Giáo án lớp 2 (buổi chiều) - Tuần 18
CHIỀU HƯỚNG DẪN HỌC
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP
I/ MỤC TIÊU :
- Hoàn thành bài tập trong ngày.
- Củng cố và phát triển kiến thức.
* Cho HS làm quen với dạng bài trắc nghiệm.
* Củng cố cách tìm số bị trừ, số hạng. Giải bài toán có lời văn
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bảng nhóm.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
CHIỀU HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I/ MỤC TIÊU : - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Củng cố và phát triển kiến thức. * Biết giải toán có lời văn và trình bày bài sạch sẽ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 5p 8p 6p 8p 10p 2p A. Ổn định tổ chức B.Hoànthành bài tập trong ngày. C. Củng cố và phát triển kiến thức Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: D. Củng cố, dặn dò - GV hỏi HS xem còn BT buổi sáng không? - Cho HS đọc đề bài. - Cho HS tóm tắt và làm vở,1 HS lên bảng làm. Tóm tắt Mua:12 kg gạo tẻ và 15 kg gạo nếp. Mẹ mua: kg? - GV cùng cả lớp nhận xét - Cho HS đọc đề bài. - Cho HS làm tương tự bài1, rồi đổi chéo vở KT kết quả. - Cho HS đọc đề bài - Cho học sinh làm bảng con, 2 HS lên bảng làm. - GV nhận xét * Cho HS đọc đề toán. - Cho HS nhận xét đề toán. - Cho HS tóm tăt đề bài và làm vở. - GV cùng cả lớp nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài Hát - HS trả lời. - Đọc đề bài. - HS tóm tắt và làm vở,1 HS lên bảng làm. Bài giải Mẹ mua tất cả số kg gạo là 12+15=27(kg) Đáp số: 27kg gạo. - Đọc đề bài. - Học sinh đọc đề bài. - HS làm phép tính vào bảng con, 1 HS lên bảng làm. Bài giải Mẹ luôn hơn chị số tuổi là 40-25=15(tuổi) Vậy hiện nay chị 15 tuổi. - Đọc yêu cầu bài tập - HS tóm tắt đề và làm vở Tóm tắt Thảo: 28 bông hoa. Phụng: ít hơn Thảo 9 bông. Hạnh nhiềuhơnPhụng:13bông a/Phụng:bông hoa? b/Hạnh: bông hoa? Bài giải Phụng hái được sốbông hoa là 28-9=19( bông) Hạnh hái được số bông hoa là 19+13=32(bông) Đáp số: a/ 19 bông hoa. b/ 32 bông hoa. Đáp số: 22 cm - 1 HS trình bày bảng lớp CHIỀU HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I/ MỤC TIÊU : - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Củng cố và phát triển kiến thức. * Cho HS làm quen với dạng bài trắc nghiệm. * Củng cố cách tìm số bị trừ, số hạng. Giải bài toán có lời văn II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 5p 10p 8p 6p 8p 2p A. Ổn định tổ chức B.Hoànthành bài tập trong ngày. C. Củng cố kiến thức Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: D. Củng cố, dặn dò - Sáng nay con học những môn học nào? - Cho HS nêu y/c bài. -GV hướng dẫn HS làmcâu 1. - Cho học sinh làm vở,sau đó gọi HS lên bảng chữa bài. - GV cùng cả lớp nhận xét - Cho HS nêu y/c bài. - Cho HS lên bảng làm, lớp làm vở. - GV cùng cả lớp nhận xét - Cho HS đọc y/c bài - Cho học sinh làm bảng con - GV nhận xét - Cho HS đọc đề toán. - Cho HS tóm tăt đề bài và làm vở. - GV cùng cả lớp nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài Hát - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở, HS làm bài bảng chữa bài. Đáp án đúng là: 1/ C; 2/B; 3/C; 4/C; 5/B; 6/B; 7/C. - Đọc yêu cầu bài tập 48 75 32 + - + 6 38 19 32 37 13 - Nêu cách tìm số hạng, tìm SBT chưa biết x+6= 32 x- 18= 47 x = 32 - 6 x= 47+ 18 x = 26 x= 65 - HS làm bài vào vở, 2 HS làm bảng lớp - Đọc yêu cầu bài tập - HS tóm tắt đề và làm vở Tóm tắt Việt nặng: 29kg. Việt nhẹ hơn Nam: 5kg. Nam nặng:kg? Bài giải Nam cân nặng số kg là 29+ 5= 34(kg) Đáp số: 34kg - 1 HS trình bày bảng lớp CHIỀU HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Củng cố kiến thức môn Tiếng Việt :Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Làm đúng BT theo Y/C II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bảng phụ, III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 5p 12p 18p 2p A. Ổn định tổ chức B.Hoàn thành bài tập trong ngày. C. Củng cố kiến thức 1.Môn Tiếng Việt: Đọc bài Cô giáo lớp em. 2. Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1 Bài 2: Bài 3: D. Củng cố, dặn dò - GV hỏi HS về các môn học sáng xem có còn BT không? - Cho HS đọc bài : Cô giáo lớp em. *GV đọc diễn cảm một lần - Cho HS đọc từng câu - Cho HS nối tiếp đọc từng khổ thơ. - Thi đọc khổ thơ trong nhóm - Thi đọc khổ thơ giữa các nhóm GV nhận xét. - Thi đọc cả bài GV nhận xét. - Thi đọc phân vai - Cả lớp đồng thanh * GV cho HS đọc y/c bài. - Cho HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ : nối ý câu a vào câu TL của câu b. - Cho HSđọc y/c bài. - GV treo bảng phụ cho HS đọc đoạn văn. - Cho HS làm BT vào vở. * GV cho HS đọc y/c bài - GV treo bảng nhóm lên bảng, cho HS đọc các câu, làm vào vở, 3 em lên bảng làm thi 3 cột. - GV chữa bài, nhận xét. * Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà đọc lại bài Hát - 1 HS đọc bài - HS lắng nghe - Học sinh nối tiếp đọc từng câu - HS đọc khổ thơ. - HS đọc khổ thơ trong nhóm HS nhận xét - Các nhóm thi đọc HS nhận xét - HS thi đọc cả bài HS nhận xét - Mỗi nhóm 3HS HS nhận xét - Cả lớp đọc bài - HS đọc y/c bài. - HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ. Câu 1/c; câu 2/a; câu 3/c; câu 4/b. - HS đọc y/c bài và các đáp án, chọn 1 đáp án đúng Từ chỉ HĐ Từ chỉ đặc điểm, tính chất bán, ở, cắm, đặt xinh đẹp, cao, trong suốt. - HS đọc y/c bài. - HS làm vở, 1HS lên bảng làm. Mẫu câu Ai- là gì?(a, d) Mẫu câu Ai- làm gì?( e, h) Mẫu câu Ai- thế nào?( b, c, g) CHIỀU HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I. MỤC TIÊU - Hoàn thánh bài tập trong ngày. - Củng cố kiến thức môn Tiếng Việt . * HS hiểu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm. * Biết tách hai bộ phận của câu theo mẫu câu Ai - thế nào?. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bảng phụ, III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 5p 28p 8p 8p 12p 2p A. Ổn định tổ chức B.Hoàn thành bài tập trong ngày. C. Củng cố kiến thức Bài 1: Bài 2: Bài 3: D. Củng cố, dặn dò - GV hỏi HS về các môn học sáng xem có còn BT không? * GV cho HS đọc y/c bài. - Cho HS làm vở, 1 HS làm bảng nhóm. - Cho lớp làm BT vào vở. - GV chữa bài, nhận xét. * GV cho HS đọc y/c bài - GV treo bảng phụ lên bảng, cho HS đọc các cau dùng từ sai. Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm. - GV chữa bài, nhận xét. * GV cho HS đọc y/c bài. - Cho lớp làm câu a và câu b vào vở, 2 em lên bảng làm câu c và câu d. - GV chữa bài, nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà đọc lại bài Hát - HS trả lời. - HS đọc y/c bài. - HS đọc 3 nhóm từ - HS làm vở, 1 HS làm bảng nhóm. - HS đọc y/c bài. - HS đọc đoạn văn. - HS làm vở, 1HS lên bảng làm. *Các từ chỉ đặc điểm là: xanh biết, thơm ngát, trắng muốt, ấm áp, mơn mởn., tươi ấm. - HS đọc y/c bài. - HS làm vở, 2 HS lên bảng làm . Đáp án: Ai thế nào? a/Bà nội em hiền lắm. b/Bạn Hân học rất c/Bạn Bảo cao nhất d/Những ngón thon thả. CHIỀU HƯỚNG DẪN HỌC HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP I/ MỤC TIÊU : - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Củng cố và phát triển kiến thức. *Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính . *Tìm x trong các bài tập dạng x+ a = b, x – a = b bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Bảng nhóm. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1p 5p 30p 8p 8p 9p 5p 2p A. Ổn định tổ chức B.Hoànthành bài tập trong ngày. C. Củng cố kiến thức Bài 1: Đặt tính rồi tính Bài 2: Tìm x Bài 3: Tính Bài 4: D. Củng cố, dặn dò - GV hỏi HS về các môn học sáng xem còn BT không? - Cho HS nêu y/c bài. - Cho học sinh làm vở, HS lên bảng làm. - GV cùng cả lớp nhận xét - Cho HS đọc y/c bài - Cho HS nêu thành phần x trong phép tính. - Cho học sinh lên bảng làm, lớp làm vở. - GV nhận xét - Cho HS đọc y/c bài. Cho HS làm bảng vở, 2 HS lên bảng làm.. - GV cùng cả lớp nhận xét * GV hướng dẫn HS khá, giỏi làm bài . - GV cùng cả lớp chữa bài, nhận xét. - Nhận xét tiết học - Dặn HS về xem lại bài Hát - 2 HS đọc bảng trừ - Đọc yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm, lớp làm vở rồi đổi chéo vở kiểm tra kết quả. 81 93 100 65 - - - - 7 38 47 56 74 55 53 9 - Đọc yêu cầu bài tập - Nêu cách cách tìm x - Lớp làm bảng con. 34+x=62 75-x=27 x=62-34 x=75-27 x = 28 x=48 - HS đọc y/c bài. 61 + 24 +15 = 85+15 = 100 61 + 24 – 15 = 85 - 15 = 70 - Đọc yêu cầu bài tập - HS làm làm vở. Bài giải Số lớn nhất có 2 chữ số là 99. Số lớn nhất có 1 chữ số là 9. Hiệu hai số đó là 99 – 9 = 90 ------------------------------------------ Tiết 2: TIẾNG ANH ( đ/c Hường dạy) LUYỆN MĨ THUẬT VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN I- MỤC TIÊU. 1. Kiến thức:Giúp HS hiểu biết thêm về nội dung và đặc điểm của tranh dân gian Việt Nam. 2. Kĩ năng: HS biết vẽ màu vào hình có sẵn. Tô màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp, làm rõ hình ảnh của tranh. 3. Thái độ: HS nhận biết được vẻ đẹp của tranh và yêu thích tranh dân gian. II- ĐỒ DÙNG. 1.GV: - Tranh dân gian Gà mái.Phóng to hình Gà mái (chưa vẽ màu) - Bài vẽ màu của HS năm trước. 2.HS: - Vở tập vẽ, màu vẽ, III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 3’ 1’ 6’ 8’ 15’ 6’ 2’ 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài củ. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài: HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. HĐ2:Hướng dẫn HS cách vẽ màu. HĐ3:Hướng dẫn HS thực hành. HĐ4: nhận xét, đánh giá. * Củng cố - dặn dò: - GV cho HS xem tranh gà mái và gợi ý. + Tranh vẽ hình ảnh nào ? + Màu sắc ? - GV tóm tắt: - GV cho HS xem 1 số bài vẽ của HS và gợi ý. + Em có nhận xét gì về màu ? - GV nhận xét. - GV y/c HS quan sát hình phóng to và gợi ý: - GV gợi ý HS nhớ lại màu của con gà: màu nâu, vàng, đen, - GV hướng dẫn: + Chọn màu theo ý thích. + Vẽ màu đàn gà trước, màu nền sau. + Vẽ màu không bị nhem ra ngoài hình. - GV nêu y/c bài vẽ. - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ màu theo ý thích, vẽ màu không nhem ra ngoài hình vẽ. - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá, giỏi. - GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để nh.xét. - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. + Liên hệ: - Các em có yếu thích tranh dân gian không? vì sao em thích? - Quan sát sân trường em giờ ra chơi. - Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,/. - Hát - HS trả lời bài củ. - HS chú ý lắng nghe. - HS quan sát và trả lời. + Tranh vẽ Gà mẹ và đàn gà con, + Màu đỏ, màu vàng, màu da cam, - HS quan sát và lắng nghe. - HS quan sát và nhận xét về màu. - HS lắng nghe. - HS quan sát hình tranh dân gian. - HS nhớ lại màu của các con gà, - HS quan sát và lắng nghe. - HS vẽ màu vào hình có sẵn gà mái, vẽ màu theo ý thích, - HS đưa bài lên để nhận xét. - HS nhận xét về màu và chọn ra bài vẽ đẹp nhất, - HS nhận xét. - HS liên hệ. - HS lắng nghe dặn dò.
File đính kèm:
- HDH_t18phi.doc