Giáo án Lớp 1 - Tuần 8: Luyện tập

+ Lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 1 bằng 4 , viết 4 vào sau dấu bằng

- HS làm bài vào phiếu bài tập

 

- Em phải thực hiện phép tính , rồi so sánh 3 + 2 . 5

- HS làm bài vào vở

 

- HS quan sát tranh , nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống của bài toán đó

- HS đọc thuộc lòng

 

doc6 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1797 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 8: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : 
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng 
II/ Đồ dùng dạy học 
Tranh bài tập 4 
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Tính : 1 + 3 = 2 + 2 = 3 + 1 
2.Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính theo cột dọc 
 GV hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau 
Bài 2 : Điền số vào ô trống 
Hướng dẫn HS nêu cách làm bài 
Bài 3 : Tính :
Hướng dẫn HS làm từng bài 
2 + 1 + 1 =
+ Ta làm bài này như thế nào?
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp:
 ( HS khá giỏi )
3.Củng cố ,dặn dò :
- Đọc các công thức cộng trong phạm vi 3
- Đọc các công thức cộng trong phạm vi 4
- HS lên bảng thực hiện 
- HS thực hiện tính theo cột dọc 
- HS làm bảng con 
- HS nêu :
+ lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống
+ 1 cộng 2 bằng 3, viết 3 vào ô trống ... 
- HS làm bài vào vở ( dòng 1 )
+ Lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 1 bằng 4 , viết 4 vào sau dấu bằng 
- HS làm bài vào phiếu bài tập
- HS quan sát tranh , nêu bài toán :
Một bạn cầm bóng , 3 bạn chạy đến . Hỏi có tất cả mấy bạn ?
- HS viết phép tính : 1 + 3 = 4
- HS đọc thuộc lòng các công thức 
Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 
I/ Mục tiêu : 
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 
 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 
 - Tập biểu thị tình huoonngs trong hình vẽ bằng phép tính cộng 
II/ Đồ dùng dạy học 
- 5 hình tròn , 5 con cá , 5 con vịt , 5 que tính 
III/ Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
 1 + 3 = 1 + 2 + 1 = 1 + ... = 4
 2 + 2 = 1 + 1 + 2 = 3 + .... = 4
2.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng 
a. Hướng dẫn học phép cộng 4 + 1 = 5
- GV đính tranh
b. Hướng dẫn học phép cộng 1 + 4 = 5
(Quy trình tương tự )
- Sau mỗi phép cộng , GV lập các công thức cộng lên bảng 
c. Hướng dẫn học phép cộng 2 + 3 = 5
( Quy trình tương tự )
Hoạt động 2 : Luyện đọc thuộc công thức 
- GV xoá dần bảng để HS ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 5 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Bài 1 : Tính 
Bài 2 : Tính
- GV nhắc nhở HS viết kết quả sao cho thẳng cột
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS quan sát tranh ( bài 4a )
- GV gợi ý để HS nêu bài toán và viết phép tính
3.Củng cố ,dặn dò :
- GV hỏi để củng cố lại bảng cộng ( bài 3 )
- 3 HS lên bảng thực hiện 
- HS nhìn tranh và nêu bài toán :
- Có 4 con cá, thêm 1 con cá . Hỏi có tất cả mấy con cá ?
- 1 HS trả lời : Tất cả có 5 con cá
- 1 HS nêu phép tính : 4 + 1 = 5
- HS quan sát hình vẽ , nêu bài toán và phép tính : 1 + 4 = 5
-HS quan sát hình vẽ, nêu bài toán và lập phép tính : 2 + 3 = 5
 - HS luyện đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5
- HS thực hiện trò chơi đố bạn
 4 + 1 = ? 2 + 3 = ? 1 + 4 = ?
- HS thực hiên phép tính theo cột dọc
- HS làm bài vào vở 
- Có 4 con ngựa , 1 con ngựa chay đến . Hỏi có tất cả mấy con ngựa ?
- HS viết : 4 + 1 = 5
-HS đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 5
 Toán LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu : Giúp HS 
 - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng 
II/ Đồ dùng dạy học 
- Tranh bài tập 5
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Tính : 2 + 3 = 2 + 2 = 1 + 4 =
- Tính : 2 + == = 5 1 + = 5
2.Bài mới : 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
 GV hướng dẫn HS nhẩm thầm bảng cộng đã học để tính 
- Vì sao 2 + 3 = 3 + 2 
Bài 2 : Tính 
Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột với nhau
Bài 3 : Tính :
Hướng dẫn HS làm từng bài 
2 + 1 + 1 =
+ Ta làm bài này như thế nào?
Bài 4 : Điền dấu
- Muốn điền dấu đúng , trước hết em phải làm gì?
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp :
- GV đính tranh 
3.Củng cố ,dặn dò :
- Đọc các công thức cộng trong phạm vi 5
- Trò chơi : 
 + = 5
- HS lên bảng thực hiện 
- HS thực hiện trò chơi đố bạn 
1 + 1 = ? 2 + 1 = ?
1 + 2 = ? 2 + 2 = ? 
- HS nhận xét : Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
- HS làm bảng con 
+ Lấy 2 cộng 1 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 1 bằng 4 , viết 4 vào sau dấu bằng 
- HS làm bài vào phiếu bài tập
- Em phải thực hiện phép tính , rồi so sánh 3 + 2 ... 5
- HS làm bài vào vở
- HS quan sát tranh , nêu bài toán rồi viết phép tính ứng với tình huống của bài toán đó
- HS đọc thuộc lòng 
- HS thi đua chọn cặp số 
Toán SỐ O TRONG PHÉP TRỪ 
I/ Mục tiêu : 
-Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ ; 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nó 
-Biết thực hiện phép trừ có số 0 
-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ 
II/ Đồ dùng dạy học 
- Bông hoa, chấm tròn ...( hoặc một số đồ vật khác tương ứng )
III/ Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
- Tính : 5 – 2 – 2 = 5 – 3 – 1 =
 3 – 1 – 1 = 4 – 1 – 2 =
- Điền dấu: 5 – 3 ... 2 5 – 4 ... 0
 5 – 3 ... 3 5 – 1 ... 3
2.Bài mới : 
Hoạt động 1:Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau : 
- Cô có 1 bông hoa , cô tặng bạn Thắng 1 bông hoa . Hỏi cô còn lại mấy bông hoa?
+ Ai có thể nêu phép tính 
- GV ghi bảng : 1 – 1 = 0
- Cho HS thực hành trên que tính 
+ Có 3 que tính bớt 3 que tính . Hỏi còn lại mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 3 – 3 = 0
- GV nêu thêm : 2 – 2 và cho HS tính kết quả 
+ Hai số giống nhau trừ đi nhau thì cho ta kết quả bằng mấy ?
Hoạt động 2:Giới thiệu phép trừ "một số trừ đi o"
- GV đính 4 chấm tròn lên bảng và nêu bài toán : 
Có 4 chấm tròn , không bớt đi chấm nào . Hỏi còn lại mấy chấm tròn ?
- GV nói thêm: không bớt đi chấm nào nghĩa là bớt đi 0 chấm tròn 
- GV ghi bảng : 4 – 0 = 4
- Phép trừ : 5 – 0 = 5 ( tiến hành tương tự)
- GV nêu thêm một số phép tính : 3 – 0 , 2 – 0 ,1 – 0 và cho HS tính kết quả 
+ Em có nhận xét gì về hai phép tính : 4 – 0 =4
 5 – 0 = 5
Hoạt động 3 :Luyện tập 
Bài 1 : Tính
Bài 2 : Tính 
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp 
-Cho HS xem tranh , hướng dẫn các em nêu bài toán rồi viết phép tính tương ứng 
3.Củng cố , dặn dò:
- Một số trừ đi không thì kết quả bằng chính số đó 
- Hai số giống nhau trừ đi nhau thì kết quả bằng 0
- 2 HS lên bảng tính
- 2 HS lên bảng thực hiện 
+ Cô không còn bông nào
+HS nêu phép tính : 1 – 1 = 0
- HS đọc: Một trừ một bằng không 
- HS cầm 3 que tính rồi làm động tác bớt đi 3 que tính 
+Còn lại 0 que tính 
- HS nêu phép tính : 3 – 3 = 0
- HS đọc : Ba trừ ba bằng không 
- bằng 0
- HS trả lời và nêu phép tính : 4 – 0 = 4
-HS đọc: bốn trừ không bằng bốn
- Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó
- Vài HS nhắc lại nhận xét
- HS đọc đầu bài 
- HS làm phiếu bài tập 
- 3 HS lên bảng chữa bài và nhận xét
( ở cột thứ nhất: các kết quả bằng chính số đó, ở cột thứ hai: các kết quả đều bằng 0 )
- HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS làm bảng con ( cột 1,2 )
- Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi . Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa ?
- HS viết phép tính : 3 – 3 = 0
- HS nhắc lại

File đính kèm:

  • docGA tuan 8 toan lop 1b.doc
Giáo án liên quan