Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 đến 32 - Năm học 2015-2016 - Lại Thị Thu Hà

Bài 13: CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT (tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

 1. HS hiểu:

_Cần phải chào hỏi khi gặp gỡ, tạm biệt khi chia tay

_Cách chào hỏi, tạm biệt

_Ý nghĩa của lời chào hỏi, tạm biệt

_Quyền được tôn trọng, không bị phân biệt đối xử của trẻ em

 2. HS có thái độ:

_Tôn trọng, lễ độ với mọi người

_Quý trọng những bạn biết chào hỏi, tạm biệt đúng

 3. HS có kĩ năng, hành vi:

_Biết phân biệt hành vi chào hỏi, tạm biệt đúng với chào hỏi, tạm biệt chưa đúng

_Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống giao tiếp hằng ngày

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

_Vở bài tập Đạo đức 1

_Điều 2 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em

_Đồ dùng để hóa trang đơn giản khi chơi sắm vai

_Bài hát “ Con chim vành khuyên” (Nhạc và lời : Hoàng Vân).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

1.Khởi động: 2

_Hát tập thể

Học sinh hát tập thể bài hát “Con chim vành khuyên”

2.Các hoạt động:26

* Hoạt động 1:6 HS làm bài tập 2.

__HS làm bài tập

_HS chữa bài tập

_Cả lớp nhận xét, bổ sung

GV chốt lại:

+Tranh 1: Các bạn cần chào hỏi thầy giáo, cô giáo

+Tranh 2: Bạn nhỏ cần chào tạm biệt khách.

* Hoạt động 2:6 Thảo luận nhóm (bài tập 3).

_GV chia nhóm và yêu cầu HS thảo luận bài tập 3.

HS thảo luận nhóm

_Đại diện nhóm trình bày

_Cả lớp trao đổi, bổ sung.

 

doc69 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 29 đến 32 - Năm học 2015-2016 - Lại Thị Thu Hà, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Học sinh thực hành kẻ cắt nan giấy.
 Học sinh thực hành kẻ và cắt trên giấy.
HS chú ý nghe
TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 + Bước đầu giúp học sinh :
Củng cố về làm tính cộng,trừ các số trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ), đặt tính rồi tính 
Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép cộng, trừ đơn giản ) và nhận biết bước đầu về tính giao hoán của phép cộng 
Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở luyện tập tốn – tập 2 trang 52
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
-Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 :
-Giáo viên treo bảng phụ có ghi nội dung bài 1 
- Hướng dẫn hs làm bài 
- Gọi hs nêu câu trả lời bằng miệng
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung .
Bài 2 : Tính nhẩm 
. Đọc yêu cầu bài 1 
-Giáo viên treo bảng phụ 
-Giáo viên nhận xét, sửa bài chung cả lớp 
Bài 3 : Đặt tính rồi tính 
-Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính 
- Gọi hs lên bảng 
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung
Bài 4 : Yêu cầu học sinh tự đọc đề và giải bài toán 
-Giáo viên ghi tóm tắt : 
- Cho học sinh tự nêu đề toán rồi tự tóm tắt và giải bài toán 
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung.
Bài 5 : 
. Đọc yêu cầu bài 
-Giáo viên treo bảng phụ 
- Gọi hs lên bảng 
-Giáo viên nhận xét, sửa bài chung cả lớp 
4.Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
-Học sinh mở vở 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 1 
- Hs làm bài 1 vào vở bài tập
- HS trả lời miệng 
- Học sinh nêu lại cách tính 
- Học sinh làm bài vào phiếu bài tập 
- 2 học sinh lên bảng sửa bài 
20 + 60 = 80 40 +22= 62
80 – 20 = 60 62 – 40 = 22
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
2 học sinh lên bảng ( 2 bài / em )
- cả lớp làm vào bảng con 
- Học sinh nêu đề toán tự tóm tắt 
- Tóm tắt :
+ Cĩ : 56 phong bì 
+ Hịa : 25 phong bì 
+ Hiền :  phong bì ?
 Bài giải : 
Hiền gấp được số phong bì là : 
56 – 25 = 31 ( phong bì )
Đáp số : 31 phong bì . 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
3 học sinh lên bảng ( 1 bài / em )
- cả lớp làm vào bảng con 
H­íng dÉn tù häc TiÕng viƯt
LUYỆN VIẾT TỪ ,CÂU
I. Mơc tiªu:
 - HS Viết câu nĩi về điều mình thích chÝnh x¸c, kh«ng m¾c lçi ®o¹n v¨n biÕt c¸ch ®äc ®Ĩ chÐp cho ®ĩng, ®iỊn ®ĩng vÇn: ưu , ươu , c / k ; d/ gi / tr / ch
II. §å dïng:
- Gi¸o viªn: B¶ng phơ ghi c¸c bµi tËp.
- Häc sinh:luyện tập trang 58 ,59
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc chđ yÕu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1: KiĨm tra bµi cị 
2. Bµi míi:
Ho¹t ®éng 1: Giíi thiƯu bµi 
- Nªu yªu cÇu tiÕt häc- ghi ®Çu bµi
Ho¹t ®éng 3: H­íng dÉn HS lµm bµi tËp 
Bài 1.§iỊn“c ” hoỈc “k ”
- GV treo b¶ng phơ cã chÐp s½n néi dung bµi tËp, h­íng dÉn c¸ch lµm.
Bài 2 .
Cho hs đọc yêu cầu bài 
Hướng dẫn hs làm bài tập
Cho hs tự làm , giáo viên theo dõi giúp đỡ hs
Bài 3.§iỊn ch÷ “d” hoỈc “ gi / tr / ch ”
Cho hs đọc yêu cầu bài 
Hướng dẫn hs làm bài tập
Cho hs tự làm , giáo viên theo dõi giúp đỡ hs
Bài 4
Cho hs đọc yêu cầu bài 
Hướng dẫn hs làm bài tập
Cho hs tự làm , giáo viên theo dõi giúp đỡ hs
3: Cđng cè - dỈn do
- HS về nhà học bài 
- KiĨm tra sù chuÈn bÞ s¸ch vë cđa HS.
- HS nªu yªu cÇu bµi tËp.
- HS lµm vµo vë vµ ch÷a bµi,
Cá chép kẻ vở cáo bắt gà 
 em kh¸c nhËn xÐt sưa sai cho b¹n.
HS đọc yêu cầu bài 
HS làm bài tập: 
HS viết lại các từ: cấp cứu , ốc bươu , con cừu .
HS đọc yêu cầu bài 
HS làm bài tập: 
Đĩn bạn
Dế con đi học ven đồng
Tối về gặp trận mưa giơng giĩ lùa
Đom đĩm chẳng quản giĩ mưa
Mang đèn , mang áo đi đưa dế về
HS đọc yêu cầu bài 
HS viết câu vào vở bài tập:
Chữ như gà bới . Thành ngữ muốn chê bai những người viết chữ xấu , nguêch ngoạc , khơng đúng li đúng nét .
Thứ 5 ngày 7 tháng 4 năm 2016
TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 + Bước đầu giúp học sinh :
Củng cố về làm tính cộng,trừ các số trong phạm vi 100 ( cộng không nhớ), đặt tính rồi tính 
Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép cộng, trừ đơn giản ) và nhận biết bước đầu về tính giao hoán của phép cộng 
Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở luyện tập tốn – tập 2 trang 52
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
-Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 : Tính nhẩm 
. Đọc yêu cầu bài 1 
-Giáo viên treo bảng phụ 
-Giáo viên nhận xét, sửa bài chung cả lớp 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
-Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính 
- Gọi hs lên bảng 
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung
Bài 3 :
-Giáo viên treo bảng phụ có ghi nội dung bài 1 
- Hướng dẫn hs làm bài 
- Gọi hs nêu câu trả lời bằng miệng
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung .
Bài 4 : Yêu cầu học sinh tự đọc đề và giải bài toán 
-Giáo viên ghi tóm tắt : 
- Cho học sinh tự nêu đề toán rồi tự tóm tắt và giải bài toán 
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung.
Bài 5 : 
. Đọc yêu cầu bài 
-Giáo viên treo bảng phụ 
- Gọi hs lên bảng 
-Giáo viên nhận xét, sửa bài chung cả lớp 
4.Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Học sinh nêu lại cách tính 
- Học sinh làm bài vào phiếu bài tập 
- 2 học sinh lên bảng sửa bài 
10 + 60 = 70 50 +20 = 70
70 – 10 = 60 70 – 20 = 50
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
2 học sinh lên bảng ( 2 bài / em )
- cả lớp làm vào bảng con 
-Học sinh mở vở 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 1 
- Hs làm bài 1 vào vở bài tập
- HS trả lời miệng 
- Học sinh nêu đề toán tự tóm tắt và giải bài tốn 
 Bài giải : 
Cĩ tất cả số quả cam và qu‎‎t là :
15 + 22 = 37 ( quả )
Đáp số : 37 quả
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
3 học sinh lên bảng ( 1 bài / em )
- cả lớp làm vào bảng con 
HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP 
TRỊ CHƠI : LỬA THIÊNG
ChÝnh t¶
mÌo con ®i häc
I. Mơc tiªu
- HS chÐp ®ĩng vµ ®Đp 8 dßng th¬ ®Çu bµi : MÌo con ®i häc 
- §iỊn ®ĩng c¸c vÇn : iªn hay in ch÷ r , d hay gi vµo chç thÝch hỵp 
- ViÕt ®ĩng cù li tèc ®é 
II. §å dïng d¹y häc 
- B¶ng phơ chÐp s½n 8 dßng ®Çu bµi th¬ : MÌo con ®i häc vµ BT 
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a) Giíi thiƯu 
b) Hoạt động 3: H­íng dÉn tËp chÐp 
Treo b¶ng phơ viÕt khỉ th¬ 1, 2 bµi Mèo con đi học
ViÕt b¶ng con nh÷ng ch÷ dƠ viÕt sai: 
Sưa ch÷ cho HS
 §äc tõng dßng th¬ mçi dßng 3 lÇn
- H­íng dÉn HS c¸ch tr×nh bµy c¸c dßng th¬
- GV chÊm 1 sè vë t¹i líp 
c) Hoạt động 3: H­íng dÉn HS HS lµm bµi tËp chÝnh t¶ 
- Tổ chức cho hs chơi trị chơi “ tiếp sức” dẻ làm bài tập
§iỊn ch÷ : r , d hoỈc gi 
ThÇy gi¸o d¹y häc ; bÐ nh¶y d©y , ®µn c¸ r« b¬i léi
 3. Cđng cè, dỈn dß :
- GV tuyªn d­¬ng nh÷ng em lµm bµi chÝnh t¶ ®ĩng vµ ®Đp 
- GV nhËn xÐt giê 
VỊ nhµ viÕt ra vë mçi lçi chÝnh t¶ 1 dßng 
- HS ®äc 8 dßng ®Çu bµi th¬ trªn b¶ng phơ 
- HS nªu c¸c ch÷ dƠ viÕt sai chÝnh t¶ 
- TËp viÕt c¸c ch÷ ®ã vµo b¶ng con 
- HS chÐp bµi chÝnh t¶ vµo vë : GV uèn n¾n c¸ch ngåi , c¸ch cÇm bĩt 
- HS ®ỉi vë cho nhau ch÷a bµi chÝnh t¶ 
- 2 đội HS lªn b¶ng ®iỊn nhanh vµ ®ĩng 
- Líp ch÷a bµi vµo vë BT 
Thứ 6 ngày 8 tháng 4 năm 2016
TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 Bước đầu giúp học sinh :
Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 (dạng 57- 23)
Củng cố về toán giải 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở ơn tập cuối tuần – trang 43 ,44
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1 : Điền kết quả vào bên phải ơ
-Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh tham gia chơi tiếp sức 
-Giáo viên tổ chức chơi công bằng, theo dõi, nhận xét cụ thể 
- Tuyên dương đội thắng 
Bài 2 : 
Đọc yêu cầu bài 
-Giáo viên treo bảng phụ 
- Gọi hs lên bảng 
-Giáo viên nhận xét, sửa bài chung cả lớp 
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ơ trống 
Đọc yêu cầu bài 
-Giáo viên treo bảng phụ 
- Gọi hs lên bảng 
-Giáo viên nhận xét, sửa bài chung cả lớp 
Bài 4: giải toán 
Đọc yêu cầu bài 
-Giáo viên treo bảng phụ 
- Gọi hs lên bảng 
- Giáo viên nhận xét, sửa sai .
Bài 5 : Đặt tính rồi tính 
-Gọi học sinh nêu lại cách đặt tính 
- Gọi hs lên bảng 
-Giáo viên nhận xét, sửa sai chung
Bài 6 : 
. Đọc yêu cầu bài 
-Giáo viên treo bảng phụ 
- Gọi hs lên bảng 
-Giáo viên nhận xét, sửa bài chung cả lớp 
4.Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh ngoan hoạt động tốt .
- Học sinh cử đại diện tổ ( 4 em ) thi đua diền kết quả các phép tính 
) Học sinh làm vào vở 
-2 Học sinh làm bảng :
44 – 14 – 20 = 10
58 – 18 - 30 = 10
67 – 24 – 20 = 23
94 – 64 – 20 = 10
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
2 học sinh lên bảng ( 2 bài / em )
- cả lớp làm vào vở 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
1 học sinh lên bảng 
- cả lớp làm vào vở 
Bài giải 
Nhà em cịn lại số con gà là :
36 – 12 = 24 ( con gà )
Cịn lại số con vịt là :
26 – 13 = 13( con vịt )
Cịn lại số gà và vịt là :
24 + 13 = 37 (con)
Đáp số: 37 con
- Học sinh đọc bài toán 
- 1 học sinh ghi tóm tắt : 
Học sinh giải vào vở 
- HS nêu cau trả lời miệng
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
2 học sinh lên bảng ( 2 bài / em )
- cả lớp làm vào bảng con 
ĐẠO ĐỨC
Bài 14: BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
 1. Học sinh hiểu:
_Lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người
_Cách bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
_Quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em
 2. Học sinh biết bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Vở bài tập Đạo đức 1
_Bài hát “Ra chơi vườn hoa” (Nhạc và lời: Văn Tấn)
_Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế về quyền trẻ em
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
* Hoạt động 1:9’ Quan sát cây và hoa ở sân trường,
 vườn hoa, vườn hoa, công viên (hoặc qua tranh ảnh).
_Đàm thoại theo các câu hỏi:
+Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên các em có thích không?
+Sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát em phải làm gì?
_Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi :
GV kết luận:
_Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ.
_Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa. Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành, an toàn
_Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
* Hoạt động 2: 9’ HS làm bài tập 1
_Cho HS trả lời câu hỏi:
+Các bạn nhỏ đang làm gì?
+Những việc làm đó có tác dụng gì?
+Em có thể làm được như các bạn đó không?
_HS làm bài tập 1 và trả lời 
+Rào cây, tưới cây, nhổ cỏ, bắt sâu.
+Bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành.
GV kết luận:
 Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành.
* Hoạt động 3: 10’ Quan sát và thảo luận theo bài tập 2
_Cho HS quan sát và thảo luận:
+ Các bạn đang làm gì?
+Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?
_GV mời một số HS lên trình bày
_HS quan sát tranh và thảo luận theo từng đôi một:
+ Trèo cây, phá hại cây.
_Một số HS lên trình bày ý kiến.
_Cả lớp nhận xét, bổ sung.
_HS tô màu vào quần áo bạn có hành động đúng trong tranh.
_Cả lớp nhận xét và bổ sung.
GV kết luận:
_Biết nhắc nhở, khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng.
_Bẻ cành, đu cây là hành động sai.
*Nhận xét- dặn dò:2’
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 bài 14: “Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng”
H­íng dÉn tù häc TiÕng viƯt
ƠN TẬP
I .MỤC TIÊU: 
- Giúp hs đọc trơn bài học về chủ đề “ Nhà trường ” , phát âm đúng các tiếng , các từ khĩ . Hiểu được từ ngữ trong bài .
- Ơn lại các vần uơt, uơc, ưu , ươn : Tìm tiếng và nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần uơt, uơc, ưu , ươn .
- Nhắc lại được nội dung bài học. Biết nghỉ hơi khi gặp dấu câu:: dấu chấm , dấu phảy , hay xuống dịng khi đọc thơ.
- Luyện viết được chữ hoa o,ơ,ơ,p
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Vở bài tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa HS
Bài 1
Cho hs đọc yêu cầu bài
Cho hs tự viết vào vở bài tập
GV giúp đỡ những hs yếu
Bài 2
Cho hs đọc yêu cầu bài
Cho hs đọc bài văn : Cánh đồng mùa thu 
Bài 3
Cho hs đọc yêu cầu bài
Cho hs tự làm , gọi hs nêu miệng
GV chữa bài 
Cho HS viết vào vở bài tập
Bài 4
Cho hs đọc yêu cầu bài
Hướng dẫn hs tìm từ 
Cho hs tự làm , gọi hs lên bảng làm
GV chữa bài 
Bài 5
Cho hs đọc yêu cầu bài
Cho hs tự điền âm 
Gọi hs nêu câu bằng miệng
Nhận xét 
Cđng cè – dỈn dß
Nh¾c h/s vỊ häc bµi chuÈn bÞ bµi sau
-HS đọc : 
- HS viết chữ hoa:O,Ơ , Ơ,P
HS đọc: 
HS đọc : đồng thanh,cá nhân, nhĩm.
- Cho hs viết 2 khổ thơ đầu 
-HS đọc :
- HS nêu miệng : 
a) C. Trống nằm ngẫm nghĩ 
b) C , Các bạn học sinh
HS đọc : 
- HS lắng nghe 
- HS làm bài tập : 
+ Nước đá lạnh buốt 
 + Bé phải uống thuốc 
Hs đọc 
HS điền âm : quả dưa , trời rét , rổ rá , giữ gìn , đơi giày , giá đỗ , cặp da , thú dữ , ra vào .
TUẦN 31
Thứ 2 ngày 11 tháng 4 năm 2016
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
THỰC HÀNH : QUAN SÁT BẦU TRỜI
I.MỤC TIÊU : Sau giờ học học sinh biết :
 	-Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết.
-Mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày và biểu đạt nó bằng hình vẽ.
-Có ý thức bảo vệ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Giấy bìa to, giấy vẽ, bút chì, 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY 
HOẠT ĐỘNG TRÒ 
1.Ổn định :
2’
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài : Giáo viên giới thiệu và ghi bảng tựa bài.
	Hôm nay, chúng ta sẽ quan sát bầu trời để nhận biết rõ hơn về bầu trời mến yêu của chúng ta.
* Phát triển các hoạt động :
20’
vHoạt động 1 : Quan sát bầu trời.
MT : Học sinh quan sát nhận xét và sử dụng những từ ngữ của mình để miêu tả bầu trời và những đám mây.
Các bước tiến hành:
Bước 1: Giáo viên định hướng quan sát.
wQuan sát bầu trời : 
Có thấy mặt trời và các khoảng trời xanh không?
Trời hôm nay nhiều hay ít mây?
Các đám mây có màu gì ? Chúng đứng yên hay chuyển động?
wQuan sát cảnh vật xung quanh:
Quan sát sân trường, cây cối, mọi vật  lúc này khô ráo hay ướt át?
Em có trông thấy ánh nắng vàng hay những giọt mưa hay không?
Giáo viên chia nhóm và tổ chức cho các em đi quan sát.
Bước 2 : Giáo viên chia nhóm và tổ chức cho các em đi quan sát.
Bước 3 : Cho học sinh vào lớp, gọi một số em nói lại những điều mình quan sát được và thảo luận các câu hỏi sau đây theo nhóm.
Những đám mây trên bầu trời cho ta biết những điều gì về thời tiết hôm nay ?
Lúc này bầu trời như thế nào?
Bước 4: Gọi đại diện một số nhóm trả lời các câu hỏi:
-Giáo viên kết luận: Quan sát những đám mây trên bầu trời và một số dấu hiệu khác cho ta biết trời đang nắng, đang mưa, râm mát hay sắp mưa và kết luận lúc này trời như thế nào.
Học sinh lắng nghe nội dung quan sát do giáo viên phổ biến.
-Học sinh quan sát theo nhóm và ghi những nhận xét được vào tập hoặc nhớ để vào lớp để nêu lại cho các bạn cùng nghe.
-Học sinh vào lớp và trao đổi thảo luận.
-Nói theo thực tế bầu trời được quan sát.
-Các nhóm cử đại diện trả lời câu hỏi.
15’
vHoạt động 2 : Nói về bầu trời và cảnh vật xung quanh.
MT : Học sinh biết dùng lời nói hoặchình ảnh để biểu đạt quan sát bầu trời và cảnh vật xung quanh. Cảm thụ được vẻ đẹp thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng.
vCách tiến hành :
Bước 1: Giao nhiệm vụ hoạt động.
-Cho HS làm việc theo nhóm đôi với y/c :
 +Nói hoặc vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh (theo quan sát hoặc tưởng tượng
Bước 2: 
-Cho HS trình bày.
Học sinh nhận giấy A4 tại giáo viên và nghe giáo viên hướng dẫn cách vẽ.
-Học sinh nói hoặc vẽ bầu trời cảnh vật xung quanh theo quan sát hoặc tưởng tượng được.
3’
4.Củng cố – Dặn dò :
-Cho HS hát bài : “Thỏ đi tắm nắng”.
Học bài, xem bài mới.
-HS hát bài : “Thỏ đi tắm nắng”.
HƯỚNG DẪN HỌC TIẾNG VIỆT
LUYỆN ĐỌC: CHIA BÁNH 
I. Mơc tiªu:
- Giĩp HS ®äc, viÕt ®­ỵc bµi tËp ®äc Chia bánh 
- Lµm ®ĩng c¸c bµi tËp trong vë bµi tËp.
II. §å dïng:
- Vë luyện tập trang 59 - 60
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
1. Luyện đọc: 
- GV ghi b¶ng: bµi tËp ®äc chia bánh 
- GV nhËn xÐt, sưa sai cho HS 
- GV ®äc cho HS viÕt vë «ly.
- GV chÊm vë mét sè HS
2. H­íng dÉn tìm hiểu bài : 
- Cho hs đọc yêu cầu bài 
- Gọi hs trả lời câu hỏi 
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
Câu 1: Khi chia bánh hai chị em thống chút băn khoăn về điều gì ?
Câu 2: chị và em đều nhận về mình phần bánh như thế nào ?
Câu 3: Vì sao gọi đĩ là phép chia nhiệm màu ?
Câu 4: T×m tiÕng trong bµi cã vÇn oan ,ăt , ăc
3. Cđng cè, dỈn dß:
- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
- DỈn: luyƯn ®äc, viÕt bµi
- HS luyƯn ®äc: c¸ nh©n, nhãm, líp.
- HS nghe ®äc vµ viÕt vë
- HS ®äc yªu cÇu.
- Lµm bµi vµo vë.
1.
b. Chia phần như thế nào cho đúng 
2. c..Chị và em đều nhận phần ít về mình .
3. b. Vì hai chị em đều nhường nhịn nhau , ai cũng muốn giành phần ít .
4.-Tiếng cĩ vần oan : ngoan
-Tiếng cĩ vần ăt và ăc : cắt , chắt , sắt , chắc , mắc , thắc 
- HS nghe vµ ghi nhí.
TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU : 
 Giúp học sinh : 
- Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 . Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép tính cộng và quan hệ giữa 2 phép tính cộng và trừ. Rèn luyện kỹ năng làm tính nhẩm ( trong các trường hợp đơn giản ) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Vở luyện tập tốn trang 55
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
- Cho học sinh nêu lại cách đặt tính và cách tính 
- Cho học sinh làm bảng con
- Giáo viên nhận xét, sửa bài chung 
Bài 2 : Điền = 
- Hỏi học sinh nêu cách thực hiện phép tính so sánh 
- Cho học sinh thực hiện phép tính vào Sách giáo khoa bằng bút chì 
Bài 3
Cho hs đọc yêu cầu bài
Cho hs tự làm 
Gọi hs nêu câu bằng miệng
Nhận xét 
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
-Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi nội dung bài tập 2. Yêu cầu học sinh đại diện của 2 đội lên bảng ghi các phép tính thích hợp vào ô trống
 42 + 34 = 76 
34 + 42 = 76 
76- 34 = 42 
76 – 42 = 34 
- Giáo viên sửa bài chung 
4.Củng cố dặn dò : 
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- 2 em lặp lại đầu bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 
- 3 dãy bàn mỗi dãy 2 phép tính làm vào bảng con 
- 3 học sinh lên bảng sửa bài 
Học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Tìm kết quả của phép tính vế trái và vế phải . Lấy kết quả của 2 phép tính so sánh với nhau 
- Học sinh tự làm bài vàp Sách 

File đính kèm:

  • docB2t29-32.doc