Giáo án Lớp 1 Tuần 32
Thứ năm
KỂ CHUYỆN
CON RỒNG, CHÁU TIÊN
I. Mục đích yêu cầu
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Hiểu ý nghĩa truyện: Lịng tự ho của dn tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thing của dân tộc."
II. Đồ dùng dạy học :
Các tranh ở SGK phóng to
III. Các hoạt động dạy học
1 Kiểm tra bài cũ :
+ Dê con có vâng lời mẹ hay không ?
- HS kể lại từng đoạn của câu chuyện
- Nêu ý chính của truyện
* Nhận xét kiểm tra bài cũ :
2 Bài mới :
* Giới thiệu bài mới :
à xem lại bài Thực hiện những điều vừa ôn. HS trao đổi theo cặp HS giới thiệu về đồ dùng học tập của mình v cch giữ gìn những đồ dùng học tập đó. Đại diện HS trình by trước lớp. Cả lớp nhận xét, bổ sung. HS quan sát thảo luận Đại diện nhóm trình by trước lớp và giải thích vì sao em cho hnh động đó là đúng, hành động đó là sai. bãa Thứ ba TẬP VIẾT TẬP TÔ CHỮ S , T I Mục tiêu : - Tô được các chữ hoa: S, T. - Viết đúng các vần: ưom, ưop, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần)." HS khá, giHS khá, giỏi viết đều nét, dn đúng khoảng cách và viết đủ số dịng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai II Đồ dùng dạy – học : Mẫu chữ, chuẩn bị bị bảng III Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1 Kiểm tra bài cũ : - HS viết vào bảng con – 2 HS lên bảng viết : ươt, xanh mướt, ươc, dòng nước * Nhận xét kiểm tra bài cũ : 2 Bài mới : * Giới thiệu bài mới : a/ HD tô chữ hoa - HS quan sát mẫu chữ S, T - GV nêu sơ lược các nét - GV viết mẫu vào khung chữ b/ HDHS viết vần và từ ứng dụng - HS đọc bài viết ở bảng phụ - GV nhắc HS cách viết dấu phụ, dấu thanh - HS tập viết vần và từ - GV nhận xét sửa sai c/ HDHS viết vào vở - Dặn HS trước khi viết bài - HS viết vào bảng con - HS viết bài vào vở - Gọi 1 số HS đem vở lên kiểm tra - Nhận xét bài viết của HS 3 Củng cố và dặn dò : - GV khen các em viết có tiến bộ - HS tiếp tục luyện viết phần bài B * Nhận xét tiết học : bãa Chính tả HỒ GƯƠM I Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn: "Cầu Thê Húc màu son cổ kính". 20 chữ trong khoảng 8-10 phút. - Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK)." II Đồ dùng dạy – học : - Chuẩn bị bảng , bảng cài, tranh minh họa bài tập III Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1 Kiểm tra bài cũ : - HS viết trên bảng hai dòng thơ Hay chăng dây điện Là con nhện con * Nhận xét kiểm tra bài cũ : 2 Bài mới : * Giới thiệu bài mới : a/ HDHS chính tả - GV đọc mẫu bài viết + Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ? - HS đọc thầm bài - HS tìm tiếng, từ khó viết - HDHS phân tích tiếng, từ - GV đọc từ - GV sửa sai - HDHS viết bài vào vở - HS nhìn bảng viết bài - GV đọc bài chậm HS dò lại - Gọi 1 số HS đem vở lên kiểm tra - Nhận xét bài viết của HS b/ HDHS làm bài tập - HS đọc đề bài - 2 HS đọc lại bài Ở Hà Nội - Cả lớp - Cầu Thê Húc, Tháp Rùa, đền Ngọc Sơn, xum xuê - HS phân tích tiếng, từ và đọc từ - HS viết vào bảng con - HS viết sai, viết lại - HS viết bài vào vở - HS sửa bài bằng bút chì - HS thi đua lên bảng làm bài . Bài 2 : Điền vần : ươm hay ươp Trò chơi cướp cờ, những lượm lúa vàng ươm Bài 3 : Điền chữ : c hay k Qua cầu, gõ kẻng, quả cam - GV nhận xét và cho điểm 3 Củng cố và dặn dò : - Bình chọn và tuyên dương những em viết bài đúng và đẹp - Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài sau : Luỹ tre * Nhận xét tiết học : bãa TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu : Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm; biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài; đọc giờ đúng. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 II Các hoạt động dạy – học chủ yếu : 1 Kiểm tra bài cũ : 2 Bài mới : * Giới thiệu bài mới : Luyện tập : Bài 1 : HS nêu yêu cầu bài – HS làm bài và sửa bài 37 + 21 47 – 23 49 + 20 39 – 16 37 47 49 39 21 23 20 16 58 24 69 23 52 + 14 56 – 33 42 – 20 52 + 25 52 56 42 52 14 33 20 25 66 23 22 77 Bài 2 : HS nêu yêu cầu bài và trả lời kết quả 23 + 2 + 1 = 26 40 + 20 + 1 = 61 90 – 60 – 20 = 10 Bài 3 : HS nêu yêu cầu bài và đo độ dài, sau đó nêu kết quả A 6cm B 3cm C Độ dài đoạn thẳng AC : 6 + 3 = 9 ( cm ) Bài 4 : HS lên bảng thi đua làm bài 4 Củng cố – dặn dò : - Hỏi lại bài học - Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học : bãa Buổi chiều Tiếng việt Tieát:1 TĐ: Ngưỡng cửa I/ MUÏC ÑÍCH, YEÂU CAÀU Cc: Đọc trôi chảy bài TĐ: Ngưỡng cửa và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Làm đúng BT - 53 II/ ÑOÀ DUØNG DAÏY-HOÏC. - SGK - Vôû baøi taäp Tieáng vieät. III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY- HOÏC 1.Baøi kieåm:Người bạn tốt - TL câu hỏi trong bài 2.Daïy baøi môùi: HĐ 1: Luyện đọc Goïi HS ñoïc baøi: Ngưỡng cửa : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khó trong bài: ngày đêm, thường lúc nào, xa tắp. Trả lời 2 câu hỏi trong bài HĐ 2: Höôùng daãn HS laøm baøi taäp Baøi taäp 2: a/ HS đọc yêu cầu bài: Ngưỡng cửa chứng kiến những kỉ niệm nào mà bạn nhỏ không quên? + HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT + KQ: Chọn ô( Tất cả những hình ảnh trên) b/Từ ngưỡng cửa nhà mình, bạn nhỏ đi đến đâu? + HS đọc tất cả các câu trả lời ở VBT + KQ: Chọn ô( Đi đến cả những nơi trên ) Bài tập 3: Đọc yu cầu BT3 3/ HS điền các từ ngữ: cắt lúa, chắt chiu, chắc chắn,chặt chẽ, sắp đặt, sâu sắc, thắc mắc, đôi mắt, đắt đỏ, lắc lư vào hai nhóm: a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăt:.. b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ăc:......... - HS làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm:( a/ cắt lúa, chắt chiu, chặt chẽ, sắp đặt, đôi mắt , đắt đỏ b/ chắc chắn, sâu sắc, thắc mắc, lắc lư) HĐ 3: Chấm, sửa bài. DD:TĐ: Kể cho bé nghe. bãa Toán Tieát1: cc: Trừ không nhớ trong PV 100 I/ MUÏC TIEÂU. - Cuûng coá về trừ không nhớ trong PV 100 HS laøm ñöôïc caùc baøi taäp -27 II/ ÑOÀ DUØNG DAÏY- HOÏC - Vở baøi taäp III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY- HOÏC. HĐ 1: HD làm BT Bài 1:Tính nhẩm 82-2= 73-70= 74-2= 48-8= 65-60= 36-36= 96-6= 29-20= 69-8= + HS nhẩm làm bài + Đọc KQ: 80 3 72 40 5 0 90 9 1 Bài 2: Đặt tính rồi tính 67 – 25 38 - 18 92 - 70 58 - 4 .. .... .... .......... .. ........ ......... .. .......... ......... ......... + HS nêu cách ĐT và T + Làm bài – Nêu KQ : 42 20 22 54 Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S 78 86 99 32 -53 -42 - 56 - 21 25 34 43 53 + HS ghi KQ : Hỏi HS : Vì sao Đ, Vì sao S ? + KQ : Đ S Đ S Bài 4: Đọc đề toán- Tóm tắt- giải- HSG Tóm tắt: - Có: 36 con gà và thỏ - Có: 14 con thỏ - Có con gà? Bài giải Số con gà có là: 36 – 14 = 22 (con gà) Đáp số: 22 con gà HĐ 2: Chaám baøi- NX DD:cc: LTC bãa Thứ tư TẬP ĐỌC LUỸ TRE I Mục đích , yêu cầu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK). II Đồ dùng dạy – học : - Tranh minh họa, SGK, SGV, bảng cài III Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1 Kiểm tra bài cũ : - HS đọc từng đoạn bài Hồ Gươm và trả lời câu hỏi ở SGK - HS viết vào bảng con : lấp ló, xum xuê * Nhận xét kiểm tra bài cũ : 2 Bài mới : * Giới thiệu bài mới : a/ HDHS luyện đọc - GV đọc mẫu bài thơ ( đọc diễn cảm, nhấn giọng ở các từ sớm mai, rì rào, cong, kéo ) - HS luyện đọc - HS đọc thầm cả bài và tìm từ luyện đọc - HS phân tích tiếng và đọc tiêng, từ * Luyện đọc câu : - HS đọc từng dòng thơ ( hoặc 2 dòng thơ ) * Luyện đọc đoạn, bài - HS thi đọc trơn từng khổ thơ - HS đọc cả bài b/ Ôn vần iêng + Tìm tiếng trong bài có vần iêng ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng ? Tiết 2 c/ Tìm hiểu bài và luyện nói + Tìm hiểu bài : - HS đọc khổ thơ 1 + Những câu thơ nào tả luỹ tre vào buổi sớm - HS đọc lại cả bài . + Bức tranh minh hoạ vẽ cảnh nào trong bài thơ ? * Luyện nói : - Đề tài hỏi đáp về các loài cây - 2 HS đọc lại bài - Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm - Cá nhân và đồng thanh - HS thi đua đọc nối tiếp - HS thi đọc cá nhân - Cá nhân và đồng thanh - tiếng chim - HS thi đua tìm : bay liệng, của riêng - 2 – 3 HS - Luỹ tre . . . cong gọng vó - 3 em - Vẽ cảnh luỹ tre vào buổi trưa, trâu nằm nhai bóng râm . - HS từng nhóm hỏi – đáp về các loại câu 3 Củng cố và dặn dò : - Hỏi lại bài học - Dặn HS xem lại bài chuẩn bị bài sau * Nhận xét tiết học : bãa TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I Mục tiêu : Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, so sánh hai số; làm tính với số đo độ dài; giải toán có một phép tính. Bài 1, bài 2, bài 3 II Đồ dùng dạy học : Bộ biểu diễn toán III Các hoạt động dạy – học 1 Kiểm tra bài cũ : - HS làm bài vào bảng con 30 + 20 + 10 = 86 – 34 + 12 = * Nhận xét kiểm tra bài cũ : 2 Bài mới : * Giới thiệu bài mới : * Luyện tập : Bài 1 : HS nêu yêu cầu và làm bài vào bảng con a/ 32 + 7 < 40 b/ 32 + 14 = 14 + 32 45 + 4 < 54 + 5 69 – 9 < 96 – 6 55 – 5 > 40 + 5 57 – 1 < 57 + 1 Bài 2 : HS đọc đề toán sau đó tự tóm tắt rồi giải Tóm tắt Thanh gỗ : 97 cm Cưa bớt : 2 cm Còn lại : . . . cm ? Đặt tính : Giải 97 Thanh gỗ còn lại dài là : 2 97 – 2 = 95 ( cm ) 95 Đáp số : 95 cm - Cả lớp quan sát nhận xét Bài 3 : HS tóm tắt – Sau đó làm bài vào vở ( trước khi giải bài toán – HS phải nêu các điều kiện của bài . Đặt tính Giải 48 Cả hai giỏ có là : 31 48 + 31 = 79 ( quả cam ) 79 Đáp số : 79 quả cam Bài 4 : HS lên bảng làm a/ b/ - Cả lớp quan sát nhận xét ( Bài b còn có cách vẽ khác ) 3 Củng cố – dặn dò - Hỏi lại bài học - Dặn HS xem lại bài, chuẩn bị bài sau : Kiểm tra * Nhận xét tiết học : bãa Buổi chiều Tiếng Việt Tieát2: TĐ: Kể cho bé nghe I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Cc: Đọc trôi chảy bài TĐ: Kể cho bé nghe và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Làm đúng BT - 54 II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC. - SGK - Vở bài tập Tiếng việt. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 1.Bài cũ:Ngưỡng cửa - TL câu hỏi trong bài 2.Dạy bài mới: HĐ 1: Luyện đọc - Gọi HS đọc bài: Kể cho bé nghe : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khó trong bài: vịt bầu, chó vện, quay tròn, quạt hòm, phun nước bạc Trả lời 2 câu hỏi trong bài HĐ 2: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 2:a/ Đọc yêu cầu: Những con vật nào được nhắc tới trong bài? - GV yêu cầu HS chon ý đúng nhất để đánh dấu x vào ơ trống - GV nhận xét , HS đọc KQ: ( Tất cả các con vật trên ) b/: HS đọc yêu cầu : Những đồ vật nào được nhắc tới trong bài? -GV yêu cầu HS chon ý đúng nhất để đánh dấu x vào ơ trống - GV nhận xét , HS đọc KQ: ( Tất cả các đồ vật trên ) Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT3 3/ HS điền các từ ngữ: Lướt ván, trượt băng, ước mơ, vượt qua, ngược xuôi, mượt mà, thước đo, nước giếng, lần lượt vào hai nhóm: a/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ươt:.. b/ Nhóm từ ngữ chứa tiếng có vần ươc:......... - HS làm bài vào vở - Đọc kết quả bài làm:( a/ Lướt ván, trượt băng, vượt qua, mượt mà, lần lượt b/ ước mơ, ngược xuôi, nước giếng) HĐ 3: Chấm, sửa bài. DD:TĐ: Hai chị em bãa Tiếng Việt Tieát3: TĐ: Hai chị em I/ MUÏC ÑÍCH, YEÂU CAÀU Cc: Đọc trôi chảy bài TĐ: Hai chị em và trả lời đúng các câu hỏi trong bài Làm đúng BT - 55 II/ ÑOÀ DUØNG DAÏY-HOÏC. - SGK - Vôû baøi taäp Tieáng vieät. III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY- HOÏC 1.Baøi kieåm: kể cho bé nghe - TL câu hỏi trong bài 2.Daïy baøi môùi: HĐ 1: Luyện đọc - Goïi HS ñoïc baøi: Đọc trôi chảy bài TĐ: Hai chị em : cá nhân- ĐT, chú ý các từ khó trong bài: đừng động, một lát, cảm thấy - Trả lời 2 câu hỏi trong bài HĐ 2: Höôùng daãn HS laøm baøi taäp Baøi taäp 2: Đọc yêu cầu: Khi chị bỏ đi học bài, cậu em cảm thấy thế nào? - GV yeâu caàu HS chonï yù ñuùng nhaát ñeå ñaùnh daáu x vaøo ô trống - GV nhaän xeùt , HS đọc KQ: ( Cảm thấy buồn chán ) Baøi taäp 3: Đọc yêu cầu BT3 HS điền caùc töø ngöõ: Đục khoét, xem xét, bánh tét, đỏ choét, lòe loẹt, sấm sét, nhồi nhét, xoèn xoẹt vaøo hai nhoùm: a/ Nhoùm töø ngöõ chöùa tieáng coù vaàn et:.. b/ Nhoùm töø ngöõ chöùa tieáng coù vaàn oet:......... - HS laøm baøi vaøo vở - Ñoïc keát quaû baøi laøm:a/ xem xét, bánh tét, sấm sét, nhồi nhét, b/ Đục khoét, đỏ choét, lòe loẹt, xoèn xoẹt HĐ 3: Chaám, sửa baøi. DD:CT: Hai chị em bãa Thứ năm KỂ CHUYỆN CON RỒNG, CHÁU TIÊN I. Mục đích yêu cầu - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu ý nghĩa truyện: Lịng tự ho của dn tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thing của dân tộc." II. Đồ dùng dạy học : Các tranh ở SGK phóng to III. Các hoạt động dạy học 1 Kiểm tra bài cũ : + Dê con có vâng lời mẹ hay không ? - HS kể lại từng đoạn của câu chuyện - Nêu ý chính của truyện * Nhận xét kiểm tra bài cũ : 2 Bài mới : * Giới thiệu bài mới : * GV kể chuyện : Con Rồng cháu Tiên - GV kể lần 1 : Giọng kể diễn cảm - GV kể lần 2 : kết hợp vơi tranh * HS tập từng đoạn chuyện theo tranh + Tranh1 : Gia đình Lạc Long Quân sống như thế nào ? - Các tranh còn lại HD tương tự * Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện - Câu chuyện : Con Rồng cháu Tiên muốn nói với mọi người điều gì ? - Gia đình Lạc Long Quân sống rất đầm ấm, hạnh phúc - Theo truyện con Rồng, cháu Tiên thì tổ tiên của người Việt Nam ta có dòng dõi cao quý . Cha thuộc loài rồng, mẹ là tiên , nhân dân tự hào vì dòng dõi cao quý đó . . . 3/ Củng cố, dặn dò : - Hỏi lại bài học - Tập kể lại câu chuyện cho mọi người cùng nghe * Nhận xét tiết học : bãa CHÍNH TẢ LŨY TRE I Mục đích , yêu cầu : - Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8-10 phút. - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ng vo ngững chữ in nghing. Bài tập (2) a II Đồ dùng dạy – học : - SGK, SGV, bảng cài III Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1 Kiểm tra bài cũ : - HS viết câu ( ở bảng lớp ) xa một chút là Tháp Rùa, tường rêu cổ kính - Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm * Nhận xét kiểm tra bài cũ : 2 Bài mới : * Giới thiệu bài mới : a/ HD HS tập viết chính tả: - GV đọc mẫu khổ 1 + Buổi sớm cây tre như thế nào ? - HS đọc thầm bài và tìm tiếng khó viết - HS phân tích và đọc tiếng, từ - HS tập viết từ khó ( GV đọc cho HS viết vào bảng con ) - Dặn dò HS trước khi viết bài - GV đọc chậm cho HS viết bài - Sau khi viết xong GV đọc chậm cho HS dò lại và xem bài ở bảng lớp - Gọi 1 số HS đem vở lên kiểm tra - 2 HS đọc lại - Luỹ tre xanh rì rào, ngọn tre cong gọng vó - Sớm mai, luỹ tre, rì rào, gọng vó - Cá nhân - HS viết từ em nào viết sai viết lại - Cầm bút, để vở, ngồi viết - HS viết bài vào vở - HS tự chữa lỗi và tự ghi số lỗi - Nhận xét bài viết của HS b/ HDHS làm bài tập : - HS đọc yêu cầu bài – Cả lớp làm bài vào vở - Sau đó đọc bài làm – sửa bài a/ Trâu .o cỏ Chùm quả .ê b/ Bà đưa võng ru bé ngủ ngon Cô bé trùm khăn đỏ đã nghe lời mẹ dặn 3 Củng cố và dặn dò : - Hỏi lại bài học - HS viết vào bảng con các từ : luỹ tre, gọng vó - Dặn HS tập viết lại những chữ viết sai - Chuẩn bị tiết sau * Nhận xét tiết học : bãa TOÁN KIỂM TRA I Mục tiêu : - Kiểm tra kết quả học tập của HS về : + Kĩ năng làm tính cộng và tính trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100 + Xem đúng giờ trên mặt đồng hồ + Giải toán có lời văn bằng phép trừ II Đề kiểm tra 1/ Đặt tính rồi tính : 32 + 45 = 46 – 13 = 76 – 55 = 48 – 6 = 2/ Ghi nhớ đúng vào ô trống theo đồng hồ tương ứng ( một số hình tương tự với số giờ khác nhau ) 3/ Lớp 1 A có 37 HS, sau đó có 3 HS chuyển sang lớp khác . Hỏi lớp 1 A còn bao nhiêu học sinh ? 4/ 35 + 21 - 21 III HD tính điểm Bài 1 : 4 điểm Bài 2 : 2, 5 điểm Bài 3 : 2, 5 điểm Bài 4 : 1 điểm bãa Buổi chiều Tiếng việt (Chính taû) Tieát 4: Hai chị em I- MỤC TIÊU: - Chép đúng, đẹp bài : hai chị em“ Từ : Em hét lên .... hết ” - Làm đúng BT- 56 II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HĐ 1: HD tập chép Giaùo vieân treo baûng phụ viết sẵn đoạn văn HS đọc bài Tìm tieáng khoù vieát: hét lên, hãy, giận, buồn chán - Giáo viên gạch chân. Phân tích các tiếng đó. Cho học sinh viết BC- Viết vào vở từng câu (Lưu ý cách trình bày: chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô viết hoa , sau dấu chấm phải viết hoa.) Giáo viên quan sát, theo dõi HS HD soát lỗi Giáo viên chấm bài Nhận xét- Sửa lỗi viết sai HĐ 2: Làm bài tập. * Bài tập 2: Điền g hay gh vào chỗ trống: + i lòng tạc dạ + ần mực thì đen ần đèn thì rạng + Gạo da à, nhà ỗ lim - HS làm bài- Đọc Kq ghi, gần, gần, gà, gỗ) * Baøi taäp 3: Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống + Uống nước nhớ ười đào giếng + Nước có ...uồn, cây có cội + ...ĩ trước, nói sau KQ: ( dong, giọng. rong, rao, dao, giao) HĐ 3: NX tiết học DD:TĐ: Hồ Gươm bãa Toán Tieát 2: Luyện tập chung I/ MUÏC TIEÂU. - Cuûng coá về cộng, trừ không nhớ trong PV 100 - HS laøm ñöôïc caùc baøi taäp II/ ÑOÀ DUØNG DAÏY- HOÏC - Vở baøi taäp III/ CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY- HOÏC HĐ 1: HD làm BT Baøi 1: Tính 40+ 20 = 20 + 5 = 80 + 4 = 60 – 40 = 25 – 20 = 84 – 80 = 60 – 20 = 25 – 5 = 84 – 4 = + HS làm bài- nêu KQ + KQ: 60 25 84 20 5 4 40 20 80 Bài 2: Đặt tính rồi tính 76 - 52 47 - 21 68 - 20 87 - 3 .. .... .... .......... .. ........ ......... .. .......... ......... ......... + HS nêu cách ĐT và T + Làm bài – Nêu KQ : 24 26 48 84 Bài 3: Đọc đề toán- Tóm tắt- giải- HSG Tóm tắt: - Có: 85 quả lê và táo - Có: 45 quả lê - Có quả táo? Baøi giaûi Số quả táo có laø: 85 – 45 = 40 (quả táo) Ñaùp soá: 40 quả táo Bài 4:Viết tiếp vào chỗ chấm:HSG a/ Một tuần lễ có 7 ngày là: Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, b/ Hôm nay là ngày tháng - HS làm miệng- Sửa bài HĐ 2: Chaám baøi- NX DD: Cuûng coá : cộng, trừ không nhớ trong PV 100 bãa KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TIẾT: GDNG Tên hoạt động: HÒA BÌNH VÀ HỮU NGHỊ I. Mục tiêu hoạt động: Giaùo dục học sinh tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. II. Các khâu tổ chức hoạt động: 1. Nội dung hoạt động: - Học sinh thi tìm hiểu về những tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. 2. Hình thức hoạt động: - Thi đua giữa cá nhân, các tổ III. Chuẩn bị hoạt động: 1. Về phương tiện hoạt động: Học sinh tìm sưu tầm tranh ảnh về việc những tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. 2. Về tổ chức - Phân chia nhiệm vụ: a. Giáo viên: Chuẩn bị bàn ghế để học sinh tham gia thi đua. b. Học sinh: Tham gia sưu tầm tranh ảnh về những tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. IV. Tiến hành hoạt động: - Giới thiệu mục đích, ý nghĩa của hoạt động. - GV phổ biến cách thức tổ chức hoạt đông: -Em hãy kể về những tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. Hs trình baøy. Gv keát luaän - Học sinh thực hiện hoạt động. - Gd học sinh học tập tốt và tăng cường bảo vệ sức khỏe - Giáo dục học sinh tình cảm yêu mến, gắn bó với trường lớp; Quý trọng thầy cô; Đoàn kết thân ái với bạn bè, đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. - Giáo dục học sinh tự hào và yêu mến quê hương, đất nước V. Kết thúc hoạt động và đánh giá kết quả: Ghi nhận sự cố gắng của học sinh. Biểu dương khen những học sinh biết đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc, các quốc gia trên thế giới. bãa Thứ sáu TẬP ĐỌC SAU CƠN MƯA I Mục đích , yêu cầu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. Trả lời câu hỏi 1 (SGK). II Đồ dùng dạy – học : - Chuẩn bị bảng , tranh minh họa III Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1 Ổn định 2 Kiểm tra bài cũ : - HS đọc bài luỹ tre và trả lời câu hỏi ở SGK - HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con : luỹ tre, gọng vó * Nhận xét kiểm tra bài cũ : 3 Bài mới : * Giới thiệu bài mới : a/ HDHS luyện đọc * GV đọc mẫu ( diễn cảm ) * HS luyện đọc : + Luyện đọc từ : - HS đọc bài và tìm ra một số từ khó đọc - HS phân tích và đọc tiếng, từ * Luyện đọc câu : - HS luyện đọc cả 5 câu GV nhận xét * Luyện đọc toàn bài : - HS đọc theo 2 đoạn như trong SGK - HS đọc cả bài b/ Ôn vần ây, uây + Tìm tiếng trong bài có vần ây ? + Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây ? - Cả lớp nhận xét thi đua Tiết 2 c/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : * Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài - HS đọc đoạn 1 - Sau trận mưa rào mọi vật thay đổi như thế nào ? - HS đọc đoạn 2 : + Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trân mưa rào ? - HS đọc lại cả bài * Luyện nói - HS đọc lại đề bài + Bạn thích trời mưa hay trời nắng ? - HS đọc thầm – 2 HS đọc lại - mưa rào, râm bụt, sáng rực, mặt trời, quây quanh - Cá nhân và đồng thanh - HS thi đua đọc từng câu - Thi đua đọc theo nhóm, tổ - Cá nhân và đồng thanh - mây - HS thi đua
File đính kèm:
- tuan 32. 14-15.doc