Giáo án Lớp 2 - Tuần 34 bản đẹp - Năm học 2014-2015
- GVHDHS chuẩn bị cho tiết học
- Tính 2 2 4; 3 5 - 10
- GV nhận xét;
- GV giới thiệu và ghi đầu bài
- Nêu y/c BT1
- GV quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong phần a của bài và yêu cầu HS đọc giờ.
- YC HS quan sát mặt đồng hồ ở phần b.
- Đọc giờ trên mặt đồng hồ A.
+ 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
+ Vậy đồng hồ A và một đồng hồ nào chỉ cùng 1 giờ?
- Làm tương tự với các đồng hồ B, C
* GV chốt cách xem đồng hồ.
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Bài toán này thuộc dạng toán gì?
- GV nhận xét - Chốt bải giải đúng.
- Đáp số: 15 lít
- Đọc bài toán
- GV HD HS làm bài
- Chữa bài - Chốt cách giải bài toán
- Đáp số: 200đồng
- GV treo bảng phụ
- BT 4 y/c gì?
- GV HD HS làm bài
- GV chốt câu TL đúng.
- Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì?
- NX chung giờ học
- BS: Ôn tập về đại lượng(tt)
0 quyển vở? - NX chung giờ học -BS:Ôn tập về phép nhân và chia - 3 HS đọc. - HS ghi vở. - HS TL - HS nối tiếp nhau đọc KQ - HS NX - 1 HS nêu - HS tự làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm và nêu cách làm. - 1 HS đọc - 1 HS TL - HS làm bài vào vở, 1 HS giải bảng lớp. - 1 HS nêu. - Hình a đã khoanh 1/3số hình tròn. -Vì hình a có tất cả 12 hình tròn, đã khoanh vào 4 hình tròn. - 2 HS trả lời - 2 HS TL - Tìm SBC, thừa số -HS làm bài vào vở 2HS làm bảng lớp -2 HS trả lời - HS TL .. Tiết 2 Âm nhạc (Đ/c thành soạn giảng) Tiết 7 Toán ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA(tiếp) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, bảng chia đã học. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Nhận biết một phần mấy của một số (bằng hình vẽ); 2. Kỹ năng: -Rèn kỹ năng giải toán về chia thành phần bằng nhau; - Đặc điểm của số 0 trong các phép tính. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán. II/ Đồ dùng: - GV: bảng phụ; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I.Ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ Ôn tập * Bài 1: Tính nhẩm CC mqh giữa phép nhân và phép chia. * Bài 2: Tính CC cách thực hiện biểu thức. * Bài 3: Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia CC cách giải bài toán có liên quan tới phép chia. * Bài 4: Hình nào được khoanh vào 1/4 hình vuông? CC cách tìm 1/4 của một số( bằng hình vẽ) * Bài 5: Số? CC cách +, -, x, : một số với 0 IV. Củng cố V. Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học 1/ Tính 45 +7 ; 39 - 2 2/ Có 30 bông hoa cắm vào 3 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông? - GV nhận xét; - GV giới thiệu và ghi đầu bài - BT 1 y/c gì? - GV HD HS làm bài - GV chốt KQ đúng. - Khi biết 49= 36 có thể ghi ngay kết quả 36: 4 không? Vì sao? - Nêu yêu cầu của bài tập - GV HD HS làm bài - GVNX bài của HS - Chốt KQ đúng - Đọc bài toán - Có tất cả bao nhiêu bút chì màu? - Chia đều cho 3 nhóm nghĩa là chia ntn? - Vậy để biết mỗi nhóm nhận được mấy chiếc bút chì màu ta làm ntn? - GV chốt cách giải bài toán. - Đáp số : 9 bút chì - Nêu y/c BT4 - Gọi HS TL miệng -Vì sao con biết hình b khoanh vào 1/4 số ô vuông? - Thế còn hình a khoanh vào 1/ mấy hình vuông? Vì sao? - GV nhận xét chốt câu TL đúng. - GV treo bảng phụ - Nêu y/c BT5 - GV HD HS làm bài - GV chốt bài: - 0 cộng với một số thì k/q ntn? - Một số trừ đi 0 thì KQ ntn? - 0 nhân hay chia một số khác thì k/q ntn? - Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì? - NX chung giờ học - BS: Ôn tập về đại lượng. - 2 HS lên bảng - Cả lớp làm nháp - HS ghi vở. - 1 HS TL - HS làm bài, HS nối tiếp nhau đọc KQ của phép tính. - Có,vì lấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia - 1HS đọc bài - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng chữa bài và nêu cách thực hiện biểu thức. - 2 HS đọc - 27 bút chì màu - Chia thành 3 phần bằng nhau - T/hiện p/chia 27 : 3 - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng giải - 1 HS - 1-2 HS - Hình b vì có tất cả 16 ô vuông, khoanh vào 4 ô vuông. - 1/5 vì có 20 ô vuông, khoanh vào 5ô vuông - 1 HS - HS tự làm bài vào vở, -2 HS lên bảng chữa - Bằng chính số đó - KQ bằng 0 - HS TL HS lắng nghe. TUẦN 34 Thứ hai ngày 4 tháng 5 năm 2015 Tiết 1 Chào cờ .. Tiết 2 Toán ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố biểu tượng về đơn vị đo độ dài. - Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là lít, 2. Kỹ năng: - CC xem đồng hồ (khi kim phút chỉ số 12 hoặc số 3, hoặc số 6). - Củng cố biểu tượng về đơn vị đo độ dài. - Giải bài toán có liên quan đến các đơn vị đo là lít, 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán. II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I. Ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD ôn tập * Bài 1: CC xem đồng hồ(kim phút chỉ số 12,3,6) * Bài 2: Giải bài toán có lời văn CC cách giải bài toán về nhiều hơn * Bài 3: Giải bài toán có lời văn CC cách giải bài toán có liên quan tới phép trừ * Bài 4: Viết m m; cm; dm; m hoặc km vào chỗ chấm thích hợp IV.Củng cố V. Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học - Tính 224; 35 - 10 - GV nhận xét; - GV giới thiệu và ghi đầu bài - Nêu y/c BT1 - GV quay mặt đồng hồ đến các vị trí trong phần a của bài và yêu cầu HS đọc giờ. - YC HS quan sát mặt đồng hồ ở phần b. - Đọc giờ trên mặt đồng hồ A. + 2 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? + Vậy đồng hồ A và một đồng hồ nào chỉ cùng 1 giờ? - Làm tương tự với các đồng hồ B, C * GV chốt cách xem đồng hồ. - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Bài toán này thuộc dạng toán gì? - GV nhận xét - Chốt bải giải đúng. - Đáp số: 15 lít - Đọc bài toán - GV HD HS làm bài - Chữa bài - Chốt cách giải bài toán - Đáp số: 200đồng - GV treo bảng phụ - BT 4 y/c gì? - GV HD HS làm bài - GV chốt câu TL đúng. - Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì? - NX chung giờ học - BS: Ôn tập về đại lượng(tt) - 2 HS làm bài - HS lắng nghe - 1 HS - 4HS đọc giờ - HS quan sát - 2 giờ - là 14 giờ - Đồng hồ A và đồng hồ E. - HS trả lời câu hỏi . +Đồng hồ G – C + Đồng hồ D – B -1 HS - HS TL - HS TT làm bài vào vở - 1 HS lên bảng giải - Toán nhiều hơn - 1 HS đọc - HS làm bài vở -1HS giải bảng lớp - 1 HS TL - HS làm vào SGK - 2 HS đọc KQ - 1 HS TL -HS trả lời. Thứ ba ngày 5 tháng 5 năm 2015 Tiết 1 Toán ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Ôn tập, củng cố các đơn vị đo của các đại lượng đã được học (độ dài, khối lượng, thời gian) 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng làm tính, giải toán với các số đo theo đơn vị đo độ dài, khối lượng, thời gian. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán. II/ Đồ dùng: - GV: Phấn màu, bảng phụ. - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4 30’ 3’ 2’ I. Ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD ôn tập * Bài 1: * Bài 2: Giải bài toán có lời văn CC cách giải bài toán về nhiều hơn Bài 3: Giải bài toán có lời văn CC cách tính quãng đường Bài 4: Giải bài toán có lời văn CC cách giải bài toán có liên quan tới đvi đo thời gian IV. Củng cố V. Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học 1.Có 25 lít nước mắm đựng vào các can 5l. Hỏi có mấy can? 2. 1m =cm; 30cm=dm; 2dm=cm; 100cm= m - GV nhận xét; - GV giới thiệu và ghi đầu bài - GV treo bảng phụ - BT 1 y/c gì? - GV y/c HS trao đổi nhóm đôi - Hà dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động nào? -Thời gian Hà dành cho việc học là bao lâu? - Đọc bài toán - H/d HS phân tích đề bài. TT bài toán lên bảng * GVchốt cách giải bài toán - Đáp số: 32 kg - Bài toán này thuộc dạng bài toán gì? - Đọc bài toán -YC HS quan sát hình biểu diễn. - Chữa bài- Chốt bài giải đúng - Đáp số: 9km - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - GV chữa bài - Chốt bài giải đúng * Giải: Bơm xong lúc: 9 + 6 = 15 (giờ ) Đáp số: 15 giờ - Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì? - NX chung giờ học - BS: Ôn tập về hình học - 2 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp làm nháp. - HS ghi vở - 1 HS TL - 1 HS đọc bảng thống kê các hoạt động của bạn Hà. - HS thảo luận nhóm - Cho việc học -Thời gian Hà dành cho việc học là 4 giờ - 1 HS - HS nêu TT bài - HS làm bài vào vở -1 HS lên bảng làm,YC nêu cách làm - B/toán về nhiều hơn - 1 HS đọc - HS phân tích đề - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm - 1HS đọc -1 HS trả lời - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng giải. -2 HS trả lời Thứ tư ngày 6 tháng 5 năm 2015 Tiết 1 Toán ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết các hình đã học; - Vẽ hình theo mẫu. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng vẽ hình theo mẫu. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán. II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I. Ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD ôn tập * Bài1: Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào? CC cách nhận biết đường thẳng, đoạn thẳng, đường gấp khúc HTG, hình tứ giác * Bài 2: Vẽ hình theo mẫu CC cách vẽ hình theo mẫu * Bài 3: Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình sau: hình a,b SGK trang 177 * Bài 4: CC cách nhận biết Hình tam giác, tứ giác. IV. Củng cố V.Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học - Lan nặng 18 kg. Hà nặng hơn lan 8 kg. Hỏi Hà nặng bao nhiêu kg? - GV nhận xét; - GV giới thiệu và ghi đầu bài - GV treo bảng phụ- Nêu y/c BT - GV Chỉ từng hình trên bảng và y/c HS đọc tên từng hình, hỏi thêm về đặc điểm của các hình. - GVnx , chốt KT - BT 2 y/c gì? - Hình vẽ gì? - Ngôi nhà đó gồm các hình nào ghép lại? - GV chấm một số bài ,nx - BT3 y/c gì? - Vẽ hình phần a lên bảng, sau đó dùng thước để chia thành 2 phần, có thể thành hoặc không thành hai hình tam giác, sau đó YCHS lựa chọn cách vẽ đúng - GV chốt cách vẽ (5cách vẽ – SHD trang 218) - Vẽ hình của bài tập lên bảng, có ghi tên các đỉnh của hình. - Hình bên có mấy tam giác, kể tên? - Hình bên có mấy tứ giác, kể tên? - Có bao nhiêu hình CN, kể tên? - GV nhận xét - Chốt bài làm đúng. Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì? - NX chung giờ học - BS: Ôn tập về hình học( tiếp) - 1 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp làm vào nháp - HS ghi đầu bài - 1 HS nêu y/c - Nhiều HS đọc - Vẽ hình theo mẫu - 1 ngôi nhà - 1 hình vuông to làm thân nhà, 1 hình vuông nhỏ làm cửa sổ, 1 tứ giác làm mái nhà - HS vẽ vào vở - 1 HS lên bảng vẽ - 1 HS TL - HS TL - 1HS vẽ trên bảng - HS làm vào SGK - HS nêu các cách vẽ khác nhau - HS đọc đề bài -Có5giác: ADG, AGE, EGB, BGC, AGB. - Có 5 hình tứ giác: AEGD, EBCD, ABGD, ABCG, ABCD. - có 3 hình chữ nhật, HS nêu tên các hình - 2 HS TL Thứ năm ngày 7 tháng 5 năm 2015 Tiết 1 Toán ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (Tiếp) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc. - Tính chu vi hình tam giác, tứ giác. 2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng xếp (ghép) hình đơn giản 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán. II/ Đồ dùng: - GV: bảng phụ; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I. Ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD ôn tập * Bài 1: Tính độ dài các đường gấp khúc sau: CC cách tính độ dài ĐGk * Bài 2: Tính chu vi tam giác ABC, CC cách tính chu vi hình tam giác * Bài 3: Giải toán có lời văn CC cách tính chu vi hình tứ giác * Bài 4: * Bài 5: Xếp 4 hình tam giác thành hình mũi tên CC cách xếp hình tam giác, tứ giác IV. Củng cố V. Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học - Hình tam giác gồm mấycạnh, đỉnh? - Hình tứ giác gồm mấy cạnh, đỉnh? - GV nhận xét; - GV giới thiệu và ghi đầu bài - GV treo bảng phụ - Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc? - GV Chốt cách tính độ dài ĐGK - BT 2 y/c gì? - Nêu cách tính chu vi của hình tam giác, - Chốt cách tính chu vi tam giác. 30 +15+ 35= 80(cm) ĐS: 80cm - Y/c HS đọc bài toán - Nêu cách tính chu vi của hình tứ giác - Các cạnh của hình tứ giác này có đặc điểm gì? - Vậy có cách nào để tính chu vi hình tứ giác này nữa? - GV chữa bài - Chốt bài làm đúng - GV treo bảng phụ - Cho HS quan sát hình, dự đoán và y/c các em tính độ dài của 2 hình gấp khúc để kiểm tra. - BT5 y/c gì? - Tổ chức cho HS thi xếp hình. - Trong thời gian 5 phút đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng Cuộc. - GVnhận xét khen đội xếp nhanh đúng - Hôm nay các em được ôn tập những kiến thức gì? - NX chung giờ học - BS: Luyện tập chung - 2 HS trả lời - 1 HS đọc đề bài - 2 HS nêu - HS làm bài vào vở - 2HS lên bảng giải. a. 9cm b. 80 cm - 1 HS TL -1 HS nêu - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng chữa - 2 HS đọc -lấy độ dài các cạnh cộng với nhau -HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa - Đều bằng nhau - 54 = 20(cm) - HS đọc đề bài - HS q/sát và trả lời . +Độ dài ĐGK:ABClà: 5 + 6 = 11( cm) +Độ dài đường gấp khúc: AMNOPQC là : 2+2+2+2+2+1=11(cm) - 1 HS TL -2 đội thi xếp hình - 2 HS nêu HS trả lời. Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2015 Tiết 1 Toán ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về đọc, viết số,đếm, sosánh,các sốcó ba chữ số. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng về đọc,viết số, đếm, so sánh, các số có ba chữ số. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán. II/ Đồ dùng: - GV: bảng phụ - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I. Ổn định tổ chức II.KTBC: III.Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD ôn tập * Bài 1: Viết các số CCvề cách viết các số trong p/vi 1000. Bài 2: Số? CC cách tìm số liền sau của một số. * Bài 3: Viết các số tròn trăm thích hợp vào chỗ chấm: CC về các số tròn trăm. Bài 4: Điền >; <; = CC cách so sánh số có 3 chữ số. Bài 5: CCách tìm số liền sau IV. Củng cố V. Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học - Đặt tính rồi tính : a, 251 + 306 425 + 134; b, 907 – 700 820 - 20 - GV nhận xét; GV giới thiệu và ghi đầu bài - BT 1 y/c gì? - GV HD HS làm bài - Tìm các số tròn chục trong bài? - Tìm các số tròn trăm trong bài? - Số nào trong bài là số có 3 chữ số giống nhau? - GV nx, chốt cách viết số. - GV treo bảng phụ, cho hs nêu y/c * GV HD mẫu phần a. - Điền số nào vào ô trống thứ nhất? Vì sao? - YC Hs tự làm các phần còn lại - GV chốt bài làm đúng - Nêu y/c BT3 - Những số như thế nào thì được gọi là những số tròn trăm? - GV nhận xét- Chốt bài làm đúng. - Nêu y/c BT4 - GV HD HS làm bài - Gọi vài HS nêu cách so sánh số có 3 c/số * GV chốt cách so sánh số có 3 c/s - BT 5 y/c gì? - GV HD HS làm bài - GV chốt bài làm đúng - a. 100; b. 999; c .1000. - Hôm nay chúng ta ôn tập về ND gì? - NX giờ học. - BS: Ôn tập về các số 1000(tt). - 2 HS lên bảng - HS khác làm nháp - HS ghi đầu bài -1 HS TL - 2 HS lên bảng làm bài, HS làm SGK - 740, 190 - 900 - 555 - 1 HS nêu y/c - 382 - HS làm vào SGK - 3 HS lên bảng chữa - HS đọc dãy số - 1 HS nêu - Số có tận cùng là 2 số 0 - 2HS làm bảng nhóm phần b,c, HS làm bài vào nháp. - 2 HS đọc bài làm - 1 HS nêu - 1HS làm bảng lớp, HS làm bài vào vở. -1 HS TL - 2HS làm bảng lớp, HS khác làm bài vào vở. - 2 HS TL Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2015 Tiết 1 Toán ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 (TIẾP) I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố về đọc, viết số, thứ tự các số có ba chữ số . - Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại; - Sắp xếp các số theo thứ tự xác định; tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó. 2. Kỹ năng: - Sắp xếp các số theo thứ tự xác định; tìm đặc điểm của 1 dãy số để viết tiếp các số của dãy số đó. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán. II/ Đồ dùng: - GV: Bảng phụ; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I. Ổn định tổ chức II.KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD ôn tập Bài 1: Mỗi số sau ứng với cách đọc nào? CC cách đọc số có 3 chữ số. * Bài 2: Viết số theo mẫu CC cách phân tích số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đv. * Bài 3: Viết các số theo thứ tự CC cách viết số theo thứ tự lớn->bé và ngược lại * Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm CC cách viết các dãy số cách nhau 2, 3 đvị. IV. Củng cố V. Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học 1)Điền dấu: >, < = ? 823238 514604 492693 513918. 2) Viết các số sau: 823; 425 thành tổng các trăm, chục, đơn vị. - GV nhận xét; GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng - BT1 y/c gì? - GV y/c 1 HS đọc số, 1 HS viết số. * GV chốt cách đọc, viết số. - Nêu y/c BT2 - Viết lên bảng: 842và hỏi: Số 842 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? - Hãy viết số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị? 842 = 800 + 40 + 2 * GV chốt bài làm đúng - BT3 y/c gì? - GV HD HS làm bài - Gọi HS đọc bài làm trước lớp, chữa bài và cho điểm. - GV chốt bài làm đúng. a.297;285;279;257 b.257;279;285;297 - GV treo bảng phụ - Nêu y/c BT4 - GV HD cách làm: + Viết lên bảng dãy số phần a và hỏi: 462 và 464 hơn kém nhau mấy đơn vị? +Vậy 2 số đứng liền nhau trong dãy số này hơn kém nhau mấy đơn vị? * KL: Đây là dãy số đếm thêm 2, muốn tìm số đứng sau, ta lấy số đứng trước cộng thêm 2. - Chốt bài làm đúng: a. 462; 464; 466; 468. b. 353; 355; 357; 359. c. 815; 825; 835; 845 - Hôm nay chúng ta ôn tập về ND gì? - GV nhận xét tiết học - BS: Ôn tập về phép cộng và phép trừ. - 2 HS lên bảng - HS ghi đầu bài - 1 HS nêu Y/c - 2 HS lên bảng làm bài - HS dưới lớp viết sốvào nháp - 1HS nêu - 2 HS trả lời - HS TL - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - 1 HS nêu - 2HS làm bảng lớp - HS làm bài vào vở. - 2 HS đọc dãy số - 1 HS nêu - 1 HS TL -2 đơn vị - HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng điền: - 1 HS TL. HS lắng nghe. TUẦN 33 Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2015 Tiết 1 Chào cờ Tiết 2 Toán ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số. 2. Kỹ năng: - Rèn kĩ năng cộng, trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3 chữ số. - Giải bài toán về cộng và trừ. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán. II/ Đồ dùng: - GV: Phấn màu, bảng phụ; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I. Ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ Luyện tập * Bài 1: Tính nhẩm CC cách cộng, trừ nhẩm số chục,tròn trăm. * Bài 2: Đặt tính, rồi tính CC cách đặt tính và tính số có 2, 3 chữ số. * Bài 3: Giải bài toán có lời văn CC cách giải bài toán có liên quan tới phép cộng * Bài 4: Giải bài toán có lời CC cách giải bài toán về ít hơn. IV. Củng cố V. Dặn dò - GVHDHS chuẩn bị cho tiết học - GV đọc HS viết các số: 508, 410, 115, 111, 605. - 508 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - GV nhận xét; - GV giới thiệu và ghi đầu bài. - Nêu y/c BT1 - GV HD HS làm bài * GV chốt cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm. - GV treo bảng phụ - Nêu y/c BT2 - GV HD HS làm bài - Y/c HS nêu cách đặt tính và thực hiện p/tính của một số phép tính. * GV chốt bài làm đúng - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? B/toán hỏi gì? * GVchốt bài làm đúng Bài giải Trường tiểu học đó có số HS là: 265 +234 = 499(học sinh) Đáp số :499 h/sinh - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì? B/toán hỏi gì? - Bài toán này thuộc dạng bài toán gì? - Chốt cách giải bài toán Bài giải Bể thứ hai chứa được số nước là: 865 -200 = 665( l) Đáp số: 665 l - Hôm nay chúng ta ôn tập về ND gì? - NX tiết học. - Bài sau: Ôn tập về phép cộng và phép trừ (tt). - 2 HS lên bảng, dưới lớp viết nháp - 1 HS TL -1 HS nêu - Làm bài vào sách - HS tiếp nối nhau nêu kết quả một phép tính -1 HS nêu - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở -2 HS nêu - 1 HS đọc - 1 HS TL - HS làm bài vào vở,1 HS lên bảng làm - 1 HS đọc - 1 HS TL - 1 HS lên bảng làm Cả lớp tự làm bài vào vở - Bài toán về ít hơn - 2 HS TL Tiết 6 Hướng dẫn học : Toán ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (TIẾP) I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3chữ số). 2. Kỹ năng: - Cộng trừ nhẩm và viết (có nhớ trong phạm vi 100, không nhớ với các số có 3chữ số). - Giải bài toán về cộng, trừ. Tìm số hạng chưa biết,số bị trừ chưa biết. 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh thích học môn toán. II/ Đồ dùng: - GV: Phấn màu, bảng phụ; - HS: SGK. III/ Các hoạt động dạy học: TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 4’ 30’ 3’ 2’ I. Ổn định tổ chức II. KTBC: III. Bài mới 1/ Giới thiệu bài: 2/ Luyện tập * Bài 1: Tính nhẩm CC cách cộng, trừ nhẩm số tròn trăm và mqh giữa phép cộng và phép trừ * Bài 2: Đặt tính, rồi tính CC cách đặt tính và tính số có 2,3 chữ số. * Bài 3:
File đính kèm:
- giao_an_oanh.doc