Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2014-2015

Kiểm tra dụng cụ học tập của HS

* GV giới thiệu bài mẫu và hỏi:

• Đây là hình gì?

• Tìm xem nhưng đồ vật nào

 có dạng hình tròn

=> Muốn xé được dạng hình tròn ta phải học cách xé dán các hình cơ bản trước. Hôm nay ta học tiếp cách xé dán hình tròn

GV làm mẫu

* Bước 1: vẽ mẫu hình vuông

Lật mặt sau tờ giấy đánh dấu điểm A ở góc tờ giấy màu. Từ điểm A đếm ngang qua 8 ô đánh dấu điểm B. Từ điểm B đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm C. Từ điểm C đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm D. Nối các điểm đó lại với nhau ta được hình vuông.

* Bước 2: Xé rời hình vuôn

Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy bằng cách: tay trái giữ chặt tờ giấy , tay phải cầm hình. Dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy. Sau khi xé xong, lật mặt có màu ta được hình vuông.

* Bước 3: vẽ hình tròn

Lật mặt sau giấy màu vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.

Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy

Xé 4 góc cảu hình vuông

Xé dần và sửa thành hình tròn

* Bước 4: xé hình tròn

HS làm tương tự như cô HD vào giấy nháp

* Bước 5: hướng dẫn dán hình

Ướm hình vào vở sao cho cân đối. Lật mặt trái hình phết hồ vừa phải sau đó dán hình vào vị trí vừa ướm. Dùng tờ giấy trắng đặt lên trên và miết cho phẳng

Chú ý: GV làm chậm cho HS quan sát

* GV cho HS thực hành làm và dán vào vở theo các bước

• Vẽ hình

• Xé hình ra khỏi tờ giấy

• Ướm hình vào vị trí dán cho cân đối

• Phết hồ vào mặt trái tờ giấy sau đó dán vào vị trí vừa ướm

GV uốn nắn, giúp đỡ học sinh yếu

GV và HS cùng nhận xét và đánh giá sản phẩm

Bình chọn bài xé đẹp

* Nhận xét, tuyên dương

HD HS chuẩn bị giấy màu, hồ dán để chuẩn bị tiết sau học: Xé dán quả cam

 

doc51 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - Năm học 2014-2015, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 6 7 8	 Đọc.
 8 7 6 5 4 3 2 1	 
Sau số 7.
Mở sách làm bài tập.
Viết 1 dòng số 8.
* Viết số thích hợp vào ô trống
Ô 1 có 7 chấm xanh. Ô 2 có 1 chấm xanh. Cả hai ô có 8 chấm xanh.
8 gồm 6 và 2, gồm 2 và 6.
8 gồm 5 và 3, gồm 3 và 5.
8 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.
8 gồm 7 và 1, gồm 1 và 7
* Viết số
Học sinh điền các số còn thiếu vào.
1 2 3 4 5 6 7 8
8 7 6 5 4 3 2 1
Làm bài.
2 em chấm bài nhau.
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH TRÒN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
1. Kiến thức: 
 - HS biết cách xé dán hình tròn.
 - HS xé, dán được hình tròn theo hướng dẫn, xé, dán được hình tương đối hình tròn, đường xé có thể bị răng cưa, hình dán có thể chưa phẳng .
2. Kĩ năng: 
 - Rèn cho hs kĩ năng xé dán.
3. Thái độ : 
 - GD HS kỹ năng xé dán đúng quy trình 
 - Biết dọn vệ sinh sau khi làm xong
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV : giấy màu, bài xé mẫu, khăn tay.
 - HS : Giấy màu, hồ dán, bút, thước, khăn tay
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình bài dạy
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3'
Bài cũ:
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
HS mở dụng cụ ra để kiểm tra
5'
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu
* GV giới thiệu bài mẫu và hỏi:
Đây là hình gì?
Tìm xem nhưng đồ vật nào
 có dạng hình tròn
=> Muốn xé được dạng hình tròn ta phải học cách xé dán các hình cơ bản trước. Hôm nay ta học tiếp cách xé dán hình tròn
HS quan sát và trả lời câu hỏi
10'
14'
3'
Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
Hoạt động3 Thực hành xé, dán
Củng cố
GV làm mẫu
* Bước 1: vẽ mẫu hình vuông
Lật mặt sau tờ giấy đánh dấu điểm A ở góc tờ giấy màu. Từ điểm A đếm ngang qua 8 ô đánh dấu điểm B. Từ điểm B đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm C. Từ điểm C đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm D. Nối các điểm đó lại với nhau ta được hình vuông.
* Bước 2: Xé rời hình vuôn
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy bằng cách: tay trái giữ chặt tờ giấy , tay phải cầm hình. Dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy. Sau khi xé xong, lật mặt có màu ta được hình vuông.
* Bước 3: vẽ hình tròn
Lật mặt sau giấy màu vẽ hình vuông có cạnh 8 ô.
Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy
Xé 4 góc cảu hình vuông
Xé dần và sửa thành hình tròn
* Bước 4: xé hình tròn
HS làm tương tự như cô HD vào giấy nháp
* Bước 5: hướng dẫn dán hình
Ướm hình vào vở sao cho cân đối. Lật mặt trái hình phết hồ vừa phải sau đó dán hình vào vị trí vừa ướm. Dùng tờ giấy trắng đặt lên trên và miết cho phẳng
Chú ý: GV làm chậm cho HS quan sát
* GV cho HS thực hành làm và dán vào vở theo các bước 
Vẽ hình
Xé hình ra khỏi tờ giấy
Ướm hình vào vị trí dán cho cân đối
Phết hồ vào mặt trái tờ giấy sau đó dán vào vị trí vừa ướm
GV uốn nắn, giúp đỡ học sinh yếu
GV và HS cùng nhận xét và đánh giá sản phẩm
Bình chọn bài xé đẹp
* Nhận xét, tuyên dương
HD HS chuẩn bị giấy màu, hồ dán để chuẩn bị tiết sau học: Xé dán quả cam
HS quan sát
HS thực hành ra nháp.
- HS thực hành xé dán
- Trưng bày sản phẩm.
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2014
Học vần
Bài : K – KH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - Học sinh đọc và viết được k, kh, kẻ, khế.Từ và câu ứng dụng .
 - Nhận ra các tiếng có âm k – kh trong các tiếng, từ, câu ứng dụng: chi cha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
2. Kĩ năng: 
 - HS đọc to, phát âm chuẩn.
3. Thái độ: 
 - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - Giáo viên: Tranh. Thước kẻ, quả khế.
 - Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình bài dạy
Tg
Nội dung
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
3'
1'
15'
2'
7'
8'
14'
2'
15'
5'
3'
Kiểm tra: 
Tiết 1:
Giới thiệu bài: k – kh.: 
Hoạt động 1:
Trò chơi giữa tiết:
Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
Giải lao
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
s, r, kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho
Dạy chữ ghi âm 
+ Âm k :
-Giới thiệu bài và ghi bảng: k. 
-Giáo viên phát âm mẫu k (ca),
-Hướng dẫn học sinh phát âm k 
-Hướng dẫn học sinh gắn bảng k
-Giáo viên treo chữ k viết 
- Nhận dạng chữ k: Gồm nét khuyết trên, nét thắt và nét móc ngược.
-Hướng dẫn gắn tiếng kẻ
-Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng kẻ.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: 
-Gọi học sinh đọc : kẻ.
-Hướng dẫn học sinh đọc phần 1.
+ Âm kh :
-Hướng dẫn học sinh phát âm kh :Giáo viên phát âm mẫu (Góc lưỡi lui về phía vòm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh).
-Hướng dẫn gắn :kh
-Phân biệt kh in, kh viết
- So sánh k, kh
-Hướng dẫn học sinh gắn : khế
-Hướng dẫn học sinh phân tích : khế.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần: khế
- Gọi học sinh đọc: khế
Viết bảng con.
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: k, kh, kẻ, khế (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
* -Hướng dẫn học sinh đọc
Giới thiệu tiếng ứng dụng: 
 kẽ hở	 khe đá	
 kì cọ	 cá kho
-Gọi học sinh phát hiện tiếng có âm k – kh.
-Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài.
* Luyện đọc.
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
H : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
-Giảng nội dung câu ứng dụng.
H: Tìm tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. 
* Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: k, kh, kẻ, khế.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
* Luyện nói theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
-Treo tranh:
+ Tranh vẽ gì?
+ Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
+ Có tiếng kêu nào mà khi trời mưa hay có làm ta sợ?
-Nhắc lại chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
* Chơi trò chơi tìm tiếng mới có k, kh: kế, kì, khỉ, khô...
-Dặn HS học thuộc bài k – kh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
Nhắc đề.
Đọc cá nhân,lớp.
 Gắn bảng k
 Học sinh nêu lại cấu tạo.
Gắn bảng: kẻ.
k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên chữ e: cá nhân,lớp 
ca – e – ke – hỏi – kẻ.
Đọc cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp
Gắn bảng kh: đọc cá nhân.
kh in trong sách, kh viết để viết.
Gắn bảng : khế: đọc cá nhân, lớp.
Tiếng khế có âm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ê.
khờ – khê – sắc – khế:Cá nhân, lớp.
Lấy bảng con.
k : Viết nét khuyết trên, rê bút viết nét thắt giữa và nét móc ngược.
kh: Viết chữ k(ca) nối nét viết chữ hát (h).
kẻ: Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ e, lia bút viết dấu hỏi trên chữ e.
khế: Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ hát (h), nối nét viết chữ e, lia bút viết dấu mũ trên chữ e, lia bút viết dấu sắc trên chữ ê.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Học sinh lên gạch chân tiếng có k - kh: kẽ, kì, khe, kho (2 em đọc).
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Chị kẻ vở.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng dùng thước tìm và chỉ âm vừa mới học(kha, kẻ)
Đọc cá nhân, lớp.
 Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Cối xay lúa...
ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
Tiếng sấm ùng ùng...
Đọc cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân 3-5 em , lớp.
Toán
SỐ 9 ( Trang 32)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức
 - Học sinh có khái niệm ban đầu về số 9.
 - Biết đọc, viết số 9. Đếm và so sánh số trong phạm vi 9. Nhận biết số lượng trong phạm vi 9. Vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
2. Kĩ năng:
 - Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm bài
3.Thái độ: 
 - Giáo dục cho học sinh kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7 – 8 – 9, 1 số tranh, mẫu vật.
 - Học sinh: Sách, bộ số, vở li
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1'
2. Tiến trình bài dạy
Tg
Nội dung
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
3'
10'
18'
3’
5'
5'
5'
3'
Kiểm tra
*Giới thiệu bài: Số 9.
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
*Hoạt động 4:
- Đếm từ 1 – 8 từ 8 – 1.
-Treo tranh 
- Có mấy bạn đang chơi?
-Mấy bạn đang chạy tới?
- Tất cả có mấy bạn?
-Hôm nay học số 9. Ghi đề.
* Lập số 9.
-Yêu cầu học sinh lấy 9 hoa.
-Yêu cầu gắn 9 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
H: Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 9 in, 9 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 9.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 9.
-Yêu cầu hs gắn dãy số 1 -> 9, 
9 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 9. 
H: Số 9 đứng liền sau số mấy?
* Thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
Hướng dẫn viết số 9
* Viết số thích hợp vào ô trống
H: Hình 1 có mấy bàn ủi trắng, mấy bàn ủi đen? Tất cả có mấy cái?
-Hướng dẫn làm tiếp 7 con bướm xanh. 2 con bướm trắng...
-Gọi học sinh đọc cấu tạo số 9 dựa vào từng tranh ở bài 2.
* Viết số thích hợp.
-Hướng dẫn học sinh đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống.
-Gọi học sinh so sánh từng cặp số liên tiếp.
-Số 9 là số như thế nào trong các số đã học?
* Điền dấu thích hợp vào ô trống.
-Yêu cầu học sinh điền dấu > < =
-Thu chấm, nhận xét.
-Chơi trò chơi : Nối đúng số thích hợp.
-Dặn học sinh về học bài, làm bài tập ở nhà.
- HS đếm
Quan sát.
8 bạn.	
1 bạn.
9 bạn.
Nhắc lại.
Gắn 9 hoa: Đọc cá nhân.
Gắn 9 chấm tròn.
Gắn 9 hoa và đọc.
Đọc có 9 chấm tròn.
Là 9.
Gắn chữ số 9. Đọc: Chín: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 67 8 9	 
 9 8 7 6 5 4 3 2 1	 
Sau số 8.
Mở SGK làm bài tập.
Viết 1 dòng số 9.
8 bàn ủi trắng, 1 bàn ủi đen. Có tất cả 9 cái. Học sinh điền số 9.
Học sinh điền số 9.
9 gồm 5 và 4, gồm 4 và 5.
9 gồm 6 và 3, gồm 3 và 6.
9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7.
9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8.
Điền số.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Là số lớn nhất trong các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8.
Làm bài tập.
1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6, 6 < 7, 
7 < 8.
Tự nhiên và xã hội
VỆ SINH THÂN THỂ
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - Học sinh biết việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể luôn sạch sẽ.
2. Kĩ năng: 
 - Biết cách rửa mặt, chân tay sạch sẽ. 
3. Thái độ: 
 - Giáo dục học sinh có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - Giáo viên: Tranh, sách, bấm móng tay, khăn.
 - Học sinh: Sách.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1'
2. Tiến trình bài dạy
Tg
Nội dung
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
3'
1'
10'
8'
7'
5'
Kiểm tra
*Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 4:
Muốn bảo vệ tai và mắt em cần phải làm gì?
Giữ vệ sinh thân thể.
-Yêu cầu học sinh hát bài “khám tay”.
* Làm việc theo cặp.
-Hướng dẫn em hỏi, em trả lời.
H: Hàng ngày bạn giữ gìn thân thể, quần áo như thế nào?
-Gọi 1 số em lên nói trước lớp về việc làm của mình để giữ gìn vệ sinh thân thể.
* Hoạt động theo nhóm 2 Quan sát tranh sách giáo khoa. Nói lên những việc nên và không nên để giữ da sạch sẽ.
-Giáo viên chốt các ý.
Hoạt động theo cặp.
-Xem tranh.
H: Cần làm gì để giữ gìn chân tay sạch sẽ.
* Cả lớp thảo luận.
-Yêu cầu học sinh trả lời: Hãy nêu các việc cần làm khi tắm. Học sinh trả lời, giáo viên ghi theo trình tự.
-Gọi học sinh nhắc lại các yêu cầu khi tắm.
H: Nên rửa tay khi nào?
H: Nên rửa chân khi nào?
H: Hãy nêu những việc không nên làm?
H: Em giữ vệ sinh thân thể như thế nào? (Tự kể).
-Cho 1 số em sạch sẽ lên trước lớp. (Học sinh tuyên dương)
-Gọi 1 số em tóc dài, áo quần bẩn. (Học sinh khuyên bảo cách sửa chữa).
* Nhắc nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
- HS nêu
Đọc đề.
Cả lớp hát.
2 em nói với nhau về việc giữ sạch thân thể, quần áo...
Lên trình bày trước lớp.
Học sinh mở sách, 2 em ngồi cạnh nhau hỏi và trả lời các tranh.
+Nên làm: Tắm, gội, mặc áo, phơi quần áo, cắt móng tay, móng chân.
+Không nên: Tắm nước bẩn...
+2 em trao đổi, trả lời: rửa chân tay bằng xà phòng, cắt móng tay, móng chân, đi giày dép...
Mỗi học sinh nêu 1 ý
+Chuẩn bị nước, xà phòng, khăn tắm... sạch sẽ.
+Khi tắm: dội nước xát xà phòng, kì cọ...
+Tắm xong lau khô người.
+Mặc quần áo sạch sẽ.
Trước khi cầm thức ăn, sau khi đại tiện...
 Rửa chân trước khi đi ngủ.
Ăn bốc, cắn móng tay, đi chân đất...
Thứ sáu ngày 10 tháng 10 năm 2014
Học vần
Bài : ÔN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - Học sinh viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: 
u – ư – x – ch – s – r – k – kh.
 - Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
 - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong truyện kể: Thỏ và sư tử.
2. Kĩ năng: 
 - HS đọc đúng têngs, từ, câu trong bài.
3. Thái độ: 
 - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp..
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - Giáo viên: Sách, chữ và bảng ôn, tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
 - Học sinh: Sách, vở, bộ chữ, vở mẫu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức:1’
2. Tiến trình bài dạy
Tg
Nội dung
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
18'
2'
8'
7'
14'
10'
8'
3'
*Hoạt động 1:
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
 *Hoạt động 3:
Tiết 2:
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
Hoạt động 4
-Giới thiệu bài: trong tuần qua các em đã được học các chữ gì? Các em gắn vào bảng của mình.
-Giáo viên lần lượt viết theo thứ tự các ô vuông đã kẻ sẵn. Gọi học sinh đọc lại các chữ ở hàng ngang, hàng dọc.
-Hướng dẫn quan sát tranh con khỉ
H: Chữ k chỉ ghép với chữ nào?
-Hướng dẫn học sinh cách ghép tiếng mới.
G: Những chữ ở hàng dọc là phụ âm, chữ ở hàng ngang là nguyên âm.
-Ghép tiếng đã học với các dấu đã học.
-Giáo viên viết các tiếng vừa ghép được theo thứ tự.
-Gọi học sinh ghép tiếng và đọc lại toàn bài.
* Luyện đọc từ ứng dụng.
-Giáo viên viết bảng các từ:
 xe chỉ	kẻ ô
 củ sả	rổ khế
-Gv gạch chân các chữ giảng từ.
-Gọi học sinh đánh vần, đọc các từ.
* Viết bảng con
 Giáo viên viết mẫu hướng dẫn cách viết từ: xe chỉ, củ sả.
-Gọi học sinh đọc nhanh các tiếng, từ, chữ trên bảng.
*Luyện đọc
-Kiểm tra đọc, tiết 1.
-GV chỉnh sửa cho học sinh đọc sai.
*Đọc câu ứng dụng: Cho học sinh xem tranh.
* Luyện viết
* Kể chuyện 
-Gọi học sinh đọc tên câu chuyện.
-Giáo viên kể lần 2 có tranh minh họa.
-Giáo viên mời lên kể theo nội dung từng tranh.
-Cử mỗi đội 4 em: 2 đội.
-Đội nào kể đúng và xong trước sẽ được khen ngợi và thắng cuộc.
-Gọi học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.
+Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
-Gọi 1 – 2 em kể lại câu chuyện.
Luyện đọc SGK
-Học sinh mở sách. Giáo viên đọc mẫu. Gọi học sinh đọc bài.
* Thi tìm tiếng mới có chữ vừa ôn.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn học sinh học bài
Học sinh tự gắn các chữ đã học.
Gọi 1 số em đọc bài của mình.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
e – i – a – u – ư.
Ghép với chữ e – ê – i.
Học sinh nghe giáo viên hướng dẫn.
Học sinh gắn các tiếng mới ru, rú, rủ, rũ, rụ.
Học sinh đọc các tiếng mới: Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân.
Học sinh đọc, tìm chữ vừa ôn tập.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu.
Viết bảng con: xe chỉ, củ sả.
Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài.
Đọc bài trên bảng lớp.
Quan sát tranh.
Học sinh thảo luận nhóm 2 
Viết: xe chỉ, củ sả.
Viết vào vở tập viết
Câu chuyện: Thỏ và sư tử.
Tranh1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn.
Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến 1 cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy 1 con sư tử hung dữ nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy xuống định cho sư tử kia 1 trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi chết.
Đọc bài trong sách: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn tiếng mới đọc
Toán
SỐ 0 ( Trang 34 )
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức:
 - Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0.
 - Biết đọc, viết số 0. Đếm và so sánh số trong phạm vi 0. Nhận biết số lượng trong phạm vi 0. Vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
2. Kĩ năng: 
 - Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm bài
3.Thái độ: 
 - Giáo dục cho học sinh kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - Giáo viên: Sách, các số từ 0 -> 9, 1 số tranh, mẫu vật.
 - Học sinh: Sách, que tính. bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1'
2. Tiến trình bài dạy
Tg
Nội dung
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
2'
5'
12'
18'
3’
Kiểm tra
*Giới thiệu bài: Số 0.
*Hoạt động 1:
*Hoạt động 2:
*Hoạt động 3:
Bài 1:Làm bảng con
Bài 2:
Bài 3:Làm miệng
Bài 4:Làm SGK
( cột 1, 2 )
*Hoạt động 4:
- Đếm từ 1 – 9 từ 9 - 0
-Treo tranh:
- Hình 1 có mấy con cá?
 Lấy dần không còn con nào. Để chỉ không còn con cá nào ta dùng số 0.
-Hôm nay học số 0. Ghi đề.
* Lập số 0.
-Yêu cầu học sinh lấy 4 que tính, bớt dần đến lúc không còn que tính nào.
-Giới thiệu 0 in, 0viết.
-Yêu cầu học sinh gắn từ 0 -> 9.
* Thực hành.
Viết số 0. Giáo viên viết mẫu.
* Hướng dẫn viết 1 dòng số 0.
* Viết số thích hợp vào ô trống.
- Hướng dẫn hs làm bài 2
* ( phần 3)
Viết số thích hợp vào ô trống.
H: Số liền trước số 2 là số mấy?
H: Số liền trước số là số ?
* Điền dấu thích hợp vào dấu chấm: > < =
-Thu , nhận xét. 
Chơi trò chơi: Nhận biết số lượng.
Dặn học sinh về học bài.
- HS đếm cá nhân, lớp
Quan sát.
3 con
3 con – 2 con – 1 con – không còn con nào.
Nhắc lại.
Lấy 4 que tính, bớt 1 còn 3 ... 0.
Gắn chữ số 0. Đọc: Không: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 0 - > 9	Đọc	Số 0 bé nhất.
Hs làm bảng con
Viết 1 dòng số 0.
- Hs làm bảng con
 0, 1, 2, 3, 4, 5	 
 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Số 1
số 2
Tự trả lời.
- hs làm bài 
Nêu yêu cầu, làm bài. Học sinh đổi vở chữa bài
HƯỚNG DẪN HỌC
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
1. Kiến thức : 
 - Hoàn thành các bài tập buổi sáng.
 - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng.
 - Luyện lại những âm, tiếng, từ, câu mà các em đã học.
2. Kĩ năng: 
 - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, tiếng, từ, câu.
 - HS đọc đúng các tiếng có âm đã học trong bài đã học. 
3. Thái độ : 
 - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: SGK, bảng .
 - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở li
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức : 1’
2. Tiến trình bài dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
KT
Gắn các từ đã học lên bảng
2-3 HSđọc, lớp đọc
10’
13’
1’
7’
3’
*Hoạt động 1: hoàn thành nốt các tiết học buổi sáng.
*Hoạt động 2: Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu.
* HS thực hành luyện đọc 
Giải lao
Rèn viết 
*Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
* Hoàn thành các tiết học buổi sáng
- Những bạn nào chưa hoàn thành các tiết học buổi sáng.
- GV kèm cặp một số hs làm bài chậm 
- Gv cho bài phù hợp với những hs đã hoàn thành bài.
* Củng cố lại những âm, tiếng, từ, câu đã học.
- GV chép bảng phụ. 
 u, ư, nụ, thư.
Cá thu, đu đủ, thứ tự, thứ ba, cử tạ.
Thủ đô, thi vẽ, 
Thứ tư, bé hà thi vẽ.
Cò bố mò cá
Cò mẹ tha cá về tổ.
- Quan sát uốn nắn hs đọc cho đúng
- GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài còn yếu.
* hướng dẫn hs viết vở li
- GVhướng dẫn viết mẫu âm, tiếng, từ: u, ư, nụ, thư
- Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, kết thúc của các chữ.
- HS nêu tư thế cách cầm bút để vở.
Quan sát uốn nắn khi hs viết bài.
* GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài 
Tìm tiếng có chứa u, ư.
Nhận xét tiết học – Tuyên dương những hs đọc bài tốt.
- HS hoàn thành bài nốt các tiết buổi sáng
- HS tự hoàn thành nốt các bài tập của buổi sáng mà mình chưa hoàn thành.
- HS tự làm bài
HS luyện đọc 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- đọc thi theo cặp, nhóm, tổ.
- Đọc tiếng bất kì.
- HS theo dõi cách viết
- Viết trên không trung
- HS thực hành viết vở
HS đọc bài
- HS chỉ các tiếng có chứa âm u, ư.
Hoạt động tập thể
TRÒ CHƠI DÂN GIAN
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Kiến thức: 
 - Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi.
2. Kĩ năng: 
 - Học sinh biết chơi trò chơi.
3. Thái độ: 
 - Tạo không khí thoải mái sau những giờ học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - GV: Còi, cờ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Ổn định tổ chức: 1’
2. Tiến trình giờ dạy.
Tg
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
6’
27’
2’
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
* Phần mở đầu:
- Kiểm tra sĩ số.
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- Phổ biến nội dug yêu cầu bài học.
* Phần cơ bản:
- Kiểm tra bài cũ: em hãy cho biết trong tháng 10 có ngày lễ lớn nào? 
- Giới thiệu các trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuột, bịt mắt bắt dê, ô ăn quan....
- Tổ chức chơi các trò chơi.
- GV tập hợp học sinh thành vòng tròn.
+ Nêu tên trò chơi.
+ Hướng dẫn cách chơi.
+ Cho học sinh chơi thử.
+ Cho học sinh chơi và theo dõi.
+ GV quan sát sửa sai cho học sinh.
- Kết thúc 

File đính kèm:

  • docGA_lop_1_T5.doc