Giáo án Lớp 1 - Tuần 30 - Năm học 2015-2016
1.Giới thiệu bài
2. Luyện đọc bài: Chuyện ở lớp .
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét
c)Ôn lại các vần : u«t,u«c
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần u«t,u«c
- Nhận xét .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài
3. Luyện tập :
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : u«c,u«t
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
ở TV1- T2( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II. Chuẩn bị: - Mẫu chữ hoa O, Ô, Ơ III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: Gọi hs viết các từ trong xanh, cải xoong 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn hs tô chữ hoa O, Ô, Ơ - Yêu cầu hs quan sát và nhận xét chữ hoa O - Nhận xét số lượng nét và độ cao con chữ. - Quy trình viết GV tô trong khung chữ HĐ2: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ - Giới thiệu mẫu: uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài. HĐ3: HD - HS viết vào vở - HD tư thế ngồi, cách cầm bút, kboảng cách vần tiếng từ. 3. Củng cố: * Trò chơi: Thi viết đẹp từ thuộc bài Dặn dò: hs về viết phần b - 2 hs viết - quan sát chữ hoa O - O có 2 nét công khép kín. - Độ cao 5 ô li - hs tô mẫu chữ - hs viết bảng con - hs phân tích cấu tạo vần từ - hs viết bảng con - hs viết vào vở theo mẫu - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV1-T2. ............................................................... Tiết 3: Chính tả: CHUYỆN Ở LỚP I. Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại chính xác và trình bày đúng khổ thơ cuối trong bài Chuyện ở lớp; 20 chữ trong khoảng 10 phút. - Làm đúng bài tập chính tả: điền vần uôt hay uôc, điền chữ c hoặc k ? - Bài tập 2,3 SGK. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động giáo viên Hoạt động HS 1. Bài cũ: Mời vào GV chọn một số từ khó cho hs viết bảng con 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn hs tập chép Đọc mẫu khổ thơ - Khổ thơ nói lên điều gì ? - Yêu cầu hs phân tích tiếng khó * HĐ2: Hướng dẫn viết bài vào vở: - HD soát bài - GV chấm bài nhận xét chung HĐ3: Hướng dẫn hs làm bài tập a.Điền uôt hay uôc ? b.Điền chữ c hay k ? HĐ nối tiếp : - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau Mèo con đi học - 1 hs lên bảng viết lớp viết bảng con - vài hs đọc đoạn chép -...mẹ muốn nghe bạn nhở kể chuyện mình và là chuyện ngoan ngoãn - HS hội ý tìm tiếng khó viết: vuốt, chẳng, bảo, ngoan - hs phân tích và đọc - hs viết bảng con - hs viết tên phân môn chính tả - Viết đề bài cách 5ô - Đầu dòng cách lề 2ô - hs soát bài - dùng bút chì chữa lỗi - hs quan sát tranh chọn vần thích hợp buộc tóc, chuột đồng túi kẹo, quả cam ....................................................... Tiết 4: Ôn tiếng Việt LuyÖn ®äc : ChuyÖn ë líp I. MỤC TIÊU : - HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. - Ôn vần : u«c,u«t - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : u«c,u«t. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giíi thiÖu bµi 2. Luyện đọc bài: ChuyÖn ë líp . - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . a) Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. - Nhận xét . b) Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét c)Ôn lại các vần : u«t,u«c - Cho HS nêu tiếng , từ có vần u«t,u«c - Nhận xét . d) Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 3. Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : u«c,u«t - Cho HS nêu lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu . - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. * Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : u«c,u«t -Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt ......................................................... CHIỀU THỨ BA Tiết 1: Ôn toán ÔN PHÉP trõ TRONG PHẠM VI 100 (trõ không nhớ) I. MỤC TIÊU : - Biết làm tính trõ (không nhớ) trong phạm vi 100,gi¶i bµi to¸n cã lêi v¨n - Giáo dục HS có ý thức học tập môn toán * KNS : Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - Bộ ĐDHT toán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. Bài 1 Đặt tính rồi tính 48 - 31 60- 30 75 + 3 53 - 30 79- 17 99- 8 - Gọi HS đọc y/cầu bài tập - Cho hoïc sinh l làm bài Bµi 2: TÝnh nhÈm 45 – 5 67- 15 90 – 30 58 – 47 Bài 3: Khoanh vµo kÕt qu¶ bÐ nhÊt 86 – 72 95 – 80 45 - 32 Bài 4: Gi¶i bµi to¸n sau : §µn gµ cã 65 con ,trong ®ã cã 24 con gµ m¸i .Hái ®µn gµ cã bao nhiªu con gµ trèng ? - Gäi HS lªn b¶ng líp vµo vë. 3. Củng cố - dặn dò - GV nhËn xÐt giê häc. * H nªu y/c ®Ò bµi . - 3 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . *2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë - H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau . * HS làm bài. 1 em lên bảng làm, c¶ líp lµm bµi vµo vë * HS làm bài. 1 em lên bảng làm, c¶ líp lµm bµi vµo vë ......................................................... Tiết 2: Ôn tiếng Việt LuyÖn viÕt ch÷ hoa: O, Ô, Ơ, P I. MỤC TIÊU : - LuyÖn viÕt ch÷ hoa O, Ô, Ơ, P . HS viết ®óng, viết đẹp. - Rèn kỹ năng viết cho học sinh. - Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh. - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: - S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë « li . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giíi thiÖu bµi 2. Hưíng dÉn HS luyÖn ®äc vµ lµm bµi tËp ë vë ¤L tiÕng ViÖt *Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng - GV nêu câu hỏi nhËn xÐt mÉu -Có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? *Hoạt động 2: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết. a. Hướng dẫn viết bảng con - GV quan sát, sửa sai. - GV nhận xét b. Hướng dẫn viết vào vở - GV yêu cầu hs viết vào vở - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh. Hoạt động 3: Chấm bài, nhận xét 3. Cñng cè dÆn dß - GV nhËn xÐt giê häc. L¾ng nghe. - HS quan sát chữ mẫu - HS trả lời - HS quan sát và chú ý lắng nghe. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét bài của bạn - Học sinh viết bài vào vở thực hành viết đúng viết đẹp. - Học sinh nộp vở ......................................................... Tiết 3: SHTT - KNS ....................................................... Thứ tư, ngày 06 tháng 04 năm 2016 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100( không nhớ). II. Đồ dùng dạy học : - GV chuẩn bị nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Bài 1/159 và 3b 2. Bài mới : HĐ1: Giúp hs làm bài tập 1/160 - yêu cầu hs đặt tính rồi tính HĐ2: Giúp hs làm bài tập 2/160 - Yêu cầu hs tính nhấm HĐ3: Giúp hs làm bài tập 3/160 - Yêu cầu hs điền dấu >, <, = HĐ4: Bài 4/160( Dành cho HS khá, giỏi) - hs đọc đề phân tích và tóm tắt Bài 5/160 Tổ chức trò chơi Thực hiện phép trừ nối với kết quả HĐ nối tiếp - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau; Các ngày trong tuần lễ. - Nhận xét lớp. - 2 hs thực hiện - HS thực hiện bảng con, hs biết cách đặt tính và cách tính - HS nhẩm nhanh nêu kết quả - HS thực hiện phép tính rồi lấy kết quả so sánh điền dấu thích hợp Có : 35 bạn Số bạn nữ : 20 bạn Số bạn nam: ...bạn ? - Mỗi đội cử 1 em tham gia Tiết 2,3: Tập đọc: MÈO CON ĐI HỌC I. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ : buồn bực, kiếm cớ, cừu, be toáng, muốn. Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo sợ phải đi học. - Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ như SGK III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài chuyện ở lớp và trả lời câu hỏi 1, 2/101 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc - GV đọc mẫu ( hướng dẫn cách đọc) * Đọc tiếng từ ngữ khó: - Yêu cầu hs đọc và phân tích một số tiếng khó - buồn bực: buồn và khó chịu - kiếm cớ là tìm lí do - be toáng là kêu ầm ĩ * Luyện đọc câu, đoạn, bài. * Thi đọc theo vai HĐ 2:Ôn vần ưu, ươu( HS khá, giỏi) a)Tìm tiếng trong bài có vần ưu: b) Tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu c) Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc ươu Tiết 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện nói a. Đọc bài SGK (HD cách đọc) b. Tìm hiểu bài - Câu 1/104 - Câu 2/104 Yêu cầu 1 hs đọc toàn bài * Thi đọc diễn cảm toàn bài c. Luyện nói Chủ đề vì sao bạn thích đi học 3. Củng cố, dặn dò: Đánh giá tiết dạy và dặn dò hs đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau : Người bạn tốt - 2 HS - HS hội ý theo cặp nêu từ khó đọc buồn bực, kiếm cớ, cừu, be toáng, muốn - HS đọc nối tiếp từng dòng thơ, đọc khổ thơ, toàn bài (cá nhân, nhóm, ĐT) - cừu ...mưu trí, quả lựu, cửu chương, ốc bươu, con hươu.... - HS đọc câu mẫu, nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc ươu - HS đọc tiếp nối câu - HS đọc khổ thơ, đọc cả bài - HS đọc 4 dòng đầu ....Mèo kêu đuôi ốm xin nghỉ học - HS đọc 6 dòng cuối .....cừu nói muốn nghỉ học phải cắt đuôi Mèo, Nên Mèo vội đi học ngay - HS đọc và kể nội dung - HS hội ý theo cặp và trình bày theo tranh sau đó nói theo suy nghĩ của mình ............................................................ Tiết 4: Ôn tiếng Việt LuyÖn ®äc : MÌo con ®i häc I. MỤC TIÊU : - HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :c¾t, buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu - Ôn vần : u,¬u - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : u,¬u II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giíi thiÖu bµi 2. Luyện đọc bài: MÌo con ®i häc. - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . a) Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: c¾t, buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu - Nhận xét . b) Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét c)Ôn lại các vần : u,¬u - Cho HS nêu tiếng , từ có vần: u,¬u - Nhận xét . d) Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc thuộc lòng toàn bài 3. Luyện tập : - Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần: u,¬u - Cho HS nêu lại nội dung bài . - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học. - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - H nêu - Nhận xét - Đọc thuộc lòng . - Nhận xét. -Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : u,¬u -Vài em nhắc lại nội dung bài . - Lần lượt nêu yêu cầu của bài ,thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt ........................................................... Thứ năm, ngày 07 tháng 04 năm 2016 Tiết 1: Toán CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I. Mục tiêu : - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết gọi tên các ngày trong tuần. - Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịc bóc hằng ngày. II. Chuẩn bị : - 1 quyển lịch bóc hằng ngày và thời khoá biểu III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động HS 1. Bài cũ: bài 1, 2 /160 2. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu quyển lịch bóc hằng ngày. - Hôm nay là thứ mấy ? - Yêu cầu hs nêu tên các ngày trong tuần - Một tuần lễ có mấy ngày ? - Yêu cầu hs nhìn vào tờ lịch và cho biết hôm này ngày mấy ? HĐ2: Thực hành Bài 1/161 Trong mỗi tuần a) Em đi học vào các ngày.... b) Em được nghỉ vào các ngày... Bài 2/161 yêu cầu hs đọc tờ lịch của ngày hôm nay và viết lần lượt tên ngày trong tuần ngày trong tháng, tên tháng Bài 3/161 Yêu cầu hs đọc thời khoá biểu của lớp em HĐ nối tiếp : Củng cố: 1 tuần lễ có mấy ngày ? Là những ngày nào ? Dặn dò: - HStập xem lịch hằng ngày và xem trước bài : Cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. - 2hs thực hiên -...thứ tư ...chủ nhật, thứ hai......thứ bảy .... 1 tuần .....7 ngày là chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư.... - HS nhắc lại ý trên - HS ghi được các ngày trong tuần em học và các ngày nghỉ học - HS biết ghi đúng thứ ngày tháng - HS biết thời khoá biểu của lớp ...................................................................... Tiết 2: Chính tả: MÈO CON ĐI HỌC I. Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, HS chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học. - Làm đúng bài tập chính tả: điền vần iên, in và các chữ r, d, bay gi vào chỗ trống. - Bài tập 2a hoặc 2b. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động giáo viên Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: Bài Chuyện ở lớp - GV đọc một số từ khó yêu cầu hs viết bảng con 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn hs tập chép Đọc mẫu bài chép Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? - Yêu cầu hs phân tích tiếng khó * Hướng dẫn viết bài vào vở: - Trình bày đúng khổ thơ - HD soát bài - GV chấm bài nhận xét chung HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập a)Điền chữ r, d hay gi ? b)Điền iên hay in ? HĐ nối tiếp: - Dặn dò hs xem trước bài Ngưỡng cửa - Nhận xét lớp. - 1 hs thực hiện lớp viết bảng con - vài hs đọc đoạn chép .....đuôi ốm ... HS hội ý tìm tiếng khó viết: buồn bực, kiếm, đuôi, cừu, toáng, - HS phân tích và đọc - HS viết bảng con - HS viết tên phân môn chính tả - Viết đề bài cách 4 ô - Dòng đầu cách lề đỏ 3 ô, chữ đầu dòng phải viết hoa - HS soát bài - dùng bút chì chữa lỗi - HS quan sát tranh chọn âm thích hợp Thầy giáo, nhảy dây, cá rô... đàn kiến, bảng tin. ..................................................... Tiết 3: Kể chuyện SÓI VÀ SÓC I. Mục tiêu: - HS kể được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: HS nhận ra Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK( phóng to ) III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : Câu chuyện: Niềm vui bất ngờ 2. Bài mới: HĐ1: Kể chuyện GV kể lần 1toàn câu chuyện GV kể lần 2 kết hợp tranh Tranh 1: Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây ? Tranh 2: Sói định làm gì Sóc ? Tranh 3: Sói hỏi Sóc thế nào ? Sóc đáp ra sao ? Tranh 4: Sóc giải thích vì sao Sói buồn ? - Hướng dẫn HS tập kể một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. HĐ2 : Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện - Sói và Sóc ai là người thông minh ? Nêu một việc chứng tỏ sự thông minh đó ? HĐ nối tiếp: Nhận xét - dặn dò. Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau Dê con nghe lời mẹ. - 2 HS -...Sóc chuyền cành sơ ý bị rơi trúng vào người Sói. - ...Sói định ăn thịt Sóc, Sóc van nài. Hãy thả tôi ra nào - ...nhảy nhót....buồn bực -...vì anh độc ác, sự độc ác thiêu đốt tim gan anh. - HS tập kể. - HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện. - Sói rất thông minh. khi Sói hỏi, Sóc hứa sẽ trả lời nhưng đòi được thả trước, trả lời sau. Nhờ vậy Sóc đã thoát khỏi nanh vuốt của Sói sau khi trả lời. Tiết 4: Ôn toán BÀI CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I - MỤC TIÊU -Làm quen vối các đôn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết được một tuần lễ có 7 ngày. - Biết gọi tên các ngày trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ 3, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7. - Biết đọc : Thứ, ngày, tháng, trên một tờ lịch bóc hàng ngày. - Bước đầu làm quen với lịch học tập (hoặc các công việc cá nhân) trong tuần. - HS làm đúng các bài tập về: các ngày trong tuần, biết đọc thứ, ngày, tháng, năm trong lịch.- HS nhanh nhẹn, tích cực trong các hoạt động. II - CÁC HOẠT DỘNG DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: Nhận xét 2. Bài mới" HDHS thực hành làm bài tập vào vở bài tập Bài 1: HDHS viết tiếp vào chổ chấm Nhận xét Bài 2: HDHS đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chổ chấm: Bài 3: HDHS giải bài toán ( lưu ý HS 1 tuần = 7 ngày) rồi giải bài toán đó. Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố Hỏi: 1 tuần lễ có mấy ngày? Đó là những ngày nào? - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò - Về nhà các em học bài và tập xem lịch. - GV cho HS lên bảng làm các bài tập: 42 - 12 43 – 3 40 – 30 65 – 5 Nếu hôm nay là thứ 2 thì: - Ngày mai là thứ 3 - Ngày kia là thứ tư - Hôm qua là chủ nhật - Hôm kia là thứ 7 - Ngày 8 là thứ 6 - Ngày 9 là thứ 7 - Chủ nhật là ngày 10 - Thứ năm là ngày 7 Bài 3: HDHS giải bài toán ( lưu ý HS 1 tuần = 7 ngày) rồi giải bài toán đó. Giải 1 tuần = 7 ngày Số ngày em nghỉ tết là: 7 + 2 = 9 (ngày) Đáp số : 9 ngày ............................................................. Thứ sáu, ngày 08 tháng 04 năm 2016 Tiết 1,: Toán CỘNG TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I. Mục tiêu: - Biết cộng , trừ các số có 2 chữ số không nhớ; - Cộng, trừ nhẩm. - Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ. - Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học. II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ: Bài 1/161 2. Bài mới HĐ1: Giúp hs làm bài tập1/162 - Yêu cầu làm vào vở hoặc tổ chức hs chơi trò chơi đố bạn HĐ2: Giúp hs làm bài tập 2/162 - HD hs thực hiện 1 phép tính đầu tiên và dựa vào đó ghi kết quả các phép tính sau - Khi chữa bài cho hs nêu đặt tính và cách tính. HĐ3: Giúp hs làm bài tập 3/162 - Yêu cầu hs làm bài giải vào vở HĐ3: Giúp hs làm bài tập 4/162 - Tiến hành tương tự như trên HĐ nối tiếp: - Dặn dò hs chuẩn bị bài sau luyện tập - Nhận xét lớp. - 1 hs thực hiện - hs nêu yêu cầu - hs nhẩm nhanh và ghi kết quả - hs làm bảng con 36 + 12 = 48 - 36 = 48 - 12 = - hs đọc đề, phân tích đê - hs tìm số que tính của hai bạn - hs tìm số bông hoa của Lan .................................................... Tiết 2,3: Tập đọc NGƯỜI BẠN TỐT I. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: bút chì, liền đưa, sửa lại ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành. - Trả lời câu hỏi 1,2 SGK. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ như SGK III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: Mèo con đi học 2. Bài mới: HĐ1: Luyện đọc GV đọc mẫu lần 1 Nêu cách đọc Kết hợp giải nghĩa từ khó Ngay ngắn: dây cặp thẳng 2 bên vai Ngượng nghịu: có cử chỉ dáng điệu thiếu tự nhiên - Luyện đọc câu, đoạn, cả bài - HD đọc phân vai * Thi đọc toàn bài HĐ2: Ôn vần uc, ut( HS khá, giỏi) a. Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut. b. Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut. Nói thành câu là nói đủ ý, trọn nghĩa để người khác nghe và hiểu được Tiết 2 HĐ3: Luyện đọc - GV đọc mẫu, HD cách đọc HĐ4:Tìm hiểu bài Câu 1/107 Câu 2/107 Câu 3/107( HS khá, giỏi) * Luyện nói: Kể về 1 người bạn tốt của em - Gợi ý: + Trời mưa to Nam rủ Tuấn cùng khoác áo mưa đi về. + Việt ốm, Hoa đến thăm và chép bài giúp Hoạt động nối tiếp: - Dặn dò hs về nhà đọc bài trước - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi1,2( SGK) HS nhẩm tìm tiếng từ khó: gãy, tuột, ngay ngắn, ngượng nghịu - HS đọc phân tích - HS nhẩm đọc từng câu, đoạn và cả bài ...cúc, bút - HS đọc câu mẫu và hội ý nhóm nói câu ngoài bài. HS luyện đọc câu - đọc đoạn - đọc toàn bài ( CN+ ĐT) ....Hà hỏi mượn bút.Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn. ....Hà tự đến giúp Cúc sữa lại dây đeo cặp ....sẵn sàng giúp đỡ bạn lúc khó khăn - HS hội ý kể theo tranh và kể theo thực tế. ................................................................. Tiết 4: SINH HOAÏT LỚP TUẦN 30 I. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần: 1. Nề nếp: Lớp trưởng nhận xét hoạt động của lớp, nêu ưu, khuyết điểm trong tuần của từng tổ. Gv nhận xét chung. 2. Học tập: Tổ trưởng từng tổ nhận xét , đánh giá việc học của các tổ viên trong tuần. Kết quả cụ thể. Gv đánh giá chung. 3. Vệ sinh: Lớp phó nêu tình hình thực hiện giữ gìn vệ sinh lớp, cá nhân trong tuần. Gv đánh giá chung. II. Kế hoạch tuần 31: Tiếp tục thực hiện tốt các hoạt động nề nếp vệ sinh chung, duy trì số lượng, tỉ lệ chuyên cần hằng buổi. Thực hiện tốt công việc học tập trên lớp và ở nhà của từng cá nhân. Thực hiện tốt các kế hoạch của nhà trường đề ra. ...................................................................... CHIỀU THỨ SÁU Tiết 1: Đạo đức BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG I. Mục tiêu - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người. - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơ
File đính kèm:
- giao_an_lop_1_tuan_302016.doc