Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2015-2016

1. Khởi động

2. Kiểm tra bài cũ :

- GV nêu và yêu cầu.

896 – 133 295 – 105

- Nhận xét

3. Bài mới:

Giới thiệu:

- GV nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên bảng.

 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.

Bài 1:(HSNK)

- GV yêu cầu .

- GV Nhận xét

Bài 2

- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó sửa bài .

Bài 3

- Gọi 1 HS đọc đề bài.

- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài yêu cầu, chúng ta phải làm gì?

- Yêu cầu HS làm bài.

- Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số sau khi đã xếp đúng thứ tự.

Bài 4

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Yêu cầu HS nêu các đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ số.

- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng về kết quả và cách đặt tính.

Bài 5

- Theo dõi HS làm bài và tuyên dương những nhóm xếp hình tốt.

4. Củng cố – Dặn dò:

- Tổng kết tiết học.

- Chuẩn bị: Luyện tập chung.

 

doc29 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 381 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 32 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n
- 2 HS lên bảng.
- Nói đồng thanh.
- Mở SGK trang 120.
- Đọc, theo dõi.
- Đọc, theo dõi.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.
Lên – xuống; yêu – ghét; chê – khen
Trời – đất; trên – dưới; ngày - đêm
- HS chữa bài vào vở.
- Cặp đôi
Thứ tư, ngày 13 tháng 4 năm 2016.
Tập đọc
TIẾNG CHỔI TRE
I.Mục đích- yêu cầu:
- Đọc rõ ràng, rành mạch toàn bài; biết ngắt, nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thơ tự do.
-Hiểu nghĩa: Chị lao công vất vả để giữ sạch, đẹp đường phố.(TL được các câu hỏi SGK thuộc 2 khổ thơ cuối bài)
II. Đồ dùng dạy học : 
-Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS đọc, mỗi HS đọc 1 đoạn và TLCH nội dung bài
- Nhận xét 
2.Bài mới :
a.Giới thiệu :
b.Luyện đọc
- GV đọc bài.
- HD đọc từ khó.
- HD đọc ngắt nghỉ hơi
+ GV đọc mẫu từng ý thơ
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Em hiểu thế nào là “xao xác” ?
- Em hiểu “lao công” là gì ?
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- GV Nhận xét – Tuyên dương.
- Đọc đồng thanh
3.Tìm hiểu bài : 
HS đọc từng khổ thơ và TL các câu hỏi :
- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc nào ?
- Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công ?
- Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài thơ ?
- Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm gì ?
* Luyện đọc thuộc :
- GV xoá dần chỉ để lại những chữ cái đầu dòng thơ và yêu cầu HS đọc thuộc 2 khổ thơ cuối bài
- GV Nhận xét 
4.Củng cố , dặn dò :
-Học thuộc bài và TLCH
-Chuẩn bị bài tiếp theo :
- Nhận xét tiết học.
-Chuyện quả bầu
- HS đọc – trả lời
-Nhận xét
- HS chú ý theo dõi.
- HS đọc: lắng nghe , xao xác , lạnh ngắt , như sắt , như đồng.
- HS cá nhân – Đồng thanh.
- HS đọc nối tiếp theo hàng ngang.
-HS đọc chú giải SGK
- HS đọc mỗi nhóm 3 HS đọc.
- Các nhóm cử đại diện đọc- Lớp theo dõi – Nhận xét .
- Lớp đọc đồng thanh toàn bài.
- 3 HS đọc3 đoạn – Lớp đọc thầm.
Cá nhân TL, NX
-Vào những đêm hè rất muộn và những đêm đông lạnh giá.
-Chị lao công như sắt, như đồng.
-Chị lao công làm việc rất vất vả , công việc của chị rất có ích .
-C/ ta phải luôn giữ gìn VS chung.
- HS đồng thanh, nhóm tổ, cá nhân
-Thi đọc thuộc
- 4 HS đọc– Lớp theo dõi – Nhận xét
Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Giúp HS : 
- Biết sap xếp thứ tự các số có 3 chữ số.
- Biết cộng , trừ ( không nhớ ) các số có 3 chữ số.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo.
- Biết xếp hình đơn giản.
- Bài tập cần làm: Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4; Bài 5. HSNK: Bài 1
II. Đồ dùng dạy học : 
-Viết sẵn nội dung bài tập 1,2 lên bảng.
-HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học : 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: (Bỏ bài 4)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động 
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV nêu và yêu cầu.
896 – 133 295 – 105
- Nhận xét 
3. Bài mới:
Giới thiệu: 
- GV nêu mục tiêu tiết học và ghi bài lên bảng.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:(HSNK)
- GV yêu cầu .
- GV Nhận xét 
Bài 2
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó sửa bài .
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Để xếp các số theo đúng thứ tự bài yêu cầu, chúng ta phải làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số sau khi đã xếp đúng thứ tự.
Bài 4
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS nêu các đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ với số có 3 chữ số.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên bảng về kết quả và cách đặt tính.
Bài 5
- Theo dõi HS làm bài và tuyên dương những nhóm xếp hình tốt.
4. Củng cố – Dặn dò: 
- Tổng kết tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- Hát
-1, 2 HS
- Lớp làm bảng con.
- 2 HS làm bảng 
- HS Nhận xét
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột, cả lớp làm bài vào bảng con.
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Phải so sánh các số với nhau.
- HS TLN4, đại diện nhóm lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét.
a) 599, 678, 857, 903, 1000
b) 1000, 903, 857, 678, 599
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tính rồi tính.
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm BC.
- Lớp nhận xét bài bạn.
 635 970 896	 295
+241	 + 29 -133	 -105
 876	 999 763	 190
- HS đọc đề nêu yêu cầu.
- Bài tập yêu cầu xếp 4 hình tam giác nhỏ thành 1 hình tam giác to như hình vẽ.
- HS TLN4 Xếp hình vào tờ bìa.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
Kể chuyện
CHUYỆN QUẢ BẦU
I. Mục đích- yêu cầu:
-Dựa theo tranh, theo gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện(BT 1, BT 2)
-HSNK biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo mở đầu cho trước.(BT3)	
II . Đồ dùng dạy học : 
-Tranh minh hoạ trong SGK.
III . Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
- GV y/c
- GV Nhận xét 
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : 
b.HD kể chuyện.
- Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý .
 Bước 1 : Kể chuyện trong nhóm 
- GV chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ để kể chuyện .
- GV quan sát .
 Bước 2 : Kể trước lớp .
- GV yêu cầu .
+ Đoạn 1 
-Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì ?
- Con dúi nói cho hai vợ chồng biết điều gì ?
+ Đoạn 2 
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Cảnh vật xung quanh như thế nào ?
- Tại sao cảnh vật như vậy ?
- Em hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt ấy ?
+ Đoạn 3 
- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng ?
- Quả bầu có gì đặc biệt , huyền bí ?
- Nghe tiếng nói kì lạ , ngưòi vợ đã làm gì ?
- Những người nào được sinh ra từ quả bầu?
- Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu. 
 Đất nước ta có 54 dân tộc anh em . Mỗi dân tộc có tiếng nói riêng , có cách ăn mặc riêng . Nhưng tất cả các dân tộc ấy đều sinh ra từ một mẹ . Chuyện kể rằng
- GV nhận xét 
3. Củng cố , dặn dò : 
- Nhận xét tiết học .
- 3 HS kể mỗi HS kể 1 đoạn – 1 HS kể lại toàn câu chuyện.
- HS q/sát tranh SGK để kể chuyện .
- Lớp chia thành nhiều nhóm , mỗi nhóm 4 HS kể lại 4 đoạn của câu chuyện . Nhận xét bổ sung .
- Đại diện nhóm lên trình bày trước lớp . Mỗi HS kể 1 đoạn chuyện .
- Bắt được con dúi .
- Sắp có lụt và cách chống lụt 
-Hai vợ chồng dắt tay nhau đi trên .
- Vắng tanh cây cỏ vàng úa .
-Vì lụt lội mọi người không nghe.
-Mưa to gió lớn , nước ngập mênh mông , sấm chớp đùng đùng .
- Người vợ sinh ra một quả bầu .
-Hai nghe thấy tiếng lao xao .
- Lấy que dùi và quả bầu .
-Người Khơ–mú, người Thái, Mường, Dao, Hmông, Ê – đê,....
- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu –lớp đọc thầm . 
- 2- 3 HSNK kể phần mở đầu và đoạn 1 – Lớp theo dõi và nhận xét .
- HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
Tập viết
CHỮ HOA Q ( Kiểu 2)
I. Mục đích- yêu cầu:
- Viết đúng chữ hoa Q – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Quân ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3 lần). Chữ viết rõ ràng, liền mạch và tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong các chữ ghi tiếng.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Chữ mẫu Q kiểu 2. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
 - HS: Bảng, vở
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Kiểm tra vở viết.
- Yêu cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2 
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Viết: Mắt sáng như sao.
- GV nhận xét
2. Bài mới:
Giới thiệu: 
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau chúng.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2 
+ Chữ Q kiểu 2 cao mấy li? 
+ Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả: 
- Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
- Nét 1: Đặt bút giữa ĐK 4 với ĐK5, viết nét cong trên, dừng bút ở ĐK6.
- Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, viết tiếp nét cong phải, dừng bút ở giữa ĐK1 với ĐK2.
- Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét cong phải, tạo thành 1 vòng xoắn ở thân chữ, dừng bút ở đường kẽ 2. 
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
2. HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
- Giới thiệu câu: Quân dân một lòng. 
- Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
+ Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét Qu và ân.
- HS viết bảng con
* Viết: Quân 
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
- Chữa bài.
- GV nhận xét chung.
3. Củng cố – Dặn dò:
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- Q, l, g : 2,5 li
- d : 2 li
- t : 1,5 li
- u, a, n, m, o : 1 li
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu huyền (`) trên o.
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
Thứ năm, ngày 14 tháng 4 năm 2016.
Chính tả (Nghe - viết)
TIẾNG CHỔI TRE 
I.Mục đích- yêu cầu:
 - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng hai khổ thơ theo hình thức thơ tự do. Không mắc quá 5 lỗi trong bài CT.
- Làm được BT 2b.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
III. Hoạt đông dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Chuyện quả bầu
- Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp theo GV đọc.
- Nhận xét
3. Bài mới:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
+ Đoạn thơ nói về ai?
+ Công việc của chị lao công vất vả ntn?
+ Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
+ Bài thơ thuộc thể thơ gì?
+ Những chữ đầu dòng thơ viết ntn?
- Nên bắt đầu dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở.
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Hướng dẫn HS viết các từ sau: 
+ lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng, đi về.
d) Viết chính tả.
e) Soát lỗi.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 2b:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
- Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
- 3 HS lên bảng viết các từ sau: 
 vội vàng, quàng dây, nguệch ngoạc.
- HS đọc.
- Chị lao công.
- Chị phải làm việc vào những đêm hè, những đêm đông giá rét.
- Chị lao công làm công việc có ích cho xã hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp đỡ chị.
- Thuộc thể thơ tự do.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
- HS đọc và viết các từ bên.
- Tự làm bài theo yêu cầu:
 a) Vườn nhà em trồng toàn là mít, ...,mít lúc lỉu...Những chú chim chích tinh nghịch nhảy lích rích trong kẻ lá. ...tíu tít ra vườn. ...múi mít ...thật là thích.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu:
- Biết cộng, trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông thường.
-Bài tập cần làm: 1 (a, b); 2 (dòng 1 câu a và b); bài 3. 
-HSNK: Bài 1c; 2 (dòng 2 a và b); 4
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
HS: Vở.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
- Sửa bài 3:
635 + 241, 970 + 29, 896 – 133, 295 - 105
- GV nhận xét. 
3. Bài mới:
v Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa bài và cho điểm.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặc tính và thực hiện tính cộng, trừ với các số có 3 chữ số.
Bài 2:
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm số bị trừ, số trừ.
- Nhận xét 
Bài 3: >, <, = ?
HSđọc YC, HS nêu cách thực hiện
Bài 4: HSNK
- Yêu cầu HS quan sát hình mẫu trong SGK và phân tích hình.
- Chiếc thuyền gồm những hình nào ghép lại với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình vào vở.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ôn bài.
- Chuẩn bị kiểm tra.
- Hát
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài ở vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 a, b, cả lớp làm bài vào vở, HSNK: 1c
- Bài toán yêu cầu chúng ta tìm x
- HS lên bảng làm bài, cả lớp làm dòng 1 vào vở. HSNK: dòng 2
300 + x = 800	 x + 700 = 1000
 x = 800 – 30 x = 1000 - 700
 x = 500 x = 300
x – 600 = 100 700 - x = 400
 x = 100 + 600 x = 700- 400
 x = 700 x = 300 
3 HS trả lời.
HS làm vào SGK, sửa bài
60 cm + 40 cm ...1m
300cm + 53 cm ...300 cm + 57 cm
1 km ...800 m
- Chiếc thuyền gồm 2 hình tam giác và 1 hình tứ giác ghép lại với nhau.
Thứ sáu, ngày 15 tháng 4 năm 2016.
Tập làm văn
ĐÁP LỜI TỪ CHỐI . ĐỌC SỔ LIÊN LẠC
I. Mục đích- yêu cầu:
- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn (BT1, BT2); biết đọc và nói lại nội dung 1 trang sổ liên lạc (BT3).
II. Đồ dùng dạy học:
Sổ liên lạc từng HS.
III. Hoạt đông dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức: 
2. Bài cũ: Nghe – Trả lời câu hỏi:
- Gọi HS đọc bài văn viết về Bác Hồ.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
3. Bài mới:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
+ Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh?
+ Bạn kia trả lời thế nào?
+ Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
 - Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh quyển truyện thì bạn áo xanh nói Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
- Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã đáp lại lời từ chối một cách rất lịch sự Thế thì tớ mượn sau vậy.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho bạn HS áo tím.
- Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.
*KNS: - Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
 - Lắng nghe tích cực
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và đọc các tình huống của bài.
*KNS: - Giao tiếp: ứng xử văn hóa.
 - Lắng nghe tích cực
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự tìm một trang sổ liên lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo nội dung:
- Lời ghi nhận xét của thầy cô.
- Ngày tháng ghi.
- Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau khi đọc xong trang sổ đó.
- Nhận xét.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh trong mọi tình huống giao tiếp.
- Chuẩn bị: Đáp lời an ủi.
- Nhận xét tiết học.
- 3 đến 5 HS đọc bài làm của mình.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với! 
- Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong.
- Bạn nói: Thế thì tớ mượn sau vậy.
- HS TLN4, các nhóm trình bày.
- Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy./ Hôm sau cậu cho tớ mượn nhé./
- 3 cặp HS thực hành.
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc yêu cầu, 3 HS đọc tình huống.
- HS TLN2, Các nhóm lên trình bày.
- Lớp nhận xét 
- Đọc yêu cầu.
- HS tự làm việc.
- 5 đến 7 HS được nói theo nội dung và suy nghĩ của mình.
- HS nối tiếp nhau nêu suy nghĩ của bản thân.
Toán
KIỂM TRA
I. Mục đích- yêu cầu:
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Thứ tự các số trong phạm vi 1000
- So sánh các số có 3 chữ số .
-Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
- Cộng trừ các số có 3 chữ số không nhớ .
- Chu vi các hình đã học .
II. Đề:
Bài 1. Số?
255; ...;257;258;...; 260;...;....
Bài 2 ( .>,<,= )
357...400	301... 297
601 ...563	999 ... 1000
238 ... 259	
Bài 3. Đặt tính rồi tính
432 + 325	251 + 346
872 – 320	786 - 135
Bài 4: Tính
25m + 17m= ...	 700 đồng – 300 đồng = 
900 km – 200 km =...	200 đồng + 5 đồng =
63 mm – 8 mm = ...
Bài5. Tính chu vi hình tam giác ABC. 
SINH HOẠT LỚP
SINH HOẠT LỚP TUẦN 32
I. Mục tiêu:
- HS nhận ra ưu, khuyết điểm của tuần 32 để phát huy và khắc phục hạn chế.
- Đề ra phương hướng tuần 33.
II. Đồ dùng dạy học:
HS: Sổ theo dõi thi đua của các tổ.
GV: Phương hướng tuần tới.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Hoạt động 1: Hát 
- Hoạt động 2 : + Tổng kết các hoạt động trong tuần .
+Mời đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
 Lớp nhận xét, bổ sung.
+ Giáo viên nhận xét chung các mặt thi đua của các tổ 
 - Chuyên cần: Đi học đều, đúng giờ.
 - Học tập: 
+ Học bài và làm bài đầy đủ, tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
+Mang đủ đồ dùng, giữ gìn sách vở cẩn thân.
-Lao động: Trực nhật tốt, chăm sóc cây xanh tốt.
-Văn thể mỹ: Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ nghiêm túc.
-Thể dục giữa giờ: Thưc hiện tốt
-Đạo đức: HS lễ phép, biết vâng lời.
-Tuyên dương: HS tích cực học tập: Ngân, Vi, Quỳnh,...
-Phê bình: Tú, Thư tiếp thu bài còn chậm
- Hoạt động 3: Phương hướng tuần sau
+Thưc hiện nội quy trường lớp, thưc hiện 5 điều 
Bác Hồ dạy.
+Xây dựng lớp tự quản.
+Thm gia các phong tráo
+Chăm học, chăm làm: Hoàn thành các bài học theo YC của GV
+Thực hiện truy bài đầu giờ
+Chải răng đúng quy định.
+Bồi dưỡng, phụ đạo cho HS.
+Thực hiện đôi bạn cùng tiến.
+Giáo dục ý nghĩa ngày 10/3 và 30/4
Đại diện các tổ báo cáo điểm thi đua trong tuần
-HS nghe
-HS nghe và ghi nhớ và thực hiện
 BUỔI CHIỀU
 Thứ 2: 11/4/2016 LUYỆN ĐỌC
 ÔN: CHUYỆN QUẢ BẦU 
 I.Mục đích- yêu cầu:
 - Đọc mạch lạc toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
 - Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (trả lời được CH 1, 2, 3, 5).
 - HSNK trả lời được câu hỏi 4
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn từ, câu cần luyện đọc.
 III. Hoạt động dạy học: 
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Chuyện quả bầu
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét
3. Bài mới:
v Hoạt động 1: Luyện đọc
- HD luyện đọc từ khó
- HD luyện đọc từng đoạn 
- GV treo bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc, hướng dẫn cách ngắt hơi câu dài và cách đọc với giọng thích hợp.
- LĐ trong nhóm.
- Thi đọc: GV tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân, đồng thanh.
v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
 + Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
+ Hai vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt?
+ Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt?
 + Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà con biết?
 + Hãy đặt tên khác cho câu chuyện?
4. Củng cố – Dặn dò: 
- Qua câu chuyện này các em hiểu được điều gì?
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
- Nhận xét tiết học
- Hát.
- 2 HS đọc tiếp nối, mỗi HS đọc 1 đoạn.
- HS LĐ các từ: khoét rỗng, mênh mông vắng tanh, giàn bếp, nhanh nhảu.
 - HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài.
- HS LĐ các câu dài.
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình, các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc cá nhân. cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
-HS trả lòi từng đôi các câu hỏi
-2 đội thi trả lời trước lớp
-NX
- Các dân tộc trên đất nước ta đều là anh em một nhà, ....., có chung một tổ tiên. 
THKTT
LUYỆN TẬP
 I. MUÏC TIEÂU
 - Biết cách làm tính cộng ( không nhớ ) các số trong phạm vi 1000, cộng có nhớ trong phạm vi 1000.
 - Biết giải bài toán về nhiều hơn 
 - Biết tính chu vi hình tam giác.
 - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột,1,3 )Bài 4, Bài 5
 II. ÑOÀ DUØNG DAÏY HOÏC:
	- GV: baøi daïy
	- HS: VBT.
 III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng hoïc sinh
1. Ổn ñònh: 
2. Kieåm tra baøi cuõ:
	- Goïi HS leân baûng kiểm tra vaø söûa baøi taäp
	- Ñaët tính vaø tính
	456 + 123 	;	547 + 311
	GV-HS nhaän xeùt.
3. Baøi môùi:
* Giôùi thieäu baøi:
* Höôùng daãn laøm baøi taäp
- Baøi 1: Yeâu caàu HS töï laøm goïi 1 em ñoïc yeâu caàu baøi taäp.
- Baøi 2: HSNK cột 2
Yeâu caàu HS ñaët pheùp tính vaø thöïc hieän pheùp tính.
361+425 721+257 453+235
75+18 27+36 65+26
- Nhaän xeùt töøng em.
- Baøi 3: HSNK 
-Đọc yc, tóm tắt, giải, NX
Thùng thứ nhất:156l
Thùng thứ hai hơn:23l
Thùng thứ hai:l?
- Baøi 4: 
 Goïi 1 em ñoïc ñeà baøi - giuùp HS phaân tích ñeà toaùn vaø toùm taét.
- GV chöõa baøi vaø cho ñieåm HS.
- Baøi 5: Viết số thích hợp vào ô trống
HS đọc YC, làm VBT
4. Cuûng coá-DD:
	- GV choát laïi kieán thöùc ñaõ hoïc.
	- Veà xem laïi baøi 
 - Nhaän xeùt.
Hát 
- 2 em leân baûng - HS laøm vaøo nhaùp, neâu laïi caùch ñaët tính.
- Laøm baøi sau ñoù theo doõi baøi toaùn cuûa baïn ñeå nhaän xeùt.
- 3 em leân baûng laøm baøi c

File đính kèm:

  • docGIAO_AN_TUAN_32_LOP_2_20152016.doc