Giáo án Lớp 2 dạy cả năm

TẬP ĐỌC : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I.

TIẾT I :

A/ MỤC TIÊU :

 I/ Kiểm tra lấy điểmtập đọc:

- Chủ yếu là kiểm tra đọc thành tiếng. HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 2 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 45 – 50 chữ/ phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu ) .

- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS cần trả lời được 1 – 2 câu hỏi về nội dung

 II/ Ôn bảng chữ cái:

 III/ ôn tập về các từ chỉ sự vật.

B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :

- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.

- Bút dạ và 3 ; 4 tờ giấy khổ to ghi bài tập 3 ; 4.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :

 

doc612 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 873 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 2 dạy cả năm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h in hoa ( cốc in hoa ) đựng nước lọc . 1 chén to có tai để uóng trà . 2 đĩa hoa để đựng thức ăn . 1 ghế tựa để ngồi . 1 cái kiềng để bắc bếp . 1 cái thớt , 1 con dao để thái . 1 cái thang giúp trèo cao , 1 cái giá treo mũ áo . 1 cái bàn đặt đồ vật và ngồi làm việc , 1 bàn HS . 1 chổi quét nhà . 1 cái nồi có 2 tai ( quai ) để nấu thức ăn . 1 đàn ghi ta để chơi nhạc .
Bài tập 2 :
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
2 HS đọc bài thơ “Thỏ thẻ “
Tìm những từ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông ? 
- Bạn nhỏ muốn làm giúp ông những việc gì 
- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông nhiều hơn hay những việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn ?
- Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghỉnh?
- Ở nhà em thường làm việc gi giúp gia đình?
Em thường nhờ người lớn làm những việc gì?
- GV nhận xét và sửa ý sau mỗi em .
-HS 1 : Tìm những từ chỉ người trong gia đình , họ hàng của họ ngoại :
- HS 2 : Tìm những từ chỉ người trong gia đình họ hàng của họ nội :
Đọc miệng 
- Nhắc lại tựa bài
- Tìm các đồ vật được ẩn trong bức tranh và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì ?
- Quan sát 
- Hoạt động theo nhóm . Các nhómtìm đồ dùng và ghi các nội dung vào phiếu theo yêu cầu 
- Đọc và bổ sung .
HS chú ý 
+ HS đọc bài 
- 2 HS đọc thành tiếng , cả lớp theo dõi .
- Đun nước , rút rạ .
- Xách siêu nước , ôm rạ , dập lửa , thổi khói 
- Việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn .
- Bạn muốn đun nước tiếp khách nhưng lại chỉ biết mỗi việc rút rạ nên ông phải làm hết ông buồn cười thế thì lấy ai ngồi tiếp khách?
- HS trả lời theo ý của HS – HS khác nhận xét 
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Học bài gì ?
Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em?
Em thường làm gì để giúp gia đình ?
Nhận xét tiết học 
Dặn HS về nhà học bài , làm bài tập VBT xem bài 12 hôm sau học 
;;;¥;;;
TOÁN : LUYỆN TẬP
A / MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh củng cố về biểu tượng.
- Các phép cộng có nhớ dạng : 12 – 8 ; 32 – 8 ; 52 – 28 .
- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng . Giải bài toán có lời văn (toán đơn , 1 phép tính trừ ) 
- Biểu tượng về hình tam giác .
- Bài toán trắc nghiệm , lựa chọn 
B/ LÊN LỚP :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
HS làm bảng con 1 số bài .
1 HS làm bài tập 2 
1 HS làm bài tập 3 
GV + HS nhận xét bảng con + bảng lớp 
Nhận xét KTBC :
II / DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1/ GTB : GV giới thiệu + ghi tựa. 
 2/ Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu :
+ HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào bài .
+ HS thông báo kết quả nhẩm theo hình thức nối tiếp 
+ GV nhận xét sửa chữa nếu sai 
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu của bài . 
+ Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ?
+ Tính từ đâu tới đâu ?
+ HS làm bài tập vào vở bài tập . 3 HS lên bảng làm bài .
+ HS nhận xét bài bạn trên bảng 
+ Nhận xét và cho điểm HS 
Bài 3 : Yêu cầu HS tự làm bài sau đó yêu cầu giải thích 
+ 2 HS giải thích cách làm của mình .
Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề .
Gọi 1 HS lên bảng làm bài trên ảng , cả lớp làm bài vào vở bài tập .
Bài 5 : Vẽ hình lên bảng .
+ Yêu cầu HS đếm số hình tam giác trắng 
+ Yêu cầu HS đếm số hình tam giác xanh 
+ Yêu cầu HS đếm số hình tam giác ghép nửa trắng , nửa xanh .
+ Có tất cả bao nhiêu hình tam giác ? 
+ Yêu cầu HS khoanh vào đáp án đúng .
HS thực hiện 
HS nhắc 
HS nêu yêu cầu :
+ HS thực hành tính nhẩm 
+ Nối tiếp nhau đọc từng phép tính theo bàn
+ Đặt tính và tính 
+ Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị , chục thẳng cột với chục 
+ Tính từ phải sang trái 
+ Làm bài 
+ Nhận xét về cách đặt tính , kết quả phép tính , tự kiểm tra lại bài của mình .
Thực hiện .
x + 18 = 52
 x = 52 – 18
 x = 34
+ x bằng 52 – 18 vì x là số hạng chưa biết trong phép tính cộng x + 18 = 52 . Muốn tìm x ta lấy tổng là 52 trừ đi số hạng đã biết là18 
Tóm tắt :
Gà và thỏ : 42 con
Thỏ : 18 con
Gà :  con?
Bài giải :
Số con gà có là :
42 – 18 = 24 ( con )
Đáp số : 24 con
+ 4 hình
+ 4 hình 
+ 2 hình
+ Có tất cả 10 hình tam giác .
+ Khoanh vào chữ D có 10 hình tam giác 
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Học bài gì ?
GV nhận xét tiết học .
 Dặn HS về nhà học bài làm bài tập VBT . 
Xem bài tìm số bị trừ hôm sau học .
;;;¥;;;
TẬP LÀM VĂN
BÀI 11 : CHIA BUỒN , AN ỦI
A/ MỤC TIÊU :
 - Rèn kỉ năng nghe và nói .
 - Biết nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với người khác 
 - Biết nói câu an ủi .
 - Viết bức thư ngắn để thăm hỏi ông bà 
 - Biết nhận xét bạn.
B / ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC :
 - T ranh minh hoạ trong SGK 
 - Mỗi HS một tờ giấy nhỏ để viết .
C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
 I/ ỔN ĐỊNH :
- Cho HS hát 1 bài :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
 II / KTBC :
- Gọi HS đọc bài làm của bài 2 tuần 10 .
Nhận xét cho điểm từng HS 
III / DẠY – HỌC BÀI MỚI :
 1 / GTB : GV giới thiệu và ghi bảng
b / Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : Làm miệng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu 
- HS trả lời câu của mình . Sau mỗi HS trả lời GV uốn nắn sửa lỗi . 
Bài 2 : Làm miệng
- Treo bức tranh và hỏi : Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Nếu em là bé đó, em sẽ nói lời an ủi gì với bà ?
- Treo tranh và hỏi : Chuyện gì xảy ra với ông ?
-Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì vói ông ?
- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt .
Bài 3 : Làm viết
- 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự làm .
- Học sinh lấy giấy ra 
- Đọc một bưu thiếp mẫu cho HS nghe 
- Gọi HS đọc bài làm của mình 
- Nhận xét bài làm của HS 
- Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe 
- 3 đến 5 học sinh đọc bài làm
Nhắc lại tựa bài
- Đọc yêu cầu :
- Ông ơi ông làm sao đấy ? Cháu gọi bố mẹ của cháu về ông nhé .
- Ông ơi ! Ông mệt à ! Cháu lấy nước cho ông uống nhé .
- Ông cứ nằm nghỉ đi . Để lát nữa cháu làm . Cháu lớn ròi mà ông .
- Hai bà cháu đứng cạnh cây non đã chết .
- Bà đừng buồn . Mai bà cháu mình lại trồng cây khác . / Bà đừng tiếc bà ạ , rồi bà cháu mình sẽ có cây khác đẹp hơn . /  
- Ông bị vở kính .
- Ông ơi ! kính đã cũ rồi . Bố mẹ cháu sẽ tặng ông kính mới ./ Ông đừng buồn . Mai ông cháu mình sẽ cùng mẹ mua kính mới .
- Đọc yêu cầu 
- Lấy giấy 
- HS chú ý nghe và tự làm 
3 đến 5 HS đọc bài làm của mình .
- Hs chú ý :
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiét học 
- Dặn HS về nhà học bài tập viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà hay người thân ở xa. Xem bài 12 tuần sau học .
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 12 : Từ ngày 22/11 đến ngày 26/11/2004
THỨ
MÔN
TÊN BÀI DẠY
2
Mỹ thuật
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Chào cờ
Sự tích cây vú sữa
Sự tích cây vú sữa
Tìm số bị trừ
3
Toán
Chính tả
Đạo đ ức
Thể dục
Kể chuyện
13 trừ đi một số 13 – 5
(NV) Sự tích cây vú sữa
Quan tâm giúp đỡ bạn bè (T2)
Bài 23
Sự tích cây vú sữa
4
Toán
Tập đọc
Thủ công
Tập viết
TNXH
33 – 5
Điện thoại
Gấp, cắt, dán hình tròn
Chữ hoa K
Đồ dùng trong gia đình
5
Tập đọc
Toán
Chính tả
Thể dục
Mẹ
53 - 15
TC : Mẹ – Phân biệt iê/yê/ya ; s/d/gi
Bài 24
6
Toán
Từ và câu
TLV
Hát nhạc
SH lớp
Luyện tập
Mở rộng vốn từ, Từ ngữ về tình cảm – dấu phẩy
Gọi điện
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
Thứ hai, ngày22 tháng 11 năm 2004.
TẬP ĐỌC : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.
A/ MỤC TIÊU :
I/ Đọc :
Đọc trơn được cả bài.
Đọc đúng các từ ngữ: cây vú sữa, mỏi mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, óng ánh, dỏ hoe, xòe cành, vỗ về . 
Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
Biết phân biệt lời kể với lời các nhân vật.
II/ Hiểu :
Hiểu nghĩa các từ : vùng vằn, la cà, mỏi mắt chờ mong, lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, cây xòa cành ôm cậu..
Hiểu nội dung của bài : Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
Tranh minh hoạ.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
TIẾT 1 :
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 3 HS lên đọc thuộc lòng và trả lời các câu hỏi trong bài : Thương ông
+ Nhận xét ghi điểm
II/ DẠY HỌC BÀI MỚI:
 1/ G thiệu : Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu sự tích loại quả ngon ngọt , đó là bài: Sự tích cây vú sữa. GV ghi bảng
 2/ Hướng dẫn luyện đọc :
a/ Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả.
b/ Luyện phát âm từ khó
+ GV cho HS đọc các từ cần luyện phát âm đã ghi trên bảng phụ.
+ Yêu cầu HS đọc từng câu, nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng
+ Giới thiệu các câu cần luyện giọng. Cho HS tìm cách đọc và sau đó luyện đọc.
d/ Đọc từng đoạn
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn.
Lần 1: dừng lại ở cuối mỗi đoạn để giải thích từ khó.
Lần 2: Yêu cầu 4 HS đọc liền nhau.
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm
e/ Thi đọc
+ Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
+ Nhận xét tuyên dương
g/ Đọc đồng thanh
+Các emhát bài ‘Ai ngoan ai xinh “
+ HS1: Đọc thuộc 1 đoạn tự chọn và trả lời: 
 Việt đã làm gì giúp ông đỡ đau chân?
+ HS2: Đọc thuộc 1 đoạn tự chọn và trả lời:
 Em học được những gì từ bạn Việt.
+ HS3: Đọc thuộc cả bài , nêu ý nghĩa của bài
Nghe và nhắc lại tựa bài.
+ 1 HS khá đọc lần 2, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ đã giới thiệu ở phần mục tiêu
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài, mỗi HS chỉ đọc 1 câu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
Một hôm,/ vừa đói,/ vừa rét,/ lại . . đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền . . . về nhà.//
Môi cậu . .vào,/ một . .ra,/ . .thơm như sữa mẹ//
Lá . . xanh bóng,/ . .đỏ hoe/ như .mắt mẹ khóc chờ con.//
+ Nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- HS1: Ngày xưa . . . chờ mong.
- HS2: Không biết . . . như mây.
- HS3: Hoa rụng . . . vỗ về.
- HS4: Trái cây thơm . . . câu vú sữa.
+ Từng nhóm cử đại diện lần lượt đọc thi với các nhóm khác.
+ Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2
TIẾT 2
 2/ Tìm hiểu bài 
+ GV2 bạn đọc lại bài – nhận xét 
- Gọi HS đọc đoạn 1 
+Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ?
-Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2 .
+Vì sao cậu bé quay trở về ?
+ Khi trở về nhà ,không thấy mẹ ,cậu bé đả làm gì ?
+ Chuyện gì đả xãy ra khi đó ?
+ Những nết nào ở cây đã gợi lên hình ảnh của mẹ ?
+ Theo em sao mọi người lại cho cây tên là cây vú sữa ?
+ Em hãy nói giúp cậu bé lời xin lỗi với mẹ
+ Gọi 2 HS đọc lại toàn bài .
- HS đọc bài .
- 1 HS đọc đoạn 1-cả lớp đọc thầm .
- Vì cậu bị mẹ mắng .
- 1 HS đọc đoạn 2 – C ả lớp1 đọc thầm .
- Vì cậu vừa đói , vừa rét ,lại bị trẻ lớn hơn đánh .
- Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc .
- Cây xanh run rẩy ,từ những cành lá ,những đài hoa bé tí trổû ra , nở trắng như mây . hoa rụng ,quả xuất hiện ,lơn nhanh ,da căng mịn ,Cậu vừa chạm môi vào ,một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ .
-Vì trái cây chín , có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ .
- Một số HS phát biểu .VD :Mẹ ơi con đã biết 
Lỗi rồi ,mẹ hãy tha thứ cho con ,từ nay con hứa sẽ chăm ngoan .
- HS đọc bài .
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Các em vừa học bài gì ?
 Q ua bài các em rút ra điều gì cho bản thân mình ?
 GV nhận xét tiết học ,Các em chuẩn bị kĩ cho tiết kể chuyện sau ,và bài “Đ iện thoại .
;;;¥;;;
TOÁN :TÌM SỐ BỊ TRỪ
 A/ MỤC TIÊU 
 - Giúp HS : Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ .
 - Áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan .
 - Củng cố vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước .Biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau . B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC 
 + Tờ bìa kẻ 10 ô vuông như bài học .
 + kéo ,bàng gài .
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :2 HS đọc bảng trừ 12- 2 
-Cả lớp làm bảng 32 -8 
+GV nhận xét cho điểm từng em .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
 1/Giới thiệu bài :GV ghi phép tính 10 -6= lên bảng YC HS tính kết quả và đọc tên từng thành phần trong phép tính
+ Dẫn ý đưa ra tựa bài – ghi bảng 
2/Dạy học bài mới
 a)Tìm số bị trừ Bước 1:GV vừa nêu bài toán 1 , vừa thao tác bằngđồ dùng trực quan .
- Có 10 ô vuông ,bớt đi 4ô vông ,GV dùng kéo cắt ra 4 ô vuông .Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ?
- Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông ?
- Nêu tên các thành phần vá kết quả trong phép tính :10 – 4 = 6 ( GV gắn thẻ ghi tên gọi )
 Bài toán 2: Có 1 mảnh giấy được cắt làm hai phần .Phần thứ nhất có 4 ô vuông , phần thứ hai có 6 ô vuông . Hỏi lúc đầu mảnh giấy có bao nhiêu ô vuông ?
- Làm thế nào ra 10 ô vuông ?
 *Bước 2:Giới thiệu kỹ thuật tính 
- GV nói : Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x.Số ô vuông bớt đi là 4 ,số ô vuông còn lại là 6 . Hãy nêu phép tính tương ứng vối lời cô vừa nói .GV ghi bảng . 
- Trong phép tính này số nào là số chưa biết ?
- X là số ô vuông ban đầu ,vậy để tìm X ta làm gì ?Khi HS trả lời .GV ghi bảng x = 6 +4 
- Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ? 
- Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x ở trên bảng .
- Em hãy cho biết tên gọi từng thành phần trong phép tính x – 4 = 6 
* Vậy muốn tìm số bị trừ x ta ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS nhắc lại .
2/Luyện tập - thực hành
Bài 1 :Đọc yêu cầu. Đề bài yêu cầu điều gì ?
GV cùng HS thực hiện PT x -4 = 8 
2 phép tính còn lại HS thực hiện vào phiếu học tập .Gọi 2 HS lên bảng .
GV gọi HS nhận xét , cho điểm .
Bài 2: Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu ,tìmsốâ bị trư øtrong phép trừ, sau đó yêu cầu các em tự làm bài .
-GV theo dõi –Gọi lên chữa bài – nhận xét . 
Bài 3: - Bài toán yêu cầu làm gì ?
Bàitoán cho biết gì về các số cần điền ? 
Yêu cầu HS tự làm bài .Và 1 HS lên bảng làm –Chấm 1 số bài nhận xét cho điểm 
Bài 4 :GV hướng dẫn cùng HS làm bài trong SGK .Sau đó 
yêu cầu HS tự vẽ và ghi tên điểm .
-Hỏi :2 đoạn thẳng cắt nhau tại điểm nào ?
-Nhận xét 
3/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ 
-Các em vừa học bài gì? 
-2 HS nêu lại qui tắc tìm số bị trừ .
-Dặn về nhà làm 3 phép tính còn lại .CB bài sau 13- 5 
- HS thực hiện theo sự chỉ định và yêu cầu .
 - HS nhận xét bài làm ơ ûbảng lớp .
HS chú ý – nhắc lại
HS chú ý trả lời
- Còn lại 6 ô vuông .
 - Ta thực hiện phép tính 10 – 4 = 6 
 -10 - 4 = 6
 SBT ST HIỆU 
 -Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông .
Thực hiện lấy 4 + 6 = 10 
 - X - 4 = 6 
- X là số chưa biết .
- HS nêu :X = 6 +4 
 X = 10 
 - Là 10 
 - HS đọc lại .
 -X là số bị trừ ,4 là số trừ ,6 là hiệu 
 -2 HS đọc lại qui tắc . 
 + Đọc yêu cầu – tìm X 
 + HS nêu :X =8 + 4 
 X = 12 
 + HS thực hiện ở phiếu học tập 
 + 2 HS nêu qui tắc và làm vào vở .1 HS lên làm .HS còn lại đổi chéo cho nhau .
 + Đ iền số thích hợp vào ô trống .
 + Là số BT trong các phép tính .
 + HS làm bài ,lên bảng giải –nhận xét 
 + HS chú ý 1 HS lên nối 
 A . .D M. N .
 C . .B P. Q
 + Tìm số bị trừ .
 + 2 HS nêu lại 
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
 Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2004
TOÁN :13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 – 5
A/ MỤC TIÊU 
 - Giúp HS : Biết cách thực hiện trứ 13 – 5 .
 - Lập và học thuộc bảng công thức 13 trừ đi một số .
 - Áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan .
 - Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ .
B/ Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC
 Que tính –Bảng trừ ghi sẵn chưa có kết quả .
C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau :
HS1 : Đặt tính và tính 32 -4 ,42 -18 
HS 2: Tìm x: X – 14 = 62 ,X -13 = 30 
-HS cả lớp nhẩm nhanh và ghi kết quả vào bảng con :22 – 6 ,92 – 18 ,42 – 12 , 62 – 8 .
 -GV nhận xét vàcho điểm từng HS .
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 
1) Giới thiệu bài : ghi tựa 
2) Phép trừ 13 – 5 
Bước 1 :Nêu bài toán 
- Có 13 que tính ,bớt đi 5 que tính . Hỏi còn bao nhiêu que tính ?(GV vừa nêu vừa thao tác que tính ,HS cũng tương tự )
- Yêu cầu HS nhắc lại bài .
- Đểbiết còn lạibao nhiêu que tính ta phải làm gì /
- GV viết lên bảng 13 – 5 
Bước 2 :Tìm kết quả .
-Yêu cầu HS thao tác trên que tính ,tính kết quả và nêu cách tính của mình .
-Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ?
-GV viết lên bảng .
Bước 3 :Đ ặt tính và thực hiện .
-Yêu cầu 1 HS lên bảng đ ặt tính và nêu lên cách làm của mình .
-Vậy tính từ đâu sang đâu ?
-Yêu cầu 1số HS nhắc lại .
3/ Lập bảng công thức 13 trừ đi một số .
-Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả .
( GV đ ính bảng công thức ghi sẵn )Khi HS nêu kết quả và GV ghi lại lên bảng .
-Gọi 1 số HS đọc – nhóm 1 đọc đồng thanh .
 4 /Luyện tập thực hành .
Bài 1 a): Yêu cầu HS nhầm ghi vào phiếu học tập ,sau đó lần lượt nêu kết quả .GV ghi lên ở bảng .
-Hỏi : Khi biết 4 +9 = 13 vậy có cần tính đốivới phép tính 9 + 4 = không . vì sao ?
 b)Yêu cầu HS tự làm tiếp phầnc b 
- HS hãy nhận xét 2 phép tính có số trừ như thếnào ?
GV nhận xét cho điểm .
Bài 2 :Yêu cầu HS đề bài . Tự làm bài vào vở 
-GV theo dõi chấm nhận xét .
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài .
-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm vào bảng con .3 HS lần lượt lên bảng .
- Yêu cầu HS trên bảng nêu cách đặt tính .
-Nhận xét cho điểm .
Bài 4 :Yêu cầu HS đọc đề bài . GV gợi ý tóm tắt . Bán đi nghiã là thế nào ?
-Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở .
-Theo dõi, gọi 1 HS lên bảng giải –Thu chấm 5vở .Nhận xét 
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
+ Các em vừa học toán bài gì ? 
+ 2 HS đọc lại bảng công thức .
+ Nhận xét tiết học . Dặn về nhà học thuôïc lòng bảng công thức trên . CB bài 33 – 5
 -2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu .
Cả lớp ghi kết quả :16 ,74 ,30 ,54 .
Nhận xét bài trên bảng .
-HS nhắc lại tựa .
-2 HS nhắc lại đề toán .
-Thực hiện phép trừ 33- 5 
- HS thao tác trên que tính nêu nhiều cách tính khác nhau .
 - 33trừ 5 bằng 28 
 - HS lên bảng đặt tính .
 - 3 không trừ được 5,lấy 13 trừ 5bằnh 8 ,viết 8 ,nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 .
- Tính từ phải sang trái .
- HS thao tác trên que tính .Nêu lần lượt kết quả .
- 5-6 HS đọc – nhóm 1 đọc đồng thanh .
HS nhẩm ghi vào phiếu va 2 lần lượt nêu kết quả nối tiếp . 
Không cần tính ví 4 + 9 = 9 + 4
HS tự làm tương tự .
Có số trừ bằng nhau là 8 ,4, 7 
2 HS đọc đề . Tự làm vào vở .Nộp 5-7 vở 
 - 1HS đọc đề 
 - Ta lấy SBT trừ đi sô trừ .
 - HS nêu mẫu 1 phép tính . Sau đó thực hiện vào

File đính kèm:

  • docGiao_an_2.doc