. Giới thiệu bài - Nêu mục đích yêu cầu của tiết học - HS ghi đầu bài vào vở 2. kiểm tra đọc: * Đọc thêm Quyển số liên lạc - GV thực hiện như tiết 1 - GV đọc mẫu - GV HD HS đọc +TLCH - GV nhận xét; - Lần lượt từng HS gắp thăm bài đọc và TLCH. - HS luyện đọc + TLCH - GV chốt ND bài Bài 2: Đáp lời khen ngợi - BT 2 y/c gì? - HD mẫu t/huống a: - Y/c HS thảo luận nhóm đôi - GV ghi bảng lời đáp: a) Cháu cảm ơn bà. Nhưng việc này không khó đâu ạ. b) Cháu xin cảm ơn dì. c) May quá mình đang đứng ngay đây mà. * GV chốt cách đáp :Khi đáp cần khiêm tốn ,có văn hoá - 1HS nêu y/c - HS đọc 3tình huống. - 1cặp HS thực hành - Nhiều cặp HS hỏi đáp tình huống a, b, c Bài 3: Đặt câu hỏi có cụm từ vì sao? - GV treo bảng phụ - Gọi HS đọc YC +3câu văn - GV gợi ý câu a. - GV ghi bảng; b.. Vì sao chàng thuỷ thủ thoát nạn? c. Vì sao Thuỷ Tinh đuổi đánh Sơn Tinh? -1HS đọc - HS theo dõi - Cả lớp làm bài vào vở - HS nối tiếp nhau đọc k/q - Câu hỏi vì sao dùng để hỏi về nội dung gì? - Hỏi về lí do - Khi đáp lời khen ngợi của người khác ta phải có thái độ như thế nào? - khiêm tốn, có văn hoá 3’ 2’ III. Củng cố IV. Dặn dò - Nêu HD ôn tập - GV nhận xét tiết học; - Dặn dò HS về ôn lại kiến thức đã học. - 2 HS Tiết 5 Luyện âm nhạc : Chính tả ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (tiết 8) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Tiếp tục kiểm tra HTL + Đọc thêm Cháy nhà hàng xóm; 2. Kỹ năng: - Ôn luyện cách đáp lời an ủi; Về dấu chấm, dấu phẩy; Cách tổ chức các câu thành bài. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn luyện từ và câu. II/ Đồ dùng: - GV: Phiếu thăm ghi tên bài HTL; Bảng nhóm viết ND bài tập 3; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2' 33’ I. Ổn định tổ chức II. Giới thiệu bài 1. GTB: - GV HD HS C/bị cho tiết học - GV giới thiệu + Ghi đầu bài - HS ghi vở 2. Kiểm tra HTL * Đọc thêm bài: Cháy nhà hàng xóm - Tiến hành kiểm tra như tiết 6 - GV HD HS đọc + TLCH - GVChốt ND bài - Nhiều HS đọc + TLCH - HS nx 3. Bài tập 2: Xếp các từ cho trước thành cặp từ trái trái nghĩa - HS đọc YC + các từ cho trước - Y/c HS làm bài vào vở nháp. - GV nx chữa bài: * GV chốt từ trái nghĩa - 2HS đọc - 2HS lên bảng làm - HS tìm thêm từ trái nghĩa * Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy * Bài 4: Viết 3-5 câu về em bé của em - HS đọc YC + đoạn văn - Cho cả lớp làm bài vào vở - GV chữa bài, YC HS nêu lí do điền dấu chấm hay dấu phẩy. - GVHD HS viết theo c/hỏi gợi ý - Gọi HS nói em bé định tả - Cả lớp làm bài vào giấy nháp - Nhiều HS nối tiếp nhau đọc bài - GV + HS nhận xét, sửa và viết vào vở. - 1HS đọc - 1HS làm bảng nhóm “Bé Sơn rất xinh. Da bé trắng hồng, má phinh phính, môi đỏ, tóc hoe vàng. Khi bé cười, cái miệng không răng toét rộng, trông yêu ơi là yêu!” - 5, 6 HS nói - HS làm bài - 5HS đọc - HS viết vào vở 3’ 2’ IV. Củng cố V. Dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà làm thử bài luyện tập tiết 10. Tiết 3 Tập đọc ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (tiết 6) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra HTL + Đọc thêm bài Lá cờ - Ôn luyện về cách đáp lời từ chối; cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì; về dấu chấm than, dấu phẩy. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng đáp lời từ chối; cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì; về dấu chấm than, dấu phẩy. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn tập viết. II/ Đồ dùng: - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc, bảng phụ viết ND BT 4; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 34’ I. Ổn định tổ chức II. Bài mới - GV HD HS C/bị cho tiết học 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu + Ghi đầu bài - HS ghi vở 2. Kiểm tra đọc * Đọc thêm bài Lá cờ - Kiểm tra tiếp HTL - Kiểm tra 5- 8 em ( GV tiến hành như tiết 1) - GV đọc mẫu - GV HD HS đọc và luyện đọc - GV chốt ND bài - HS đọc + TLCH - Nhiều HS đọc + TLCH * Bài 2: Đáp lời từ chối * Bài 3: Tìm bộ phận câu TLCH “ để làm gì” - BT 2 y/c gì? - HD mẫu t/huống a: - Y/c HS thảo luận theo cặp * GV chốt cách đáp lời từ chối. - Lời giải: (SGV – 285) - Nêu y/c BT 3 - Cho HS đọc 2 câu văn - GV HD HS làm bài * GV chốt bài làm đúng a) anh chiến..bị kênh. b) Bông cúc.ngào ngạt. c) Hoa dạ lan.thành hương thơm. - 2 HS nêu y/c - 1 HS đọc các tình huống - Nhiều cặp HS thực hành hỏi -đáp - HS NX - 1 HS nêu - 2 HS - Cả lớp viết vào vở. - 3HS làm bảng lớp * Bài 4: Điền dấu chấm than hay dấu phẩy. - GV treo bảng phụ - HD HS làm bài * GV chốt đáp án đúng. - Truyện vui này vì sao làm người đọc buồn cười? - 1HS nêu y/c - Cả lớp làm vở - 1HS làm bảng nhóm. - Vì Dũng dùng từ sai: đáng lẽ gọi là tắm, Dũng lại nói là tưới. 3’ 2’ III. Củng cố IV. Dặn dò - Nêu ND ôn tập - Giáo viên nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị tiếp tiết 7. - 1 HS Tiết 4 Luyện từ và câu ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA (tiết 7) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra tiếp, học thuộc lòng các bài thơ. 2. Kỹ năng: - Ôn luyện cách đáp lại lời an ủi; Cách tổ chức các câu thành bài. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn luyện từ và câu. II/ Đồ dùng: - GV: Phiếu ghi tên các bài thơ cần HTL; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ I. Ổn định tổ chức - GV HD HS C/bị cho tiết học 34’ II. Bài mới 1. Giới thiệu bài - Ôn tập tiết 7 - HS ghi vở 2. Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 3. Đọc thêm : Cháy nhà hàng xóm - Gọi 6, 7 HS lên bốc thăm chọn bài thơđể đọc. - GV nhận xét; - GV đọc mẫu - GV HD HS đọc và TL CH - GV chốt ND bài - Từng HS lên bốc thăm rồi đọc bài. - HS đọc ĐT + CN 4. Nói lời đáp của em. - BT 2 y/c gì? - Cho HS đọc 3 tình huống - HD mẫu câu a. - Từng cặp HS thực hành hỏi đáp - Y/c HS thảo luận nhóm đôi - GV nx. Chốt đ/án: (SGV- 287) * GV chốt cách đáp lời an ủi - 2HS TL - 1 HS - 2HS hỏi đáp - HS thảo luận theo nhóm - 3- 4 cặp hỏi đáp 5: Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho truyện. - Nêu y/c bài 3 - GV HD HS thực hiện: + Quan sát lần lượt từng tranh + Quan sát cả 4 bức tranh để hình dung cả câu chuyện + Nêu ND mỗi tranh bằng 1 - 1 HS nêu yêu cầu -HS theo dõi câu + Nối các câu đó thành 1 bài văn, đặt tên cho bài văn ấy. - Gọi HS nói mẫu ND tranh 1 - GV nx và lưu ý HS: q/s tranh mỗi em có thể tạo nên những câu văn dài ngắn khác nhau; ND cũng không hoàn toàn như nhau. Từ đó tạo nên những bài văn riêng của mình. - GV nx, bình chọn những bài văn hay. Cả lớp sửa lại bài viết. - 3- 4HS nói - HS làm bài vào vở - Nhiều hS đọc bài viết - HS nhận xét. 3’ 2’ III. Củng cố IV. Dặn dò - Nêu ND ôn tập; - GV nhận xét tiết học; - Dặn HS về ôn tập để KT. Thứ ba ngày 12 tháng 5 năm 2015 Tiết 1 Toán LUYỆN TẬP CHUNG (T3) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kĩ năng tính (cộng trừ, nhân, chia trong phạm vi chương trình Toán lớp 2). - Sắp xếp số theo thứ tự xác định; 2. Kỹ năng: - Xem đồng hồ; Tính chu vi hình tam giác. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán. II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ kẻ sẵn như bài tập 3 - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I. Ổn định tổ chức - GV HD HS C/bị cho tiết học 30’ II. Bài mới 1. Giới thiệu bài tập - GV giới thiệu + ghi tên bài - HS ghi vở. 2. Luyện tập * Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ? CC cách xem giờ hơn 15 ph, 30 ph. - Nêu yêu cầu bài tập 1: - Gv yêu cầu HS q/sát đồng hồ - GV chốt cách xem đồng hồ chỉ giờ hơn. - 1 HS nêu - HS đọc giờ trên đồng hồ - HS nhận xét * Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé - lớn. - BT 2 yêu cầu gì? - GV hướng dẫn HS làm bài - GV chốt bài làm đúng - 1 HS TL - HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng làm - HS nhận xét * Bài 3: Đặt tính rồi tính CC cách đặt tính và tính (+, -) các số có 2, 3 chữ số. - GV treo bảng phụ * GV chốt KQ đúng - 1 HS đọc đề - HS làm vào vở - 2HS làm bảng và nêu cách đặt tính và tính - HS nhận xét * Bài 4: Tính: CC cách thực hiện biểu thức. - BT 4 yêu cầu gì? - 1HS nêu - HS t
File đính kèm:
- giao_an_oanh_tuan_35.docx