Giáo án Lớp 2 - Tuần 34 bản đẹp - Năm học 2014-2015

- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học

- Tính 2 2 4; 3 5 - 10

- GV nhận xét;

- GV giới thiệu và ghi đầu bài

- Nêu y/c BT1

- GV quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong phần a của bài và yêu cầu HS đọc giờ.

- YC HS quan sát mặt đồng hồ ở phần b.

- Đọc giờ trên mặt đồng hồ A.

+ 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?

+ Vậy đồng hồ A và một đồng hồ nào chỉ cùng 1 giờ?

- Làm tương tự với các đồng hồ B, C

* GV chốt cách xem đồng hồ.

- Đọc bài toán

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

- Bài toán này thuộc dạng toán gì?

- GV nhận xét - Chốt bải giải đúng.

- Đáp số: 15 lít

- Đọc bài toán

- GV HD HS làm bài

- Chữa bài - Chốt cách giải bài toán

- Đáp số: 200đồng

- GV treo bảng phụ

- BT 4 y/c gì?

- GV HD HS làm bài

- GV chốt câu TL đúng.

- Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì?

- NX chung giờ học

- BS: Ôn tập về đại lượng(tt)

 

doc22 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 34 bản đẹp - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 quyển vở?
- NX chung giờ học
-BS:Ôn tập về phép nhân và chia 
- 3 HS đọc.
- HS ghi vở.
- HS TL
- HS nối tiếp nhau đọc KQ
- HS NX
- 1 HS nêu
- HS tự làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm và nêu cách làm.
- 1 HS đọc
- 1 HS TL
- HS làm bài vào vở, 1 HS giải bảng lớp.
- 1 HS nêu.
- Hình a đã khoanh 1/3số hình tròn.
-Vì hình a có tất cả 12 hình tròn, đã khoanh vào 4 hình tròn.
- 2 HS trả lời
- 2 HS TL
- Tìm SBC, thừa số
-HS làm bài vào vở 2HS làm bảng lớp 
-2 HS trả lời
- HS TL
 ..
Tiết 2 Âm nhạc 
 (Đ/c thành soạn giảng)
 Tiết 7 Toán 
 ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA(tiếp) 
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
 - Nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, bảng chia đã học. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.
- Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ);
2. Kỹ năng:
-Rèn kỹ năng giải toán về chia thành phần bằng nhau;
- Đặc điểm của số 0 trong các phép tính.
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán.
II/ Đồ dùng: 
- GV: bảng phụ;
- HS: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
3’
2’
I.Ổn định tổ chức
II. KTBC:
III. Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
2/ Ôn tập
* Bài 1: Tính nhẩm
CC mqh giữa phép nhân và phép chia.
* Bài 2: Tính
CC cách thực hiện biểu thức.
* Bài 3: Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia
CC cách giải bài toán có liên quan tới phép chia.
* Bài 4: Hình nào được khoanh vào 1/4 hình vuông?
CC cách tìm 1/4 của một số( bằng hình vẽ)
* Bài 5: Số?
CC cách +, -, x, : một số với 0
IV. Củng cố
V. Dặn dò
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
1/ Tính 45 +7 ; 39 - 2
2/ Có 30 bông hoa cắm vào 3 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông?
- GV nhận xét;
- GV giới thiệu và ghi đầu bài 
- BT 1 y/c gì?
- GV HD HS làm bài 
- GV chốt KQ đúng.
- Khi biết 49= 36 có thể ghi ngay kết quả 36: 4 không? Vì sao?
- Nêu yêu cầu của bài tập 
- GV HD HS làm bài
- GVNX bài của HS - Chốt KQ đúng
- Đọc bài toán
- Có tất cả bao nhiêu bút chì màu?
- Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia ntn?
- Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy chiếc bút chì màu ta làm ntn?
- GV chốt cách giải bài toán.
- Đáp số : 9 bút chì 
- Nêu y/c BT4
- Gọi HS TL miệng
-Vì sao con biết hình b khoanh vào 1/4 số ô vuông?
- Thế còn hình a khoanh vào 1/ mấy hình vuông? Vì sao?
- GV nhận xét chốt câu TL đúng.
- GV treo bảng phụ
- Nêu y/c BT5
- GV HD HS làm bài
- GV chốt bài:
- 0 cộng với một số thì k/q ntn?
- Một số trừ đi 0 thì KQ ntn?
- 0 nhân hay chia một số khác thì k/q ntn?
- Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì?
- NX chung giờ học
- BS: Ôn tập về đại lượng.
- 2 HS lên bảng
- Cả lớp làm nháp 
- HS ghi vở.
- 1 HS TL
- HS làm bài, HS nối tiếp nhau đọc KQ của phép tính.
- Có,vì lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia
 - 1HS đọc bài
- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng chữa bài và nêu cách thực hiện biểu thức.
- 2 HS đọc 
- 27 bút chì màu
- Chia thành 3 phần bằng nhau
- T/hiện p/chia 27 : 3
- HS làm bài vào vở 
- 1 HS lên bảng giải
- 1 HS 
- 1-2 HS 
- Hình b vì có tất cả 16 ô vuông, khoanh vào 4 ô vuông.
- 1/5 vì có 20 ô vuông, khoanh vào 5ô vuông
- 1 HS 
- HS tự làm bài vào vở,
-2 HS lên bảng chữa
- Bằng chính số đó
- KQ bằng 0
- HS TL
HS lắng nghe.
TUẦN 34 Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2015
Tiết 1 Chào cờ 
 .. 
 Tiết 2 Toán 
 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG 
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- Củng cố biểu tượng về đơn vị đo độ dài.
- Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là lít, 
2. Kỹ năng:
- CC xem đồng hồ (khi kim phút chỉ số 12 hoặc số 3, hoặc số 6).
- Củng cố biểu tượng về đơn vị đo độ dài.
- Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là lít, 
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán.
II/ Đồ dùng: 
- GV: Bảng phụ;
- HS: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
3’
2’
I. Ổn định tổ chức
II. KTBC:
III. Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
2/ HD ôn tập
* Bài 1: 
CC xem đồng hồ(kim phút chỉ số 12,3,6)
* Bài 2: Giải bài toán có lời văn
CC cách giải bài toán về nhiều hơn
* Bài 3: Giải bài toán có lời văn 
CC cách giải bài toán có liên quan tới phép trừ 
* Bài 4: Viết m m; cm; dm; m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp
IV.Củng cố
V. Dặn dò
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
- Tính 224; 35 - 10
- GV nhận xét;
- GV giới thiệu và ghi đầu bài 
- Nêu y/c BT1
- GV quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong phần a của bài và yêu cầu HS đọc giờ.
- YC HS quan sát mặt đồng hồ ở phần b.
- Đọc giờ trên mặt đồng hồ A.
+ 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
+ Vậy đồng hồ A và một đồng hồ nào chỉ cùng 1 giờ?
- Làm tương tự với các đồng hồ B, C
* GV chốt cách xem đồng hồ.
- Đọc bài toán 
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Bài toán này thuộc dạng toán gì?
- GV nhận xét - Chốt bải giải đúng. 
- Đáp số: 15 lít
- Đọc bài toán 
- GV HD HS làm bài
- Chữa bài - Chốt cách giải bài toán
- Đáp số: 200đồng 
- GV treo bảng phụ
- BT 4 y/c gì?
- GV HD HS làm bài
- GV chốt câu TL đúng.
- Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì?
- NX chung giờ học
- BS: Ôn tập về đại lượng(tt)
- 2 HS làm bài
- HS lắng nghe
- 1 HS 
- 4HS đọc giờ
- HS quan sát
- 2 giờ
- là 14 giờ
- Đồng hồ A và đồng hồ E.
- HS trả lời câu hỏi .
+Đồng hồ G – C
+ Đồng hồ D – B
-1 HS 
- HS TL
- HS TT làm bài vào vở 
- 1 HS lên bảng giải
- Toán nhiều hơn 
- 1 HS đọc 
- HS làm bài vở
-1HS giải bảng lớp
- 1 HS TL
- HS làm vào SGK
- 2 HS đọc KQ
- 1 HS TL
-HS trả lời.
 Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2015
Tiết 1 Toán 
 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp)
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
-Ôn tập, củng cố các đơn vị đo của các đại lượng đã được học (độ dài, khối lượng, thời gian) 
 2. Kỹ năng: 
- Rèn kĩ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian. 
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán.
II/ Đồ dùng: 
- GV: Phấn màu, bảng phụ.
- HS: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4
30’
3’
2’
I. Ổn định tổ chức
II. KTBC:
III. Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
2/ HD ôn tập
* Bài 1: 
* Bài 2: Giải bài toán có lời văn
CC cách giải bài toán về nhiều hơn
Bài 3: Giải bài toán có lời văn 
CC cách tính quãng đường
Bài 4: Giải bài toán có lời văn 
CC cách giải bài toán có liên quan tới đvi đo thời gian
IV. Củng cố
V. Dặn dò
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
1.Có 25 lít nước mắm đựng vào các can 5l. Hỏi có mấy can?
2. 1m =cm; 30cm=dm;
 2dm=cm; 100cm= m
- GV nhận xét;
- GV giới thiệu và ghi đầu bài 
- GV treo bảng phụ
- BT 1 y/c gì?
- GV y/c HS trao đổi nhóm đôi
- Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào?
-Thời gian Hà dành cho việc học là bao lâu?
- Đọc bài toán
- H/d HS phân tích đề bài. TT bài toán lên bảng
* GVchốt cách giải bài toán 
- Đáp số: 32 kg
 - Bài toán này thuộc dạng bài toán gì? 
- Đọc bài toán
-YC HS quan sát hình biểu diễn.
- Chữa bài- Chốt bài giải đúng
- Đáp số: 9km
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- GV chữa bài - Chốt bài giải đúng
* Giải: Bơm xong lúc:
 9 + 6 = 15 (giờ )
 Đáp số: 15 giờ
- Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì?
- NX chung giờ học
- BS: Ôn tập về hình học
- 2 HS lên bảng làm bài
- HS dưới lớp làm nháp.
- HS ghi vở
- 1 HS TL
- 1 HS đọc bảng thống kê các hoạt động của bạn Hà.
- HS thảo luận nhóm 
- Cho việc học
-Thời gian Hà dành cho việc học là 4 giờ
- 1 HS 
- HS nêu TT bài
- HS làm bài vào vở 
-1 HS lên bảng làm,YC nêu cách làm 
- B/toán về nhiều hơn
- 1 HS đọc 
- HS phân tích đề
- HS làm bài vào vở 
- 1 HS lên bảng làm
- 1HS đọc
-1 HS trả lời
- HS làm bài vào vở 
- 1 HS lên bảng giải.
-2 HS trả lời
 Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2015
Tiết 1 Toán 
 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC 
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- Nhận biết các hình đã học;
- Vẽ hình theo mẫu.
 2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vẽ hình theo mẫu.
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán.
II/ Đồ dùng: 
- GV: Bảng phụ;
- HS: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
3’
2’
I. Ổn định tổ chức
II. KTBC:
III. Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
2/ HD ôn tập
* Bài1: Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào?
CC cách nhận biết đường thẳng, đoạn thẳng, đường gấp khúc HTG, hình tứ giác
* Bài 2: Vẽ hình theo mẫu
CC cách vẽ hình theo mẫu
* Bài 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau: hình a,b SGK trang 177
* Bài 4: 
CC cách nhận biết 
 Hình tam giác, tứ giác.
IV. Củng cố
V.Dặn dò
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
- Lan nặng 18 kg. Hà nặng hơn lan 8 kg. Hỏi Hà nặng bao nhiêu kg?
- GV nhận xét;
- GV giới thiệu và ghi đầu bài 
- GV treo bảng phụ- Nêu y/c BT
- GV Chỉ từng hình trên bảng và y/c HS đọc tên từng hình, hỏi thêm về đặc điểm của các hình.
- GVnx , chốt KT
- BT 2 y/c gì?
- Hình vẽ gì?
- Ngôi nhà đó gồm các hình nào ghép lại?
- GV chấm một số bài ,nx 
- BT3 y/c gì?
- Vẽ hình phần a lên bảng, sau đó dùng thước để chia thành 2 phần, có thể thành hoặc không thành hai hình tam giác, sau đó YCHS lựa chọn cách vẽ đúng
- GV chốt cách vẽ
(5cách vẽ – SHD trang 218)
- Vẽ hình của bài tập lên bảng, có ghi tên các đỉnh của hình.
- Hình bên có mấy tam giác, kể tên?
- Hình bên có mấy tứ giác, kể tên?
- Có bao nhiêu hình CN, kể tên?
- GV nhận xét - Chốt bài làm đúng.
Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì?
- NX chung giờ học
- BS: Ôn tập về hình học( tiếp)
- 1 HS lên bảng làm bài
- HS dưới lớp làm vào nháp
- HS ghi đầu bài
- 1 HS nêu y/c
- Nhiều HS đọc 
- Vẽ hình theo mẫu
- 1 ngôi nhà
- 1 hình vuông to làm thân nhà, 1 hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 tứ giác làm mái nhà
- HS vẽ vào vở
- 1 HS lên bảng vẽ
- 1 HS TL 
- HS TL
- 1HS vẽ trên bảng 
- HS làm vào SGK
- HS nêu các cách vẽ khác nhau
- HS đọc đề bài
-Có5giác: ADG, AGE, EGB, BGC, AGB.
- Có 5 hình tứ giác: AEGD, EBCD, ABGD, ABCG, ABCD.
- có 3 hình chữ nhật, HS nêu tên các hình
- 2 HS TL
 Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2015
Tiết 1 Toán 
 ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Tiếp) 
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức:
- Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc. 
- Tính chu vi hình tam giác, tứ giác.
 2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng xếp (ghép) hình đơn giản
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán.
II/ Đồ dùng: 
- GV: bảng phụ;
- HS: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
3’
2’
I. Ổn định tổ chức
II. KTBC:
III. Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
2/ HD ôn tập
* Bài 1: Tính độ dài các đường gấp khúc sau:
CC cách tính độ dài ĐGk
* Bài 2: Tính chu vi tam giác ABC, 
CC cách tính chu vi hình tam giác
* Bài 3: Giải toán có lời văn
CC cách tính chu vi hình tứ giác
* Bài 4: 
* Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình mũi tên
CC cách xếp hình tam giác, tứ giác
IV. Củng cố
V. Dặn dò
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
- Hình tam giác gồm mấycạnh, đỉnh?
- Hình tứ giác gồm mấy cạnh, đỉnh?
- GV nhận xét;
- GV giới thiệu và ghi đầu bài 
- GV treo bảng phụ
- Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc?
- GV Chốt cách tính độ dài ĐGK
- BT 2 y/c gì?
- Nêu cách tính chu vi của hình tam giác,
 - Chốt cách tính chu vi tam giác.
 30 +15+ 35= 80(cm)
 ĐS: 80cm
- Y/c HS đọc bài toán
- Nêu cách tính chu vi của hình tứ giác
- Các cạnh của hình tứ giác này có đặc điểm gì?
- Vậy có cách nào để tính chu vi hình tứ giác này nữa?
- GV chữa bài - Chốt bài làm đúng
- GV treo bảng phụ
- Cho HS quan sát hình, dự đoán và y/c các em tính độ dài của 2 hình gấp khúc để kiểm tra.
- BT5 y/c gì?
- Tổ chức cho HS thi xếp hình.
- Trong thời gian 5 phút đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng Cuộc.
- GVnhận xét khen đội xếp nhanh đúng
- Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì?
- NX chung giờ học
- BS: Luyện tập chung
- 2 HS trả lời
- 1 HS đọc đề bài
- 2 HS nêu 
- HS làm bài vào vở 
- 2HS lên bảng giải.
a. 9cm
b. 80 cm 
- 1 HS TL
-1 HS nêu 
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa
- 2 HS đọc 
-lấy độ dài các cạnh cộng với nhau
-HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa
- Đều bằng nhau
- 54 = 20(cm)
- HS đọc đề bài
- HS q/sát và trả lời .
+Độ dài ĐGK:ABClà:
 5 + 6 = 11( cm)
+Độ dài đường gấp khúc: AMNOPQC là :
2+2+2+2+2+1=11(cm)
- 1 HS TL
-2 đội thi xếp hình
- 2 HS nêu
HS trả lời.
 Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2015
Tiết 1 Toán 
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Củng cố về đọc, viết số,đếm, sosánh,các sốcó ba chữ số.
 2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng về đọc,viết số, đếm, so sánh, các số có ba chữ số. 
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán.
II/ Đồ dùng: 
- GV: bảng phụ 
- HS: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
3’
2’
I. Ổn định tổ chức
II.KTBC:
III.Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
2/ HD ôn tập
* Bài 1: Viết các số
CCvề cách viết các số trong p/vi 1000.
Bài 2: Số?
CC cách tìm số liền sau của một số.
* Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm:
CC về các số tròn trăm.
Bài 4: Điền >; <; =
CC cách so sánh số có 3 chữ số.
Bài 5: 
CCách tìm số liền sau
IV. Củng cố
V. Dặn dò
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
- Đặt tính rồi tính : 
a, 251 + 306 425 + 134; 
 b, 907 – 700 820 - 20
- GV nhận xét;
GV giới thiệu và ghi đầu bài 
- BT 1 y/c gì?
- GV HD HS làm bài
- Tìm các số tròn chục trong bài?
- Tìm các số tròn trăm trong bài?
- Số nào trong bài là số có 3 chữ số giống nhau?
- GV nx, chốt cách viết số.
- GV treo bảng phụ, cho hs nêu y/c 
* GV HD mẫu phần a.
- Điền số nào vào ô trống thứ nhất? Vì sao?
- YC Hs tự làm các phần còn lại 
- GV chốt bài làm đúng
- Nêu y/c BT3
- Những số như thế nào thì được gọi là những số tròn trăm?
- GV nhận xét- Chốt bài làm đúng.
- Nêu y/c BT4
- GV HD HS làm bài
- Gọi vài HS nêu cách so sánh số có 3 c/số
* GV chốt cách so sánh số có 3 c/s
 - BT 5 y/c gì?
- GV HD HS làm bài 
- GV chốt bài làm đúng
- a. 100; b. 999; c .1000.
- Hôm nay chúng ta ôn tập về ND gì?
- NX giờ học.
- BS: Ôn tập về các số 1000(tt).
- 2 HS lên bảng
- HS khác làm nháp
- HS ghi đầu bài
-1 HS TL
- 2 HS lên bảng làm bài, HS làm SGK
- 740, 190
- 900
- 555
- 1 HS nêu y/c
- 382
- HS làm vào SGK
- 3 HS lên bảng chữa
- HS đọc dãy số
- 1 HS nêu
- Số có tận cùng là 2 số 0
- 2HS làm bảng nhóm phần b,c, HS làm bài vào nháp.
- 2 HS đọc bài làm
- 1 HS nêu 
- 1HS làm bảng lớp, HS làm bài vào vở.
-1 HS TL
- 2HS làm bảng lớp, HS khác làm bài vào vở.
- 2 HS TL
 Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2015
Tiết 1 Toán 
ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾP)
I/ Mục tiêu: 
 1.Kiến thức: 
- Củng cố về đọc, viết số, thứ tự các số có ba chữ số .
- Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại;
- Sắp xếp các số theo thứ tự xác định; tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó. 
 2. Kỹ năng:
- Sắp xếp các số theo thứ tự xác định; tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó. 
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán.
II/ Đồ dùng: 
- GV: Bảng phụ;
- HS: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
3’
2’
I. Ổn định tổ chức
II.KTBC:
III. Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
2/ HD ôn tập
Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?
CC cách đọc số có 3 chữ số.
* Bài 2: Viết số theo mẫu
CC cách phân tích số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đv.
* Bài 3: Viết các số theo thứ tự
CC cách viết số theo thứ tự lớn->bé và ngược lại
* Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
CC cách viết các dãy số cách nhau 2, 3 đvị.
IV. Củng cố
V. Dặn dò
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
1)Điền dấu: >, < = ?
823238 514604 492693 513918.
2) Viết các số sau: 823; 425 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- GV nhận xét;
GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng
- BT1 y/c gì?
- GV y/c 1 HS đọc số, 1 HS viết số.
* GV chốt cách đọc, viết số.
- Nêu y/c BT2
- Viết lên bảng: 842và hỏi: Số 842 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị?
- Hãy viết số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị?
 842 = 800 + 40 + 2
* GV chốt bài làm đúng
- BT3 y/c gì?
- GV HD HS làm bài 
- Gọi HS đọc bài làm trước lớp, chữa bài và cho điểm.
- GV chốt bài làm đúng.
a.297;285;279;257
b.257;279;285;297
- GV treo bảng phụ 
- Nêu y/c BT4
- GV HD cách làm:
+ Viết lên bảng dãy số phần a và hỏi: 462 và 464 hơn kém nhau mấy đơn vị?
 +Vậy 2 số đứng liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau mấy đơn vị?
* KL: Đây là dãy số đếm thêm 2, muốn tìm số đứng sau, ta lấy số đứng trước cộng thêm 2.
- Chốt bài làm đúng: 
a. 462; 464; 466; 468.
b. 353; 355; 357; 359.
c. 815; 825; 835; 845
- Hôm nay chúng ta ôn tập về ND gì?
- GV nhận xét tiết học 
- BS: Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
- 2 HS lên bảng
- HS ghi đầu bài
- 1 HS nêu Y/c
- 2 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp viết sốvào nháp
- 1HS nêu
- 2 HS trả lời
- HS TL
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. 
- 1 HS nêu 
- 2HS làm bảng lớp
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS đọc dãy số
- 1 HS nêu
- 1 HS TL
-2 đơn vị
- HS làm bài vào vở
- 3HS lên bảng điền:
- 1 HS TL. 
HS lắng nghe.
TUẦN 33 Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2015
Tiết 1 Chào cờ 
Tiết 2 Toán 
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số.
 2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số.
- Giải bài toán về cộng và trừ.
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán.
II/ Đồ dùng: 
- GV: Phấn màu, bảng phụ;
- HS: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
3’
2’
I. Ổn định tổ chức
II. KTBC:
III. Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện tập
* Bài 1: Tính nhẩm
CC cách cộng, trừ nhẩm số chục,tròn trăm.
* Bài 2: Đặt tính, rồi tính
CC cách đặt tính và tính số có 2, 3 chữ số.
* Bài 3: Giải bài toán có lời văn 
CC cách giải bài toán có liên quan tới phép cộng
* Bài 4: Giải bài toán có lời
CC cách giải bài toán về ít hơn.
IV. Củng cố
V. Dặn dò
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
- GV đọc HS viết các số: 508, 410, 115, 111, 605.
- 508 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
- GV nhận xét;
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
- Nêu y/c BT1
- GV HD HS làm bài
* GV chốt cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm.
- GV treo bảng phụ
- Nêu y/c BT2 
- GV HD HS làm bài
- Y/c HS nêu cách đặt tính và thực hiện p/tính của một số phép tính.
* GV chốt bài làm đúng
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì? B/toán hỏi gì?
* GVchốt bài làm đúng
 Bài giải
Trường tiểu học đó có số HS là:
265 +234 = 499(học sinh)
 Đáp số :499 h/sinh
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì? B/toán hỏi gì?
- Bài toán này thuộc dạng bài toán gì?
- Chốt cách giải bài toán 
 Bài giải
Bể thứ hai chứa được số nước là: 
 865 -200 = 665( l)
 Đáp số: 665 l
- Hôm nay chúng ta ôn tập về ND gì?
- NX tiết học.
- Bài sau: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tt).
- 2 HS lên bảng, dưới lớp viết nháp
- 1 HS TL
-1 HS nêu 
- Làm bài vào sách
- HS tiếp nối nhau nêu kết quả một phép tính
-1 HS nêu 
- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
-2 HS nêu
- 1 HS đọc
- 1 HS TL
- HS làm bài vào vở,1 HS lên bảng làm
- 1 HS đọc 
- 1 HS TL 
- 1 HS lên bảng làm
Cả lớp tự làm bài vào vở
- Bài toán về ít hơn
- 2 HS TL
Tiết 6 Hướng dẫn học : Toán 
ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TIẾP)
I/ Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3chữ số).
 2. Kỹ năng:
- Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3chữ số).
- Giải bài toán về cộng, trừ. Tìm số hạng chưa biết,số bị trừ chưa biết.
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán.
II/ Đồ dùng: 
- GV: Phấn màu, bảng phụ;
- HS: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
TG
Nội dung
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
4’
30’
3’
2’
I. Ổn định tổ chức
II. KTBC:
III. Bài mới
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện tập
* Bài 1: Tính nhẩm
CC cách cộng, trừ nhẩm số tròn trăm và 
mqh giữa phép cộng và phép trừ
* Bài 2: Đặt tính, rồi tính
CC cách đặt tính và tính số có 2,3 chữ số.
* Bài 3: 

File đính kèm:

  • docgiao_an_oanh.doc