Giáo án Lớp 2 dạy cả năm
TẬP ĐỌC : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I.
TIẾT I :
A/ MỤC TIÊU :
I/ Kiểm tra lấy điểmtập đọc:
- Chủ yếu là kiểm tra đọc thành tiếng. HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 2 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 45 – 50 chữ/ phút. Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu ) .
- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu: HS cần trả lời được 1 – 2 câu hỏi về nội dung
II/ Ôn bảng chữ cái:
III/ ôn tập về các từ chỉ sự vật.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Bút dạ và 3 ; 4 tờ giấy khổ to ghi bài tập 3 ; 4.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
h in hoa ( cốc in hoa ) đựng nước lọc . 1 chén to có tai để uóng trà . 2 đĩa hoa để đựng thức ăn . 1 ghế tựa để ngồi . 1 cái kiềng để bắc bếp . 1 cái thớt , 1 con dao để thái . 1 cái thang giúp trèo cao , 1 cái giá treo mũ áo . 1 cái bàn đặt đồ vật và ngồi làm việc , 1 bàn HS . 1 chổi quét nhà . 1 cái nồi có 2 tai ( quai ) để nấu thức ăn . 1 đàn ghi ta để chơi nhạc . Bài tập 2 : + Gọi 1 HS đọc yêu cầu 2 HS đọc bài thơ “Thỏ thẻ “ Tìm những từ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông ? - Bạn nhỏ muốn làm giúp ông những việc gì - Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông nhiều hơn hay những việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn ? - Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghỉnh? - Ở nhà em thường làm việc gi giúp gia đình? Em thường nhờ người lớn làm những việc gì? - GV nhận xét và sửa ý sau mỗi em . -HS 1 : Tìm những từ chỉ người trong gia đình , họ hàng của họ ngoại : - HS 2 : Tìm những từ chỉ người trong gia đình họ hàng của họ nội : Đọc miệng - Nhắc lại tựa bài - Tìm các đồ vật được ẩn trong bức tranh và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì ? - Quan sát - Hoạt động theo nhóm . Các nhómtìm đồ dùng và ghi các nội dung vào phiếu theo yêu cầu - Đọc và bổ sung . HS chú ý + HS đọc bài - 2 HS đọc thành tiếng , cả lớp theo dõi . - Đun nước , rút rạ . - Xách siêu nước , ôm rạ , dập lửa , thổi khói - Việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn . - Bạn muốn đun nước tiếp khách nhưng lại chỉ biết mỗi việc rút rạ nên ông phải làm hết ông buồn cười thế thì lấy ai ngồi tiếp khách? - HS trả lời theo ý của HS – HS khác nhận xét IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Học bài gì ? Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em? Em thường làm gì để giúp gia đình ? Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học bài , làm bài tập VBT xem bài 12 hôm sau học ;;;¥;;; TOÁN : LUYỆN TẬP A / MỤC TIÊU : - Giúp học sinh củng cố về biểu tượng. - Các phép cộng có nhớ dạng : 12 – 8 ; 32 – 8 ; 52 – 28 . - Tìm số hạng chưa biết trong một tổng . Giải bài toán có lời văn (toán đơn , 1 phép tính trừ ) - Biểu tượng về hình tam giác . - Bài toán trắc nghiệm , lựa chọn B/ LÊN LỚP : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : HS làm bảng con 1 số bài . 1 HS làm bài tập 2 1 HS làm bài tập 3 GV + HS nhận xét bảng con + bảng lớp Nhận xét KTBC : II / DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ GTB : GV giới thiệu + ghi tựa. 2/ Hướng dẫn luyện tập Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu : + HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào bài . + HS thông báo kết quả nhẩm theo hình thức nối tiếp + GV nhận xét sửa chữa nếu sai Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu của bài . + Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ? + Tính từ đâu tới đâu ? + HS làm bài tập vào vở bài tập . 3 HS lên bảng làm bài . + HS nhận xét bài bạn trên bảng + Nhận xét và cho điểm HS Bài 3 : Yêu cầu HS tự làm bài sau đó yêu cầu giải thích + 2 HS giải thích cách làm của mình . Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề . Gọi 1 HS lên bảng làm bài trên ảng , cả lớp làm bài vào vở bài tập . Bài 5 : Vẽ hình lên bảng . + Yêu cầu HS đếm số hình tam giác trắng + Yêu cầu HS đếm số hình tam giác xanh + Yêu cầu HS đếm số hình tam giác ghép nửa trắng , nửa xanh . + Có tất cả bao nhiêu hình tam giác ? + Yêu cầu HS khoanh vào đáp án đúng . HS thực hiện HS nhắc HS nêu yêu cầu : + HS thực hành tính nhẩm + Nối tiếp nhau đọc từng phép tính theo bàn + Đặt tính và tính + Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị , chục thẳng cột với chục + Tính từ phải sang trái + Làm bài + Nhận xét về cách đặt tính , kết quả phép tính , tự kiểm tra lại bài của mình . Thực hiện . x + 18 = 52 x = 52 – 18 x = 34 + x bằng 52 – 18 vì x là số hạng chưa biết trong phép tính cộng x + 18 = 52 . Muốn tìm x ta lấy tổng là 52 trừ đi số hạng đã biết là18 Tóm tắt : Gà và thỏ : 42 con Thỏ : 18 con Gà : con? Bài giải : Số con gà có là : 42 – 18 = 24 ( con ) Đáp số : 24 con + 4 hình + 4 hình + 2 hình + Có tất cả 10 hình tam giác . + Khoanh vào chữ D có 10 hình tam giác III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Học bài gì ? GV nhận xét tiết học . Dặn HS về nhà học bài làm bài tập VBT . Xem bài tìm số bị trừ hôm sau học . ;;;¥;;; TẬP LÀM VĂN BÀI 11 : CHIA BUỒN , AN ỦI A/ MỤC TIÊU : - Rèn kỉ năng nghe và nói . - Biết nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với người khác - Biết nói câu an ủi . - Viết bức thư ngắn để thăm hỏi ông bà - Biết nhận xét bạn. B / ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC : - T ranh minh hoạ trong SGK - Mỗi HS một tờ giấy nhỏ để viết . C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : I/ ỔN ĐỊNH : - Cho HS hát 1 bài : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC II / KTBC : - Gọi HS đọc bài làm của bài 2 tuần 10 . Nhận xét cho điểm từng HS III / DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1 / GTB : GV giới thiệu và ghi bảng b / Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : Làm miệng - Gọi 1 HS đọc yêu cầu - HS trả lời câu của mình . Sau mỗi HS trả lời GV uốn nắn sửa lỗi . Bài 2 : Làm miệng - Treo bức tranh và hỏi : Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Nếu em là bé đó, em sẽ nói lời an ủi gì với bà ? - Treo tranh và hỏi : Chuyện gì xảy ra với ông ? -Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì vói ông ? - Nhận xét tuyên dương những em nói tốt . Bài 3 : Làm viết - 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự làm . - Học sinh lấy giấy ra - Đọc một bưu thiếp mẫu cho HS nghe - Gọi HS đọc bài làm của mình - Nhận xét bài làm của HS - Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe - 3 đến 5 học sinh đọc bài làm Nhắc lại tựa bài - Đọc yêu cầu : - Ông ơi ông làm sao đấy ? Cháu gọi bố mẹ của cháu về ông nhé . - Ông ơi ! Ông mệt à ! Cháu lấy nước cho ông uống nhé . - Ông cứ nằm nghỉ đi . Để lát nữa cháu làm . Cháu lớn ròi mà ông . - Hai bà cháu đứng cạnh cây non đã chết . - Bà đừng buồn . Mai bà cháu mình lại trồng cây khác . / Bà đừng tiếc bà ạ , rồi bà cháu mình sẽ có cây khác đẹp hơn . / - Ông bị vở kính . - Ông ơi ! kính đã cũ rồi . Bố mẹ cháu sẽ tặng ông kính mới ./ Ông đừng buồn . Mai ông cháu mình sẽ cùng mẹ mua kính mới . - Đọc yêu cầu - Lấy giấy - HS chú ý nghe và tự làm 3 đến 5 HS đọc bài làm của mình . - Hs chú ý : IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - GV nhận xét tiét học - Dặn HS về nhà học bài tập viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà hay người thân ở xa. Xem bài 12 tuần sau học . ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 12 : Từ ngày 22/11 đến ngày 26/11/2004 THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY 2 Mỹ thuật Tập đọc Tập đọc Toán Chào cờ Sự tích cây vú sữa Sự tích cây vú sữa Tìm số bị trừ 3 Toán Chính tả Đạo đ ức Thể dục Kể chuyện 13 trừ đi một số 13 – 5 (NV) Sự tích cây vú sữa Quan tâm giúp đỡ bạn bè (T2) Bài 23 Sự tích cây vú sữa 4 Toán Tập đọc Thủ công Tập viết TNXH 33 – 5 Điện thoại Gấp, cắt, dán hình tròn Chữ hoa K Đồ dùng trong gia đình 5 Tập đọc Toán Chính tả Thể dục Mẹ 53 - 15 TC : Mẹ – Phân biệt iê/yê/ya ; s/d/gi Bài 24 6 Toán Từ và câu TLV Hát nhạc SH lớp Luyện tập Mở rộng vốn từ, Từ ngữ về tình cảm – dấu phẩy Gọi điện ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ Thứ hai, ngày22 tháng 11 năm 2004. TẬP ĐỌC : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA. A/ MỤC TIÊU : I/ Đọc : Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cây vú sữa, mỏi mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, óng ánh, dỏ hoe, xòe cành, vỗ về . Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Biết phân biệt lời kể với lời các nhân vật. II/ Hiểu : Hiểu nghĩa các từ : vùng vằn, la cà, mỏi mắt chờ mong, lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, cây xòa cành ôm cậu.. Hiểu nội dung của bài : Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh hoạ. Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : TIẾT 1 : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Gọi 3 HS lên đọc thuộc lòng và trả lời các câu hỏi trong bài : Thương ông + Nhận xét ghi điểm II/ DẠY HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu sự tích loại quả ngon ngọt , đó là bài: Sự tích cây vú sữa. GV ghi bảng 2/ Hướng dẫn luyện đọc : a/ Đọc mẫu + GV đọc mẫu lần 1, chú ý giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả. b/ Luyện phát âm từ khó + GV cho HS đọc các từ cần luyện phát âm đã ghi trên bảng phụ. + Yêu cầu HS đọc từng câu, nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. c/ Hướng dẫn ngắt giọng + Giới thiệu các câu cần luyện giọng. Cho HS tìm cách đọc và sau đó luyện đọc. d/ Đọc từng đoạn + Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn. Lần 1: dừng lại ở cuối mỗi đoạn để giải thích từ khó. Lần 2: Yêu cầu 4 HS đọc liền nhau. + Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm e/ Thi đọc + Tổ chức cho các nhóm thi đọc. + Nhận xét tuyên dương g/ Đọc đồng thanh +Các emhát bài ‘Ai ngoan ai xinh “ + HS1: Đọc thuộc 1 đoạn tự chọn và trả lời: Việt đã làm gì giúp ông đỡ đau chân? + HS2: Đọc thuộc 1 đoạn tự chọn và trả lời: Em học được những gì từ bạn Việt. + HS3: Đọc thuộc cả bài , nêu ý nghĩa của bài Nghe và nhắc lại tựa bài. + 1 HS khá đọc lần 2, cả lớp đọc thầm theo. + Đọc các từ đã giới thiệu ở phần mục tiêu + Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài, mỗi HS chỉ đọc 1 câu. + Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: Một hôm,/ vừa đói,/ vừa rét,/ lại . . đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền . . . về nhà.// Môi cậu . .vào,/ một . .ra,/ . .thơm như sữa mẹ// Lá . . xanh bóng,/ . .đỏ hoe/ như .mắt mẹ khóc chờ con.// + Nối tiếp nhau đọc theo đoạn. - HS1: Ngày xưa . . . chờ mong. - HS2: Không biết . . . như mây. - HS3: Hoa rụng . . . vỗ về. - HS4: Trái cây thơm . . . câu vú sữa. + Từng nhóm cử đại diện lần lượt đọc thi với các nhóm khác. + Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2 TIẾT 2 2/ Tìm hiểu bài + GV2 bạn đọc lại bài – nhận xét - Gọi HS đọc đoạn 1 +Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? -Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2 . +Vì sao cậu bé quay trở về ? + Khi trở về nhà ,không thấy mẹ ,cậu bé đả làm gì ? + Chuyện gì đả xãy ra khi đó ? + Những nết nào ở cây đã gợi lên hình ảnh của mẹ ? + Theo em sao mọi người lại cho cây tên là cây vú sữa ? + Em hãy nói giúp cậu bé lời xin lỗi với mẹ + Gọi 2 HS đọc lại toàn bài . - HS đọc bài . - 1 HS đọc đoạn 1-cả lớp đọc thầm . - Vì cậu bị mẹ mắng . - 1 HS đọc đoạn 2 – C ả lớp1 đọc thầm . - Vì cậu vừa đói , vừa rét ,lại bị trẻ lớn hơn đánh . - Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc . - Cây xanh run rẩy ,từ những cành lá ,những đài hoa bé tí trổû ra , nở trắng như mây . hoa rụng ,quả xuất hiện ,lơn nhanh ,da căng mịn ,Cậu vừa chạm môi vào ,một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ . -Vì trái cây chín , có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ . - Một số HS phát biểu .VD :Mẹ ơi con đã biết Lỗi rồi ,mẹ hãy tha thứ cho con ,từ nay con hứa sẽ chăm ngoan . - HS đọc bài . III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Các em vừa học bài gì ? Q ua bài các em rút ra điều gì cho bản thân mình ? GV nhận xét tiết học ,Các em chuẩn bị kĩ cho tiết kể chuyện sau ,và bài “Đ iện thoại . ;;;¥;;; TOÁN :TÌM SỐ BỊ TRỪ A/ MỤC TIÊU - Giúp HS : Biết cách tìm số bị trừ trong phép trừ khi biết hiệu và số trừ . - Áp dụng cách tìm số bị trừ để giải các bài tập có liên quan . - Củng cố vẽ đoạn thẳng qua các điểm cho trước .Biểu tượng về hai đoạn thẳng cắt nhau . B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC + Tờ bìa kẻ 10 ô vuông như bài học . + kéo ,bàng gài . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC :2 HS đọc bảng trừ 12- 2 -Cả lớp làm bảng 32 -8 +GV nhận xét cho điểm từng em . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/Giới thiệu bài :GV ghi phép tính 10 -6= lên bảng YC HS tính kết quả và đọc tên từng thành phần trong phép tính + Dẫn ý đưa ra tựa bài – ghi bảng 2/Dạy học bài mới a)Tìm số bị trừ Bước 1:GV vừa nêu bài toán 1 , vừa thao tác bằngđồ dùng trực quan . - Có 10 ô vuông ,bớt đi 4ô vông ,GV dùng kéo cắt ra 4 ô vuông .Hỏi còn lại bao nhiêu ô vuông ? - Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông ? - Nêu tên các thành phần vá kết quả trong phép tính :10 – 4 = 6 ( GV gắn thẻ ghi tên gọi ) Bài toán 2: Có 1 mảnh giấy được cắt làm hai phần .Phần thứ nhất có 4 ô vuông , phần thứ hai có 6 ô vuông . Hỏi lúc đầu mảnh giấy có bao nhiêu ô vuông ? - Làm thế nào ra 10 ô vuông ? *Bước 2:Giới thiệu kỹ thuật tính - GV nói : Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x.Số ô vuông bớt đi là 4 ,số ô vuông còn lại là 6 . Hãy nêu phép tính tương ứng vối lời cô vừa nói .GV ghi bảng . - Trong phép tính này số nào là số chưa biết ? - X là số ô vuông ban đầu ,vậy để tìm X ta làm gì ?Khi HS trả lời .GV ghi bảng x = 6 +4 - Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ? - Yêu cầu HS đọc lại phần tìm x ở trên bảng . - Em hãy cho biết tên gọi từng thành phần trong phép tính x – 4 = 6 * Vậy muốn tìm số bị trừ x ta ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS nhắc lại . 2/Luyện tập - thực hành Bài 1 :Đọc yêu cầu. Đề bài yêu cầu điều gì ? GV cùng HS thực hiện PT x -4 = 8 2 phép tính còn lại HS thực hiện vào phiếu học tập .Gọi 2 HS lên bảng . GV gọi HS nhận xét , cho điểm . Bài 2: Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu ,tìmsốâ bị trư øtrong phép trừ, sau đó yêu cầu các em tự làm bài . -GV theo dõi –Gọi lên chữa bài – nhận xét . Bài 3: - Bài toán yêu cầu làm gì ? Bàitoán cho biết gì về các số cần điền ? Yêu cầu HS tự làm bài .Và 1 HS lên bảng làm –Chấm 1 số bài nhận xét cho điểm Bài 4 :GV hướng dẫn cùng HS làm bài trong SGK .Sau đó yêu cầu HS tự vẽ và ghi tên điểm . -Hỏi :2 đoạn thẳng cắt nhau tại điểm nào ? -Nhận xét 3/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ -Các em vừa học bài gì? -2 HS nêu lại qui tắc tìm số bị trừ . -Dặn về nhà làm 3 phép tính còn lại .CB bài sau 13- 5 - HS thực hiện theo sự chỉ định và yêu cầu . - HS nhận xét bài làm ơ ûbảng lớp . HS chú ý – nhắc lại HS chú ý trả lời - Còn lại 6 ô vuông . - Ta thực hiện phép tính 10 – 4 = 6 -10 - 4 = 6 SBT ST HIỆU -Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông . Thực hiện lấy 4 + 6 = 10 - X - 4 = 6 - X là số chưa biết . - HS nêu :X = 6 +4 X = 10 - Là 10 - HS đọc lại . -X là số bị trừ ,4 là số trừ ,6 là hiệu -2 HS đọc lại qui tắc . + Đọc yêu cầu – tìm X + HS nêu :X =8 + 4 X = 12 + HS thực hiện ở phiếu học tập + 2 HS nêu qui tắc và làm vào vở .1 HS lên làm .HS còn lại đổi chéo cho nhau . + Đ iền số thích hợp vào ô trống . + Là số BT trong các phép tính . + HS làm bài ,lên bảng giải –nhận xét + HS chú ý 1 HS lên nối A . .D M. N . C . .B P. Q + Tìm số bị trừ . + 2 HS nêu lại ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2004 TOÁN :13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 – 5 A/ MỤC TIÊU - Giúp HS : Biết cách thực hiện trứ 13 – 5 . - Lập và học thuộc bảng công thức 13 trừ đi một số . - Áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan . - Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ . B/ Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC Que tính –Bảng trừ ghi sẵn chưa có kết quả . C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC :Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : HS1 : Đặt tính và tính 32 -4 ,42 -18 HS 2: Tìm x: X – 14 = 62 ,X -13 = 30 -HS cả lớp nhẩm nhanh và ghi kết quả vào bảng con :22 – 6 ,92 – 18 ,42 – 12 , 62 – 8 . -GV nhận xét vàcho điểm từng HS . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1) Giới thiệu bài : ghi tựa 2) Phép trừ 13 – 5 Bước 1 :Nêu bài toán - Có 13 que tính ,bớt đi 5 que tính . Hỏi còn bao nhiêu que tính ?(GV vừa nêu vừa thao tác que tính ,HS cũng tương tự ) - Yêu cầu HS nhắc lại bài . - Đểbiết còn lạibao nhiêu que tính ta phải làm gì / - GV viết lên bảng 13 – 5 Bước 2 :Tìm kết quả . -Yêu cầu HS thao tác trên que tính ,tính kết quả và nêu cách tính của mình . -Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ? -GV viết lên bảng . Bước 3 :Đ ặt tính và thực hiện . -Yêu cầu 1 HS lên bảng đ ặt tính và nêu lên cách làm của mình . -Vậy tính từ đâu sang đâu ? -Yêu cầu 1số HS nhắc lại . 3/ Lập bảng công thức 13 trừ đi một số . -Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả . ( GV đ ính bảng công thức ghi sẵn )Khi HS nêu kết quả và GV ghi lại lên bảng . -Gọi 1 số HS đọc – nhóm 1 đọc đồng thanh . 4 /Luyện tập thực hành . Bài 1 a): Yêu cầu HS nhầm ghi vào phiếu học tập ,sau đó lần lượt nêu kết quả .GV ghi lên ở bảng . -Hỏi : Khi biết 4 +9 = 13 vậy có cần tính đốivới phép tính 9 + 4 = không . vì sao ? b)Yêu cầu HS tự làm tiếp phầnc b - HS hãy nhận xét 2 phép tính có số trừ như thếnào ? GV nhận xét cho điểm . Bài 2 :Yêu cầu HS đề bài . Tự làm bài vào vở -GV theo dõi chấm nhận xét . Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề bài . -Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ? -Yêu cầu HS làm vào bảng con .3 HS lần lượt lên bảng . - Yêu cầu HS trên bảng nêu cách đặt tính . -Nhận xét cho điểm . Bài 4 :Yêu cầu HS đọc đề bài . GV gợi ý tóm tắt . Bán đi nghiã là thế nào ? -Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở . -Theo dõi, gọi 1 HS lên bảng giải –Thu chấm 5vở .Nhận xét III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: + Các em vừa học toán bài gì ? + 2 HS đọc lại bảng công thức . + Nhận xét tiết học . Dặn về nhà học thuôïc lòng bảng công thức trên . CB bài 33 – 5 -2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu . Cả lớp ghi kết quả :16 ,74 ,30 ,54 . Nhận xét bài trên bảng . -HS nhắc lại tựa . -2 HS nhắc lại đề toán . -Thực hiện phép trừ 33- 5 - HS thao tác trên que tính nêu nhiều cách tính khác nhau . - 33trừ 5 bằng 28 - HS lên bảng đặt tính . - 3 không trừ được 5,lấy 13 trừ 5bằnh 8 ,viết 8 ,nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 . - Tính từ phải sang trái . - HS thao tác trên que tính .Nêu lần lượt kết quả . - 5-6 HS đọc – nhóm 1 đọc đồng thanh . HS nhẩm ghi vào phiếu va 2 lần lượt nêu kết quả nối tiếp . Không cần tính ví 4 + 9 = 9 + 4 HS tự làm tương tự . Có số trừ bằng nhau là 8 ,4, 7 2 HS đọc đề . Tự làm vào vở .Nộp 5-7 vở - 1HS đọc đề - Ta lấy SBT trừ đi sô trừ . - HS nêu mẫu 1 phép tính . Sau đó thực hiện vào
File đính kèm:
- Giao_an_2.doc