Giáo án Lớp 2 - Tuần 28

-Nói tên và nêu ích lợi của một số con vật sống trên cạn .

-Phân biệt được vật nuôi và vật sống hoang dã.

-Yêu quý và bảo vệ các con vật , đặc biệt những loài vật quý hiếm .

-Quan sát các hình trang 58 , 59 và trả lời câu hỏi trong SGK :

 +Chỉ và nói tên của một số con vật trong hình vẽ .

 +Con nào là vật nuôi , con nào sống hoang dã?

.Đố bạn con nào sống ở sa mạc .

 .Con nào đào hang sống dưới mặt đất ?

 .con nào ăn cỏ ?

 .Con nào ăn thịt ?

 -Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp .

-Các nhóm khác bổ sung .

 

doc52 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1635 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 28, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 cam ở đầu vườn để khi bố về bố con mình có cam ngọt ăn nhé!” 
-Khi nào dùng dấu phẩy,dấu chấm?
-Nêu yêu cầu của bài tập . 
-2 HS làm bài trên giấy khổ to .
-Cả lớp làm bài vào giấy nháp .
-Từ ngữ chỉ cây cối.
-Nêu yêu cầu bài tập .
Từng cặp 2 hs thực hành hỏi đáp:
+HS1 :Người ta trồng lúa để làm gì?
 HS 2 :Người ta trồng lúa để có gạo ăn .
 +HS1:Người ta trồng hoa lan để làm gì ?
 HS2 : Người ta trồng hoa lan để làm cảnh , trang trí .
+HS1 :Người ta trồng cây mít để làm gì ?
 HS2 : Người ta trồng cây mít để lấy quả để ăn,lấy lá để cho bò trâu ăn , lấy gỗ ..
-Hỏi mục đích của công việc.
-Nêu yêu cầu bài tập .
-Cả lớp đọc thầm bài
-Làm bài vào vở-1HS làm bảng.
 Chiều qua ,Lan nhận được thư bố. Trong thư , bố dặn dò hai chị em Lan rất nhiều điều . Nhưng Lan nhớ nhất lời bố dặn riêng em ở cuối thư : “Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về ,bố con mình có cam ngọt ăn nhé!”
-Đọc bài hoàn chỉnh . 
 2
Củng cố, dặn dò :Bài học gì?(hệ thống bài )
Qua bài em biết được điều gì?(ích lợi của cây cối )
-Em cần phải làm gì ?( bảo vệ,chăm sóc cây cối)
 -Hoàn thành bài trong VBT .
-Nhận xét tiết học.
TËp viÕt
Ch÷ hoa Y
I.mơc tiªu:
- Viết đúng chữ hoa Y ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Yêu ( 1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ ) Yêu luỹ tre làng (3lần )
 II.§å dïng d¹y häc: 
 -Mẫu chữ Y đặt trong khung chữ.
-Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li : Yêu lũy tre làng.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
1.Bài cũ : 
 -2 hs lên bảng viết chữ X ,- Xuôi 
-Cả lớp viết chữ Xuôi -Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
 Giới thiệu bài: Chữ õ hoa Y
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
3
3
 Hướng dẫn viết chữ hoa
a.Hướng dẫn hs quan sát , nhận xét. 
 *Gắn chữ mẫu Y:
-Chữ hoa Y cao mấy li?
 -Chữ Y gồm mấy nét?.
-Cách viết: Vừa chỉ quy trình viết vừa nêu cách viết chữ Y.
-Viết chữ mẫu lên bảng , vừa viết vừa nhắc lại cách viết.
b.HS viết bảng con
-Theo dõi , hướng dẫn cách viết
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
a.Giới thiệu cụm từ ứng dụng
-Ghi cụm từ ứng dụng .
Em hiểu gì về ý nghĩa cụm từ ứng dụng ?
b. Hướng dẫn hs quan sát , nhận xét.
-Độ cao của các chữ?
-Khoảng cách giữa các chữ trong câu ?
-Cách đặt dấu thanh ở các chữ ?
c.H ướng dẫn viết chữ Yêu 
Hướng dẫn viết vào vở
-Yêu cầu hs viết:
-GV theo dõi , giúp đỡ các em viết chậm , chưa đúng quy định.
Chấm , chữa bài:
-Thu vở chấm , nhận xét
-Tuyên dương những em viết tiến bộ
-Quan sát chữ Y nhận xét.
-Chữ Y cao 8 liâ.
-Gồm 3 nét: 2 nét móc 2 đầu và một nét khuyết ngược .
Cách viết:
+Nét 1 :viết như nét 1 của chữ U .
 +Nét 2: từ điểm DB củ nét 1 , rê bút lên ĐK6 , đổi chiều bút , viết nét khuyết ngược , kéo dài xuống ĐK4 dưới ĐK1 , DB ở ĐK2 phía trên . 
-Viết chữ Y 2 , 3 lượt
-Đọc : Yêu lũy tre làng -Tình cảm yêu làng xóm , quê hương của người Việt Nam ta . 
-Chữ Y cao 4 li .
-Chữ cái l , y , g cao 2.5 ô li .
-Chữ t cao 1.5 ô li .
-Các chữ cái còn lại cao 1 ô li .
-Cách nhau một khoảng bằng khoảng cách viết 1 chữ o .
-Dấu ngã trên chữ u ; dấu huyền trên chữ a.
-Viết chữ Yêu 2 , 3 lượt vào bảng con
-1 dòng chữ Y cỡ vừa .
-2 dòng chữ Y cỡ nhỏ..
-1 dòng chữ Yêu cỡ vừa .
- 1 dòng chữ Yêu cỡ nhỏ.
-2 dòng câu ứng dụng . Yêu lũy tre làng
 -HS khá , giỏi viết thêm một dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ.
4
Củng cố dặn dò :
-Thi viết chữ hoa Y.
-Khi nào viết chữ Y ?
-Tìm và viết các chữ bắt đầu bằng chữ Y ? 
-Tập viết chữ nghiêng.
-Nhận xét tiết học
Tù nhiªn x· héi
Mét sè loµi vËt sèng trªn c¹n
I.mơc tiªu:
 - Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống trên cạn đối với con người.
- HSG: Kể được tên một số con vật hoang dã sống trên cạn và một số vật nuơi trong nhà .
II.KỸ NĂNG SỐNG 
-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí các thơng tin về động vật sống trên cạn.
-Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ động vật.
-Phát triển kĩ năng hợp tác: Biết hợp tác với mọi người cùng bảo vệ động vật
-Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua các hoạt động học tập.
II.§å dïng d¹y häc: -Sưu tầm tranh ảnh các loại vật sống trên cạn .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
1.Bài cũ: -Kể tên một số loài vật sống trên mặt đất mà em biết ?
 -Kể tên một số loài vật sống trên không mà em biết ?
 -Kể tên một số loài vật sống dưới nước mà em biết. -Nhận xét bài cũ . 
 2.Bài mới :Giới thiệu bài : Một số loài vật sống trên cạn .
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
 2
3
Làm việc với SGK.
*Mục tiêu :
*Cách tiến hành :
Bước 1:Làm việc theo cặp .
-Yêu cầu hs :
-Khuyến khích hs tự đặt thêm câu hỏi trong quá trình quan sát , tìm hiểu về các con vật được giới thiệu trong SGK .
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
 Kết luận : Có rất nhiều loài vật sống trên cạn , trong đó có những loài vật sống trên mặt đất như : voi , hươu , lạc đà , chó , gà … ; có loài vật đào hang sống dưới mặt đất như thỏ rừng , giun , dế …
 Chúng ta cần phải bảo vệ các loài vật có trong tự nhiên , đặc biệt là các loài vật quý hiếm .
 Làm việc với tranh ảnh các con vật sống trên cạn sưu tầm được .
*Mục tiêu :
*Cách tiến hành :
Bước 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ .
-Yêu cầu hs:
-Giúp HS sắp xếp các con vật theo từng điều kiện .
.
Bước 2 :Làm việc cả lớp 
-Hướng dẫn hs trình bày sản phẩm của nhóm mình , tham quan đánh giá sản phẩm của nhóm bạn 
Trò chơi: Đố bạn con gì ?
-GV hướng dẫn cách chơi .
-Nói tên và nêu ích lợi của một số con vật sống trên cạn .
-Phân biệt được vật nuôi và vật sống hoang dã. 
-Yêu quý và bảo vệ các con vật , đặc biệt những loài vật quý hiếm . 
-Quan sát các hình trang 58 , 59 và trả lời câu hỏi trong SGK : 
 +Chỉ và nói tên của một số con vật trong hình vẽ .
 +Con nào là vật nuôi , con nào sống hoang dã?
.Đố bạn con nào sống ở sa mạc . 
 .Con nào đào hang sống dưới mặt đất ?
 .con nào ăn cỏ ?
 .Con nào ăn thịt ?
 -Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp . 
-Các nhóm khác bổ sung .
-Hình thành kĩ năng quan sát , mô tả .
-Các nhóm đem các tranh ảnh sưu tầm được ra để cùng quan sát và phân loại , sắp xếp tranh ảnh các con vật vào giấy khổ to .
-Các nhóm phân loại và trình bày .
*Dựa vào cơ quan di chuyển :
 +Các con vật có chân .
 +Các con vật vừa có chân vừa có cánh
 +Các con vật không có chân . 
 *Dựa vào điều kiện khí hậu nơi các con vật sống :
 +Các con vật sống ở xứ nóng . 
 +Các con vật sống ở xứ lạnh .
*Dựa vào nhu cầu của con người :
 +Các con vật có ích đối với người và gia súc . 
 +Các con vật có hại cho người và cây cối mùa màng …
-Đại diện các nhóm trình bày -GV cùng cả lớp đi xem sản phẩm của các nhóm và đánh giá lẫn nhau .
-Các nhóm nhận xét .
-HS đeo hình vẽ được đặt câu hỏi đúng hoặc sai để đoán xem đó là con gì .
 -Cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai .
 4
Củng cố , dặn dò :bài học gì?Qua bài em thấy được điều gì?
-Em nên và không nên làm gì?(nên:bảo vệ và chăm sóc những con vật có ích.Không nên: phá tổ chim, chặt phá rừng ,giết hại những con vật có ích…)
-Nhận xét tiết học .
®¹o ®øc
Giĩp ®ì ng­êi khuyÕt TËT(tiÕt 1)
I.mơc tiªu: 
- Biết: Mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật.
- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
- Cĩ thái độ cảm thơng, khơng phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
- Khơng đồng tình với những thái độ xa lánh, kì thị, trêu chọc bạn khuyết tật.
II.KỸ NĂNG SỐNG 
-Kĩ năng thể hiện sự cảm thơng với người khuyết tật.
-Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp trong các tình huống liến quan đến người khuyết tật.
-Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa phương.
 Iii.§å dïng d¹y häc: -Vở bài tập Đạo đức .
 Iv. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
1.Bài cũ: 
 +Vì sao cần phải lịch sự khi đến nhà người khác ?
+Bạn cần làm gì khi đến nhà người khác ? - Nhận xét bài cũ.
 2.Bài mới :
 Giới thiệu bài: Giúp đỡ người khuyết tật (tiết 1).
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1 
 2
 3
Hoạt động 1 : Phân tích tranh 
Mục tiêu: 
Cách tiến hành:
1.Cho cả lớp quan sát tranh và sau đó thảo luận về việc làm của bạn nhỏ trong tranh . 
2 Thảo luận theo cặp .
3.Kết luận :
 Chúng ta cần giúp đỡ các bạn khuyết tật để các bạn thực hiện được quyền được học tập .
Hoạt động 2 : Thảo luận cặp , đôi hoặc nhóm .
Mục tiêu 
Cách tiến hành :
Hướng dẫn hs 
GV kết luận :
 Tùy theo khả năng, điều kiện thực tế , các em có thể giúp đỡ người khuyết tật bằng những cách khác nhau như đẩy xe lăn cho người bị liệt , quyên góp tiền giúp đỡ nạn nhân chất độc màu da cam , dẫn người mù qua đường , vui chơi cùng bạn bị câm điếc …
Hoạt động 3 : Bày tỏ thái độ .
Mục tiêu :
Cách tiến hành :
-Lần lượt nêu từng ý kiến và yêu cầu hs bày tỏ thái độ bằng nhiều cách khác nhau .
Nội dung các ý kiến : 
a)Giúp đỡ người khuyết tật là việc mọi người nên làm .
Kết luận:Ý kiến a,c , d là đúng . Ý kiến b là chưa hoàn toàn đúng vì mọi người khuyết tật đều cần được giúp đỡ.
-HS nhận biết được một hành vi cụ thể về giúp đỡ người khuyết tật .
Nội dung tranh : Một số HS đang đẩy xe cho một bạn bại liệt đi học .
-Thảo luận theo các câu hỏi :
a)Nội dung tranh vẽ gì ?
 -Các bạn đẩy xe giúp bạn bị khuyết tật về nhà .
b)Việc làm của các bạn nhỏ trong tranh giúp được gì cho bạn bị khuyết tật ?
 -Giúp bạn bị khuyết tật về được đến nhà , hay đi học đều được an toàn .
c)Nếu em có mặt ở đó , em sẽ làm gì ? Vì sao?
 -Em cũng sẽ gíúp đẩy xe và kéo về đến nhà .
-Từng cặp hỏi và trả lời trước lớp .
-Đại diện các nhóm bổ sung ý kiến ….
-Giúp hs hiểu được sự cần thiết và một số việc cần làm để giúp đỡ người khuýết tật . 
Các nhóm thảo luận nêu những việc có` thể làm giúp đỡ người khuyết tật .
 -Từng cặp thảo luận .
Làm bài tập 2 trong VBT
Cá nhân trình bày ý kiến của mình .
-Cả lớp nhận xét .
-HS có thái độ đúng đối với việc giúp đỡ người khuyết tật .
Cả lớp thảo luận .
- giơ thẻ.
-HS tự giải thích lí do.
b) Chỉ cần giúp đỡ người khuyết tật là thưuơng binh .
c)Phân biệt đối xử với bạn khuyết tật là vi phạm quyền trẻ em .
d) Giúp đỡ người khuyết tật là góp phần làm giảm bớt những khó khăn , thiệt thòi cho họ .
 4
Củng cố , dặn dò :Bài cho ta biết gì?Qua bài em rút ra bài học gì?
Hướng dẫn hs thực hành ở nhà :
Sưu tầm tư liệu (bài hát , bài thơ , câu chuyện, tấm gương , tranh ảnh …) về chủ đề giúp người khuyết tật ..
-Nhận xét tiết học.
N¨ng khiÕu mü thuËt
LuyƯnvÏ trang trÝ vµ vÏ mµu
I.mơc tiªu: Giúp học sinh:
 -HS vẽ thêm được các hình thích hợp vào hình có sẵn .
-Vẽ màu theo ý thích . 
-Yêu mến các con vật nuôi trong nhà .
 II.§å dïng d¹y häc: -Sưu tầm 1 số tranh , ảnh về các loại gà.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
1.Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
 2.Bài mới :
Giới thiệu bài:
 Vẽ trang trí : Vẽ thêm vào hình có sẵn và vẽ màu .
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
 1
2
3
4
 Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét
-GV hướng dẫn HS xem hình vẽ ở bộ ĐDDH để học sinh nhận biết :
-Gợi ý để học sinh :
-Gợi ý hs nhận xét họa tiết hình vuông , hình tròn ( ở ĐDDH)
 Hoạt động 2 :HS nêu lại cách vẽ thêm hình , vẽ màu 
-GV hướng dẫn cách vẽ hình :
+Tìm hình định vẽ : con gà , cây , nhà … 
+Đặt hình vẽ thêm vào vị trí thích hợp trong tranh .
-Cách vẽ màu :
+Có thể dùng màu khác nhau để vẽ cho tranh sinh động .
+Nên vẽ màu có đậm , co nhạt 
+Màu ở nền : nên vẽ nhạt cho tranh có không gian .
 Hoạt động 3:Học sinh thực hành -Hướng dẫn hs thực hành -Khi HS vẽ , GV quan sát cả lớp và góp ý cho các em :
Hoạt động 4 Nhận xét, đánh giá
 Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
-Quan sát hình và nhận biết :
+Trong bài đã vẽ hình con gà trống .
 +Trong bài vẽ còn có các hình ảnh khác và màu của bức tranh .
-Tìm các hình ảnh để vẽ thêm cho bức tranh sinh động như con gà mái , gà con và các cây cỏ khác .
-Tìm ra sự khác nhau của các học tiết này với hình hướng dẫn .
-HS có thể dùng bút màu vẽ ngay , kể cả hình vẽ thêm , không cần vẽ trước bằng chì đen .
-HS có thể xem bài của nhau và trao đổi về màu sắc của bức tranh .
+Vẽ thêm các hình ảnh khác .
+Dùng màu phù hợp với bức tranh .
-HS nhận xét và tìm ra bài vẽ đẹp về :
+Hình vẽ thêm .
+Màu sắc trong tranh 
+Các bài vẽ của các bạn có gì khác nhau .về màu vẽ .
 5
Dặn dò:
-Về nhà sưu tầm tranh , ảnh về các con vật .
-Nhận xét tiết học .
To¸n
®¬n vÞ ,chơc,tr¨m ,ngh×n
I.mơc tiªu:
 - Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Nhận biết được các số trịn trăm, biết cách đọc, viết các số trịn trăm. 
II.§å dïng d¹y häc: -Bộ ô vuông biễu diễn , bảng cài , số .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
1.Bài cũ: 
 -Tính : 3 x 4 + 8 = 2 : 2 x 0 =
 3 x 10 – 14 = 0 : 4 + 6 =
 Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới : Giới thiệu bài : Đơn vị , trăm , nghìn .
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
Ôn tập về đơn vị , chục và trăm :
-Hướng dẫn hs cùng thực hiện 
a) -Gắn 1 ô vuông .
 Hỏi : Có mấy đơn vị ?
-Gắn 2 ô vuông.Có mấyđơn vị
-Gắn 3 ô vuông.Có mấy đơn vị ?
Tương tự cho đến gắn 10 ô vuông . Có 10 đơn vị .
 10 đơn vị bằng mấy chục ?
 10 đơn vị bằng 1 chục .
b)-Gắn 1 hình chữ nhật . Có mấy chục ?
-Gắn 2 hình chữ nhật . Có mấy chục ?
-Tương tự đến 10 chục .
 10 chục bằng 1 trăm .
Một nghìn .
a.Số tròn trăm .
-Hướng dẫn HS cùng thực hiện .
-Từ 100 đến 900 và cách viết số tương ứng.
-Em có nhận xét gì về các số này ?
b. Nghìn .
-GV gắn 10 hình vuông to liền nhau như trong SGK rồi giới thiệu 
 10 trăm gộp lại thành 1 nghìn 
 Viết là 1000 .
1000 là số có mấy chữ số ?
-Yêu cầu HS ghi nhớ :
Thực hành :
Đọc , viết (theo mẫu) 
-Yêu cầu HS . 
-GV viết cacù số lên bảng 
-Viết số 200 
-Viết số 600.
-GV tiếp tục chọn lần lượt các số tròn trăm .
-Đây là những số thế nào?
-Thực hiện trên bộ ô vuông dành cho hs .
Để 1 ô vuông trên bàn .
-Có 1 đơn vị .
-Có 2 đơn vị .
-Có 3 đơn vị .
 10 đơn vị bằng 1 chục .
-Để hình chữ nhật có 10 ô vuông lên bàn . có 1 chục ô vuông .
-Có 2 chục .
10 chục bằng 1 trăm .
-Gắn các hình vuông to (các trăm theo thứ tự như trong SGK )
-Đọc và viết các số 100 , 200 , 300 , 400 , 500, 600 , 700 , 800 , 900.
-Các số này có 2 chữ số 0 ở sau cùng .
-Là số có 4 chữ số , gồm chữ số 1 và 3 chữ số 0 liền sau .
10 trăm bằng 1 nghìn .
10 đơn vị bằng 1 chục .
10 chục bằng 1 trăm .
-Làm việc cá nhân
-HS chọn ra các hình vuông hoặc hình chữ nhật (ứng với số trăm hoặc số ).
-Lấy 2 hình chữ nhật đặt trước mặt .
-Lấy 6 hình chữ nhật đặt trước mặt .
-HS lần lượt chọn đủ các hình vuông tương ứng đặt trước mặt . Một HS làm trên bảng lớp.
 100 : một trăm 200 : hai trăm 
 300 : ba trăm 400 : bốn trăm 
 500 : năm trăm . ….900:chín trăm
-Số tròn trăm.
 3
Củng cố , dặn dò :Bài học gì?
 Đố nhau:(CTG)-Đếm các số tròn trăm từ 100 đến 900 .
10 đơn vị bằng 1 chục .
10 chục bằng 1 trăm .
10 trăm bằng 1 nghìn .
-Về nhà làm bài trong VBT .
 -Nhận xét tiết học .
 Thứ ngày tháng năm 
 To¸n
So s¸nhc¸c sè trßn tr¨m
I.mơc tiªu: 
- Biết cách so sánh số trịn trăm.
- Biết thứ tự các số trịn trăm.
- Biết điền các số trịn trăm vào các vạch trên tia số. 
II.§å dïng d¹y häc: -Bộ ô vuông biễu diễn .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
1.Bài cũ:
- Đọc số : 100 , 300 , 500 , 700 , 300 , 900 .
 Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :
 Giới thiệu bài :So sánh các số tròn trăm .
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2
So sánh các số tròn trăm .
a)GV gắn các hình vuông biểu số trình bày như hình vẽ ở SGK. 
 -Có mấy ô vuông ?
 -Có mấy ô vuông ?
Các em hãy so sánh hai số này ?
 200 … 300 
 300 …. 200
b)GV viết lên bảng :
-Hướng dẫn cách so sánh các số tròn trăm:
 +Số nào có số hàng trăm bé hơn thì số đó bé hơn , số nào có số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn .
 200 … 300 500 … 600 
 300 … 200 600 … 500
 400 … 500 200 . ..100
-Yêu cầu HS nêu cách so sánh các số . 
Thực hành :
Bài 1 :>, <
100 … 200 300 .. 500
200 .. 100 500 … 300
-Nhận xét .Yêu cầu nêu cách so sánh.
Bài 2: > , < , =
 100 … 200 400 … 300
 300 … 200 700 … 800 
 500 … 400 900 … 900 
 700 … 900 600 …500 
 500 … 500 900 … 1000 
Bài 3 : Số ?
-GV gợi ý HS tìm cách điền số thích hợp vào ô trống , các số phải là số tròn trăm , theo chiều tăng dần .
-Đọc tên các số tròn trăm :
+Từ bé đến lớn ?
+Từ lớn đến bé ?
| | | | | | | 
0 100 200 300 400 500 600 
-HS cũng sắp xếp các hình vuông như hướng dẫn của GV .
 -Có 200 ô vuông .
 -Có 300 ô vuông .
 200 < 300 
 300 > 200
Đọc : Hai trăm bé hơn ba trăm , ba trăm lớn hơn hai trăm .
-HS nhắc lại .
-Viết bảng con .
200 < 300 500 < 600 
 300 > 200 600 > 500
 400 100
-Nêu yêu cầu bài tập .
-Quan sát các hình trong SGK .
-Lànm bài vào vở.HS chữa bài-nhận xét.
100 < 200 300 < 500
200 ..>100 500 > 300
-Nêu yêu cầu bài tập .
-thảo luận nhóm. 
-Đại diện nhóm nêu kết quả .
 100 300
 300 > 200 700 < 800 
 500 > 400 900 = 900 
 700 500 
 500 = 500 900 < 1000
-Nêu yêu cầu .
-100 , 200 , 300 , 400 , 500 , 600 , 700 , 800 , 900 , 1000 .
-1000 , 900, 800 ,700, 600 , 500 , 400 , 300 , 200 , 100 .
 | | | | 
700 800 900 1000
 3
Củng cố , dặn dò :Bài học gì?
-Nêu cách so sánh các số tròn trăm ? (+Số nào có số hàng trăm bé hơn thì số đó bé hơn , số nào có số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn .)
-Về nhà xem lại bài.
-Nhận xét tiết học .
Thứ ngày tháng năm 20
To¸n
C¸c sè trßn chơc tõ 110 ®Õn 200
I.mơc tiªu: 
-Nhận biết được các số trịn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số trịn chục từ 110 đến 200.
- Biết cách so sánh các số trịn chục.
 II.§å dïng d¹y häc
- 1 hình vuông biễu diễn trăm , các hình vuông nhỏ biểu diễn chục như ở bài học .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
1.Bài cũ: -Điền dấu , =
 100 … 100 400 … 300 200 … 500 700 … 600
 Nhận xét bài cũ .
 2.Bài mới :Giới thiệu bài :Các số tròn chục từ 110 đến 200 .
HĐ
 Giáo viên
 Học sinh
1
2 
Số tròn chục từ 110 đến 200:
a.Ôn tập các số tròn chục đã học .
-Gắn 1 hình chữ nhật biểu diễn chục .
 Có mấy chục ?
 -Tiế

File đính kèm:

  • docTuan 28.doc