Giáo án lớp 2

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5.

- Biết giải và trình bày giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.

II. Đồ dùng học tập:

- Giỏo viờn: 12 que tớnh rời và 4 bú một chục que tớnh.

- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc22 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u cần đạt:
- Chếp chính các bài chính tả, trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2 (2 trong số 3 dòng a,b,c) ; BT(3) a/b, hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng viết cỏc từ: (tỡm kiếm, mỉm cười, long lanh, chen chỳc) dưới lớp viết vào bảng con. 
- Nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chộp. 
- Đọc mẫu đoạn chộp. 
- Hướng dẫn tỡm hiểu bài. 
- Nờu CH để HS TL theo ND bài chộp:
* Cõu đầu tiờn trong bài chớnh tả cú mấy dấu phẩy ?
* Tỡm thờm những dấu cõu khỏc trong bài chớnh tả ?
- HD viết chữ khú vào bảng con: 
Mẩu giấy, nhặt, sọt rỏc. 
- Hướng dẫn HS viết vào vở. 
- Yờu cầu học sinh chộp bài vào vở. 
- Theo dừi, uốn nắn, quan sỏt giỳp HS.
- Đọc cho học sinh soỏt lỗi. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. 
- HD HS làm bài tập 1 vào vở. 
- Cho học sinh làm bài tập 2a. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/C HS về làm bài tập 2b.
- Lắng nghe, đọc lại. 
- Trả lời CH theo yờu cầu của giỏo viờn:
- Cú 2 dấu phẩy. 
- Dấu gạch ngang, dấu 2 chấm, dấu ngoặc kộp, dấu chấm than. 
- Luyện bảng con. 
- Theo dừi. 
- Chộp bài vào vở. 
- Soỏt lỗi. 
- Đọc đề bài. 
- Làm bài vào vở, bảng phụ:
Mỏy cày - mỏi nhà
Thớnh tai - giơ tay. 
Chải túc - nước chảy. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Cỏc nhúm lờn thi làm nhanh. 
- Cả lớp nhận xột nhúm làm nhanh, đỳng nhất:
+ Xa xụi, sa xuống. 
+ Phố xỏ, đường sỏ. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI 11: 
ễN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC 
PHÁT TRIỂN CHUNG 
I.MỤC TIấU:
1. Nhiệm vụ:
- ễn tập 5 ĐT: Vươn thở, tay, chõn, lườn và động tỏc bụng. 
- Trũ chơi “ Nhanh lờn bạn ơi”. 
2.Yờu cầu:
- Biết cỏch thực hiện được 5 động tỏc vươn thở, tay, chõn, lườn, bụng của bài thể dục phỏt triển chung.
- Biết cỏch chơi và thực hiện đỳng yờu cầu của trũ chơi
- Nghiờm tỳc, tập trung.
II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
Địa điểm: Trờn sõn trường.Vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
 Phương tiện: 1 cũi, dụng cụ trũ chơi.
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
NỘI DUNG
LƯỢNG
VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yờu cầu tập luyện 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt.
- Xoay cỏc khớp cổ tay, cẳng tay, cỏnh tay( mỗi động tỏc mỗi chiều 4-5 lần)
6–10 phỳt
* * * * *
* * * * *
* * * * *
Δ
 - GV yờu cầu, HS thực hiện.
 2.Phần cơ bản :
- ễn tập 5 động tỏc đó học
Tập 5 ĐT: vươn thở, tay, chõn, lườn, bụng 
 + GV làm mẫu HS quan sỏt thực hiện.
+ Cỏn sự hụ nhịp, HS thực hiện, GV quan sỏt, uốn nắn sửa sai cho HS.
+ Học sinh thi giữa cỏc tổ, GV quan sỏt, nhận xột. Biểu dương tổ tập đều, đẹp nhất.
- Chơi trũ chơi “ Nhanh lờn bạn ơi”
+ GV giới thiệu trũ chơi và cỏch chơi. Cho HS chơi thử
+ Tổ chức cho HS chơi chớnh thức
18-22’
 * * * * * * *
 * * * * * * * Δ
 * * * * * * * 
* * * * *
Δ P P
* * * * *
 3.Phần kết thỳc:
GV cho học sinh thả lỏng.
GV cựng học sinh hệ thống nội dung bài học
GV nhận xột đỏnh giỏ kết quả giờ học, giao bài tập về nhà cho học sinh 
4-6 phỳt
* * * * *
* * * * *
* * * * *
Δ
 -GV gọi 1-2 hs nhắc lại nội dung bài vừa học.
- HS lắng nghe.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tập đọc
Tiết 18: NGễI TRƯỜNG MỚI
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ND : Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn HS tự hào về ngôi trường và yêu quý thầy cô, bạn bè. (trả lời được câu hỏi 1,2).
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh minh họa bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3, 4 HS lờn đọc bài: “Chiếc bỳt mực” và TL trong SGK. 
- Nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Luyện đọc: 
- Đọc mẫu toàn bài.
- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Đọc từng cõu, từng đoạn. 
- Giải nghĩa từ: 
- Hướng dẫn đọc cả bài
- Đọc theo nhúm. 
- Thi đọc cả bài
* Hoạt động 3: Tỡm hiểu bài
 Y/c HS đọc từng đoạn rồi cả bài để TL lần lượt cỏc CH trong SGK.
* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. 
- Nhận xột, bổ sung. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài. 
- Y/c HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài.
- Lắng nghe. 
- Nối nhau đọc từng dũng, từng cõu. 
- Đọc phần chỳ giải. 
- Lắng nghe. 
- Đọc theo nhúm đụi. 
- Đại diện cỏc nhúm thi đọc. 
- Nhận xột nhúm đọc tốt nhất. 
- Đọc đồng thanh cả lớp. 
- Đọc và trả lời CH theo yờu cầu của GV. 
- Cỏc nhúm thi đọc cả bài. 
- Cả lớp cựng nhận xột khen nhúm đọc tốt. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toỏn
Tiết 28: 47 + 25
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 25.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: 6 bú một chục que tớnh và 12 que tớnh rời. 
- Học sinh: Bảng phụ. Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn bảng đọc bảng 7 cộng với một số. 
- Nhận xột ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: GT phộp cộng 47 + 25. 
- Nờu BT dẫn tới phộp tớnh 47 + 25 =?
- HD HS thao tỏc trờn que tớnh. 
- HD HS cỏch thực hiện phộp tớnh. 
 47 
 + 25
 72
 * 7 cộng 5 bằng 12, viết 2 nhớ 1.
 * 4 cộng 2 bằng 6, thờm 1 bằng 7, viết 7. 
 * Vậy 47 + 25 = 72
* Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm bảng con. 
 Nhận xột bảng con. 
Bài 2: Cho HS làm theo nhúm đụi. 
Bài 3: Cho học sinh đọc đề rồi tự túm tắt giải vào vở, bảng lớp.
- Nhận xột bổ sung. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS làm BT trong VBT.
- Nờu lại bài toỏn. 
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm ra kết quả là 72. 
- Thực hiện phộp tớnh. 
- Viết bảng con: 47 + 25 = 72
- Làm bảng con. 
 17
+ 24
 41
 37
+ 36
 73
 47
+ 27
 74
- Cỏc nhúm làm việc. 
- Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kết quả. 
- Cả lớp nhận xột. 
- Làm vào vở, bảng lớp: 
 Bài giải
 Đội đú cú tất cả số người là: 
 27 + 18 = 45 (người)
 Đỏp số: 45 người. 
- Cả lớp nhận xột. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Luyện từ và cõu
Tiết 6: CÂU KIỂU AI LÀ Gè ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định ( BT1). Giảm tải bài tập 2.
- Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng để làm gì (BT3).
II. Đồ dựng
- Giỏo viờn: Bảng phụ; 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lờn bảng viết 1 số tờn sau: sụng Đà, nỳi Nựng, hồ Than thở, thành phố Hồ Chớ Minh. 
- Nhận xột và ghi điểm. 
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: HD HS làm bài tập. 
Bài 1: Cho học sinh đọc yờu cầu. 
Đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu được in đậm. 
Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. 
- Mời 1 số em lờn bảng làm.
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về nhà ụn lại bài.
- Đọc yờu cầu. 
- Đặt cõu: 
+ Ai là học sinh lớp 2?
+ Ai là học sinh giỏi nhất lớp?
+ Mụn học em yờu thớch là gỡ ?
- Làm bài cỏ nhõn. 
- HS lờn bảng làm- lớp theo dừi, nhận xột.
- Trong tranh cú 4 quyển vở, 3 chiếc cặp, 2 lọ mực, …
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thủ cụng
Tiết 6: GẤP MÁY BAY ĐUễI RỜI (T2)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Gấp đựoc máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. 
 II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Mẫu mỏy bay bằng giấy. 
- Học sinh: Giấy màu, kộo, …
 III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi một số học sinh lờn núi lại cỏc bước gấp mỏy bay đuụi rời. 
- Nhận xột. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: KT sự chuẩn bị của HS. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn quan sỏt mẫu. 
- HD và GT mẫu gấp mỏy bay đuụi rời và gợi ý cho HS nhận xột về hỡnh dỏng. 
* Hoạt động 3: Hướng dẫn mẫu
- Bước 1: Cắt tờ giấy hỡnh chữ nhật thành 1 hỡnh vuụng và 1 hỡnh chữ nhật. 
- Bước 2: Gấp đầu và cỏnh mỏy bay. 
- Bước 3: làm thõn và đuụi mỏy bay. 
- Bước 4: lắp thõn mỏy bay hoàn chỉnh. 
* Hoạt động 4: Thực hành.
- Tổ chức cho HS thực hành theo nhúm
- Quan sỏt uốn, nắn cho học sinh. 
- HD HS trang trớ và trưng bày sản phẩm. 
- Tổ chức cho học sinh phúng mỏy bay. 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về tập gấp lại. 
- Quan sỏt và nhận xột. 
- Theo dừi. 
- Nhắc lại cỏc bước gấp mỏy bay. 
- Làm theo nhúm. 
- Cỏc nhúm trang trớ theo ý thớch
- Trưng bày sản phẩm. 
- Cỏc nhúm phúng mỏy bay. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đạo đức
Tiết 6: GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (Tiết 2)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học , chỗ chơi như thế nào.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học,chỗ chơi.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Phiếu bài tập, một số đồ dựng để sắm vai, bộ tranh thảo luận nhúm. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS lờn làm bài tập 5 trang 10.
- Nhận xột.
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài
* Hoạt động 2: Đúng vai theo cỏc tỡnh huống. 
- Chia nhúm, mỗi nhúm cú nhiệm vụ tỡm cỏch ứng xử trong cỏc tỡnh huống và thể hiện qua trũ chơi đúng vai. 
- Kết luận: em nờn cựng mọi người giữ gọn gàng, ngăn nắp nơi ở của mỡnh. 
* Hoạt động 3: Học sinh tự liờn hệ. 
- Y/c HS giơ tay theo 3 mức độ a, b, c. 
- Kết luận: sống gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà cửa thờm sạch, đẹp và khi sử dụng khụng mất cụng tỡm kiếm. Người sống gọn gàng ngăn nắp luụn được mọi người yờu mến. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/C HS về nhà học bài. 
- Đọc tỡnh huống. 
- Thảo luận nhúm để đúng vai
- Đại diện cỏc nhúm đúng vai. 
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung. 
- Nhắc lại kết luận. 
- Tự đỏnh giỏ việc sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi. 
- So sỏnh số liệu của nhúm. 
- Cỏc nhúm bỏo cỏo. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toỏn
Tiết 29: LUYỆN TẬP
I. Yờu cầu cần đạt:
- Thuộc bảng 7 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47 + 5 ; 47 + 25.
- Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn bảng đọc bảng 7 cộng với một số. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: HD HD làm bài tập. 
Bài 1: Hướng dẫn học sinh tớnh nhẩm. 
Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh. 
Bài 3: Y/c HS tự đặt đề toỏn theo túm tắt rồi giải vào vở, bảng lớp. 
Bài 4: Yờu cầu học sinh làm nhúm. 
@ Nhận xột bổ sung. 
 3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS làm BT trong VBT.
- Tớnh nhẩm đọc kết quả. 
7 + 3 = 10
7 + 7 = 14
5 + 7 = 12
7 + 4 = 11
7 + 8 = 15
7 + 5 = 12
7 + 9 = 16
8 + 7 = 15
7 + 6 = 13
7 + 10 = 17
- Làm bảng con. 
 37
+ 15
 52
 47
+ 18
 65
 24
+ 17
 41
 67
+ 9
 76
- Làm bài theo yờu cầu của giỏo viờn. 
Bài giải
 Cả hai thỳng cú là:
 28 + 37 = 65 (quả)
 Đỏp số: 65 quả
- Cỏc nhúm làm bài. 
- Cỏc nhúm lờn trỡnh bày bài của mỡnh. 
- Cả lớp cựng nhận xột đưa ra đỏp ỏn đỳng. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tập làm văn
Tiết 6: KHẲNG ĐỊNH – PHỦ ĐỊNH.
LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết trả lời và đặt cõu theo mẫu khẳng định, phủ định (BT1,2)
- Biết đọc và ghi lại được cỏc thụng tin từ mục lục sỏch (BT3).
* GDKNS: Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, tỡm kiếm thụng tin.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ; tranh minh họa trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng đọc mục lục sỏch bài tuần 6, 7. 
- Cựng cả lớp nhận xột. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: HD học sinh thực hành hỏi đỏp cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. 
Bài 2: Nờu yờu cầu. 
- Gọi mỗi HS đặt 1 cõu, sau mỗi cõu học sinh đọc nhận xột, sửa sai. 
Bài 3: 
- Hướng dẫn học sinh làm vào vở. 
Y/c HS đọc mục lục 1 tập truyện thiếu nhi, ghi lại tờn 2 truyện, tờn tỏc giả và số trang. 
- Thu một số bài để chấm. 
 3.Củng cố - Dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau. 
- Đọc yờu cầu. 
- Làm miệng. 
- Thực hành hỏi đỏp. 
- Cả lớp cựng nhận xột. 
- Đặt cõu theo mẫu:
+ Cõy này khụng cao đõu. 
+ Cõy này cú cao đõu. 
+ Cõy này đõu cú cao. 
- Làm vào vở. 
- Làm cỏ nhõn: viết vào vở tờn 2 truyện tờn tỏc giả, số trang. 
- Đọc bài viết của mỡnh. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chớnh tả(Nghe-viết)
Tiết 12: NGễI TRƯỜNG MỚI
A-Mục tiờu 
- Nghe, viết chớnh xỏc bài chớnh tả,, trỡnh bày đỳng cỏc dấu cõu trong bài "Ngụi trường mới".
- Làm đỳng BT2; BT3a/b.
B-Đồ dựng dạy học: Vở BT.
C-Cỏc hoạt động dạy học: 
I-Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết: bàn tay, thớnh tai.
Nhận xột - Ghi điểm.
Bảng con. 
Nhận xột.
II-Hoạt động 2: Bài mới.
1-Giới thiệu bài: Hụm nay cỏc em sẽ nghe và viết lại 1 đoạn trong bài "Ngụi trường mới" và làm BT - Ghi.
2-Hướng dẫn nghe - viết:
-GV đọc toàn bài chớnh tả.
2 HS đọc lại.
+Dưới mỏi trường mới bạn HS cảm thấy cú những gỡ mới?
Tiếng trống … đến thế.
+Cú những dấu cõu nào được dựng trong bài chớnh tả?
, ! .
-Hướng dẫn viết từ khú: mỏi trường, rung động, trang nghiờm, thõn thương,…
Bảng con.
Nhận xột.
-GV đọc từng cõu (cụm từ) cho HS viết bài à hết.
Viết vở.
-GV đọc lại.
HS dũ lỗi. Đổi vở chấm lỗi.
-Chấm bài: 5-7 bài.
3-Hướng dẫn làm BT: 
-BT 2/54: Gọi HS đọc đề.
Cỏ nhõn.
Yờu cầu HS tỡm nhanh cỏc tiếng cú vần ai/ay.
ai: tai, chai, trỏi, bài, mai, …
ay: tay, may, bay, bày, chay, …
Tuyờn dương nhúm thắng.
4 nhúm tỡm.
Lần lượt cỏc nhúm thi tiếp sức. Nhận xột.
-BT 3b/54: Gọi HS đọc đề.
Cỏ nhõn.
Hướng dẫn HS ghi vào chỗ trống cỏc từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng thanh ?/~.
?: chảy, mở, đỏ, vỏ, chổi, …
~: nghĩ, vừng, muỗi, góy, mừ,…
Làm vở. Đọc bài làm. Nhận xột. Đổi vở chấm.
III-Hoạt động 3: Củng cố-Dặn dũ 
-Cho HS viết: thõn thương, sung sướng, …
Bảng lớp.
-Về nhà luyện viết thờm - Chuẩn bị bài sau - Nhận xột. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BÀI 12: 
ễN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC 
PHÁT TRIỂN CHUNG 
I.MỤC TIấU:
1.Nhiệm vụ:
- ễn tập 5 ĐT: Vươn thở, tay, chõn, lườn và động tỏc bụng. 
2.Yờu cầu:
- Biết cỏch thực hiện được 5 động tỏc vươn thở, tay, chõn, lườn, bụng của bài thể dục phỏt triển chung.
- Biết cỏch chơi và thực hiện đỳng yờu cầu của trũ chơi
- Nghiờm tỳc, tập trung.
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:
1.Địa điểm: Trờn sõn trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.
2. Phương tiện: 1 cũi
III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
NỘI DUNG
LƯỢNG
VẬN ĐỘNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp, phổ biến nội dung yờu cầu tập luyện 
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt.
- Xoay cỏc khớp cổ tay, cẳng tay, cỏnh tay( mỗi động tỏc mỗi chiều 4-5 lần)
- Chơi trũ chơi “Diệt cỏc con vật cú hại”
6–10 phỳt
- HS lắng nghe.
* * * * *
* * * * *
* * * * *
Δ
 - CS điều khiển, cả lớp thực hiện.
 2.Phần cơ bản:
- ễn tập 5 động tỏc đó học
 Vươn thở, tay, chõn, lườn, bụng.
+ Cả lớp tập, cỏn sự điều khiển. GV quan sỏt, sửa sai cho HS.
+ Chia tổ tập luyện. GV quan sỏt sửa sai cho HS.
+ Học sinh thi đua giữa cỏc tổ. GV quan sỏt, cựng HS nhận xột chon ra tổ tập đều và đẹp nhất và biểu dương.
- Chơi trũ chơi “Kộo cưa – lừa xẻ”
GV tổ chức cho HS chơi chớnh thức
18-22phỳt
 * * * * *
 Δ
 * * * * * * *
 * * * * * * * Δ
 * * * * * * * 
x – x x – x x – x 
x – x x – x x – x 
 3.Phần kết thỳc:
GV cho học sinh thả lỏng.
Tũ chơi “ cú chỳng em”
GV cựng học sinh hệ thống nội dung bài học
GV nhận xột đỏnh giỏ kết quả giờ học, giao bài tập về nhà cho học sinh 
4-6 phỳt
* * * * *
* * * * *
* * * * *
Δ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toỏn
Tiết 30: BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Yờu cầu cần đạt:
 Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Bảng phụ. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 4 trang 29. 
- Nhận xột, ghi điểm. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
* Hoạt động 2: GT bài toỏn về ớt hơn. 
Bài toỏn: Hàng trờn cú 7 quả cam, hàng dưới cú ớt hơn hàng trờn 2 quả. Hỏi hàng dưới cú mấy quả cam?
- Hướng dẫn học sinh giải. 
+ Bài toỏn cho biết gỡ ?
+ Bài toỏn hỏi gỡ ? 
+ Muốn biết hàng dưới cú mấy quả cam ta làm thế nào?
+ Tức là lấy mấy trừ mấy?
+ 7 trừ 2 bằng mấy?
- HD HS giải và trỡnh bày bài giải như trong sỏch giỏo khoa. 
 Bài giải: 
 Số quả cam hàng dưới cú là: 
 7 – 2 = 5 (quả cam)
 Đỏp số: 5 quả cam. 
* Hoạt động 3: Thực hành. 
@ HD HS hiểu ND bài toỏn qua túm tắt bằng hỡnh vẽ như trong SGK rồi giải bài toỏn. 
 3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học. 
- Y/c HS làm BT trong VBT.
- Nờu lại đề toỏn. 
- BT cho biết hàng trờn cú 7 quả cam. 
Hàng dưới cú nhiều hơn hàng trờn 2 quả. 
- Bài toỏn hỏi hàng dưới cú mấy quả cam. 
- Ta lấy số cam ở hàng trờn trừ đi số cam ớt hơn ở hàng dưới. 
- Lấy 7 trừ 2. 
- 7 trừ 2 bằng 5.
- Đọc bài giải ở trờn bảng. 
- Làm BT1.
 Bài giải:
 Vườn nhà Hoa có số quả cam là :
 17 - 7 = 10 (quả cam)
 Đáp số : 10 quả cam.
- Làm BT2.
 Bài giải:
 Bình cao số cm là :
 95 - 5 = 90 (cm)
 Đáp số : 90 cm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tự nhiờn và xó hội
Tiết 6 : TIấU HOÁ THỨC ĂN
I. Yờu cầu cần đạt:
- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
- Có ý thức ăn chậm, nhai kĩ.
II. Đồ dựng học tập: 
- Giỏo viờn: Tranh vẽ minh họa về cơ quan tiờu hoỏ trong sỏch giỏo khoa. 
- Học sinh: Vở bài tập. 
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu: 
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lờn bảng TL CH : Nờu đường đi của thức ăn trong cơ quan tiờu hoỏ. 
- Nhận xột. 
2. Bài mới: 
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. 
*Hoạt động2: Trũ chơi“chế biến thức ăn”. 
- Cho HS chơi trũ chơi này đó học ở tiết trước. 
* Hoạt động 3: Thực hành - Thảo luận để nhận biết sự tiờu hoỏ thức ăn ở khoang miệng và dạ dày. 
- Cho học sinh thực hành theo cặp. 
- Kết luận: ở miệng được răng nghiền nhỏ, lưỡi nhào trộn, nước bọt tẩm ướt và được nuốt xuống thực quản rồi vào dạ dày. Ở dạ dày thức ăn tiếp tục được nhào trộn nhờ sự co búp của dạ dày và 1 phần thức ăn được chế biến thành chất bổ dưỡng. 
* Hoạt động 4: Làm việc với SGK về sự tiờu hoỏ thức ăn ở ruột non và ruột già. 
- Cho HS thảo luận nhúm đụi. 
- Kết luận: Vào đến ruột non phần lớn thức ăn được biến thành chất bổ dưỡng thấm qua thành ruột non đi vào m

File đính kèm:

  • docgiao an 2 t5.doc