Giáo án Lớp 1 Tuần 3 - Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai

BUỔI SÁNG

TIẾT1

TOÁN

BÉ HƠN - DẤU <

 I.Mục tiêu:

 -Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”,dấu < khi so sánh các số.

 -Kĩ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.

 -Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.

 II.Đồ dùng dạy học:

 -GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn.

 Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <.

 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.

 

doc12 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 937 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 3 - Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 3
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC
 (Từ ngày 2/09 /2013 đến ngày 6/09/2013) 
THỨ
CA DẠY
TIẾT
MƠN
TÊN BÀI DẠY
HAI
2 / 09
 S
1
2
3
 4
Chào cờ
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Đạo đức
Chào cờ đầu tuần
Bài 1: Tiếng cĩ một phần khác nhau
 Nt
Gọn gàng ,sạch sẽ (t1)
C
1
2
 3
Thể dục
Nhạc
Mĩ thuật
GV bộ mơn dạy
BA
3/ 09
S
1
2
3
 4
Thủ cơng
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Xé , dán hcn , h tam giác (t2)
Bài 1: Luyện tập
 Nt
Luyện tập
C
1
2
 3
Ơn T. Việt
Ơn T. Việt
Ơn Tốn
Ơn : Tiếng cĩ một phần khác nhau
 Nt
Ơn tập
TƯ
4 / 09
S
1
2
3
 4
Tốn
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Ơn Tốn
Bé hơn , dấu <
Bài 2: Âm (phụ âm , nguyên âm) 
 Nt
Ơn Bé hơn , dấu <
C
1
2
 3
Ơn Tốn
Ơn T. Việt
Ơn T. Việt
Ơn Bé hơn , dấu <
Ơn Bài 2: Âm (phụ âm , nguyên âm) 
 Nt
NĂM
05 / 09
S
1
2
3
 4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
TNXH
Tốn
Bài 2: Âm (phụ âm , nguyên âm) 
 Nt
Nhận biết các vật xung quanh
Lớn hơn ,dấu >
C
1
2
 3
Ơn T. Việt
Ơn T. Việt
Ơn Tốn
Ơn Bài 2: Âm (phụ âm , nguyên âm) 
 Nt
Ơn Lớn hơn ,dấu >
SÁU
06 / 09
S
1
2
3
 4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
S. hoạt lớp
Bài 2: Âm /c/
 Nt
Luyện tập
Sinh hoạt lớp cuối tuần
 Ngày soạn :30/09/2013
 Ngày dạy : Thứ 2/2/09/2013
BUỔI SÁNG
TIẾT 1 
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
(Sinh hoạt ngoài trời)
Thời lượng 35 ph
.
TIẾT 2 + 3 
MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời lượng 80 ph)
 TUẦN 2 : BÀI 1 : Tiếng cĩ một phần khác nhau
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 114)
TIẾT 4 
 MÔN : ĐẠO ĐỨC
Gọn gàng, sạch sẽ (T1)
I. Mục tiêu :
1. Học sinh hiểu : thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ .
 - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
2. Học sinh biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ .
* Giáo dục KNS: 
 * GDLHệ :
Ii. Đồ dùng dạy học :
Vở BTĐĐ 
Bài hát : Rửa mặt như mèo .
Bút chì (chì sáp ), lược chải đầu .
Iii. Các hoạt động dạy học chủ yếu : ( Thời gian : 35' )
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1.Ổn định lớp : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập.
2.Kiểm tra bài cũ : 
KT bài của tiết trước
 3.Dạy bài mới :
 1/ Giới thiệu bài :
2/ Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận 
- GV yêu cầu học sinh quan sát các bạn trong tổ xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ 
- Yêu cầu Học sinh đại diện các nhóm nêu tên các bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng , sạch sẽ .
- Yêu cầu Học sinh nêu lý do vì sao em cho là bạn đó ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
- Giáo viên nhận xét , bổ sung ý kiến .
* GV kết luận 
3/ Hoạt động 2 : Học sinh làm bài tập 1 .
- Giáo viên giải thích yêu cầu bài tập và yêu cầu học sinh làm BT
- Vì sao em cho rằng các bạn ở tranh 1.2.3.5.6.7 là chưa gọn gàng sạch sẽ ?
* GV kết luận : Các em cần học tập 2 bạn trong hình vẽ số 4 và số 8 vì 2 bạn đó ăn mặc quần áo, đầu tóc rất gọn gàng, sạch sẽ 
4 Hoạt động3 : Học sinh làm Bài tập 2 
- Giáo viên cho Học sinh quan sát tranh ở BT2 , Giáo viên nêu yêu cầu của bài . Cho học sinh nhận xét và nêu ý kiến .
- Cho học sinh làm bài tập .
* GV kết luận chung : 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Cho HS nhắc lại bài vừa học
- Dặn học sinh về xem lại bài và thực hành tốt những điều đã học .
- Chuẩn bị xem trước các bài tập để học T2 
- HS lắng nghe
- Học sinh làm việc theo nhóm .
- Đại điện nhĩm nêu
- Các em được nêu tên lên trước lớp .
Học sinh suy nghĩ và tự nêu : 
+ Đầu tóc bạn cắt ngắn , chải gọn gàng .
+ Aùo quần bạn sạch sẽ,thẳng 
+ Dây giày buộc cẩn thận 
+ Bạn nam áo bỏ vào quần gọn gàng .
- Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .
- HS suy nghĩ và nêu ý kiến
- Học sinh quan sát tranh và nêu những bạn ở tranh số 4 và 8 là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ .
- Học sinh quan sát trả lời .
Học sinh quan sát nhận xét :
+ Bạn nữ cần có trang phục váy và áo .
+ Bạn nam cần trang phục quần dài và áo sơ mi 
 - HS làm BT
- HS lắng nghe
 .........................................................
BUỔI CHIỀU
(GV bộ mơn dạy)
*************************************
 Ngày soạn :30/09/2013
 Ngày dạy : Thứ 3/3/09/2013
BUỔI SÁNG
TIẾT 1
THỦ CƠNG
(Do GV bộ mơn soạn)
......................................................
TIẾT 2 + 3 
MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời lượng 80 ph)
TUẦN 2 : BÀI 1 : Luyện tập
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 119)
TIẾT 4
 TOÁN
 LUYỆN TẬP
 I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 -BIẾT: Nhận biết số lượng và các thứ tự các số trong phạm vi 5.
 -Hiểu : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
 -Vận dụng: Thích học Toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu: (40ph )
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Khởi động: Ổn định tổ chức. 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
 * Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
 * Hoạt động II:
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
Bài 1: Làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS:
 Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2: Làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS:
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3 : HS làm ở vở bài tập Toán.
 Hướng dẫn HS:
KT và nhận xét bài làm của HS.
*Hoạt động III: Trò chơi.
 GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có ghi sẵn một số1, 2, 3, 4, 5 các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý .
GV nhận xét thi đua của 2 đội.
* Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì? 
 Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
-Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là1(hoặc 2,3, 4,5)
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Bé hơn-Dấu <ù”.
Nhận xét tuyên dương.
-HS đọc yêu cầu bài 1:”ĐiềnSố”.
-HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 3:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài: HS đọc từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1.(3 HS )
 HS đọc yêu cầu:”Viết số 1, 2, 3, 4, 5”. 
- 2 đội thi đua. Mỗi đội cử 5HS thi đua, mỗi HS lấy một tờ bìa đó rồi các em xếp theo thứ tự từ bé đến lớn,hoặc từ lớn đến bé. HS khác theo dõi và cổ vũ. 
- Luyện tập.
3 HS đếm. 
 Lắng nghe.
..
BUỔI CHIỀU
TIẾT1
LUYỆN TOÁN 
TIẾT 9 : LUYỆN TẬP - VỞ BT TOÁN
. 
TIẾT 2 + 3
LUYỆN TIẾNG VIỆT 
 ƠN BÀI 1 : - Tiếng cĩ một phần khác nhau
*************************** 
 Ngày soạn :30/09/2013
 Ngày dạy : Thứ 4/4/09/2013
BUỔI SÁNG
TIẾT1
TOÁN 
BÉ HƠN - DẤU <
 I.Mục tiêu:
 -Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”,dấu < khi so sánh các số. 
 -Kĩ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
 -Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
 II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn.
 Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
 III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: (40 ph) 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
1.Khởi động: Ổn định tổ chức. 
2.Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
* Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp.
* Hoạt động II: Nhận biết quan hệ bé hơn
1. Giới thiệu 1 < 2:
 GV hướng dẫn HS:
“Bên trái có mấy ô tô?” ;“ Bên phải có mấy ô tô?”
“1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không?”
+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên.
GV giới thiệu : “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”;”1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”.Ta nói :” Một bé hơn hai” và viết như sau:1 < 2 (Viết bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu < đọc là “bé hơn”)
GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc:
2.Giới thiệu 2 < 3.
 + Quy trình dạy 2<3 tương tự như dạy 1< 2.
+GV có thể viết lên bảng :1< 3; 2< 5; 3 < 4; 4 < 5.
 Lưu ý: Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn.
 * Hoạt động III:Thực hành .
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
 GV hướng dẫn HS cách viết dấu <:
 GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 3: ( HS làm phiếu học tập).
 Hướng dẫn HS:
 Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: ( HS làm vở Toán ) 
 HD HS làm bài:
 GV chấm và chữa bài:
* Hoạt động IV:Trò chơi” Thi đua nối nhanh” 
-Nêu yêu cầu:Thi đua nối ô trống với số thích hợp.
GV nhận xét thi đua.
 * Củng cố, dặn dò: 
-Vừa học bài gì? Một bé hơn những số nào?
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Lớn hơn -Dấu >”.
Nhận xét tuyên dương.
 - Quan sát bức tranh ô tô và trả lời câu hỏi của GV
-Vài HS nhắc lại“1 ô tô ít hơn 2 ô tô”â. 
 -Vài HS nhắc lại: “1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”
3HS đọc: “Một bé hơn hai”(Đ T).
-HS nhìn vào 2<3 đọc được là: “Hai bé hơn ba”.
-HS đọc: “Một bé hơn ba”
-Đọc yêu cầu:”Viết dấu <”
-HS thực hành viết dấu <.
-Đọc yêu cầu:Viết (theo mẫu):
-HS làm bài.Chữa bài.
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu < vào ô trống.
-HS đọc kết quả vừa làm.
 -2 đội thi đua. Mỗi đội cử 4 em thi nối tiếp, nối ô trống với số thích hợp.Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng.
TIẾT 2 + 3
MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời lượng 80 ph)
TUẦN 2 : BÀI 2 : Âm (phụ âm , nguyên âm)
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 124)
TIẾT 4
LUYỆN TOÁN 
 ƠN : BÉ HƠN - DẤU < - VỞ BT TOÁN
................................................................
 BUỔI CHIỀU
TIẾT 1
LUYỆN TOÁN 
 ƠN : BÉ HƠN - DẤU < - BT TOÁN
TIẾT 2 + 3
LUYỆN TIẾNG VIỆT 
ƠN : BÀI 2 : Âm (phụ âm , nguyên âm)
**************************** 
 Ngày soạn :30/09/2013
 Ngày dạy :Thứ 5/5/09/2013
BUÔÛI SÁNG
TIẾT 1 + 2 
MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời lượng 80 ph)
TUẦN 2 : BÀI 2 : Âm (phụ âm , nguyên âm)
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 125)
TIẾT 3
TNXH
(Do GV bộ mơn soạn)
.......................................................
TIẾT 4
MÔN:TOÁN 
LỚN HƠN – DẤU >
 I.Mục tiêu:
 -Biết : Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”,dấu > khi so sánh các số. 
 -Hiểu: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
 -Vận dụng: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ lớn hơn.
 Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
 III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu(40 ph)
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Khởi động: Ổn định tổ chức. 
 2.Kiểm tra bài cũ:
 3.Bài mới:
Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp.
Hoạt động II: Nhận biết quan hệ lớn hơn
1. Giới thiệu 2 > 1:
 GV hướng dẫn HS:
“Bên trái có mấy con bướm?” ;“ Bên phải có mấy con bướm ?”
“2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không?”
+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên.
GV giới thiệu : “2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”;”2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”.Ta nói :” Hai lớn hơn một” và viết như sau:2 > 1 (Viết bảng 2 >1 và giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”)
GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc:
2.Giới thiệu 3 > 2 :
 + Quy trình dạy 3 > 2 tương tự như dạy 2 > 1.
+GV có thể viết lên bảng :3 >1; 3 > 2 ; 4 > 2; 5 > 3, 
Hướng dẫn HS nhận xét sự khác nhau của dấu ( khác về tên gọi và cách sử dụng).
Lưu ý: Khi viết dấu giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn.
Hoạt động III:Thực hành 
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
 Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu >:
 GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
 HD HS nêu cách làm :VD ở bài mẫu, phải so sánh số quả bóng bên trái với số quả bóng ở bên phải rồi viết kết quả so sánh: 5 > 3 ;
Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: ( HS làm phiếu học tập).
 Hướng dẫn HS làm tương tự bài 2:
 Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: ( HS làm vở Toán ) 
 HD HS làm bài:
 GV chấm và chữa bài:
Hoạt động IV:Trò chơi” Thi đua nối nhanh” 
-Nêu yêu cầu:Thi đua nối ô trống với số thích hợp.
GV nhận xét thi đua.
* Củng cố, dặn dò: (4 phút)
-Vừa học bài gì? Năm lớn hơn những số nào? Bốn lớn hơn những số nào?.
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”
- Quan sát bức tranh “con bướm” và trả lời câu hỏi của GV
-Vài HS nhắc lại“2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm ”â. 
-Vài HS nhắc lại: “2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”.
3HS đọc: “hai lơn hơn một”(đ t).
-HS nhìn vào 3 > 2 đọc được là: “ Ba lớn hơn hai”.
-HS đọc: “Ba lớn hơn một”
-Đọc yêu cầu:”Viết dấu >”
-HS thực hành viết dấu >.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo mẫu):
-HS làm bài rồi chữa bài.
 HS đọc: “Năm lớn hơn ba”.
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu >vào trống. HS làm bài và chữa bài.
-HS đọc kết quả vừa làm.
2 đội thi đua. Mỗi đội cử 4 em thi nối tiếp, nối ô trống với số thích hợp.Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng.
BUỔI CHIỀU
TIẾT 1
LUYỆN TOÁN 
LỚN HƠN – DẤU > - VỞ BT TOÁN 
.........................................................
TIẾT 2 + 3
LUYỆN TIẾNG VIỆT 
ƠN BÀI 2 : - Âm (phụ âm , nguyên âm)
******************************* 
 Ngày soạn :30/09/2013
 Ngày dạy :Thứ 6/6/09/2013
BUÔÛI SÁNG
TIẾT 1 + 2
MÔN: TIẾNG VIỆT (Thời lượng 80 ph)
TUẦN 2 : BÀI 2 : Âm /c/
(Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 144)
TIẾT3
MÔN :TOÁN
LUYỆN TẬP
 I.Mục tiêu:
 -Kiến thức: Giúp HS củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn và lớn hơn, về sử dụng các dấu va øcác từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số.
 -Kĩ năng :Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: (40 ph) 
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học 
1. Khởi động: Ổn định tổ chức . 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động I: Giới thiệu bài trực tiếp.
Hoạt động II: .
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
 1.Bài tập1: 
 HS Làm vở bài tập Toán.
 Hướng dẫn HS:
 GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2: Làm phiếu học tập.
Hướng dẫn HS:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
 * Củng cố, dặn dò:
 -Vừa học bài gì?
 -Xem lại các bài tập đã làm.
 -Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Bằng nhau, dấu =”.
Nhận xét tuyên dương.
  Đọc yêu cầu bài 1:”Điền dấu ”.
-HS làm bài và chữa bài.
Đọc yêu cầu bài 2:”Viết (theo mẫu)”.
HS làm bài và chữa bài.
Trả lời (Luyện tập).
Lắng nghe.
..
TIẾT 4
SINH HOẠT LỚP (Thời lượng 35 ph)
NHẬN XÉT CUỐI TUẦN
 Nội dung : 
1.Lớp trưởng :Nhận xét các HĐ của lớp trong tuần qua về các mặt :
1.Học tập :
2.Lao động :
3.Vệ sinh :
4.Nề nếp :
5.Các hoạt động khác :
-Tuyên dương các tổ, nhóm, cả nhân tham gia tốt.
-Nhắc nhở các tổ, nhóm cá nhân thực hiện chưa tốt.
2. Giáo viên : Nhận xét thêm TD khuyến khích và nhắc nhở. 
3.Kế hoạch tuần tới :
-Thực hiện LBG tuần 4 
-Thi đua học tốt, thực hiện tốt nội qui của lớp của trường.
-Phân công trực nhật.
-Chú ý : Viết chữ đúng mẫu, trình bày bài viết sạch đẹp.
- Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh thân thể, áo quần sạch sẽ. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận.
***************************

File đính kèm:

  • docTUAN 3.doc