Giáo án Lớp 1 - Tuần 3

+ Phát âm:

_ Cơ phát âm mẫu: ơ (miệng mở trung bình, môi không tròn)

_Cơ chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.

+ Đánh vần:

_Cơ viết bảng cờ và đọc cờ

Hỏi: Vị trí của c, ơ trong cờ như thế nào?

_ Hướng dẫn đánh vần: c- ơ- cơ- huyền -cờ

- Cơ chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.

* Hướng dẫn viết chữ:

+ Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)

_Cơ viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ơ theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.

 

doc32 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1755 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 3, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
éc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
* Luyện nói:
_ Chủ đề: “Vĩ vè”
_Cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh em thấy những gì?
* Cơ giảng: Vó: lưới mắc vào gọng để thả xuống nước mà bắt cá bắt tôm
+ Vó bè dùng làm gì? 
+ Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không?
+ Em còn biết những loại vó nào khác?
4/ Củng cố – Dặn dị :
-Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học .
- Luyện đọc trên bảng lớp.Chuẩn bị bài ô ơ
Đọc cả bài 8/SGK
HS nêu :
+ l : lê , le le ; h : hè
- Đàn bò đang ăn cỏ
- Aâm b , dấu huyền
_HS thảo luận và trả lời (Quả bóng bàn, quả trứng… )
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: bò
_ b đứng trước, o đứng sau
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS viếùt chữ trên không trung Viết vào bảng con:
_ Viết vào bảng: bò
_ Quan sát
Thảo luận và trả lời
+ Giống: nét cong
+ Khác: c có nét cong hở, o có nét cong kín 
-HS tìm và giơ chữ c
-HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_ HS viết trên không trung 
_ Viết vào bảng
_ HS viết tiếng cỏ.
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm o, tiếng bò và âm c, tiếng cỏ (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn)
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa
_ Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp 
_HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát.
_ Tập viết: o, c, bò, cỏ 
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
- HS đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới 
Tốn 
LUYỆN TẬP
I / Mục Tiêu :
	- Nhận biết các số trong phạm vi 5 ; biết đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5 .
 - Làm bài tập : 1 , 3 
II/ Đồ dùng dạy – học :
-Chuẩn bị các nhóm đồ vật cùng loại
III/ Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của Cơ
Hoạt động của HS
1/ Ổn định: 
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Đưa ra các tấm bìa ghi số 1,2,3,4,5 xếp khơng theo thứ tự
- Nhận xét
3/ Bài mới :
a/ Ôn Lại kiến thức 
* Mục tiêu: Nhận biết các số trong phạm vi 5
 - Cho HS viết lại các số 1, 2, 3, 4, 5
+ 2 gồm mấy và mấy ?
+ 3 Gồm mấy và mấy
+ 4 Gồm mấy và mấy
à Hay 4 gồm 2 và 2
+ 5 gồm mấy và mấy
à Hay 5 gồm	 3 và 2 ;2 và 3
b/ Thực Hành
Bài 1 :
- Thực hành nhận biết số lượng và đọc, viết số
_ Hướng dẫn HS đọc thầm bài tập
_Nêu cách làm từng bài tập
_ Khi chữa bài: Gọi HS đọc kết quả. Chẳng hạn:
+ Bài tập 1 chữa như sau: ở bức tranh thứ nhất (kể từ trái sang phải) viết số 4 (chỉ 4 cái ghế) rồi viết số 5 (chỉ 5 ngôi sao) … Khi HS đọc kết quả, các HS khác theo dõi vào bài làm của mình để chữa bài (nếu cần thiết)
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
_Khi chữa bài, có thể gọi HS đọc kết quả (từ hàng trên và từ trái sang phải). Có thể gọi một số HS đọc lại kết quảđể tập đếm theo thứ tự từ 1 đến 5 hoặc ngược lại từ 5 đến 1 để củng cố việc nhận biết thứ tự các số.
4/ Củng cố – Dặn dị :
Trò chơi: Tên em là gì?
* Mục tiêu: Củng cố về nhận biết số lượng các nhĩm khơng quá 5 đồ vật, rèn luyện trí nhớ và khả năng tư duy 
 * Cách chơi: 5Hs đội lên đầu một chiếc nĩn.Sau đĩ hãy quan sát 4 chiếc nĩn của các bạn kia xem cĩ mấy bơng hoa và nĩi xem chiếc nĩn trên đầu của mình cĩ mấy bơng hoa. Ai đốn nhanh người đĩ thắng cuộc
- Xem lại bài, học bài làm bài 3 vào vở.
- Chuẩn bị bài: “bé hơn, dấu < “
-HS lên xếp theo thứ tự 1,2,3,4,5 và 5,4,3,2,1
- HS viết bảng con
1 và 1
2 và 1; 1 và 2
3 và 1; 1 và 3
4 và 1 ; 1 và 4
-HS nhắc lại
- 2 HS thi đua điền, nhanh, đúng
- Đọc thầm bài tập
_Làm bài
_ Gọi HS chữa bài (chữa từng bài hoặc làm xong cả hai bài rồi chữa bài 1)
_Cho HS đọc thầm đề bài
_Gọi HS nêu cách làm bài
_ Làm bài và chữa bài
Dành cho HS khá giỏi
_ Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 vào Vở bài tập
-5HS lên tham gia trị chơi
******************************
Thứ tư ngày 10 tháng 9 năm 2014 
Học Vần
 Bài 10 :
Ơ Ơ
I/ Mục Tiêu :
Đọc được : ơ , ơ , cơ , cơ ; từ và câu ứng dụng .
Viết được : ơ , ơ , cơ , cơ 
Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bờ hồ 
II/ Đồ dùng dạy – học :
- Tranh minh họa /SGK .Mẫu vật : lá cờ
- SGK, bảngcon, vở tập viết, bộ thức hành
III/ Các hoạt động dạy – học :
	Tiết 1
Hoạt động của Cơ
Hoạt động của HS
1 . Ổn định :
2 . Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc:
_ Viết: Cơ đọc cho HS viết 
3 . Bài mới : 
a/ Giới thiệu bài:
_ Cơ đưa tranh và nói:
+ Tranh vẽ gì?
Hỏi:
+ Trong tiếng côø chữ nào đã học?
+ Trong tiếng cờ chữ nào đã học?
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: ô, ơ. Cơ viết lên bảng ô, ơ.
_ Đọc mẫu: ô- cô
 ơ- cờ
b/ Dạy chữ ghi âm: 
ô
* Nhận diện chữ: 
_ Cơ viết (tô) lại chữ ô đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ô gồm một nét cong kín và dấu mũ
Hỏi: So sánh ô và o?
+ Em hãy tìm trong HVTV âm ơ
* Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
_Cơ phát âm mẫu: ô (miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn)
- Cơ chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
+ Đánh vần:
_Cơ viết bảng cô và đọc cô
Hỏi: Vị trí của c, ô trong cô như thế nào?
_ Hướng dẫn đánh vần: c- ô- cô
 - Cơ chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
* Hướng dẫn viết chữ:
+ Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_Cơ viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ô theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
_Cơ lưu ý nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
+ Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: cô
Lưu ý: nét nối giữa c và ô
_Nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ơ
* Nhận diện chữ: 
_ Cơ viết (tô) lại chữ ơ đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ơ gồm một chữ o và một nét râu
Hỏi: So sánh chữ ơ và o?
+Em hãy tìm trong HVTV âm ơ
* Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
_ Cơ phát âm mẫu: ơ (miệng mở trung bình, môi không tròn)
_Cơ chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm.
+ Đánh vần:
_Cơ viết bảng cờ và đọc cờ
Hỏi: Vị trí của c, ơ trong cờ như thế nào?
_ Hướng dẫn đánh vần: c- ơ- cơ- huyền -cờ
- Cơ chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS.
* Hướng dẫn viết chữ:
+ Hướng dẫn viết chữ:(chữ đứng riêng)
_Cơ viết mẫu trên bảng lớp chữ cái ơ theo khung ô li được phóng to. Vừa viết vừa hướng dẫn qui trình.
 _Nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
+ Hướng dẫn viết tiếng: (chữ trong kết hợp)
_Hướng dẫn viết vào bảng con: cờ
Lưu ý: nét nối giữa c và ơ
_Cơ nhận xét và chữa lỗi cho HS.
* Đọc tiếng ứng dụng:
_ Cơ nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS
Tiết 2
c/ Luyện tập:
* Luyện đọc:
+Luyện đọc các âm ở tiết 1
_ Cơ chỉnh sửa phát âm cho các em
_ Đọc từ, tiếng ứng dụng
+ Đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ
_ Đưa tranh cho HS xem
_Cơ nêu nhận xét chung 
_ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
* Luyện viết:
_ Cơ nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
* Luyện nói:
_ Chủ đề: bờ hồ
_Cơ cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh em thấy những gì ?
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết?
+ Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì?
+ Chỗ em có hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì?
+ Cảnh bờ hồ có những gì ? cảnh đó có đẹp không?
+ Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẻ không?
+ Nếu được đi trên con đường như vây ; em cảm thấy như thế nào?
+ Em cần làm gì để con đường luơn sạch sẽ?
4/ Củng cố – dặn dò:
+ Cơ chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 11
_ 2-3 HS đọc o, c, bò, cỏ; đọc từ ứng dụng: bò bê có bó cỏ
_ Viết vào bảng con
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo .
_HS thảo luận và trả lời 
+ Giống: chữ o
+ Khác: ô có thêm dấu mũ
_HS nhìn bảng phát âm từng HS
_ HS đọc: cô
_ c đứng trước, ô đứng sau
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_HS viếùt chữ trên không trung 
_ Viết vào bảng con: ô
_ Viết vào bảng: cô
_ Quan sát
_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ o
+ Khác: ơ có thêm râu ở bên phải 
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_HS viết trên không trung hoặc mặt bàn.
_ Viết vào bảng ơ
-HS viết bảng cờ
_ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
_ Lần lượt phát âm: âm ô, tiếng côø và âm ơ, tiếng cờ (HS vừa nhìn chữ vừa phát âm)
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp (Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn)
_ Đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp 
_HS ngồi thẳng, đúng tư thế và quan sát.
_Tập viết: ô, ơ, cô, cờ
- Đọc tên bài luyện nói
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa
-HS quan sát và trả lời
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … 
Tốn
BÉ HƠN . DẤU <
I/ Mục Tiêu :
- Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so sánh các số .
- Làm bài tập : 1 , 2, 3 , 4 .
II/ Đồ dùng dạy – học :
- Các nhóm đồ vật, mô hình .SGK quan hệ dạy học về q/hệbé hơn
- SGK -Bộ thực hành vở tập tóan .Bảng con......Bảng cài(nếu có)
III/ Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của Cơ
Hoạt động của HS
1/ Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
+ Đếm theo thứ tự từ 1 - 5. 
+ Đếm theo thứ tự từ 5 - 1
+ 5 gồm mấy và mấy ?
+ 4 gồm mấy và mấy ? Nhận xét
3/ Bài mới :
 a/ Giới thiệu bé hơn, dấu <
* Mục tiêu : buớc đầu biết so sánh số lượng biết sử dụng bé hơn và dấu <.
Tranh 1 :
+ Bên trái có mấy ô tô, bên phải ô mấy ô tô?
+1ô tô so với 2 ô tô như thế nào?Hình vẽ dưới tranh
+ Bên trái có mấy hình vuông?
+ Bên phải có mấy hình vuông
+1 hình vuông so với 2 hình vuông như thế nào?
 Chốt : Ta nói 1 bé hơn 2
	Viết : 1 < 2
Làm tương tự đối với tranh bên phải
 Chốt 2 bé hơn 3
	Viết 2 < 3
- Yêêu cầu hai HS ngồi cạnh nhau cùng thảo luận so sánh số 3 và số 4, số 4 và số 5
- Lưu ý : Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đấu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn
b/ Thực hành
- Có kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ bé hơn. HS vận dụng vào bài tập đúng, chính xác
Bài 1: Viết dấu bé hơn (Cơ quan sát giúp cho HS còn lúng túng)
Bài 2 : So sánh và biết kết quả so sánh. 
Bài 3: So sánh số lượng và viết kết quả so sánh
Bên trái có 1 chấm tròn, bên phải có 3 chấm tròn ta viết 1 < 3, đọc là 1 bé hơn 3
Bài 4: Nối 
4/ Củng cố – Dặn dị :
Nêu những số nhỏ hơn 4.
Nêu những số bé hơn 5.Nhận xét
Làm bài về nhà – chuẩn bị dấu >, lớn hơn
- HS trả lời
Bé Hơn, Dấu <
- HS quan sát
1 ô tô, 2 ô tô
1 ô tô ít hơn 2 ô tô
1 hình vuông
2 hình vuông
1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông
Cá nhân,tổ,nhóm....
HS làm bảng con
Viết vào vở tập
- HSviết vào tập
- Dành cho HS khá giỏi
- Thu bài –chấm điểm
- HS nêu thi đua nhanh.
Tự nhiên – xã hội
 Bài 3 : 
NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I / Mục Tiêu :
_HS hiểu được mắt, mũi, tai , lưỡi ,tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các 
vật xung quanh
_ Nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh
_ Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể
* Kĩ năng sống :
- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt, mũi, tai, tay(da).
- Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thơng với những người thiếu giác quan.
- Phát triển kĩ năng hớp tác thơng qua thảo luận nhĩm.
II / Đồ dùng dạy – học :
_ Các hình trong bài 3 SGK
_ Một số đồ vật như: Bông hoa hoặc xà phòng thơm, nước hoa, quả bóng, quả mít hoặc loại quả có vỏ sần sùi như chôm chôm, sầu riêng… cốc nước nóng, nước đá lạnh….
III / Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động của Cơ
Hoạt động của HS
1 . Ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ : 
+ Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không ?
+ Điều đó có gì đáng lo không ?
 - Nhận xét
3 . Bài mới :
a/ Giới thiệu bài:
_Cơ cho HS chơi trò chơi: “ Nhận biết các vật xung quanh.”
* Cách tiến hành:
Dùng khăn sạch che mắt một bạn, lần lượt đặt tay vào bàn tay đó một số vật như: Bông hoa hoặc xà phòng thơm, nước hoa, quả bóng, quả mít hoặc loại quả có vỏ sần sùi như chôm chôm, sầu riêng… cốc nước nóng, nước đá lạnh…. Để bạn đó đoán xem đó là cái gì? Ai đoán đúng tất cả là thắng cuộc.
_Sau khi trò chơi kết thúc, Cơ nêu vấn đề:
 Qua trò chơi, chúng ta biết được ngoài việc sử dụng mắt để nhận biết các vật xung quanh, còn có thể dùng các bộ phận khác của cơ thể để nhận biết các sự vật và hiện tượng ở xung quanh, bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về việc đó.
- Cơ giới thiệu bài học mới.
b/ Phát triển hoạt động
Hoạt động 1: Quan sát hình trong SGK hoặc vật thật.
* Mục tiêu: Mô tả được một số vật xung quanh.
* Cách tiến hành:
 Bước 1
- Chia nhóm
-Hướng dẫn: Quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn nhụi hay sần sùi… của các vật xung quanh mà các em nhìn thấy trong hình ở SGK. (hoặc các em mang tới ).
Bước 2:
- Nếu HS mô tả được đầy đủ, Cơ không cần nhắc lại.
Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ.
* Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh.
* Cách tiến hành:
Bước 1:
- Hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi để thảo luận trong nhóm:
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được hình dáng của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được mùi của một vật?
+ Nhờ đâu bạn biết được vị của thức ăn?
+ Nhờ đâu bạn biết một vật là cứng, mềm; sần sùi, mịn màng, trơn, nhẵn; nóng, lạnh…?
+ Nhờ đâu bạn nhận ra đó là tiếng chim hót hay tiếng chó sủa…?
- Dựa vào hướng dẫn của Cơ , HS tặp đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi. Các em sẽ thay nhau hỏi và trả lời.
 Bước 2:
- Cơ cho HS xung phong: Đứng lên trước lớp để nêu một trong những câu hỏi các em đã hỏi nhau khi làm việc theo nhóm. Em này có quyền chỉ định một bạn ở nhóm khác trả lời. Ai trả lời đúng và đầy đủ sẽ được tiếp tục đặt ra một câu hỏi khác và được quyền chỉ định một bạn khác trả lời…
- Tiếp theo, Cơ lần lượt nêu các câu hỏi cho cả lớp thảo luận:
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt của chúng ta bị hỏng?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu mũi, lưỡi, da chúng ta mất hết cảm giác?
Kết luận:
Tuỳ trình độ HS, Cơ có thể kết luận hoặïc cho HS tự rút ra kết luận của phần này.
- Nhờ có mắt (thị giác), mũi (khứu giác), tai (thính giác), lưỡi (vị giác) và da (xúc giác) mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh. Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không thể biết được đầy đủ các vật xung quanh.
- Vì vậy, chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể.
4 . Củng cố - Dặn dị :
_Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 4: “Bảo vệ mắt và tai”
-HS trả lời
_ 2 – 3 HS lên chơi.
- Một nhóm 2 HS
-HS từng cặp quan sát và nói cho nhau nghe về các vật có trong hình (hoặc các vật do các em mang đến lớp).
-HS chỉ và nói về từng vật trước lớp hình dáng, màu sắc và các đặc điểm khác như nóng, lạnh, nhẵn nhụi, sần sùi, mùi vị…), các em khác bổ sung.
+ Nhờ mắt.
+ Nhờ mắt.
+ Nhờ mũi.
+ Nhờ lưỡi.
+ Nhờ tay.
+ Nhờ tai.
- HS tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi. Các em sẽ thay nhau hỏi và trả lời.
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi
Thứ năm ngày 11 tháng 9 năm 2014
Học Vần
 Bài 11 :
ƠN TẬP
 I/ Mục Tiêu :
-Học sinh đọc được : ê , v , l , h , o , c , ô , ơ. các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
-Học sinh viết được : ê , v , l , h , o , c , ô , ơ. . các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
-Nghe hiểu và kể được một đọan truyện theo tranh truyện kể hổ.
-Giáo dục học sinh lòng tự tin, lời kể tự nhiên. Yêu thích truyện kể tự nhiên
 II/ Đồ dùng dạy – học :
- Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành
-SGK, Bộ thực hành
 III/ Các hoạt động dạy – học :
Tiết 1
Hoạt động của Cơ
Hoạt động của HS
1 / Ổn định :
2/ Kiểm tra bài cũ : 
- Yêu cầu HS đọc rõ các tiếng, từ ứng dụng
- Nhận xét
3/ Bài mới : 
- Tuần qua các em đã được học nhiều chữ âm mới. Mời 1 bạn kể?
 - Cơ chốt: Ghi bảng ôn tập
* Hoạt động 1:
- HS đọc được : ê , v , l , h , o , c , ô , ơ. từ bài 7 đến bài 11
- Cơ treo tranh và hỏi: 
+ Tranh vẽ gì?
+ Treo tiếng “co” gồm mấy âm?
+ Từ như tiếng “co” thêm dấu thanh mà các em đã học tạo ra tiếng mới?
- Cơ cho HS tìm tranh đính bên trên các tiếng cho thích hợp
- Chốt : co – cò – cỏ – cọ
- Cơ đọc mẫu
* Hoạt động 2 : Ơân và tiếng từ ứng dụng
- Cho HS thi đua 2 dãy ghép âm kết hợp các chữ cột dọc với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn 1
Kết hợp các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn 2
- Nhận xét
- Cơ đọc mẫu
Chú ý sửa sai cho HS 
 + Lò cò – vơ cỏ là động tác như thế nào?
- Cơ đọc mẫu
* Hoạt động 3 :
-HS viết được : ê , v , l , h , o , c , ô , ơ. . các từ ngữ
- Hướng dẫn qui trình viết
_Cơ đọc cho HS viết bảng
_Nhận xét và chữa lỗi cho HS. Lưu ý HS vị trí dấu thanh và các chỗ nốigiữa các chữ trong từ vừa viết 
Tiết 2 
* Hoạt động 4: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng các tiếng trong bảng ôn, dùng các từ, câu ứng dụng
- Cơ treo bảng phụ ghi nội dung bài ôn
- Cơ treo tranh và hỏi
+ Tranh vẽ ai?
 + Bé làm gì?
 Chốt : bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- Phát âm và đánh vần tiếng :
- Cơ đọc mẫu
* Hoạt động 5 :
Luyện Viết,quy trình.
Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Nhận xét.
* Hoạt động 6 : 
- Nghe hiểu và kể được một đọan truyện theo tranh truyện kể hổ.
Kể Chuyện Mèo và Hổ
- Cơ kể – kết hợp tranh
- Cho HS kể chuyện theo tranh
+ Tranh1 : Hổ ….xin mèo truyền võ nghệ. Mèo nhận lời
+Tranh 2: Hàng ngày Hổ đến lớp, học tập chuyên cần,
+Tranh 3 : Một lần, hổ phục sẳn khi thấy mèo đi qua, nó nhảy ra vồ mèo rồi đuổi theo định ăn thịt
+ Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực
à ý nghĩa câu chuyện: Hổ là 1 con vật vô ơn, đáng khinh bỉ
4/ Củng cố – Dặn dị :
+ Cơ chỉ bảng ôn (hoặc SGK)
- Học lại bài – tự tìm chữ, tiếng, từ vừa học.Xem trước bài 12.
_ Học lại bài, tự tìm chữ, tiếng, từ, vừa học ở nhà. 
- HS đọc 2 – 3 em
- HS kể
- Các bạn kéo co
-2 âm: c đứng trước, âm o đứng sau
cò , cỏ , cọ , cõ , có
- HS thực hành
- HS đọc cá nhân . Đồng thanh
-HS trả lời
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS viết bảng con
- Vẽ bé
- Vẽ cô, vẽ cờ
- Viết vào vở
- HS nghe và quan sát
- HS kể
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS

File đính kèm:

  • docTuan 3 lop 1.doc
Giáo án liên quan