Giáo án Lớp 2 - Tuần 10
1/ Kiểm tra: Cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.
- Cho thực hiện bài tập
Nhận xét
2/ Bài mới
a.Giới thiệu bài: “Luyện tập”
b.H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện vào bảng
viết 2, nhớ 1. 32 4 trừ 1 bằng 3, viết 3. 40 – 8 = 32 Vài HS nhắc lại(Y,TB) - Nghe và phân tích - thao tác nêu kết quả: 40 0 trừ 8 không được, mượn một chục trừ 8 - 18 còn 2, viết 2. 22 4 trừ 1 bằng 3, bớt 1 nhớ còn 2, viết 2. 40 – 18 = 22 Vài HS nhắc lại - Đọc yêu cầu(Y) - Thực hiện vào bảng con(Y,TB) - Nhận xét. - Nhắc lại yêu cầu (TB) Thực hiện theo nhóm Trình bày, nhận xét Bài giải Số que tính còn lại 20 – 5 = 15 ( que tính ) Đáp số: 15 que tính DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng TIẾT 30: Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010 TẬP ĐỌC BƯU THIẾP (Chuẩn KTKN18; SGK 80) A.MỤC TIÊU: :(Theo chuẩn KTKN) - Đọc đúng rõ ràng, rành mạch.Biết nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm từ. - Hiểu tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư.(trả lời được các CH trong SGK) B.CHUẨN BỊ: - Tranh SGK - Từ khó, câu luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho đọc bài “ Sáng kiến của bé Hà” và trả lời các câu hỏi sau: + Bé Hà có sáng kiến gì ?(Y) + Bé Hà băn khoăn điều gì ?(TB) Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: “Bưu thiếp” b. Luyện đọc - Đọc mẫu - H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó: + Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc. + Gọi Học sinh nêu chú giải - H dẫn cách đọc bưu thiếp. - Đọc trong nhóm. - Thi đọc. c. H dẫn tìm hiểu bài + Bưu thiếp thứ 1 là của ai gửi cho ai? Gửi để làm gì ? (TB) + Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai? Gửi để làm gì ? (K,G) + Bưu thiếp dùng để làm gì ?(K-G) d. Luyện đọc lại + Đọc mẫu lại bài + Hướng dẫn Học sinh đọc bưu thiếp. + Nhận xét 3.Củng cố –dặn dò: - Cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “Bà cháu“ - Nhận xét. - Đọc bài: “Sáng kiến của bé Hà” và trả lời các câu hỏi: + Chọn ngày lễ cho ông bà. + Không biết tặng món quà gì. Nhắc lại - Theo dõi - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Bưu thiếp, niềm vui, Phan Thiết. - Đọc chú giải(K/G) - Đọc nối tiếp từng bưu thiếp:(Y,TB) + Bưu thiếp 1 + Phong bì + Bưu thiếp 2 - Luyện đọc trong nhóm - Thi đọcgiữa các nhóm. THƯ GIÃN - Đọc thầm và trả lời + Hoàng Ngân gửi cho ông bà, chúc ông bà năm mới. + Ông bà gửi cho Ngân, thông báo nhận được bưu thiếp của Ngân và chúc tết cháu. + Dùng để báo tin hay chúc mừng. - Theo dõi - Đọc lại bài.( TB,K) DUYỆT(Ý kiến góp ý) .. Tổ trưởng Hiệu trưởng TIẾT: 19 Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 CHÍNH TẢ(Tập – chép) NGÀY LỄ (Chuẩn KTKN 17; SGK 79) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Chép chính xác, trình bày đúng bài CT Ngày lễ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT2 ; BT(3) b B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - SGK, bảng con C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/K.tra: - Viết bảng con các từ còn viết sai 2/ Bài mới a.GTB: “Ngày lễ” b. Hướng dẫn viết chính tả : - Đọc mẫu đoạn chính tả. - H.dẫn tìm hiểu nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi + Kể tên các ngày lễ có trong bài ? + Những chữ nào trong tên các ngày lễ nói trên được viết hoa ? è Chữ cái đầu của những chữ đó được viết hoa. - H.dẫn luyện viết từ khó. + Cho HS đọc lại các tư ø khó. - Cho HS ghi vào vở. Chấm bài : Gọi một số học sinh viết nhanh nộp bài. Nghỉ giữa tiết. b/ GV H.dẫn làm bài tập Bài 2: Cho đọc yêu cầu(Y,TB,K) Gợi ý h.dẫn thực hiện, nhắc qui tắc viết âm c/k: k + e, ê, i, y. c + các nguyên âm còn lại:a, o.u. - Cho thực hiện theo cá nhân. - Treo bảng phụ cho học sinh làm bài. Bài 3: Cho đọc yêu cầu. (TB,K/G) Gợi ý thực hiện theo nhóm 2 Phát bảng phụ cho hai nhóm làm bài Nhận xét. 3.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - Cho HS nêu lại các ngày lễ, nhắc lại qui tắc viết c – k. - Về viết lại các chữ viết sai. - Chuẩn bị bài “ Ông và cháu” Nhận xét tiết học. - Nhắc lại - Theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: + Đó là các Ngày Quốc tế Phụ nữ, Ngày Quốc tế Lao động, Ngày Quốc tế Thiếu nhi, Ngày Quốc tế Người cao tuổi + Viết hoa các chữ : Quốc, Thiếu, Lao, Phụ, Người. - HS viết các từ khó vào bảng con các từ :Quốc tế, Thiếu nhi, Người; và các chữ số: 8, 3, 5. - Nhìn vàø ghi bài vào vở - HS soát lỗi Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài - HS thực hiện theo cá nhân. - Đại diện trình bày –nhận xét. + Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh. Bài 3: Đọc yêu cầu –thực hiện theo nhóm 2 Đại diện trình bày –nhận xét. + Nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng Tiết 10: Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010 ĐẠO ĐỨC CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( T2) (Chuẩn KTKN 82; SGK13) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN - Nêu được một số biểu hiện của chăm chỉ học tập. - Biết được lợi ích của việc chăm chỉ học tập. - Biết được chăm chỉ học tập là nhịêm vụ của học sinh . - Thực hiện chăm chỉ hằng ngày. Ghi chú:biết nhắc bạn bè chăm chỉ học tập hằng ngày. B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Hỏi thế nào là chăm chỉ học tập ? (TB) Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: “ Chăm chỉ học tập “ b. Các hoạt động Hoạt động 1: Đóng vai( BT5) - Cho HS hoạt động nhóm, sắm vai. - Kết luận: HS cần phải đi học đều và đúng giờ Hoạt động 2: Thảo luận nhóm(BT4) - Cho HS thảo luận nhóm + Các bạn trong tranh làm gì? + Em có tán thành với việc làm của mỗi bạn không? Vì sao? - Bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành - Nhận xét Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến ( BT6) - Nêu từng ý kiến cho học sinh bày tỏ. - Nhận xét. - Kết luận: -à Rút ra ghi nhớ: 3. Củng cố- dặn dò: - Cho HS nhắc lại chăm chỉ học tập là bổn phận của HS, giúp cho các em thực hiện tốt, đầy đủ quyền được học tập. - Về ôn lại bài - Về chuẩn bị bài : “ Ôn tập ” - Nhận xét . HỌC SINH - Nêu: Là thực hiện giờ nào việc nấy để học tập có kết quả tốt.. - Nhắc lại(Y) - Thảo luận theo từng nhóm sắm vai tình huống. Hôm nay, Hà băn khoăn không biết nên làm thế nào đi học hay ở nhà chơi với bà. - Các nhóm trình bày – Nhận xét - Nhắc lại(Y,TB) - Thảo luận nhóm bắng cách giơ que để chọn. - Nêu nội dung các tranh và tán thành việc làm ở các tranh : Tranh 1,4. - Nhóm trình bày – Nhận xét a/ Không, vì ai cũng phải chăm học b, c / Tán thành d/ Không, vì thức khuya có hại cho sức khỏe. - Đọc ghi nhớ( Tb-Y) DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng Tiết 10: Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ (Chuẩn KTKN 86; SGK22) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hóa. - Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch và ở sạch. Ghi chú: Nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn. B/ CHUẨN BỊ: - Các câu hỏi C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: Cho HS nhắc lại bài trước Nhận xét 2/ Bài mới a.Giới thiệu bài: “Ôn tập con người và sức khỏe b. Các hoạt động Hoạt động 1: Trò chơi: “ Xem cử động, nói tên các cơ – xương – khớp xương “ - Thực hiện nhóm - Nhận xét Hoạt động 2: Trò chơi: “ Thi hùng biện “ - Gợi ý, H dẫn 1 số câu hỏi: + Chúng ta cần ăn uống và vận động như thế nào để khoẻ mạnh và chóng lớn ?(K/G) + Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?(TB-Y) + Làm thế nào để đề phòng bệnh giun ?(TB) Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò: - Cho nêu lại tên các bài đã ôn lại. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài “ Gia đình “ - Nhận xét. HỌC SINH - Nhắc lại(Y,TB) Nhắc lại - Nhóm thực hiện 1 số vận động và nói với nhau xem khi làm dộng tác đó thì vùng cơ nào, xương nào , khớp xương nào phải cử động ? - Sau đó, các nhóm trình bày, nhận xét. - Thực hiện cá nhân: Bốc thăm và trả lời. + Aên uống đầy đủ và hợp vệ sinh, đúng giờ giấc và phải năng vận động để cơ thể khoẻ mạnh và chóng lớn. + Để đề phòng về bệnh đường ruột. + Ăn uống hợp vệ sinh và đi tiêu vào hố xí. Nhận xét DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng Tiết 10: Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 THỦ CÔNG GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI (TIẾT2) (Chuẩn KTKN 106; SGK ..) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Biết cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. Ghi chú:VớiHS khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy có mui. Hai mui thuyền cân đối. Các nếp gấp phẳng, thẳng. B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu thuyền - Qui trình các bước gấp C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: - Kiểm tra dụng cụ học tập. - Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB:“ Gấp thuyền phẳng đáy có mui “ b. Thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui. - Cho HS nhắc lại các bước gấp thuyền. - Treo bảng qui trình. - Nhận xét - Tổ chức cho HS thực hành. - Cho thi đua gấp thuyền. Nhận xét. 3. Củng cố- dặn dò: - Nhắc lại cách gấp thuyền phẳng đáy có mui. - Chuẩn bị dụng cụ để ôn tập thực hành. - Nhận xét. HỌC SINH Nhắc lại - Nhắc lại các bước gấp (TB,K) + Gấp hai đầu tờ giấy + Gấp các nếp cách đều + Gấp tạo thân và mũi thuyền + Tạo thuyền phẳng đáy có mui - Hai HS lên gấp thuyền, cả lớp quan sát, nhận xét - Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui - Trình bày sản phẩm Nhận xét: + Sản phẩm đẹp, sản phẩm chưa đẹp, vì sao ? - Đại diện nhóm thi đua gấp thuyềnphẳng đáy có mui. - Trang trí sản phẩm ( G - K) Nhận xét - Nhắc lại. DUYỆT(Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Hiệu trưởng TIẾT 48 Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010 TOÁN 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11 - 5 ( Chuẩn KTKN 59; SGK 48) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng trừ đi một số. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11- 5. B/ CHUẨN BỊ: - 11 que tính - Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho thực hiện bài tập Nhận xét 2/ Bài mới a.Giới thiệu bài : “11 trừ đi một số : 11 – 5 ” b. Giới thiệu phép trừ 11 - 5 - Nêu bài toán: Có 11 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính. + Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ? (Y) - H.dẫn thao tác bớt - H.dẫn đặt tính và tính c/ Lập bảng trừ 11 trừ đi một số - H.dẫn và ghi kết quả c/ H dẫn Luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu Thực hiện bảng con Bài 3: Nêu đề bài - H.dẫn, phân tích - Thực hiện nhóm cặp Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò: - Cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số. - Về ôn lại bài và làm thêm BT 3/ 48 - Chuẩn bị bài: 31 – 5. Nhận xét -Nêu: (Y, TB) 30 40 x + 14 = 60 - 8 - 18 x = 60 - 14 22 22 x = 46 Nhắc lại - Nghe và phân tích - Phép trư:ø 11 - 5 - Thao tác trên que tính và nêu kết quả 6 que tính Theo dõi và nắm cách bớt Thực hiện theo y. cầu 11 - 5 6 1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 , nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0. 11 – 5 = 6 - Vài HS nhắc lại(Y,TB,K) - Thao tác bằng que và nêu kết quả - Đọc nối tiếp bảng trừ 11 trừ đi một số (Y, Tb, K) - Học thuộc lòng bảng trừ.(K/G) THƯ GIÃN - Đọc yêu cầu (Y) - Thực hiện miệng. Đọc nối tiếp nhau Nhận xét. - Đọc yêu cầu(Y) Thực hiện bảng con Nhận xét. - Nhắc lại yêu cầu(TB) Thực hiện theo nhóm(TB,K) Trình bày, nhận xét Số quả bóng Bình còn lại 11 – 4 = 7 ( quả ) Đáp số: 7 quả DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TIẾT 49 Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 TOÁN 31 - 5 (Chuẩn KTKN 59; SGK 49) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5 - Nhận biết giao điểm của hai đường thẳng. B/ CHUẨN BỊ: - 3 bó chục và 6 que rời - Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho thực hiện bài tập Nhận xét 2/ Bài mới a.Giới thiệu bài: “31 - 5 ” b. Giới thiệu phép trừ 31 - 5 - Nêu bài toán: Có 31 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính. + Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?(Y) - H.dẫn thao tác bớt : + Có 31 que bớt 5 que + Bớt 1 que + Tháo một chục bớt 4 que - H.dẫn đặt tính và tính c. H dẫn Luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện bảng Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu Thực hiện cá nhân Bài 3: Nêu đề bài - Thực hiện nhóm cặp Nhận xét Bài 4 : Đọc yêu cầu H.dẫn, gợi ý Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò: - Cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: 51 - 15 Nhận xét -Nêu: (Y,TB) + Bảng trừ 11 trừ đi một số + Bài tập đã làm Nhắc lại - Nghe và phân tích - Phép trư:ø 31 – 5 - Thao tác trên que tính và nêu kết quả 26 que tính Theo dõi và nắm cách bớt Thực hiện theo yêu cầu 31 - 5 26 1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 , nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 31 – 5 = 26 - Vài HS nhắc lại - Đọc yêu cầu(TB) Thực hiện bảng. Đọc kết quả Nhận xét. - Đọc yêu cầu(TB) Thực hiện lên bảng(TB,K) , các HS còn lại làm bảng con Nhận xét. - Nhắc lại yêu cầu(TB) Thực hiện theo nhóm (TB,K) Trình bày, nhận xét Bài giải Số quả trứng còn lại 51 – 6 = 45 ( quả ) Đáp số: 45 quả - Nhắc lại yêu cầu(TB) Thảo luận nhóm 4 và nêu : Cắt tại điểm O. Vài HS nêu lại(Y,TB,K) DUYỆT (Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng TIẾT 50 Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 TOÁN 51 - 15 (Chuẩn KTKN 59; SGK 49) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu(vẽ trên giấy kẻ ô li) B/ CHUẨN BỊ: - 6 bó chục và 6 que rời - Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho thực hiện bài tập Nhận xét 2/ Bài mới a.Giới thiệu bài: “51 - 15 ” b. Giới thiệu phép trừ 51 - 15 - Nêu bài toán: Có 51 que tính bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính. + Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?(Y) - H.dẫn thao tác bớt - H.dẫn đặt tính và tính b/ H dẫn Luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện bảng. Ghi kết quả vào bảng Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu Đại diện thi đua Nhận xét Bài 4 : Đọc yêu cầu H.dẫn, gợi ý Nhận xét 3. Củng cố- dặn dò: - Cho nhắc lại cách đặt tính và tính các bài ở BT - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Luyện tập Nhận xét -Nêu (Y,TB) + Bảng trừ 11 trừ đi một số + Bài tập đã làm Nhắc lại - Nghe và phân tích - Phép trư:ø 51 - 15 - Thao tác trên que tính và nêu kết quả 36 que tính Theo dõi và nắm cách bớt Thực hiện theo yêu cầu 51 - 15 36 1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 6 , nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3. Viết 3. 51 – 15 = 36 - Vài HS nhắc lại - Đọc yêu cầu(TB) Thực hiện bảng con. Đọc kết quả Nhận xét. - Đọc yêu cầu(TB) Thực hiện lên bảng(Y,TB,K), các HS còn lại làm vào vở 81 – 44 51 – 25 91 – 9 81 51 91 - 44 - 25 - 9 37 26 82 Nhận xét. - Nhắc lại yêu cầu(TB) - Vẽ hình bằng cách nối vào sách. DUYỆT(Ý kiến góp ý) Hiệu trưởng Tổ trưởng TUẦN:10 Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010 CHÍNH TẢ (Nghe – viết) ÔNG VÀ CHÁU (Chuẩn KTKN 18; SGK 84) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ. Không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT2; BT(3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do Gv soạn. B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - Vơ ûBTTV C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: Cho ghi một số từ Nhận xét. 2/ Bài mới a. GTB: “Ông cháu” b. Hướng dẫn viết chính tả : - Đọc mẫu đoạn chính tả. - H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏiû + Bài thơ có tên là gì ? Ai là người thắng cuôïc ? Khi đó ông nói gì với đứa cháu ?(TB,K) - H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét. + Bài thơ có mấy khổ thơ ? Mỗi câu có mấy chữ ?(Y) - Khi viết cần chú ý lời nói của người ông được đặt trong dấu ngoặc kép. - H.dẫn luyện viết từ khó. - Đọc bài cho HS ghi vào vở. - GV chấm bài b/ GV H.dẫn làm bài tập: - Bài 2: Cho đọc yêu cầu(TB) Gợi ý h.dẫn thực hiện, nhắc qui tắc Cho thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét và ghi vào bảng. Bài 3: Cho đọc yêu cầu. (TB,K/G) Gợi ý thực hiện cá nhân Nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: - Cho HS nêu lại và nhắc lại các từ ở BT. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Bà cháu” - Nhận xét tiết học. - Ghi các từ vào bảng : Quốc tế phụ nữ, Quốc tế lao động, con cá, con kiến. - Nhắc lại - HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: + Bài thơ : Ông cháu. Cháu luôn là người thắng cuộc. Khi đó ông nói “ cháu khoẻ hơn ông ông là buổi trời chiều cháu là ngày rạng sáng” - HS quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày. + Bài thơ có hai khổ thơ. Mỗi câu có 5 chữ. - HS viết bảng con các từ : Vật tay, trời chiều, rạng sáng, khoẻ. - HS đọc lại các tư ø khó. - Nghe đọc bài vàø ghi bài vào vở - HS soát lỗi Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 2: HS đọc yêu cầu của bài - Đọc câu mẫu - HS thực hiện theo nhóm cặp. Nêu nối tiếp các từ. Bài 3: Đọc yêu cầu –thực hiện cá nhân, điền dấu thanh. Trình bày –nhận xét. + Dạy bảo, cơn bão, lặng lẽ, số lẻ, mạnh mẽ, sứt mẻ, áo vải, vương vãi. - Nhắc lại DUYỆT(Ý kiến góp ý) . Tổ trưởng Hiệu trưởng Tiết 10: Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010 ÂM NHẠC ÔN TẬP BÀI HÁT: CHÚC MỪNG SINH NHẬT (Chuẩn KTKN 93; SGK11 ) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. Ghi chú:Tham gia trò chơi đố vui. B/ CHUẨN BỊ: - Bộ gõ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra: - Cho hs hát - Nhận xét 2/ Bài mới a. GTB: “ Chúc mừng sinh nhật “ b. Các hoạt động Hoạt động 1: Ôn bài hát - Chia nhóm, thực hiện hát theo nhóm - Cho thi đua Hoạt động 2: Tập biểu diễn bài hát - Cho hs
File đính kèm:
- TUAN 10.doc