Giáo án Lớp 2 Tuần 25 - Buổi sáng

CHÍNH TẢ: (50)

NGHE – VIẾT: BÉ NHÌN BIỂN

I.MUÏC TIEÂU:

 - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 4 chữ.

- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3a/b.

- Biết trìmh bày bài đúng và sạch, đẹp.

 II. CHUẨN BỊ:Tranh ảnh các loài cá : chim, chép, chày, chạch ,chuồn, chuối chọi, trê, trắm, trích, trôi

 

doc23 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 25 - Buổi sáng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới 
Bài 1: HS tính nhẩm. 
-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
-Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5
Bài 2: Lần lượt thực hiện tính theo từng cột, 
chẳng hạn:
	5 x 2 = 
	10 : 2 = 
	10 : 5 = 
Gv theo dõi chỉnh sửa 
 Bài 3-Gọi 1 HS đọc đề bài
-Có tất cả bao nhiêu quyển vở?
-Chia đều cho 5 bạn nghĩa là chia ntn?
HS chọn phép tính và tính 35 : 5 = 7
Trình bày:
Bài giải
 Số quyển vở của mỗi bạn nhận được là:
35: 5 = 7 (quyển vở)
	Đáp số: 7 quyển vở
3. Củng cố – Dặn dò
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
 - Nhận xét tiết học. 
-HS cả lớp quan sát hình và giơ tay phát biểu ý kiến.
-1 HS làm bài trên bảng lớp. Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
-2 HS đọc thuộc lòng bảng chia 5 trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét 
-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 1 cột tính trong bài.
-Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
1 HS đọc đề bài
-Có tất cả 35 quyển vở
-Nghĩa là chia thành 5 phần bằng nhau, mỗi bạn nhận được một phần.
Nhóm HS làm bài ở bảng phụ
- HS nxét, sửa 
- 2 dãy HS thi đua. Đội nào nhanh sẽ thắng.
 - Nhận xét tiết học. 
*************************************************
KỂ CHUYỆN: (25)
SƠN TINH, THỦY TINH
I. MỤC TIÊU: 
- Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT 2).
- HS K-G biết kể lại tồn bộ câu chuyện (BT3).
 - Thích kể chuyện, biết lại cho người tnân nghe.
II. CHUẨN BỊ: 
Tranh. Mũ hoá trang để đóng vai Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, Vua Hùng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ: Quả tim Khỉ
-Nhận xét cho điểm từng HS.
2. Bài mới 
Giới thiệu: Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Hoạt động 1: Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện .
-Gv gắn bảng 3 tranh minh hoạ, phóng to theo đúng thứ tự Sgk. 
-Yêu cầu hs quan sát tranh nhớ nội dung sắp xếp lại thứ tự.
-Một vài Hs nêu nội dung từng tranh sau đó nói thứ tự đúng của 3 tranh. Một Hs lên bảng sắp xếp lại 3 tranh theo thứ tự đúng trước lớp.
Hoạt động 2: Kể từng đoạn câu chuyện theo các tranh đã được sắp xếp lại.
-Yêu cầu HS kể từng đoạn theo nhóm
-Yêu cầu HS nhận xét bạn kể.
 - GV nxét, ghi điểm
Hoạt động 3: Kể toàn bộ câu chuyện (HS K-G)
-YC Hs kể tồn bộ câu chuyện.
GV theo dõi nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị: Tôm càng và cá con.
-3 HS kể trước lớp, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-Hs nói về nội dung các tranh:
Tranh 1 : Cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh Và Thuỷ Tinh
Tranh 2 : Sơn Tinh mang ngựa đến đón Mị Nương về núi.
Tranh 3 : Vua Hùng tiếp hai thần Sơn Tinh và Thuỷ Tinh
( Thứ tự đúng của các tranh : 3, 2 , 1 )
-Hs kể từng đoạn theo nhóm 
-Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn theo hai hình thức.
 Mỗi nhóm 3 Hs nối tiếp nhau kể 3 đoạn.
 HS khá, giỏi kể tồn bộ câu chuyện
- Nhận xét tiết học
*******************************************
THỂ DỤC: (49)
GIÁO VIÊN BỘ MƠN SOẠN GIẢNG
*****************************************
MĨ THUẬT: (25)
VẼ TRANG TRÍ. TẬP VẼ HỌA TIẾT DẠNG 
HÌNH VUƠNG, HÌNH TRỊN
I. Mục tiêu:
- BiÕt c¸ch vÏ con vËt
- VÏ ®­ỵc con v¹t theo trÝ nhí .
- GDHS nên tiết kiệm giấy, khơng xả giấy, rác thải bừa bãi. 
II/ ChuÈn bÞ 
GV: - Tranh, ¶nh mét sè con vËt (vËt nu«i) quen thuéc.
- H×nh minh häa h­íng dÉn c¸ch vÏ tranh- Mét vµi bµi vÏ c¸c con vËt cđa häc sinh. 
HS : - Tranh, ¶nh mét sè con vËt- GiÊy vÏ hoỈc Vë tËp vÏ (nÕu cã) - Bĩt ch×, mµu vÏ. 
III/ Ho¹t ®éng d¹y – häc 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.KiĨm tra ®å dïng. 
- KiĨm tra ®å dïng häc vÏ, Vë tËp vÏ – NhËn xÐt 
 2.Bµi míi – Giíi thiƯu bµi
Ho¹t ®éng 1: Quan s¸t, nhËn xÐt
-Gv g/thiƯu tranh,¶nh mét sè con vËt quen thuéc vµ gỵi ý h/sinh nhËn biÕt:
- Gi¸o viªn cho häc sinh t×m thªm mét vµi con vËt quen biÕt: con mÌo, con h­¬u, con bß, ...
Ho¹t ®éng 2: H­íng dÉn c¸ch vÏ con vËt:
- G/v g/thiƯu h.m.häa h/dÉn ®Ĩ HS thÊy c¸ch vÏ:
+VÏ h×nh c¸c bé phËn lín con vËt tr­íc:m×nh, ®Çu.
+ VÏ c¸c bé phËn nhá sau: ch©n, ®u«i, tai ...
+ VÏ con vËt ë c¸c d¸ng kh¸c nhau: ®i, ch¹y ...
+ Cã thĨ vÏ thªm h×nh ¶nh kh¸c cho tranh sinh ®éng h¬n.
Ho¹t ®éng 3: H­íng dÉn thùc hµnh
- Gv cho HS xem mét sè tranh vµ h×nh con vËt.
- Gi¸o viªn giĩp häc sinh:
+ VÏ h×nh võa víi phÇn giÊy ®· chuÈn bÞ hoỈc vtv.
+ T×m d¸ng kh¸c nhau cđa con vËt.
+ T×m ®­ỵc ®Ỉc ®iĨm cđa con vËt.
+ VÏ thªm c¸c h×nh ¶nh kh¸c cho bè cơc chỈt chÏ, tranh sinh ®éng h¬n.
 Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt,®¸nh gi¸.
- Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh nhËn xÐt mét sè tranh ®· hoµn thµnh vỊ:
+ H×nh vÏ (võa víi phÇn giÊy).+ D¸ng con vËt (thĨ hiƯn ho¹t ®éng ®i, ch¹y ...)
+ C¸c h×nh ¶nh phơ
- Gi¸o viªn bỉ sung vµ yªu cÇu häc sinh tù xÕp lo¹i tranh theo ý thÝch. 	
3. Củng cố - DỈn dß: - Quan s¸t c¸c con vËt (chĩ ý ®/®iĨm vµ c¸c d¸ng h/®éng cđa chĩng)
- Quan s¸t c¸c lo¹i cỈp s¸ch cđa häc sinh 
+ HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi:
:+Tªn con vËt. H/d¸ng c¸c bé phËn chÝnh cđa con vËt.
+ §Ỉc ®iĨm vµ mµu s¾c.
* HS lµm viƯc theo nhãm.
+ C¸c nhãm hái lÉn nhau theo sù h­íng dÉn cđa GV.
* VÏ thªm con vËt n÷a cã d¸ng kh¸c.
*VÏ thªm c¶nh (c©y, nhµ, nĩi, s«ng ...)
+ VÏ mµu theo ý thÝch. Nªn vÏ mµu kÝn mỈt tranh vµ cã mµu ®Ëm, mµu nh¹t.
+ Bµi tËp: VÏ con vËt mµ em thÝch.
Häc sinh lµm bµi theo ý thÝch. 
**HS kh¸ giái : s¾p xÕp h×nh vÏ c©n ®èi , râ néi dung ®Ị tµi, mµu s¾c phong phĩ .
NhËn xÐt bµi cđa b¹n
Chän bµi ®Đp theo ý thÝch. 
*******************************************************************
Thứ tư ngày 5 tháng 3 năm 2014
TẬP ĐỌC: (75)
BÉ NHÌN BIỂN
I. MỤC TIÊU: 
- Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên .
- Hiểu nội dung: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng lớn mà ngộ nghĩnh như trẻ con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu.)
- Ham thích môn học.
- GDHS biết yêu thiên nhiên , yêu đất nước trong đĩ cĩ biển.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ viết sẵn từ, câu cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ : Sơn Tinh, Thuỷ tinh
Gọi 3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung của bài.
Nhận xét, cho điểm HS. 
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Luyện đọc 
a) Đọc mẫu
-GV đọc mẫu toàn bài lần 1. 
b) Luyện từng câu
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
c) Luyện đọc đoạn 
-Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ trước lớp.
-Tổ chức cho HS luyện đọc bài theo nhóm nhỏ. Mỗi nhóm có 4 HS.
d) Thi đọc giữa các nhóm
-Tổ chức cho HS thi đọc từng khổ thơ, đọc cả bài.
e) Đọc đồng thanh 
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài 
+ Tìm những câu thơ cho thấy biển rất rộng.
+ Những hình ảnh nào cho thấy biển giống như trẻ con?
+ Em thích khổ thơ nào nhất, vì sao?
Hoạt động 3: Học thuộc lòng bài thơ
GV treo bảng phụ đã chép sẵn bài thơ, yêu cầu HS đọc đồng thanh bài thơ, sau đó xoá dần bài thơ trên bảng cho HS học thuộc lòng.
-Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ.
* Liên hệ:
- GV đưa ra một số tranh ảnh về bãi biển đẹp của đất nước .
- Cho hs quan sát những bức ảnh đẹp về bãi biển của nước ta.
*Kết luận:
- Biển cho ta rất nhiều tài nguyên quý giá
- Phải yêu thiên nhiên, yêu cảnh đẹp của đất nước trong đĩ cĩ biển.
3. Củng cố - Dặn dò: về nhà đọc lại bài Chuẩn bị bài sau: Tôm Càng và Cá Con.
 - Nhận xét giờ học
-3 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.
-Nghe GV đọc, theo dõi và đọc thầm theo.
-Đọc bài nối tiếp. Mỗi HS chỉ đọc 1 câu. Đọc từ đầu cho đến hết bài.
-Tiếp nối nhau đọc hết bài.
-Lần lượt từng HS đọc trong nhóm. Mỗi HS đọc 1 khổ thơ cho đến hết bài.
-Mỗi nhóm cử 2 HS thi đọc.
-HS đọc đồng thanh
-Những câu thơ cho thấy biển rất rộng là: 
Tưởng rằng biển nhỏ 
-Những câu thơ cho thấy biển giống như trẻ con đó là: 
 Bãi giằng với sóng
Chơi trò kéo co
Lon ta lon ton
-HS cả lớp đọc lại bài và trả lời.
 Học thuộc lòng bài thơ.
-Các nhóm thi đọc theo nhóm, cá nhân thi đọc cá nhân.
- HS quan sát tranh
- HS lắng nghe
- Nhận xét giờ học
*********************************************
ĐẠO ĐỨC: (25)
GIÁO VIÊN BỘ MƠN SOẠN GIẢNG
***********************************************
TỐN: (123)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
- Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ hai đấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài tốn cĩ một phép nhân (trong bảng nhân 5) .
- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,4.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ : Luyện tập
-Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng bảng chia 5 và làm bài tập 3, 4.
-GV nhận xét 
2. Bài mới 
Bài 1: Hướng dẫn HS tính theo mẫu:
Mẫu : 3 x 4 : 2 = 12 : 2
 = 6
Bài 2: HS cần phân biệt tìm một số hạng trong một tổng và tìm một thừa số trong một tích.
a) 	X + 2 	= 6	X x 2	= 6
b) 	3 + X	 = 15	3 x X = 15
 Bài 3: HS tự làm vào vở
 Bài 4:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
Chọn phép tính và tính 5 x 4 = 20
Trình bày:
Bài giải
Số con thỏ có tất cả là:
5 x 4 = 20 (con)
	Đáp số 20 con thỏ.
 - GV chấm, chữa bài
3. Củng cố - Dặn dị: Chuẩn bị: Giờ, phút.
- Nhận xét tiết học
-HS đọc thuộc lòng bảng chia 5
-HS giải bài tập 3, 4.
- Bạn nhận xét 
-HS tính theo mẫu các bài còn laị
-HS làm bài vào vở bài tập. 
-HS sửa bài.
-2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. 
X + 2 = 6
X = 6 – 2
X = 4
b) 3 x X = 15
 X = 15 : 3 
 X = 5 
-HS đọc đề bài. 
-1 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở 
-HS sửa bài.
 - Nhận xét tiết học
*******************************************
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (25)
TỪ NGỮ VỀ SƠNG BIỂN. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI 
CÂU HỎI VÌ SAO ?
I. MỤC TIÊU 
- Nắm được một số từ ngữ về sơng biển (BT 1, BT 2)
- Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? ( BT 3, BT 4).
-Ham thích môn học.
- GDHS biết yêu quý biển, yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên của đất nước ta
- Giups học sinh hiểu thêm về biển .
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3. Bài tập 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút màu. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ :Từ ngử về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
-Kiểm tra 4 HS.
-Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1
-Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy yêu cầu các em thảo luận với nhau để tìm từ theo yêu cầu của bài.
-Nhận xét tuyên dương các nhóm tìm được nhiều từ.
Bài 2
- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài vào Vở bài tập.
- Đáp án: sông; suối; hồ
-Nhận xét và cho điểm HS.
 Bài 3
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ để đặt câu hỏi theo yêu cầu của bài.
- GV nxét, sửa bài
 Bài 4
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành hỏi đáp với nhau theo từng câu hỏi.
-Nhận xét và cho điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dò 
- C. bị: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
- Nhận xét tiết học.
-2 HS làm bài tập 1, 1 HS làm bài tập 2, 1 HS làm bài tập 3 của tiết Luyện từ và câu tuần trước.
- Đọc yêu cầu.
-Thảo luận theo yêu cầu, sau đó một số HS đưa ra kết quả bài làm: 
-HS tự làm bài sau đó phát biểu ý kiến. 
- HS nxét, sửa bài
-Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong câu sau: Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước xoáy.
-HS suy nghĩ, sau đó nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
-Thảo luận cặp đôi, sau đó một số cặp HS trình bày trước lớp.
a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương?
Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì chàng là người mang lễ vật đến trước.
b) Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh?
Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì chàng không lấy được Mị Nương
- Nhận xét tiết học.
*******************************************************************
Thứ năm ngày 6 tháng 3 năm 2014
CHÍNH TẢ: (50)
NGHE – VIẾT: BÉ NHÌN BIỂN
I.MỤC TIÊU: 
 - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ 4 chữ. 
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3a/b.
- Biết trìmh bày bài đúng và sạch, đẹp.
 II. CHUẨN BỊ:Tranh ảnh các loài cá : chim, chép, chày, chạch ,chuồn, chuối chọi, trê, trắm, trích, trôi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ: Sơn Tinh Thuỷ Tinh.
-GV đọc: trùm, ngã, dỗ, ngủ.
-Yêu cầu hs viết bảng
-Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs chuẩn bị 
* Ghi nhớ nội dung bài viết
-GV đọc 3 khổ thơ đầu
-Yêu cầu 2 hs đọc lại.
* Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào?
-Hướng dẫn nhận xét.
 +Mỗi dòng thơ có mấy tiếng?
 +Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở?
Hoạt động 2 :
 a. Hướng dẫn viết từ khó:
* Nghỉ, trời, bãi giằng, gọng vó
- Gv đọc lần 2.
- Hd tư thế ngồi viết.
 b. Viết chính tả:
- Gv đọc từng dòng cho Hs viết.
- Gv đọc cho Hs dò bài.
e) Soát lỗi 
g) Chấm bài
Hoạt động3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài: 2: 
-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Gv treo tranh ảnh các loài cá và yêu cầu thảo luận nhóm ( Hai nhóm )
-Cho điểm HS.
 Bài 3 : ( Lựa chọn : a)
- Gv nhận xét cho điểm
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Dặn HS về nhà làm bài tập, viết lại các từ còn mắc lỗi.Chuẩn bị bài sau: Vì sao cá không biết nói?
- Nhận xét tiết học.
-2 HS viết bài trên bảng lớp.
-HS dưới lớp viết bảng con và nhận xét bài của bạn trên bảng.
-2 HS đọc lại bài.
-Biển rất to lớn ; có những hành động giống như một con người
-Có 4 tiếng.
-Nên bắt đầu viết từ ô thứ 2 
-HS đọc, viết bảng lớp, bảng con.
-HS nêu tư thế ngồi viết, cầm bút, để vở.
HS viết bài.
Hs dò bài
HS sửa lỗi
- Các nhóm thảo luận và cử đại diện lên bảng viết tên từng loài cá dưới tranh.
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
- Hai Hs chỉ tranh đọc lại kết quả. 
 -Lớp làm vào vở BT
-Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài từng cá nhân lên bảng viết, nhận xét chốt lời giải đúng.
Chú – trường – chân.
 - Nhận xét tiết học
********************************************
TẬP VIẾT: (25) 
CHỮ HOA V
 I. MỤC TIÊU: 
- Viết đúng chữ hoa V (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Vượt (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); “Vượt suối băng rừng” (3 lần).
- Gd tính cẩn thận khi viết chữ
II. CHUẨN BỊ: 
- Chữ mẫu V . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ : Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: U – Ư. 
-Viết : U – Ư. Ươm cây gây rừng.
-GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV gắn chữ mẫu ln bảng
-Chữ V cao mấy li? 
-Viết bởi mấy nét?
-GV chỉ vào chữ V và miêu tả: 
-GV hướng dẫn cách viết:
-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
.HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Vượt suối băng rừng.
Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- GV viết mẫu chữ: Vượt lưu ý nối nét V và ươt.
HS viết bảng con
* Viết: : V 
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.
-GV nhận xét chung.
3. Củng cố - Dặn dị: 
- Chuẩn bị: Chữ hoa X – Xuơi chèo mát mái. 
- GV nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li.
- 3 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- Nhận xét tiết học.
********************************************
TỐN: (124)
GIỜ, PHÚT
I. MỤC TIÊU: 
- Biết 1 giờ cĩ 60 phút.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút.
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
- Bài tập cần làm: bài 1,2,3.
II. CHUẨN BỊ:Mô hình đồng hồ (bằng nhựa hoặc bằng bìa). Đồng hồ để bàn và đồng hồ điện tử.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Bài cũ : Luyện tập chung.
-Sửa bài 4
-GV nhận xét 
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Giới thiệu cách xem giờ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6
- GV nói: “Ta đã học đơn vị đo thời gian là giờ. Hôm nay ta học thêm một đơn vị đo thời gian khác, đó là phút. Một giờ có 60 phút”.
- GV viết: 1 giờ = 60 phút
- GV sử dụng mô hình đồng hồ, kim đồng hồ chỉ vào 8 giờ. 
- Hỏi HS: “Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?”
- GV quay tiếp các kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ vào số 3 và nói: “ Đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15 phút” rồi viết: 8 giờ 15 phút.
- Sau đó tiếp tục quay kim đồng hồ sao cho kim phút chỉ số 6 và nói: “Lúc này đồng hồ chỉ 8 giờ 30 phút hay là 8 giờ rưỡi)
- GV ghi: 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi.
- GV gọi HS lên bảng làm các công việc như nêu trên để cả lớp theo dõi và nhận xét.
- GV yêu cầu HS tự làm trên các mô hình đồng hồ của từng cá nhân, lần lượt theo các lệnh, chẳng hạn:
- “Đặt đồng hồ chỉ 10 giờ; 10 giờ 15 phút; 10 giờ 30 phút”.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài.
GV xnét, sửa bài
Bài 2: 
-HS xem tranh, trả lời câu hỏi của bài toán. Ví dụ: “Tranh vẽ Mai ngủ dậy lúc 6 giờ thì ứng với đồng hồ C”.
-GV nxét 
Bài 3: HS làm vở
- GV xnét, sửa bài
3. Củng cố - Dặn do:ø 
- Chuẩn bị: Thực hành xem đồng hồ.
- Nxét tiết học
-2 HS lên bảng thực hiện.
- Bạn nhận xét 
-HS lắng nghe
-HS lặp lại
-Đồng hồ đang chỉ 8 giờ
-HS lặp lại
-HS lặp lại
-HS lên bảng làm theo hiệu lệnh của GV. Bạn nhận xét 
-HS tự làm trên các mô hình đồng hồ chỉ: 10 giờ; 10 giờ 15 phút; 10 giờ 30 phút 
-HS tự làm bài rồi chữa bài.
-HS xem tranh và trả lời câu hỏi của bài toán.
-Bạn nhận xét
-HS làm bài
 + Mai ăn sáng 6 giờ 15 phút: ĐHồ D
+ Mai đến trường lúc 7giờ 15 phút: ĐH B
+ Mai tan học về lúc 11giờ 30 phút 
- HS nxét 
- HS làm vở
-Nhận xét sửa sai.
 - HS thi đua đặt đúng kim đồng hồ. 
- Nxét tiết học
******************************************
THỦ CƠNG: (25)
LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ
I.MỤC TIÊU: 
- Biết cách làm dây xúc xích trang trí.
- Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Cĩ thể chỉ cắt, dán được ít nhất 3 vịng trịn, Kích thước các vịng trịn của dây xúc xích tương đối đều nhau.
- Với hs khéo tay: Cắt, dán được dây xúc xích trang trí . Kích thước và các vịng dây xúc xích đều nhau. Màu sắc đẹp.
 - Thích làm đồ chơi, thích thú với sản phẩm lao động của mình.
II. CHUẨN BỊ: 
Mẫu dây xúc xích .Qui trình cĩ hình vẽ minh hoạ cho từng bước.Giấy, kéo, hồ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: KT sự chuẩn bị đồ dùng của HS
2. Bài mới: 
 Hoạt động 1 : Cho Hs quan sát và nhận xét.
Gv cho Hs quan sát vật mẫu và đặt câu hỏi cho Hs trả lời:
 * Các vịng của dây xúc xích làm bằng gì? Cĩ hình dáng, màu sắc, kích thước như thế nào? Để cĩ dược dây xúc xích ta làm thế nào? 
-Gv nhận xét 
Hoạt 

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_25_buoi_sang.doc