Giáo án Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016 - Sùng Mí Sử

A. Ôn định tổ chức.

B. Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS

- GV nhận xét.

C. Dạy - học bài mới.

1. Giới thiệu bài.

2. Hướng dẫn tập chép.

- GV treo bảng phụ và gọi HS đọc đoạn văn tập chép.

- GV hỏi: Hãy tìm tiếng khó viết ?

 (thông minh, dạy, xiếc, cảng, cứu)

- Cho HS phân tích tiếng khó và viết bảng con. GV nhận xét.

- Cho HS chép bài chính tả vào vở

- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc HS viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô, sau dấu chấm phải viết hoa.

- GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết. Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.

- GV chữa trên bảng những lỗi sai phổ biến. Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài viết.

- GV cho HS đổi vở sửa lỗi cho nhau.

- GV thu vở nx một số bài.

3. Hướng dẫn HS làm bài chính tả

Bài 2: Điền vần ân hay uân?

- Cho HS đọc yêu cầu của bài

- Cho HS quan sát 2 bức tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ cảnh gì ?

- GV hướng dẫn và cho HS làm bài.

- Gọi HS đọc kết quả làm bài.

- GV nhận xét , yêu cầu HS chữa bài theo lời giải đúng.

 (khuân vác, phấn trắng)

Bài 3: Điền g hay gh

- GV tiến hành tương tự bài 2

Đáp án: ghép cây, gói bánh.

D. Củng cố, dặn dò:

- GV khen những HS học tốt,viết bài chính tả đúng đẹp.

- Yêu cầu HS về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch đẹp và làm lại bài tập

 

doc23 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 35 - Năm học 2015-2016 - Sùng Mí Sử, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét bổ xung.
- Nghe.
 - HS nêu các bài đạo đức đã học.
- HS nhận xét bổ xung.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét bổ xung.
- HS thảo luận theo cặp tìm cách giải quyết hay nhất.
- HS thực hiện
- HS nghe và ghi nhớ.
 Ngày soạn:...
 Ngày giảng: .....
Tiết 1: Tập viết
Viết chữ số: 0 9
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Biết viết các chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
- Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
2. Kĩ năng: 
- Rèn kĩ năng viết đúng đẹp cho học sinh.
3.Thái độ: 
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, kiên trì. 
* TCTV: HD viết vần và từ ưng dụng.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn 
 	+ Các chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
 	+ Các vần ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ : thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay đặt trong khung chữ.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A. ễn định tổ chức.
B.Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét.
C. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết chữ số.
- GV treo bảng có chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV hướng dẫn HS quy trình viết.
- GV cho HS tập viết trên bảng con từng số
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3. Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các vần và từ ứng dụng.
- GV gọi HS đọc các vần và từ ứng dụng.
- GV yêu cầu HS quan sát các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ và trong vở tập viết 1, tập hai.
- GV cho HS tập viết trên bảng con.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4. Hướng dẫn HS tập viết vào vở :
- GV gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết .
- GVyêu cầu HS: Viết các chữ số : 0,1,2,3,4,5, 
6,7,8,9; tập viết các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ : thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay theo mẫu chữ trong vở tập viết 1,tập hai.
- GV quan sát hướng dẫn, nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai,
hướng dẫn HS sửa lỗi trong bài viết. 
- GV thu vở và chữa một số bài. Nhận xét bài viết
D. Củng cố, dặn dò:
- GV cho cả lớp bình chọn người viết đúng đẹp nhất trong tiết học.
- GVkhen những HS đã tiến bộ và viết đẹp 
- GV nhận xét chung giờ học
- Dặn HS tiếp tục luyện viết trong vở tập viết 1,tập hai - phần b
- HS hát
- HS theo dõi.
- HS theo dõi
- HS quan sát và nhận xét.
- HS theo dõi.
- HS tập viết trên bảng con
- HS theo dõi.
* HS đọc các vần và từ ứng dụng.
- HS quan sát các vần và từ ứng dụng.
- HS tập viết trên bảng con.
- 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết .
- HS tập viết các chữ số, tập viết các vần, các từ ngữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1,tập hai.
- HS theo dõi.
- HS bình chọn người viết đúng đẹp nhất trong tiết học.
- HS theo dõi và ghi nhớ.
Tiết 3: Tự nhiên và xã hội
ôn tập: tự nhiên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
2. Kỹ năng: 
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi .
3.Thái độ:
- Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
* TCTV: KL ở từng hoạt động
II. Đồ dùng dạy học
- Sưu tầm một số tranh ảnh về chủ đề thiên nhiên.
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu câu hỏi:
+ Giờ trước học bài gì ? 
+ Nêu ích lợi của việc dự báo thời tiết?
C. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Quan sát thời tiết.
- GV cho HS đứng thành vòng tròn ngoài sân trường và yêu cầu hai HS quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đó:
+ Bầu trời hôm nay màu gì?
+ Có mây không, mây màu gì?
+ Bạn có cảm thấy gió đang thổi không? Gió mạnh hay gió nhẹ?
+ Thời tiết hôm nay nóng hay rét?
- GV cho HS nói những gì các em quan sát được và đã trao đổi với bạn.
- GV nhận xét .
3. Hoạt động 2: Quan sát cây cối xung quanh trường.
- GV tổ chức cho HS quan sát và cho HS đố nhau đó là loại cây gì.
Tuyờn truyền: GV tổ chức một số trũ chơi về cao nguyờn đỏ Đồng Văn. 
- Nhận xet, khen ngợi
D. Củng cố, dặn dò: 
- GV củng cố nội dung bài
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS hát
- HS trả lời.
- Nghe
- HS đứng thành vòng tròn ngoài sân trường quay mặt vào nhau để hỏi và trả lời nhau về thời tiết tại thời điểm đó.
- HS nói những gì các em quan sát được và đã trao đổi với bạn.
- HS quan sát.
- HS thực hiện
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết 3 : Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng trừ số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng: 
- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ số có hai chữ số và giải toán có lời văn. 
3. Thái độ: 
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập.
* TCTV: Bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
 	- SGK, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A. ễn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên bảng đặt tính và tính
 77 + 22 56 - 11
- GV nhận xét, nhận xột.
C. Dạy - Học bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
26
27
25
35
34
33
36
Bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS lên bảng làm,yêu cầu lớp làm vào phiếu học tập
- GV nhận xét chữa bài
+
36
-
97
+
84
-
63
+
46
-
65
12
45
11
33
23
65
48
52
95
30
69
00
Bài 3
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS lên bảng làm,yêu cầu lớp làm vào phiếu học tập.
- GV nhận xét chữa bài. 
a. Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28
b. Từ bé đến lớn: 28, 54 , 64, 74
Bài 4
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS lên bảng làm,yêu cầu lớp làm vào vở
- GV nhận xét chữa bài.
 Bài giải
 Nhà em còn lại số con gà là:
 34 - 12 = 22 ( con )
 Đáp số: 22 con gà
Bài 5
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS lên bảng làm,yêu cầu lớp làm vào vở
- GV nhận xét chữa bài.
a. b. 
D. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài. 
- Nhận xét chung giờ học.
- HS làm bài tập trong vở bài tập.
- HS hát.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
- HS theo dõi
* HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài tập.
- Nhận xét, chữa bài.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lên bảng làm, lớp làm vào phiếu học tập
- Nhận xét, chữa bài.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lên bảng làm, lớp làm vào phiếu học tập.
- Nhận xét, chữa bài.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS theo dõi và ghi nhớ.
Tiết 4: Chính tả
 Loài cá thông minh
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
	- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài: Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút.
	- Điền đúng vần: ân, uân ; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( SGK )
2. Kĩ năng:
	- Rèn kĩ năng viết đúng đẹp cho học sinh.
3. Thái độ: 
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, kiên trì.
* TCTV: Luyện viết. 
II. Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ đã chép sẵn bài viết và bài tập.
- Vở chính tả, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học. 
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A. ễn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- GV nhận xét.
C. Dạy - học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn tập chép. 
- GV treo bảng phụ và gọi HS đọc đoạn văn tập chép.
- GV hỏi: Hãy tìm tiếng khó viết ?
 (thông minh, dạy, xiếc, cảng, cứu)
- Cho HS phân tích tiếng khó và viết bảng con. GV nhận xét.
- Cho HS chép bài chính tả vào vở 
- GV quan sát, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc HS viết tên bài vào giữa trang, chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô, sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi, đánh vần những từ khó viết. Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.
- GV chữa trên bảng những lỗi sai phổ biến. Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
- GV cho HS đổi vở sửa lỗi cho nhau.
- GV thu vở nx một số bài.
3. Hướng dẫn HS làm bài chính tả
Bài 2: Điền vần ân hay uân?
- Cho HS đọc yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát 2 bức tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì ? 
- GV hướng dẫn và cho HS làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả làm bài.
- GV nhận xét , yêu cầu HS chữa bài theo lời giải đúng.
 (khuân vác, phấn trắng)
Bài 3: Điền g hay gh
- GV tiến hành tương tự bài 2
Đáp án: ghép cây, gói bánh.
D. Củng cố, dặn dò:
- GV khen những HS học tốt,viết bài chính tả đúng đẹp.
- Yêu cầu HS về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch đẹp và làm lại bài tập
- HS hát.
- Nghe
* 2 HS đọc đoạn văn.
- HS tìm tiếng khó viết.
- Viết tiếng khó vào bảng con.
- HS chép bài chính tả vào vở 
- HS soát lỗi, gạch chân chữ viết sai
- HS theo dõi và ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
- HS đổi vở sửa lỗi cho nhau
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS trả lời câu hỏi.
- HS làm bài vào vở bài tập
- HS chữa bài
- HS làm bài vào vở
- HS theo dõi và ghi nhớ.
Ngày soạn:....
 Ngày giảng: ..
Tiết 1+ 2: Tập đọc
ò...ó...o
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ :quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ.
- Hiểu nội dung bài : Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái.Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK )
2. Kĩ năng: 
- Rèn luyện kĩ năng đọc, đọc hiểu cho học sinh.
3. Thái độ: 
- Giáo dục HS ý thức tự giác học tập.
* TCTV: Luyện đọc, luyện nói
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
- Sách tiếng việt 1 tập 2. 
III. Các hoạt động dạy học. 
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A. ễn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài trong SGK.
- GV nhận xét.
C. Dạy - học bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
- GV đọc mẫu lần 1
- GV hướng dẫn HS tìm và nêu từ khó. 
- GV ghi bảng: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
- GV hướng dẫn HS phân tích các từ khó và đọc đánh vần.
- GV giải nghĩa từ bằng song ngữ.
- GV hướng dẫn HS xác định các dòng thơ và tìm chữ viết hoa.
- GVcho HS đọc nối tiếp theo dòng thơ
 GV theo dõi nhận xét.
- GVcho HS xác định khổ thơ trong bài
- Cho HS đọc nối tiếp theo khổ thơ.
 GV theo dõi nhận xét.
- GV gọi HS đọc toàn bài.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.
**3. Ôn vần oăt, oăc.
Bước 1: GV nêu yêu cầu 1 trong SGK 
(tìm tiếng trong bài có vần oăt)
- GVyêu cầu HS tìm và nêu tiếng trong bài có vần oăt. GV gạch chân và cho HS phân tích.
- GV cho HS đọc tiếng có vần oăt.
Bước 2: GV nêu yêu cầu 2 trong SGK (Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc).
- GV gọi HS đọc câu mẫu
- Gọi HS nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc 
- GV nhận xét.
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
a. Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
- GV gọi HS đọc từ đầu đến: thơm lừng trứng cuốc yêu cầu lớp đọc thầm trả lời câu hỏi:
+ Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
 (Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính)
+ Tiếng gà làm quả na, buồng chuối, hàng tre có gì thay đổi?
(Tiếng gà làm quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn)
- Gọi HS đọc đoạn còn lại và trả lời câu hỏi: 
+Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa,đàn sao, ông trời có gì thay đổi?
(Tiếng gà làm hạt đậu nảy mầm nhanh, bông lúa chóng chín,đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt)
b. Luyện đọc lại.
- GV đọc diễn cảm bài văn.
- GV hướng dẫn HS cách nghỉ hơi đúng khi đọc hết mỗi dòng, mỗi câu thơ.
- Gọi HS đọc bài thơ.
- GV nhận xét.
**c. Luyện nói
- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài
- GV cho HS làm việc theo nhóm nói về các con vật nuôi trong nhà.
- GV nhận xét, đánh giá.
d. Luyện đọc SGK.
- GV cho HS quan sát bức tranh trong SGK và nêu nội dung tranh.
- GVhướng dẫn đọc và gọi HS đọc CN.
- GV nhận xét.
D. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học
- HS về nhà đọc lại bài chuẩn bị bài sau
- HS hát 
- 2 - 3 HS đọc
- Nghe
- HS lắng nghe.
- HS tìm và nêu các từ khó. 
- HS phân tích các từ khó và đọc đánh vần.
- HS lắng nghe
- HS xác định các dòng thơ và tìm chữ viết hoa.
* HS đọc nối tiếp theo dòng thơ
- HS xác định khổ thơ trong bài.
* HS đọc nối tiếp theo khổ thơ.
- 1HS đọc toàn bài.
*Lớp đọc đồng thanh toàn bài 1 lần.
- HS tìm và nêu tiếng trong bài có vần oăt và phân tích
- HS đọc tiếng có vần oăt.
- HS đọc câu mẫu
- HS nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc.
- 2 HS đọc. 
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi
- 2 HS đọc. 
- Lớp đọc thầm trả lời câu hỏi
- HS theo dõi.
- HS đọc bài thơ. 
- HS đọc yêu cầu của bài
* HS làm việc theo nhóm nói về các con vật nuôi trong nhà.
- HS quan sát bức tranh trong SGK và nêu nội dung tranh.
- HS đọc CN.
- HS theo dõi và ghi nhớ.
Tiết 3: Thủ công
Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh
I.Mục tiêu: 
1. Kiến thức.
	- Nhận biết và nờu tờn được cỏc sản phảm mỡnh đó làm.
2.Kĩ năng: 
- HS Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được
- Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
2.Thái độ: 
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học. 
- Một số mẫu cắt, dán đã học
- Các sản phẩm thủ công
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A. ễn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết học 
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
C. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Trưng bày sản phẩm:
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo tổ.
- GV cho HS quan sát sản phẩm của các tổ và tiến hành nhận xét và đánh giá sản phẩm của các tổ, của cá nhân trong tổ; tìm ra các cá nhân có sản phẩm đẹp và tổ có nhiều bạn có sản phẩm đẹp.
- GV nhận xét, đánh giá và kết luận khen ngợi các tổ và các cá nhân có nhiều cố gắng.
D. Củng cố, dặn dò
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét về tinh thần học tập và kỹ năng cắt, dán hình và đánh giá sản phẩm của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS hát
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Nghe
- HS trưng bày sản phẩm theo tổ. 
- Nhận xét và đánh giá sản phẩm.
- HS theo dõi và ghi nhớ.
Tiết 4: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- HS biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng trừ số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng: 
- Rèn luyện kĩ năng làm tính và giải toán
3. Thái độ: 
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập.
* TCTV: Bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Phiếu học tập, sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A.Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên bảng làm bài tập
 65 + 24 97 - 53
- GV nhận xét.
C. Dạy - Học bài mới: 
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS làm bài và nêu kết quả
- GV nhận xét chữa bài.
a. Số liền trước của 35 là : 34
 Số liền trước của 42 là : 41
 Số liền trước của 70 là : 69
 Số liền trước của 100 là : 99
 Số liền trước của 1 là : 0
b. Số liền sau của 9 là : 10
 Số liền sau của 37 là : 38
 Số liền sau của 62 là : 63
 Số liền sau của 99 là : 100
 Số liền sau của 11 là : 12
Bài 2
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tính nhẩm và nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài. 
Bài 3
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS lên bảng làm,yêu cầu lớp làm vào vở
- GV nhận xét chữa bài.
+
43
-
87
+
60
-
72
+
41
-
56
23
55
38
50
 7
 5
66
32
98
22
48
51
Bài 4
- GV gọi HS đọc bài toán.
- GV hướng dẫn HS giải bài toán.
- Cho HS lên bảng làm,yêu cầu lớp làm vào vở.
- GV nhận xét chữa bài. 
 Bài giải
 Hà có tất cả là:
 24 + 20 = 44( viên)
 Đáp số : 44 viên bi
D. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài. 
- Nhận xét chung giờ học.
- HS làm bài tập (VBT)
- HS hát.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
- Nghe
* HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài và nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS tính nhẩm và nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
* HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
* HS đọc bài toán
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Nhận xét, chữa bài.
- HS theo dõi và ghi nhớ.
Tiết 5: Mĩ thuật.
Chủ đề: CÙNG XEM TRANH
XEM TRANH THIẾU NHI VỀ ĐT SINH HOẠT
I. Mục tiờu:
1. Kiến thức.
 - Học sinh biết mụ tả cỏc hỡnh ảnh, cỏc hoạt động và màu sắc trờn tranh.
2. Kĩ năng.
- Học sinh bước đầu cú cảm nhận về vẻ đẹp của tranh; hiểu được tỡnh cảm
bạn bố được thể hiện trong tranh. Riờng học sinh khỏ, giỏi mụ tả được hỡnh ảnh, cỏc hoạt động, màu sắc trờn tranh, cảm nhận vẽ đẹp của tranh. 
3. Thỏi độ.
- Học sinh phỏt huy khả năng tưởng tượng, sỏng tạo và năng lực diễn đạt
bằng lời núi. 
* TCTV : HS núi được nội dung bài học.
II. Đồ dựng dạy học
- Giỏo viờn: Tranh cỏc con vật. 
- Học sinh: sưu tầm một số tranh về cỏc con vật, ... 
III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- KT vở tập vẽ và đồ dựng cho giờ học
- Nờu NX sau KT
C. Dạy - học bài mới
1.Giới thiệu bài.
a . Hoạt động: Khỏm phỏ chủ điểm về ĐT sinh hoạt (9 phỳt): 
- Giỏo viờn cho học sinh xem cỏc bức tranh cỏc con vật. 
- Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận cỏc cõu hỏi trờn phiếu nhúm: 
+ Trong tranh vẽ cỏc con vật gỡ? 
+ Em hóy kể những màu được sử dụng trong bức tranh? 
+ Em cú thớch bức tranh này khụng? Vỡ sao? 
- Yờu cầu học sinh trỡnh bày trong nhúm. 
b. Hoạt động 2: Trỡnh bày cảm nhận (9 phỳt): 
- Giỏo viờn yờu cầu cỏc nhúm lần lượt trỡnh bày cảm nhận của nhúm mỡnh về bức tranh. 
- Giỏo viờn nhận xột, chốt ý chớnh: 
+ Tranh vẽ bằng bỳt dạ và sỏp màu nhõn vật chớnh là cỏc con vật,  được vẽ ở phần chớnh giữa tranh, cảnh vật xung quanh là cõy, cỏ, bướm làm cho bức tranh thờm sinh động, hấp dẫn hơn. 
+ Màu sắc trong tranh cú màu đậm, màu nhạt (cỏ, cõy màu xanh; ). 
+ Bức tranh đẹp, vẽ về đề tài cỏc con vật. 
- Giỏo viờn liờn hệ giỏo dục cho học sinh học sinh: đõy là 1 bức tranh thể hiện được tỡnh cảm về cỏc con vật, thiờn nhiờn, xem xong tranh này cỏc em phải biết yờu quý cỏc con vật, thiờn nhiờn, những gỡ đang cú ở xung quanh ta. 
c . Hoạt động 3 : Vẽ, tụ màu vào tranh theo trớ nhớ (9 phỳt):
- Yờu cầu học sinh vẽ lại 1 bức tranh theo trớ nhớ, sau đú tụ màu vào tranh. 
- Giỏo viờn giỳp đỡ nhúm học sinh cũn gặp khú khăn. 
d . Hoạt động 4 : Trưng bày kết quả và trỡnh bày (9 phỳt): 
- Yờu cầu học sinh mang bức tranh lờn và thuyết
trỡnh về bức tranh của mỡnh. 
- Nhận xột tiết học, tuyờn dương những cỏ nhõn,
nhúm học tập tớch cực. 
+ HĐNGLL:
- GV tổ chức cho HS trưng bày tranh ảnh tư liệu về cuộc sống học tập và phong cảnh đã sưu tầm được.
- GV nhận xét, đánh giá.
 (+) GDBVMT: Giỳp HS biết: 
- Một số loài động vật thường gặp và sự đa dạng của động vật.
- Quan hệ giữa động vật với con người trong cuộc sống hằng ngày.
- Một số biện phỏp bảo vệ động vật và giữ gỡn MT xung quanh
- Yờu mến cỏc con vật
- Cú ý thức chăm súc vật nuụi
- Biết chăm súc vật nuụi.
D.Củng cố, dặn dũ
- NX sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết quả của bài vẽ.
- Chuẩn bị đồ dựng cho bài sau.
- Hỏt
- Lấy đồ dựng
- Nghe
- Học sinh quan sỏt. 
- Cỏc nhúm thảo luận. 
- Học sinh trỡnh bày trong nhúm. 
- Học sinh trỡnh bày, nhúm khỏc nhận xột. 
- Lắng nghe
- Học sinh vẽ tranh theo trớ nhớ đó xem, tụ màu. 
- Học sinh thuyết trỡnh về bức tranh. 
- Học sinh lắng nghe, nhận xột, gúp ý. 
- HS thực hiện.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Ngày soạn: .
 Ngày giảng: ..............
Tiết 1: Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: 
- HS biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng trừ( không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng: 
- Rèn luyện kĩ năng tính toán và giải toán.
3. Thái độ: 
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học tập.
* TCTV: Bài tập.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập, sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy học. 
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên bảng làm bài tập
 32 + 37 99 - 34
- GV nhận xét.
C. Dạy - Học bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS làm bài tậ

File đính kèm:

  • docTuan 35.doc