Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy

 Toán

 SỐ 8(Tiết 18)

I. MỤC TIÊU

 - Biết 7 thêm 1 được 8.

 - Biết đọc, viết các số 8 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.

 - Biết vị trí số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Hs làm bài tập 1, 2, 3.

 - Giáo dục học sinh có ý thức tự học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Bộ đồ dùng dạy Toán 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

1.Bài cũ:

 Gv cho HS đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại.

 Gv nhận xét đánh giá

 2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: số 8

b. Dạy bài mới

 * Giới thiệu số 8 và chữ số 8

- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:

- Có mấy bạn đang chơi nhảy dây?

- Thêm mấy bạn chạy tới?

- Có tất cả mấy bạn?

- Cho hs đếm số.

- Yêu cầu hs 8 que tính.

 ? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?

 Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 8 ta dùng chữ số .

- Cài số 8 lên bảng và đọc mẫu “tám”.

- Giới thiệu số 8 in và số 8 viết.

c. Thực hành

 Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 8.

Bài 2: Viết số thích hợp

- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm.

 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.

 Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?

 3 . Củng cố - Dặn dò:

- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật.

- Về nhà làm lại bài. Chuẩn bị bài: số 9

- Nhận xét tiết học.

HS đếm, nhận xét.

Nhắc lại tên bài

- 7 bạn đang chơi.

- 1 bạn.

- 8 bạn.

- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- Lấy và lần lượt đếm.

- 8.

- Cài vào bảng và đọc từng em.

- Quan sát.

- Viết vào bảng con và vào vở.

- Tự làm bài và chữa bài.

- Đếm số.

- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.

Hs đính và nhận xét.

 

doc20 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n được học tập của mình
III/ Kết luận dặn dò:
-GVchốt lại nội dung chính của bài
- Sửa sang lại sách vở để hôm sau thi "Sách vở ai đẹp nhất"
 Nhận xét giờ học
-HS trả lời
- Tìm và tô màu các ĐDHT
- Trình bày trước lớp
- Từng đôi một giới thiệu với nhauvề ĐDHT của mình.....
HS chú ý lắng nghe
- Làm bài tập và giải thích hành động nào đúng, hành động nào sai
HS chú ý theo dõi
HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt
HS lắng nghe
Tiết 5: Luyện Tiếng việt
 Ôn tập u -ư
I.Mục tiêu: 
	- Đọc viết thành thạo những tiếng các u, ư 
	- Hiểu và làm đúng các bài tập.
	- Luyện kỹ năng viết cho HS 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Luyện đọc
 - Lần lượt gọi HS đọc bài 17 
- GV kèm cặp những em đọc yếu
- Cho HS thi tìm tiếng các âm u và ư
- GV nhận xét
2. Luyện viết.
 Cho HS viết bảng con các từ 
 Hướng dẫn HS viết vào vở các từ trên
 - GV đọc cho HS viết vào vở các từ ứng dụng:
 - Hướng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập
3. Củng cố, nhận xét.
4. Dặn dò
Cá thu, đu đủ, củ từ, cử tạ,
thứ tư, bé hà, thi vẽ
 Su su, tu hú, chú khỉ, sư tử, 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm2014
Tiết 1: Toán 	
 SỐ 7
A/ Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- HS biết 6 thêm 1 bằng 7, viết số 7, đọc, đếm được từ 1 đến 7
- Biết so sánh các số trong phạm vi 7
- Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
2. Kĩ năng:
- Làm BT số 1 ,2, 3, 4 
3. Thái độ:
Hs học tập hăng say, yêu thích môn toán.
B/ Chuẩn bị
- Các nhóm đồ vật có số lượng là 7
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Điền dấu , = vào chỗ"..." thích hợp
 4 ... 5 2 ... 2 3 ... 4
 6 ... 3 4 ... 6 1 ... 1
- GVnhận xét 
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
1. Giới thiệu số 7
+ Có 6 em đang chơi cầu trượt thêm 1 em đang chạy tới. Tất cả có mấy em?
+ Yêu cầu HS lấy 6 que túnh và lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi: Có mấy que tính?
+ Có mấy con tính? Mấy chấm tròn?
*Có 7 bạn, 7 que tính... Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 7 người ta dùng chữ số 7 để chỉ các nhóm đồ vật đó số 7 được viết bằng chữ số 7
- Giới thiệu số 7 in số 7 viết
GV viết lên bảng và hướng dẫn cách viết
GV nhận xét và sửa sai cho HS
- Cho HS đếm từ 1 đến 7, từ 7 đến 1
2. Thực hành
Bài 1: Viết số 7
- Theo dõi giúp đỡ
Bài 2: Số ?
- Nêu câu hỏi để nêu cấu tạo số 7
- 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6 ...
- Hỏi tương tự với các tranh còn lại
Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống:
- Theo dõi nhắc nhở thêm
 * Số 7 là số lớn nhất trong các số từ 1 đến 7
Bài 4: 
- Giúp đỡ thêm cho hs 
- Nhận xét bài làm của hs
3. Củng cố dặn dò
- Đếm từ 1 đến 7, từ 7 đến 1
- Giao việc về nhà : Xem lại bài , chuẩn bị bài sau.
 Nhận xét giờ học
- 3 HS Lên bảng thực hiện yêu cầu
Cả lớp làm bảng con
- Đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Lấy 6 que tính, lấy thêm 1 que tính
Và trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Đọc “Số bảy"
- Viết số 7 vào bảng con
Đếm 1 đến 7, từ 7 đến 1
- Viết một dòng số 7
- Trả lời rồi viết số vào ô trống
- Nhắc lại
- Đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp, đọc 1đến 7 từ 7 đến 1
HS đếm xuôi, đếm ngược
Tiết 2 – 3: Tiếng Việt	 
X CH
A/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Hs nhận biết x, ch, xe, chó
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc được: x, ch, xe, chó
- Viết được x , ch , xe , chó
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
3. Thái độ:
Hs tự giác luyện đọc.
B/ Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
-Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài u ư
GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu x ch
2. Dạy chữ ghi âm 
Âm “x”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng x
- Chữ x gồm một nét xiên trái và một nét xiên phải 
Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài âm x
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu x
Âm x ghép với âm e ta có tiếng xe
- Ghi bảng “xe”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
* Dạy chữ ghi âm ch (quy trình tương tự)
Âm ch gồm âm c và âm h ghép lại
So sánh âm ch với âm c
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
- Đánh vần đọc mẫu
- Chỉ bảng
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ và nêu nhận xét
- Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết
GV nêu yêu cầu và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói
+ Có những loại xe nào trong tranh
+ Xe bò, xe lu thường làm gì?
+ Xe ôtô trong tranh là xe ôtô gì?
+ Còn có những loại xe nào nữa?
4. Củng cố ,dặn dò
- Cho HS đọc lại bài
- Nhắc nhở về nhà học bài, chuẩn bị bài 
sau .
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc đồng thanh theo
HS thao tác trên bảng cài
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Phân tích tiếng “xe”
- Ghép tiếng "xe", đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
HS nêu điểm giống và khác nhau
- HS viết treng không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón tay trỏ
- Viết bảng con
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đt)
- Tự đọc
- Phát âm x, xe, ch, chó ( cá nhân, nhóm , ĐT)
HS quan sát tranh minh hoạ và nêu nhận xét
- Đọc theo
- Tự đọc
- Tập viết x,ch,xe, chó trong vở tập viết
- Đọc: Xe bò, xe lu, xe ôtô
- Trả lời câu hỏi
Đọc lại bài ở bảng
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các âm x, ch, xe, chó.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các âm x, ch, xe, chó.
- Viết đúng: xe bò, xe lu, xe ô tô.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài u, ư.
Nhận xét đánh giá
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: x, ch, xe, chó
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài s, r.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2014
Tiết 1 - 2: Tiếng việt
 Bài 19: s r (Tiết 41 & 42) 
I. MỤC TIÊU: 
 - HS đọc viết được s, r, sẻ, rễ.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Rổ, rá.
 - Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV:Tranh minh họa .
 -HS: vở tập viết 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1. Bài cũ: 
 - Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài 18.
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ: s
 -Ghi bảng chữ s và hỏi : Chữ s gồm những nét nào?
*Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “sờ”
- Viết bảng “ sẻ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng.
- Gợi ý cho hs đánh vần.
- Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
r
 Chữ r quy trình tương tự s
 -Cho hs so sánh s và r.
* Đọc từ ứng dụng
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết s,sẻ.
Hs đọc, viết,nhận xét.
- nét xiên phải, nét thắt và nét cong hở trái .
-Đọc từng em.
-s trước e sau và dấu hỏi trên e.
- sờ-e-se-hỏi-sẻ.
- giống nhau đều có nét xiên trái và nét thắt. Khác nhau chữ s có nét cong hở trái, r có nét móc ngược.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc CN - ĐT
-Lần lượt viết vào bảng con.
 Tiết 2 
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc
 -Gọi hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 -Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết s, r, sẻ, rễ.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? ?Rổ, rá dùng để làm gì?
 d. Đọc SGK
4.Củng cố - Dặn dò: 
 - 2 HS nhìn bảng đọc lại toàn bài.
 - Về nhà đọc lại bài Xem trước bài 20
.- Nhận xét tiết học.
Hs đọc CN - ĐT 
Nhận xét.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài. 
-Nói theo sự gợi ý của GV.
-Đọc cá nhân, nhóm
Tiết 3:	Toán 
 SỐ 8(Tiết 18)
I. MỤC TIÊU
 - Biết 7 thêm 1 được 8.
 - Biết đọc, viết các số 8 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
 - Biết vị trí số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8. Hs làm bài tập 1, 2, 3.
 - Giáo dục học sinh có ý thức tự học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 Bộ đồ dùng dạy Toán 1. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Bài cũ: 
 Gv cho HS đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và ngược lại.
 Gv nhận xét đánh giá
 2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: số 8
b. Dạy bài mới
 * Giới thiệu số 8 và chữ số 8
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:
- Có mấy bạn đang chơi nhảy dây? 
- Thêm mấy bạn chạy tới? 
- Có tất cả mấy bạn?
- Cho hs đếm số.
- Yêu cầu hs 8 que tính.
 ? Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
 Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 8 ta dùng chữ số .
- Cài số 8 lên bảng và đọc mẫu “tám”.
- Giới thiệu số 8 in và số 8 viết.
c. Thực hành
 Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 8.
Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm.
 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
 Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
 3 . Củng cố - Dặn dò:
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật.
- Về nhà làm lại bài. Chuẩn bị bài: số 9
- Nhận xét tiết học. 
HS đếm, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
-  7 bạn đang chơi.
-  1 bạn.
-  8 bạn.
- 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.
- Lấy và lần lượt đếm.
- 8.
- Cài vào bảng và đọc từng em.
- Quan sát. 
- Viết vào bảng con và vào vở.
- Tự làm bài và chữa bài.
- Đếm số.
- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
Hs đính và nhận xét.
Tiết 4:	Thủ công
 XÉ, DÁN HÌNH TRÒN (Tiết 5)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết xé dán hình tròn.
- Xé được hình tròn. đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
- Học sinh khéo tay xé dán được hình tròn. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
+ Có thể xé được hình tròn với kích thước khác.
+ Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn.
- Giáo dục học sinh có tính cẩn thận ngăn nắp khi học thủ công.
II. CHUẨN BỊ:
 GV: Bài mẫu xé dán hình tròn. Giấy thủ công.
 HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1.Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài 
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
Xung quanh em có những đồ vật nào có hình tròn?
 * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Vẽ hình tròn. 
- Làm thao tác xé hình tròn.
- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.
- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán hình tròn. 
* Hoạt động 3: Thực hành:
 Gv hd hs làm việc cá nhân.
 Gv bao quát lớp.
*. Đánh giá sản phẩm
 Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm.
3. Củng cố - Dặn dò: 
- Xé dán hình tròn gồm có mấy bước? 
- Chuẩn bị tiết sau.
- Gv nhận xét giờ học.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
- Quan sát và kể ra.
- Quan sát
Hs thực hành.
Trình bày sản phẩm, nhận xét lẫn nhau.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2014
Tiết 1: Toán	
 SỐ 9
A/ Yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS biết 8 thêm 1 bằng 9, viết số 9, đọc, đếm được từ 1 đến 9.
- Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
2. Kĩ năng:
- Biết so sánh các số trong phạm vi 0.
- Làm BT số 1 ,2, 3 , 4 , 5.
3. Thái độ:
- Hs yêu thích môn Toán.
B/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật có số lượng là 9.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
- Điền dấu , = vào chỗ"..." thích hợp
 7 ... 8 8 ... 2 3 ... 7
 6 ... 6 4 ... 6 8 ... 1
- GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu số 9
+ Có 8 bạn đang chơi thêm 1 bạn đang chạy tới. Tất cả có mấybạn?
Yêu cầu HS lấy 8 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi
+ Có mấy que tính?
+ Có mấy con tính? Mấy chấm tròn?
* Có 9 bạn, 9 que tính... Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 9, số 9 được viết bằng chữ số 9
- Giới thiệu số 9 in số 9 viết
- Nhận xét
2. Thực hành
Bài 1: Viết số 9
- Theo dõi giúp đỡ HS
Bài 2: Số?
- Nêu câu hỏi để nêu cấu tạo số 9
- 9 gồm 8 và 1,gồm 1 và 8 ...
- Hỏi tương tự với các tranh còn lại
Bài 3: , = ?
- Theo dõi nhắc nhỡ thêm
Bài 4: Số?
GV hướng dẫn cách làm:
Số nào lớn hơn số 8
- Giúp đỡ thêm cho HS
- Nhận xét bài làm của HS
Bài 5:Hưóng dẫn HS làm vào buổi thứ 2
3. Củng cố dặn dò:
- Đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
Dặn dò: HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- 3 HS Lên bảng làm
Cả lớp làm bảng con
- Đếm từ 1 đến 8, từ 8 đến 1
- Trả lời và nhắc lại
- Lấy 8 que tính, lấy thêm 1 que tính và trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Đọc " Số chín"
- Viết số 9 vào bảng con
- Đếm 1 đến 9, từ 9 đến 1
- Viết một dòng số 9
- Trả lời rồi viết số vào ô trống
- Nhắc lại
- Nêu yêu cầu
- So sánh các số và điền dấu >,<,=
-HS suy nghĩ tìm số thích hợp để điền vào"..."
HS làm bài
HS đếm xuôi, đếm ngược
Tiết 2 – 3: Tiếng Việt	 
K KH
A/ Yêu cầu:
1.Kiến thức: 
- Học sinh đọc được: k kh kẻ khế từ và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng:
- Đọc , viết tốt: k kh kẻ khế.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
3. Thái độ:
- Hs tự giác, chăm chỉ luyện đọc.
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
- Viết: su su, rổ rá
GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu k kh
2. Dạy chữ ghi âm 
Âm “k”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng k
- Chữ k gồm ba nét: nét sổ dọc , nét xiên trái, nét xiên phải
+ So sánh chữ k và chữ h
Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài chữ k
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu k
Âm k ghép với âm e thêm thanh hỏi ta có tiếng kẻ
- Ghi bảng “kẻ”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
* Dạy chữ ghi âm kh (quy trình tương tự)
Chữ kh gồm chữ k và h
So sánh chữ kh với chữ k
* Nghỉ giữa tiết
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu
- Chỉ bảng
Yêu cầu HS tìm tiếng , từ mới 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc
*Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS	
*Luyện đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
GV viết câu ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi gợi ý:
Trong tranh vẽ gì?
Các vât, các con vật này có tiếng kêu như thế nào?
Em còn biết các tiếng kêu của các vật, các con vật nào khác không ?
*Yêu cầu HS luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề
- GV nhận xét và tuyên dương những HS nói tốt
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài 
- Dặn dò: HS về nhà học bài, xem trước bài ôn tập
 Nhận xét giờ học
- 2HS lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con
- Đọc đồng thanh theo
-Nêu điểm giống và khác nhau
HS thao tác trên bảng cài
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Phân tích tiếng “kẻ”
- Ghép tiếng "kẻ"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Viết lên không trung và viết trên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- HS đọc nhẩm tìm tiếng mới
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT)
- Tự đọc
- Đọc ( cá nhân, nhóm , ĐT)
- HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- HS đọc nhẩm tìm tiếng mới
-Đọc ( cá nhân, nhóm , ĐT)
- Tập viết k, kh, kẻ, khế trong vở tập viết
- Đọc: Ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Một số HS luyện nói trước lớp
HS đọc lại bài trên bảng
Tiết 4:	Tự nhiên và xã hội
 VỆ SINH THÂN THỂ (Tiết 5) 
I. MỤC TIÊU: 
 - Nêu được việc nên làm và việc không nên làm để để giữ vệ sinh thân thể
 - Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ.
 - Hs khá giỏi nêu được cảm giác khi bị mẩn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụn nhọt.
 + Biết cách đề phòng các bệnh về da.
 - Giáo dục học sinh biết giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ.
 * GDKNS: Kĩ năng tự bảo vệ, kĩ năng ra quyết định, phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- GV: Bấm móng tay.
 - HS: SGK, vở bài tập TNXH lớp 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1.Kiểm tra bài cũ: 
? Em đã làm gì để giữ gìn tai và mắt?
 Gv nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
 - Cho hs quan sát tranh bài 5 . GV gợi ý: 
 Hàng ngày em đã làm gì để giữ gìn thân thể quần áo sạch sẽ?
 Gv nhận xét.
 b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
 Gv hd HS quan sát Tr. 12+ 13, chỉ ra việc làm của bạn trong từng hình. Nêu rõ việc làm đó đúng hay sai? Tại sao?
*Kết luận: Tắm gội bằng nước sạch, thay quần áo thường xuyên..
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp:
 Gv nêu y/c: Hãy nêu các việc cần làm trước, trong và sau khi tắm? Nên rửa tay khi nào?
 Cho hs kể những việc không nên làm nhưng nhiều người vẫn mắc phải.
 *Kết luận: 
Gv kết luận toàn bài, nhắc nhở hs có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
3. Củng cố - Dặn dò: 
 - Chúng ta nên rửa tay khi nào?
 - Dặn hs thường xuyên thực hiện vệ sinh thân thể, quần áo sạch sẽ.
- GV nhận xét tiết học.
Hs trả lời và nhận xét.
- HS trao đổi theo cặp và trình bày trước lớp.
- HS quan sát, nhận xét.
- HS trình bày trước lớp, lớp nhận xét.
Hs trả lời câu hỏi.
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các âm k kh kẻ khế .
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các âm k kh kẻ khế .
- Viết đúng ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài s,r.
Nhận xét 
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: k kh kẻ khế.
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài ôn tập.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2014
Tiết 1 – 2: Tiếng Việt	
ÔN TẬP
A/ Yêu cầu:
- HS đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
-Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể "Thỏ và Sư Tử"
- HS khá giỏi kể lại được 2-3 đoạn truyện theo tranh
B/ Chuẩn bị 
- Bảng ôn, tranh minh họa
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Viết: kẻ vở, rổ khế
Đọc bài trong SGK
- - GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập
a) Các chữ và âm vừa học 
- Đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng
- Hướng dẫn HS ghép chữ thành tiếng
Chú ý đến HS yếu kém
- Nhận xét sửa sai
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
-GV theo dõi để giúp đỡ cho HS
d) Tập viết:
- Viết mẫu và hướng dẫn viết :
- Nhận xét và sửa sai cho HS
TIẾT 2

File đính kèm:

  • docTUẦN 5.doc