Giáo án Lớp 1 Tuần 5 - Trường tiểu học số 2 Vinh An

Học vần:

Bài 20: k - kh

I. Mục tiêu: Đọc được k, kh, kẻ, khế. Viết được k, kh, kẻ, khế.

 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.

II.Chuẩn bị: GV:Tranh minh hoạ SGK

 HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV

III. Hoạt động dạy học :

 

doc15 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1173 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 5 - Trường tiểu học số 2 Vinh An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
u,dấu nặng dưới ụ.
Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép nụ
đọc ư
G nhau:chữ u. Kh :ư có thêm dấu râu.
Nhìn bảng phát âm
Đọc thư - 3Hs
th đứng trước, ư đứng sau
Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép thư
Viết bảng con
Cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, nhóm,lớp
Viết vào vở
Đọc tên bài luyện nói: thủ đô
Hs trả lời
Hs theo đọc. 
Hs tham gia chơi
TNXH:
BÀI 5: VỆ SINH THÂN THỂ
(THNLHQ)
I. Mục tiêu:
 -Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.
-Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
*Biết cách đề phòng về các bệnh ngoài da.
-Có ý thức giữ vệ sinh thân thể.
II. . Chuẩn bị:
- Gv: Các hình trong SGK – Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay (kéo)
- Hs: SGK – Vở bài tập TNXH 
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Khởi động:( 5 phút)
 K tra bài cũ: Bảo vệ mắt và tai
- Để mắt được an toàn ta phải làm thế nào?
- Để bảo vệ tai ta cần làm gì?
Giới thiệu bài :
Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và làm theo cặp( 7 phút)
Hướng dẫn nhớ lại mình đã làm gì hàng ngày để giữ sạch thân thể, quần áo Sau đó nói với bạn bên cạnh.
Làm việc với SGK
Bước 1: Hướng dẫn Hs quan sát các hình ở trang 12, 13 SGK, hãy chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình. Nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai. Tại sao?
Bước 2: Nêu được cảm giác khi bị mẫn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.
Kết luận: Nên làm: tắm gội đầu bằng nước sạch và xà phòng 
Hoạt động 2: T/ luận cả lớp ( 8-10 phút)
Bước 1: Gv nêu
- Hãy nêu các việc cần làm khi tắm
Bước 2: Yêu cầu Hs trả lời câu hỏi
- Nên rửa tay khi nào?
- Nên rửa chân khi nào?
K/ luận: N/ nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân.
Biết cách đề phòng các bệnh về da.
3. .Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
Xem lại bài, nh xét tiết học,chuẩn bị bài sau.
2 Hs
Từng Hs thực hiện theo hướng dẫn của Gv
Một số hs xung phong nói trước lớp về việc làm của mình để giữ vệ sinh thân thể
Hs khác bổ sung
Hs làm việc theo cặp với SGK – Gv hướng dẫn 
Một số Hs trình bày
*HS
Hs lắng nghe
Hs trả lời
Hs lắng nghe
Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm 2011
Thể dục
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.
I.Mục tiêu.
-Biết cách tập hợp hàng dọc,dóng thẳng hàng dọc.
-Biết cách đứng nghiêm,đứng nghỉ.
-Nhận biết đúng hướng để xoay người theo(có thể vẫn còn chậm).
-Bước đầu làm quen với t/c.*Đi đúng theo các vạch hoặc ô đã kẻ sẵn là được
-Yêu thích hoạt động
II.Chuẩn bị.
-Còi,sân bãi...
III.Cáchoạt động.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1.Phần mở đầu.(5 phút)
-Cho hs tập hợp thành 4 hàng dọc
-H/d hs t/h một số động tác khởi động trước khi học t/d
HĐ2.Phần cơ bản.(20 phút)
-Phổ biến nội dung yêu cầu của tiết 
học.
-H/d hs ôn lại tư thế đứng nghiêm,đứng nhgỉ,quay phải,quay trái
Q/s sửa tư thế cho hs
Chú ý một số em yếu chưa x/đ hướng quay
-Trò chơi:’’Qua đường lội’’
H/d hs tham gia t/c
NX
HĐ3.Phần kết thúc.(5 phút)
-Nhắc lại nội dung tiêt học
-Bắt bài hát
-Thực hiện đứng nghiêm,đứng nghỉ ,quay trái,quay phải...
HS tập hợp theo h/d
HS thực hiện theo GV
HS thực hiện tư thế đứng nghiêm
HS thực hiện theo lớp(l/trưởng đk)
HS tgtc
Hs nhắc lại
HS hát và múa phụ hoạ
HS ghi nhớ và thực hiện
Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm 2011
Học vần:
Bài 18: x - ch
I. Mục tiêu: Đọc được x, ch, xe, chó, từ và câu ứng dụng. 
Viết được x, ch, xe, chó.
	 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
II.Chuẩn bị:
	GV:Tranh minh hoạ sgk
HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
Kiểm tra bài cũ: u , ư( 5phút)
Đọc và viết : u , ư, nụ , thư.
Giới thiệu bài: 
1. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ( 10 phút)
Nhận diện chữ 
Chữ x gồm nét cong hở trái và nét cong hở fải .
So sánh x với c
Phát âm và đánh vẩn tiếng
- GV phát âm mẫu x ( khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng lợi, hơi xát ra xát nhẹ, ko có tiếng thanh)
-Đánh vần: G/th tiếng xe, ghép tiếng xe, ghi xe
Xác định vị trí của x và e trong tiếng xe.
Đánh vần : xờ- e- xe
Chữ ch là chữ ghép từ 2 con chữ c và h
So sánh ch với th
Phát âm mẫu ch: (lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh I).
Đánh vần:G /th tiếng chó. Ghép chó. Ghi chó
Xác định vị trí của ch và o trong tiếng chó
Hướng dẫn đánh vần: chờ - o- cho sắc chó
 Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: HD viết chữ trên b/c( 7 phút)
3. Hoạt động 3( củng cố KT tiết 1)
Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng ( 10 phút) 
 Tiết 2
 Luyện tập
1. Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút)
NX
HĐ2:Luyện viết ( 10 phút) 
 Nghỉ giữa tiết. 2. Hoạt động 3: Luyện nói: ( 10 phút)
Nêu tên bài luyện nói
Nêu 2-3 câu hỏi theo chủ đề
3. . Củng cố, dặn dò:(3 phút)
- Chỉ bảng cho Hs đọc.
Tìm -chữ vừa học trong sách báo. Xem bài 19.
2Hs
2Hs
1Hs 
Hs đọc theo gv
Quan sát - lắng nghe
Giống nhau : nét cong hở phải.
Khác nhau:x có thêm nét cong hở trái.
Nhìn bảng phát âm
Đọc xe
x đứng trước, e đứng sau.
Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép xe
Đọc ch
Giống nhau :chữ h đứng trước
 khác nhau:ch bắt đầu bằng c còn thờ bắt đầu bằng t..
Nhìn bảng phát âm. Đọc chó 
ch đứng trước, o đứng sau, dấu sắc trên o.
Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép chó
Viết bảng con
Cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, nhóm,lớp
Viết vào vở
Đọc bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô 
Hs trả lời
Hs theo dõi và đọc
Toán
Tiết 17: Số 7
I. Mục tiêu:
- Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc, đếm được từ 1 đến 7; biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.Bt1,2,3
 *Hs khá, giỏi có thể làm bài 4
II. Chuẩn bị: 
 - Gv: Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại. 7 miếng bìa nhỏ có viết các chữ số từ 1 đến 7.
 - Hs: SGK – Bảng ghép –Bảng con
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động:( 5 phút)
: Kiểm tra bài cũ: Số 6
Giới thiệu bài:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu số 7 ( 6-9 phút)
Bước 1: Lập số 7
- Hướng dẫn Hs xem tranh nói: “Có sáu em đang chơi cầu trượt. Một em khác đang chạy tới. tất cả có mấy em?
- Yêu cầu Hs lấy ra 6 hình vuông. Sau đó lấy thêm 1 hình vuông và hỏi:
- Cho Hs quan sát tranh vẽ còn lại và giải thích
Kết luận: Bảy Hs, bảy hình vuông, bảy chấm tròn, bảy con tính đều có số lượng là bảy
Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Hướng dẫn Hs đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược ..
- Giúp Hs nhận ra số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
2. Hoạt động 2: Thực hành (15 phút)
Bài 1: Viết số 7
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gv nêu rồi cho Hs nhắc lại:
7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6
7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5
7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
3.Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
4 Hs 
Sáu em thêm một em là 7 em
Tất cả có 7em
Nhắc lại: “Có 7 em”
 “Sáu hình vuông thêm một hình vuông là bảy hình vuông”
Vài Hs nhắc lại “Có bảy hình vuông”
Sáu chấm tròn thêm một chấm tròn là bảy chấm tròn
Sáu con tính thêm một con tính là bảy con tính
Vài Hs nhắc lại
Đọc bảy
Hs đếm1, 2, 3, 4, 5, 6, 7- 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
Làm bài
Làm bài – Chữa bài
*Hs khá, giỏi có thể làm bài 4
Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm 2011
Học vần:
Bài 19: s - r
I. Mục tiêu: Đọc được s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
Viết được s, r, sẻ, rễ.
 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
II.Chuẩn bị: GV:Tranh minh hoạ sgk.
 HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV
III. Hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
* Kiểm tra bài cũ: x , ch
Giới thiệu bài: 
1. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ( 10 phút)
 Nhận diện chữ : s
Chữ s gồm nét thắt và nét cong hở trái.
So sánh s với x
 Phát âm và đánh vẩn tiếng
- GV phát âm mẫu s ( uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh)
Chỉnh sửa phát âm cho Hs
-Đánh vần: G t tiếng sẻ, ghép tiếng sẻ, ghi sẻ.
Xác định vị trí của s và e trong tiếng sẻ.
Đánh vần : sờ- e- se hỏi sẻ
Nhận diện chữ : r
Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngc.
So sánh r với s
Phát âm mẫu r: (uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát có tiếng thanh)
Đánh vần:Giới thiệu tiếng rễ. Ghép rễ. Ghi rễ
Xác định vị trí của r và ê trong tiếng rễ
Hướng dẫn đánh vần: rờ - ê- ngã rễ
2. Hoạt động 2: H. dẫn viết chữ trên b/ con
3. Hoạt động 3.( 10 phút)
Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng:
 Tiết 2
Luyện tập
1. Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút)
NX
HĐ2:Luyện viết ( 10 phút) 
 Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 3: Luyện nói: ( 10 phút)
Nêu 2-3 câu hỏi theo chủ đề
3. Củng cố, dặn dò:(3 phút)
- Chỉ vào bảng hoặc SGK.
- Dặn học lại bài . Xem trước bài 20
Hs đọc theo gv
Quan sát - lắng nghe
Giống nhau : nét cong .
Khác nhau:s có thêm nét xiên và nét thắt.
Nhìn bảng phát âm
Đọc sẻ
s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e.
Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép sẻ
đọc r
Giống nhau :nét xiên phải, nét thắt.
 Khác nhau: kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái.
Nhìn bảng phát âm
Đọc rễ
r đứng trước, ê đứng sau, dấu ngã trên ê.
Cá nhân, nhóm, lớp.. Ghép rễ
Viết bảng con
Cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, nhóm,lớp
Viết vào vở
Đọc tên bài luyện nói: rổ, rá. 
Hs trả lời
Hs theo dõi và đọc
Toán
	 Tiết 18: Số 8
I. Mục tiêu: 
-Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.Bt1,2,3
II. Chuẩn bị: 
- Gv: Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại
 8 miếng bìa nhỏ có viết các chữ số từ 1 đến 8 trên từng miếng bìa
- Hs: SGK – Bảng ghép –Bảng con
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: Số 7:( 5 phút)
Giới thiệu bài: 
1. Hoạt động 1:Giới thiệu số 8 (6-9 phút)
Bước 1: Lập số 8
- Nhận biết : “Có bảy thêm một thì được tám”
- Qua các tranh vẽ, nhận biết được “Tám Hs, tám ch/ tròn, tám con tính đều có số lượng là 8”
Bước 2: - Số 8 viết bằng chữ số 8
- Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết
- Đưa tấm bìa có hình số 8
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
-H d Hs đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược lại . Giúp Hs nhận ra số 8 liền sau số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
2. Hoạt động 2: Thực hành ( 15 phút)
Bài 1: Viết số 8
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Hs khá giỏi có thể làm thêm bài 4: Điền dấu th/ hợp vào chỗ chấm
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
- Tập viết chữ số 8. 
- Đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1
- Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
4Hs 
Chú ý theo dõi
Vài Hs đọc số 8
Hs đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
Viết 1 dòng số 8 
Làm bài – Chữa bài
Làm bài – Chữa bài
*Hs khá, giỏi
Đạo đức:
Bài: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1)
I.Mục tiêu: -Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
-Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
Tích hợp GD-BVMT: “Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là một việc làm tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp”
 Năng lượng hiệu quả.
II.Chuẩn bị:
	- GV: Tranh BT1, BT3 phóng to, bút chì màu,vở Bài tập đạo đức
- HS: Bút chì, thước kẻ, sách, vở, cặp .
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Khởi động: K tra b cũ:( 5 phút)
Gọn gàng, sạch sẽ.
Nêu gương khen thưởng một số hs ăn mặc gọc gàng sạch sẽ trước lớp.
Giới thiệu bài
 1.Hoạt động 1:Bài tập ( 8-10 phút)
Bài tập 1:Nêu y/c. G/thích y/ c bài tập 1.
Bài tập 2: Nêu y/c
Tên đồ dùng học tập?
Đồ dùng đó dùng để làm gì?
Cách giữ gìn đồ dùng học tập?
Kết luận:
Được đi học là một quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đdhọc tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình
Hoạt động 2: Bài tập 3 ( 8-10 phút)
Nêu yêu cầu BT3
Giải thích: Hành động của những bạn trong tranh1,2,6 là đúng. Hành động của những bạn trong các bức tranh 3,4,5 là sai.
Kết luận: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập không làm dây bẩn,viết bậy, vẽ bậy ra sách vở, không gập gáy sách vở, không xé sách, xé vở.
Yêu cầu Hs biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
3. Củng cố-dặn dò: ( 5 phút)
Thực hành điều đã học.Chuẩn bị tiết sau.
Hs quan sát bạn nhận xét, phát biểu
Tô màu vào các đồ dùng học tập trong tranh 1.
Hs từng đôi một giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình.
Một số HS trình bày
Lớp nhận xét
Chú ý lắng nghe
Mỗi hs sửa sang lại sách vở, đồ dùng học tập của mình 
Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm 20
Học vần:
Bài 20: k - kh
I. Mục tiêu: Đọc được k, kh, kẻ, khế. Viết được k, kh, kẻ, khế. 
 Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II.Chuẩn bị: GV:Tranh minh hoạ SGK
 HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV
III. Hoạt động dạy học : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1
Kiểm tra bài cũ: s, r( 5 phút)
Giới thiệu bài: 
 1. Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm ( 10 phút)
Nhận diện chữ :k
Chữ k có 1 nét sổ, nét xiên fải và nét xiên trái.
So sánh k với h
 Phát âm và đánh vẩn tiếng
- GV phát âm mẫu k (ca )
Chỉnh sửa phát âm cho Hs
-Đánh vần: G/ th tiếng kẻ- ghép tiếng sẻ, ghi sẻ
Xác định vị trí của các âm trong tiếng kẻ.
Đánh vần : ca- e- ke hỏi kẻ
Giới thiệu chữ kh. Ghi bảng kh
Chữ kh là chữ được ghép từ 2 con chữ k và h.
So sánh kh với k
Phát âm mẫu kh: (khờ)
Đánh vần:G th tiếng khế. Ghép khế. Ghi khế.
Xác định vị trí của các chữ trong tiếng khế
Hướng dẫn đánh vần: khờ - ê- khê sắc khế
2. Hoạt động 2: H.dẫn viết b/c(7 phút)
3. Hoạt động 3:( củng cố KT tiết 1) 
Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng( 10 phút)
 Tiết 2
Luyện tập
1. Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút)
NX
HĐ2:Luyện viết( 10 phút)
 Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 3: Luyện nói: ( 10 phút)
Nêu tên bài luyện nói
Nêu 2-3 câu hỏi theo chủ đề
3. Củng cố, dặn dò:(3 phút)
- Chỉ vào bảng hoặc SGK
- Dặn học lại bài . Xem trước bài 21
5Hs
Hs đọc theo gv
Quan sát - lắng nghe
Giống nhau : nét khuyết trên.
Khác nhau: có thêm nét thắt.
Nhìn bảng phát âm
Đọc kẻ
k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e.
Cá nhân, nhóm, lớp
ghép kẻ
quan sát, nhận xét
Giống nhau : chữ k
khác nhau: kh có thêm hi.
Nhìn bảng phát âm. Đọc khế
kh đứng trước, ê đứng sau, dấu sắc trên ê.
Cá nhân, nhóm, lớp. Ghép khế
Viết bảng con
Cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, nhóm, lớp
Viết vào vở
Đọc tên bài luyện nói : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Hs trả lời
Hs theo dõi và đọc
Toán
Tiết 19: Số 9
I. Mục tiêu: 
Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
*Hs khá, giỏiBt5
II. . Chuẩn bị: 
- Gv: Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại 9 miếng bìa nhỏ có viết các chữ số 1-9
- Hs: SGK – Bảng ghép –Bảng con
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: Số 8::( 5 phút)
Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 ( 9 phút)
Bước 1: Lập số 9
“Có 8 em đang chơi sấp ngửa, một em khác muốn đến chơi. Tất cả có mấy em”
- Y cầu: Hs lấy ra 8 chấm tròn. Sau lấy thêm một chấm tròn là mấy chấm tròn”
- Hs q sát tranh vẽ còn lại và giải thích.
Kết luận: Chín em Hs, chín chấm tròn và chín con tính đều có số lượng là chín
Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết. Đưa tấm bìa có hình số 9
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
-HD Hs đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược 
- Số 9 liền sau số nào? 
Hoạt động 2: Thực hành (15 phút)
Bài 1: Viết số 9
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Nêu câu hỏi để Hs nhận ra cấu tạo số 9:
9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7
9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6
9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5
Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hs khá giỏi có thể làm thêm bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống
3Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
Tập viết chữ số 9. Đếm xuôi, đếm ngược.Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
4 Hs 
Tám em thêm một em là chín em
Hs nhắc lại: có 9 em
Vài Hs nhắc lại: “Có chín chấm tròn”
Tám con tính thêm một con tính là chín con tính 
Vài Hs nhắc lại
Đọc số 9
Hs đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
Số 9 liền sau số 8 trong dãy số từ 1à9
Viết 1 dòng số 9 vào vở
Làm bài – Chữa bài
Làm bài – Chữa bài
*Hs khá, giỏiBt5
Thứ ........ ngày ..... tháng ... năm 20
Học vần:
Bài 21: ôn tập
I. Mục tiêu: Đọc được u, ư, x, ch, s,r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
 Viết được u, ư, x, ch, s,r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.	 Nghe hiểu và kể lđược một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Thỏ và sư tử”
* HS kể được 2- 3 đoạn truyên theo tranh 
II.Chuẩn bị:
	GV:Bảng ôn và tranh minh hoạ sgk.	
	HS: Sách GK, bảng ghép, bảng con, vở TV
III. Hoạt động dạy học .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: k, kh .
 Tiết Giới thiệu bài : 
1.Hoạt động1: Ôn tập ( 15 phút)
Ôn các chữ và âm vừa học, treo bảng ôn 
GV đọc âm
Ghép chữ thành tiếng
Gv chỉnh sửa phát âm.
 Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Đọc và viết từ ứng dụng
Đọc từ ngữ ứng dụng( 10 phút)
Giải thích thêm về các từ ngữ
Tập viết từ ngữ ứng dụng( 5 phút)
Hướng dẫn viết 
Lưu ý: vị trí của dấu thanh và các chỗ nối giữa các chữ trong từ vừa viết.
3. Hoạt động 3: Củng cố KT tiết 1
 Tiết 2
1. Hoạt động1: Luyện đọc ( 10 phút)
Luyện đọc
HĐ2:Luyện viết( 10 phút)
 Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Kể chuyện ( 10phút)
Kể mẫu diễn cảm, kèm tranh minh hoạ
Nêu ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
Yc kể được 2- 3 đoạn truyên theo tranh 
3Củng cố, dặn dò:(3 phút)
- Đọc sgk
-Tìm chữ và tiếng vừa học ở SGK
5Hs
Lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần 
Hs chỉ chữ
Hs chỉ chữ và đọc âm
Hs đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang (b1), ghép tiếng với dấu thanh (b2). Ghép bế, cò, cỏ
Đọc từ ngữ theo nhóm, cá nhân, lớp.
Viết bảng con
Đọc các tiếng trong bảng ôn và từ ngữ 
Nhóm, bàn, cá nhân
Đọc câu ứng dụng nhóm, lớp, cá nhân
Viết vào vở
Đọc tên câu chuyện :“ Thỏ và sư tử”
*Hs khá, giỏi
Theo dõi và đọc theo
Toán
Tiết 20: Số 0
I. Mục tiêu:
- Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
II. . Chuẩn bị:: 
- Gv: 4 que tính. 10 miếng bìa nhỏ có viết các chữ số từ 0 đến 9 trên từng miếng bìa
- Hs: SGK – Bảng ghép –Bảng con
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Số 9:( 5 phút)
Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 9 ( 9 phút)
B. 1: Hình thành số 0
- Hướng dẫn Hs lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi một que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi: “Còn bao nhiêu que tính?”
Yc Hs q sát tranh vẽ trong sách và lần lượt hỏi:
+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
+ Lấy đi một con thì còn mấy con cá?
+ Lấy tiếp một con nữa thì còn mấy con cá?
+ Lấy nốt một con trong bể thì còn mấy con cá?
- Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không
B. 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết
- Đưa tấm bìa có hình số 0
B.3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0-9 
- H dẫn Hs tìm xem hình vẽ trong sách, Gv chỉ vào từng ô vuông và hỏi: “Có mấy chấm tròn?”
- Hướng dẫn Hs đọc theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 0
- Hỏi: “0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn?”. Ghi 0 < 1
- 0 là số bé nhất trong tất cả các số đã học
2. Hoạt động 2: Thực hành ( 15 phút)
Bài 1: Viết số 0
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống (dòng 2)
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (dòng 3)
- Giaỉ thích để Hs làm quen với thuật ngữ “số liền trước”
- Cho Hs quan sát dãy số 0 đến 9 rồi nêu: “Số liền trước của 2 là 1” “Số liền trước của 1 là 0”
Bài 4: Điền hợp vào chỗ chấm(cột 1,2)
3.Củng cố, dặn dò:( 5 phút): Trò chơi
Dặn xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
4 Hs 
Mỗi lần còn 3 que tính, còn 2 que tính, còn 1 que tính, ko còn que tính nào.
Quan sát trả lời
3 con cá
2 con cá
1 con cá
Không còn con cá nào
Hs đọc: Không
Không, một, hai chín
Hs đọc 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1
Ít hơn
Đọc 0 bé hơn 1
Viết 1 dòng số 0 vào vở
Viết số th hợp vào ô trống rồi đọc kết quả 
Quan sát nhận xét
Hs xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trốn

File đính kèm:

  • docTUẦN 5.doc