Giáo án Lớp 1 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016

Ktbc :

-Tiết truớc học bài gì ?

-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk.

-Nhận xét ktbc.

3.Bài mới :

a/Giới thiệu bài : Kể cho bé nghe.

b/HD luyện đọc :

b.1/GV đọc mẫu :

b.2/Luyện đọc :

-Luyện đọc từ :

+Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân.

+Cho hs phân tích, đọc từ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm.

+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.

-Luyện đọc câu :

+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.

+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.

-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.

c/Ôn vần :

c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ươc :

-Cho hs đọc y/c.

-HS tìm và nêu – GV gạch chân : nước.

-Cho hs đọc các từ vừa tìm.

c.2/Tìm tiếng ngoài bài có chứa ươc, ươt :

-Cho hs đọc y/c.

-Cho hs tìm từ và viết vào bảng con.

+ươc : cây thước, bước chân, ngược, cái lược

+ươt : thướt tha, ướt mưa, lướt ván

4.Củng cố :

-Hôm nay học bài gì? Kể cho bé nghe.

-Cho 1 hs đọc lại bài.

5.Nhận xét tiết học.

 

doc21 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 31 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớp.
-Hs viết bảng con.
-Hs thực hành viết vở tập viết.
-Cn,lớp.
-Hs thi viết.
........................................................ 
Tiết 3: Môn : Chính tả ( tập chép )
 Bài : NGƯỠNG CỬA
I.Mục tiêu :
-HS chép lại chính xác,không mắc lỗi bài Chuyện ở lớp ( khổ thơ cuối ).Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ/phút.
-Làm đúng các bài tập : điền chữ g/gh, điền vần ăc/ăt vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ktbc :
-Tiết trước viết bài gì? Mèo con đi học.
-Cho hs viết bảng con : kiếm cớ, be toáng, cừu .
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Ngưỡng cửa ( khổ thơ 3 ).
b/HD tập chép :
-Cho 2 hs đọc sgk bài cần viết.
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : con đường, đầu tiên, xa tắp.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.
-GV đọc lại bài cần viết.
*HD tập chép :
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm và viết bảng – hs viết nghe,nhìn và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs
*HD sửa lỗi :
-GV đọc cho hs soát lại cả bài.
-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
*Điền vần : ăc hay ăt.
-Cho hs đọc y/c.
-Gv cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp.
Nhận xét,sửa sai.
*Điền chữ : g hay gh.
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả. gh : e, ê, i
-Cho hs xem tranh và điền vào sgk.
-Gọi cá nhân sửa bài.
Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Ngưỡng cửa.
Làm bài tập gì? Điền ăt/ăc; g/gh.
-Khi nào điền g/gh? gh : e, ê, i
*GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
- HS trả lời
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.
-Hs trình bày vở.
-Hs thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-CN.
-CN 
- 
-HS làm vào sgk.
-CN sửa bài.
HS trả lời
-
-
-HS nghe.
.....................................................
Tiết 4: Ôn tiếng Việt
LuyÖn ®äc : Ng­ìng cöa
I. MỤC TIÊU :
- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn 
- Ôn vần : ăc – ăt.
- Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ăc – ăt.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc bài: Ngưỡng cửa .
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn 
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
c)Ôn lại các vần : ăc – ăt.
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần ăc – ăt.
- Nhận xét .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
3. Luyện tập : 
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ăc – ăt.
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Củng cố - Dặn dò: 
 - Nhận xét giờ học.
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu . 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
* Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ăc – ăt.
-Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
..................................................
CHIỀU THỨ BA
Tiết 1: Ôn toán
LUYỆN CỘNG, TRỪ (không nhớ)TRONG PHẠM VI 100
I. MỤC TIÊU : 
- Biết làm tính cộng , trừ (không nhớ) trong phạm vi 100,
 - Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán 
* KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - Bộ ĐDHT toán
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
	Hoạt động của GV	
Hoạt động của HS
1. Giíi thiÖu bµi 
2. Hướng dẫn.
Bài 1 Đặt tính rồi tính ( TB + Y )
 63 + 52 79 – 15 90 – 50
 5 + 42 67 – 44 40 + 20
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập
- Cho hoïc sinh l làm bài
Bµi 2: = ( K + G )
35 – 5  35 – 4 36 + 12  48 + 2
45 + 4  54 + 5 69 – 9 . 96 - 6
Bài 3: Khoanh vào kết quả đúng nhất:
 86 – 72 95 – 80 45 - 32
Bài 4: Giải bài toán sau :
 Võa gµ võa vÞt cã tÊt c¶ 25 con , trong ®ã cã 13 con gµ . Hái cã tÊt c¶ mÊy con vÞt ?
- Gäi HS lªn b¶ng líp vµo vë.
3. Củng cố - dặn dò - GV nhËn xÐt giê häc.
* xÐt lÉn nhau . H nªu y/c ®Ò bµi .
- 3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn
* HS làm bài. 1 em lên bảng làm, c¶ líp lµm bµi vµo vë 
* HS làm bài. 1 em lên bảng làm, c¶ líp lµm bµi vµo vë 
.................................................
Tiết 2: Ôn tiếng Việt
LuyÖn viÕt ch÷ hoa: Q , R
I. MỤC TIÊU : 
- Luyện viết chữ hoa Q , R . HS viết đúng, viết đẹp.
- Rèn kỹ năng viết cho học sinh.
- Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh.
- Giáo dục hs viết chữ đẹp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:
 - SGK, vở viết .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1. Giới thiệu bài:
 2. Hướng dẫn luyện viết:
*Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu
- GV treo chữ mẫu lên bảng
- GV nêu câu hỏi nhận xét mẫu. 
-Có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
*Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết.
a. Hướng dẫn viết bảng con
- GV quan sát, sửa sai.
- GV nhận xét
b. Hướng dẫn viết vào vở
- GV yêu cầu hs viết vào vở
- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.
Hoạt động 3: Chấm bài, nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét.
 Lắng nghe.
- HS quan sát chữ mẫu
- HS trả lời
- HS quan sát và chú ý lắng nghe.
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh viết bài vào vở thực hành viết đúng viết đẹp.
- Học sinh nộp vở 
..................................................
Tiết 3: SHTT - KNS 
................................................
 Thứ tư ngày 13 tháng 04 năm 2016
Tiết 1:	Môn : Toán
Bài : ĐỒNG HỒ - THỜI GIAN
I.Mục tiêu :
-Có biểu tượng ban đầu về thời gian.
-HS làm quen với mặt đồng hồ.Đọc được giờ trên đồng hồ.
-Rèn luyện kỹ năng đọc đúng giờ trên đồng hồ.
-Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác. 
II. Đồ dùng dạy học : mô hình đồng hồ,sgk.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Luyện tập.
-Gọi 3 hs lên bảng làm bài : đặt tính rồi tính.
34 + 42 42 + 34 76 – 42 76 – 34 
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Đồng hồ - thời gian.
b/Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ :
-Cho hs qsát mặt đồng hồ.
-Trên mặt đồng hồ có những gì? các số và kim.
*Mặt đồng hồ có các số từ 1 đến 12, kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.
-Quay kim chỉ giờ.
-Lưu ý hs quay từ phải sang trái.
-Cho hs nhìn vào tranh trong sgk, nói giờ và hoạt động của bạn nhỏ.
c/Thực hành xem và ghi số chỉ giờ :
-Cho hs làm bài tập trong sgk.
-Đồng hồ đầu tiên chỉ mấy giờ?
Tương tự, cho hs trả lời với các đồng hồ còn lại.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Đồng hồ - thời gian.
-Gv quay kim đồng hồ cho hs nói giờ.
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
- HS trả lời
-HS làm bài tập.
-HS nhắc lại.
-HS qsát mặt đồng hồ.
 HS trả lời
-HS nghe.
-CN nói.
-CN làm bài vào sgk.
-CN trả lời.
- HS trả lời
-CN trả lời.
Tiết 2,3: Môn : Tập đọc
 Bài : KỂ CHO BÉ NGHE
I.Mục tiêu : 
-HS đọc trơn cả bài : Kể cho bé nghe.
+HS đọc và hiểu các từ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm.
+Biết ngừng,nghỉ hơi sau mỗi câu thơ.
-Ôn vần : ươc, ươt. Tìm được tiếng chứa ươc, ươt.
-Hiểu được đặc điểm của các con vật, đồ vật thật ngộ nghĩnh. 
+Biết hỏi nhau : Hỏi đáp về các con vật em yêu thích?
II.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ktbc : 
-Tiết truớc học bài gì ?
-Cho 3 hs đọc bài trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Kể cho bé nghe.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu : 
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :
+Cho hs nêu từ khó - GV gạch chân.
+Cho hs phân tích, đọc từ : ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm.
+GV cùng hs giải nghĩa từ khó.
-Luyện đọc câu :
+GV HD : khi đọc xuống mỗi dòng thơ phải ngừng.
+GV chỉ từng dòng cho hs đọc.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ươc :
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân : nước.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng ngoài bài có chứa ươc, ươt :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs tìm từ và viết vào bảng con.
+ươc : cây thước, bước chân, ngược, cái lược
+ươt : thướt tha, ướt mưa, lướt ván
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Kể cho bé nghe.
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
-HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-HS nhắc lại.
-HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm số dòng thơ.
-CN nêu.
-Cn,lớp.
-HS nghe.
-CN nối tiếp.
-CN,lớp.
-CN,lớp.
-CN nêu.
-Lớp đồng thanh.
-CN,lớp.
-CN viết bảng con.
- HS trả lời
-CN.
- HS trả lời
-Cn,lớp.
-CN.
.......................................................
Tiết 4: Ôn tiếng Việt
LuyÖn ®äc : KÓ cho bÐ nghe 
I. MỤC TIÊU :
- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : vÞt bÇu , quay trßn , nhÖn con , c¸i qu¹t.
- Ôn vần : ­¬t, ­¬t.
 - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ­¬t, ­¬t.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giíi thiÖu bµi
2. Luyện đọc bài: MÌo con ®i häc.
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: vÞt bÇu , quay trßn , nhÖn con , c¸i qu¹t.
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
c)Ôn lại các vần : ­¬t, ­¬t.
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần: ­¬t, ­¬t.
- Nhận xét .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc thuộc lòng toàn bài 
3. Luyện tập : 
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần: ­¬t, ­¬t.
 - Cho HS nêu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nhận xét giờ học.
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- H nêu 
- Nhận xét
- Đọc thuộc lòng .
- Nhận xét.
-Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ­¬t, ­¬t.
-Vài em nhắc lại nội dung bài .
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài ,thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
..........................................................
 Thứ năm ngày 14 tháng 04 năm 2016
Tiết 1: Môn : Toán
 Bài : THỰC HÀNH
I.Mục tiêu :
-Giúp hs củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
-Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của hs.
-Xem nhanh và chính xác các giờ.
-Giáo dục hs biết yêu quí thời gian. 
II. Đồ dùng dạy học : mô hình đồng hồ,sgk.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? -Đồng hồ - thời gian
-Gv xoay kim yêu cầu hs nói giờ.
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Thực hành.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Nêu yêu cầu bài.
+Đồng hồ chỉ mấy giờ? 3 giờ.
+Kim ngắn chỉ số mấy? số 3.
+Kim dài chỉ số mấy? số 12.
+Cho hs trả lời với các đồng hồ còn lại.
-Bài 2 : Yêu cầu gì? Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng
+Cho hs vẽ vào sgk.
+Gọi hs vẽ trên bảng lớp.
-Bài 3 : Nối tranh với đồng hồ thích hợp.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs nối trong sgk.
+Gọi cá nhân trả lời.
Nhận xét,sửa sai.
-Bài 4 :
+Cho hs đọc y/c trong sgk.
+Cho hs thực hành vẽ và trả lời.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Thực hành.
-Gv quay kim đồng hồ cho hs nói giờ.
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
. HS trả lời
-HS trả lời.
-HS nhắc lại.
-Viết ( theo mẫu )
 HS trả lời
 HS trả lời
-CN trả lời.
-. HS trả lời
-CN vẽ.
-CN,lớp.
-CN nối.
-Cn trả lời.
-CN, lớp.
-CN vẽ.
-
-CN trả lời.
...................................................
Tiết 2:	Môn : Chính tả ( nghe - viết)
 Bài : KỂ CHO BÉ NGHE
I.Mục tiêu :
-Học sinh viết đúng, đẹp, chính xác 8 dòng đầu bài : Kể cho bé nghe.
-Làm đúng các bài tập chính tả.
-Viết đúng, chính xác.
-Viết đúng cỡ chữ, liền mạch.
-Luôn kiên trì, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết trước viết bài gì? Ngưỡng cửa.
-Cho hs viết bảng con : đầu tiên, xa tắp, con đường.
-Nhắc lại quy tắc chính tả : gh + i, e, ê.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Viết 8 dòng đầu bài : Kể cho bé nghe.
b/HD nghe viết :
-Cho 2 hs đọc sgk đoạn cần viết.
-Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng : ầm ĩ, quay tròn, vịt bầu, chăng dây.
-Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó.
Sửa sai cho hs.
-GV đọc lại đoạn cần viết.
*HD tập chép :
-HD hs trình bày vở.
-GV đọc chậm – hs nghe và viết vào vở.
+GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu.
+Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs
*HD sửa lỗi :
-GV đọc cho hs soát lại cả đoạn.
-Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi.
-GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết.
c/HD làm bài tập :
*Điền vần ươc hay ươt.
-Cho hs đọc y/c.
-GV đọc cho hs xem tranh và trả lời vần cần điền. mượt , thước
Nhận xét,sửa sai.
*Điền chữ ng hay ngh.
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs nhắc lại qui tắc chính tả : ngh – e, ê, i.
-Cho hs xem tranh và điền trên bảng lớp. Ngày, ngày, nghỉ, người.
Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học chính tả bài gì? Kể cho bé nghe.
Làm bài tập gì? Điền ươc/ươt ; ng/ngh.
-GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở hs viết chữ chưa đẹp.
*GD : Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
- HS trả lời
-HS viết b.
-Cn trả lời.
-HS nhắc lại.
-CN.
-CN nêu.
-Hs viết b.
-HS nghe.
-Hs trình bày vở.
-Hs thực hành viết bài vào vở.
-HS soát lại bài.
-HS đổi vở sửa lỗi chéo.
-CN.
-Cn : 
-CN.
-CN, lớp.
-CN điền trên bảng lớp :
- HS trả lời
-HS nghe
...................................................... 
Tiết 3:	Môn : Kể chuyện
 Bài : DÊ CON NGHE LỜI MẸ
I.Mục tiêu :
-HS nghe gv kể,nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh.Sau đó kể lại được toàn bộ câu chuyện.Bước đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của Sói, dê con, dê mẹ và người dẫn chuyện.
-Hiểu được ý nghĩa : Nhờ nghe lời mẹ mà dê con đã thoát được nguy hiểm.
II.Đồ dùng dạy học : sgk.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ktbc : 
 -Tiết trước học bài gì? Sói và Sóc
-Cho hs tập kể lại từng đoạn của câu chuyện.
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Dê con nghe lời mẹ.
b/Gv kể chuyện :
-GV kể 2 lần :
+Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện.
+Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ.
-Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Sói, dê con, dê mẹ và người dẫn chuyện.
c/HD hs kể từng đoạn theo tranh :
-Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời :
+Trước khi đi, dê mẹ dặn con thế nào?
+Chuyện gì đã xảy ra sau đó?
+Sói đang làm gì?
.Cho hs thi kể đoạn 1.
.HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn kể có diễn cảm không?
-Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời :
+Vì sao Sói lại tiu nghỉu bỏ đi?
+Dê mẹ khen các con thế nào?
.Cho hs thi kể đoạn 2.
.Nhận xét.
d/Tập kể phân vai :
-Trong truyện có những nhân vật nào? Sói, dê mẹ, dê con, người dẫn chuyện.
-Cho hs tự chọn vai và tập kể chuyện phân vai theo nhóm.
-Cho các nhóm thực hành kể trước lớp.
Nhận xét.
đ/Ý nghĩa câu chuyện :
-GV hỏi : Qua câu chuyện này giúp các em biết được điều gì?
*Phải vâng lời cha mẹ.
4.Củng cố :
-Hôm nay các em được nghe truyện gì? Dê con nghe lời mẹ.
-Qua câu chuyện này giáo dục chúng ta điều gì?
5.Dặn dò : tập kể lại câu chuyện.
-Nhận xét tiết học.
- HS trả lời
-CN.
-HS nhắc lại.
-HS nghe gv kể chuyện.
-HS xem tranh và trả lời câu hỏi.
-CN kể.
-Nhận xét.
-CN.
- HS trả lời
-HS tập kể theo nhóm.
-HS trả lời.
-HS nghe.
-
-HS trả lời.
.........................................................
Tiết 4: Ôn toán
TOÁN (LT)
BÀI THỰC HÀNH
I - MỤC TIÊU
Giúp HS: củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Bước đầu có nhiều hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS.
II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KT bài cũ:
- Gọi 3 HS đọc số giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- Gọi 3 em lên chỉnh kim đồng hồ chỉ 8 giờ, 11 giờ, 3 giờ.
GV sửa sai.
3. Dạy bài mới
 - HDHS thực hành làm bài tập vào VBT toán theo yêu cầu.
Bài 1: Viết theo mẫu, yêu cầu HS nêu yêu cầu bài tập.
Bài 2: HDHS vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng (theo mẫu)
Yêu cầu HS tự vẽ kim vào đồng hồ, vào mỗi bức tranh 7h sáng,11h trưa. 5h, 8h tối, 10h đêm.
4. Củng cố - Dặn dò:
Cả lớp nhận xét
Đồng hồ :
1: 2h
2: 9h
3: 11h
4: 5h
5: 6h
- Đồng hồ mẫu 2 cây kim chỉ số 12 là 12h
-Thực hành: 
- Tranh 1: Bạn nhỏ đi học lúc: 7h sáng
2 Hai bạn nhỏ ăn luc: 11h trưa
3 Bạn nhỏ ngủ vào lúc: 10h đêm
4 các bạn đá bóng lúc: 5h chiều
5 Bạn nhỏ học bài lúc: 8h tối.
Hai HS lên bảng thi xoay kim đồng hồ theo giờ của giáo viên đọc.
...........................................................
 Thứ sáu ngày 15 tháng 04 năm 2016
Tiết 1: Môn : Toán
 Bài : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : Giúp hs củng cố :
-Xem giờ đúng tr6en mặt đồng hồ.
-Xác định vị trí của kim ứng với giờ trên mặt đồng hồ.
-Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học : vở, sgk, que tính, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì? Thực hành.
-Cho hs quay kim đồng hồ theo y/c.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs nối trong sgk.CN sửa bài.
Nhận xét.
-Bài 2 : Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ ...
+Cho hs đọc y/c.
+GV y/c cho cá nhân quay kim đồng hồ.
Nhận xét.
-Bài 3 : Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp ( theo mẫu )
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs nối trong sgk và trả lời.
Nhận xét, sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Luyện tập.
-Cho hs quay kim đồng hồ theo y/c.
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nậhn xét tiết học.
- HS trả lời
-Cn làm bài.
-HS nhắc lại.
-CN, lớp.
-CN.
-CN, lớp.
-CN.
-CN, lớp.
-CN.
-CN.
...................................................
Tiết 2,3: Môn : Tập đọc
 Bài : HAI CHỊ EM
I.Mục tiêu : 
-HS đọc trơn cả bài : Hai chị em.
+HS đọc và hiểu các từ : vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn.
+Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy.
-Ôn vần : et, oet. Tìm được tiếng có chứa et, oet.
-Hiểu nội dung bài, nhận ra cách cư xử ích kỷ của em, cuối cùng cậu em cảm thấy buồn chán khi không có ai cùng chơi.
-Biết nói theo chủ đề : Em thường chơi với anh ( chị, em ) những trò chơi gì?.
II. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Mở đầu : 
-Tiết trước học bài gì? Kể cho bé nghe.
-Cho hs đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu bài : Hai chị em.
b/HD luyện đọc :
b.1/GV đọc mẫu : 
b.2/Luyện đọc :
-Luyện đọc từ :
+Cho hs tìm từ khó-GV gạch chân : vui vẻ, một lát, dây cót, hét lên, buồn.
+Cho hs phân tích, đọc từ.
+GV cùng hs giải nghĩa từ. 
-Luyện đọc câu :
+GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ.
+GV chỉ từng câu cho hs đọc.
-Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT.
c/Ôn vần :
c.1/Tìm tiếng trong bài có vần et :
-Cho hs đọc y/c.
-HS tìm và nêu – GV gạch chân : hét.
-Cho hs đọc các từ vừa tìm.
c.2/Tìm tiếng có vần et, oet :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs tìm và viết vào bảng con :
+et : bánh tét, quét nhà...
+oet : xoèn xoẹt, khoét,
c.3/Điền vần et hoặc oet :
-Cho hs đọc y/c.
-Cho hs nhìn tranh trong sgk và trả lời vần cần điền.
Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Hai chị em.
-Cho 1 hs đọc lại bài.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2 
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì? Hai chị em.
-Cho hs đọc lại cả bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần et.
3.Bài mới :
a/Tìm hiểu bài :
-Cho hs đọc cả bài và trả lời :
+Cậu em làm gì khi :
 . Chị đ

File đính kèm:

  • docgiao_an_tuan_31_lop_1_cknkt.doc