Giáo án Lớp 1 Tuần 27 - Trường TH Nguyễn Thị Minh Khai
BUỔI CHIỀU
Tiết 1 : Luyện Toán
ÔN TẬP - BT TOÁN 1
Luyện tập
I. Mục tiêu : Bước đầu giúp HS :
- Biết đặt tính, thực hiện phép tính,cộng nhẩm các số trong phạm vi 100.
- Giải được bài toán có phép cộng,trừ cc số trịn chục.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính
III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph)
xin lỗi(t2) C 1 2 3 Thể dục Nhạc Mĩ thuật GV bộ mơn dạy BA 11 / 3 S 1 2 3 4 Thủ cơng Tiếng Việt Tiếng Việt Tốn (GV bộ mơn dạy) Vần /uau /,/uêu/,/uyu/ nt Luyện tập C 1 2 3 Ơn T. Việt Ơn T. Việt Ơn Tốn Ơn tập : -Vần / oao / , / oeo / nt Ơn tập Các số có hai chữ số TƯ 12 / 3 S 1 2 3 4 Tốn Tiếng Việt Tiếng Việt Ơn Tốn Bảng các số từ 1 đến 100 Luyện tập nt Ơn tập C 1 2 3 Ơn Tốn Ơn T. Việt Ơn T. Việt Ơn tập Ơn - Vần /uau /,/uêu/,/uyu/ nt NĂM 13 /3 S 1 2 3 4 Tiếng Việt Tiếng Việt TNXH Tốn Ơn tập kiểm tra GHKII nt (GV bộ mơn dạy) Luyện tập C 1 2 3 Ơn T. Việt Ơn Tốn GDNGLL Ơn tập Ơn tập Trị chơi “ Bàn tay kì diệu” SÁU 14 / 3 S 1 2 3 4 Tiếng Việt Tiếng Việt Tốn S. hoạt lớp Ơn tập kiểm tra GHKII nt Luyện tập chung Sinh hoạt lớp cuối tuần Ngày soạn :7/3/2014 Ngày dạy : Thứ 2/10/3/2014 BUỔI SÁNG Tiết 1 : Chào cờ đầu tuần (Sinh hoạt ngoài trời) Thời lượng 35 ph . Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt TUẦN 26 : Vần / oao / , / oeo / (Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD tập 2 trang 262) (Thời lượng 80 ph) Tiết 4 : Đạo Đức CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( Tiết 2 ) I/Mục tiêu : - Nêu được khi nào cần nĩi cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn và xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. *GD KNS: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể. *GDMTBHĐ: II/Chuẩn bị : - Vở bài tập đạo đức - Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu khi chơi “ Ghép hoa” III/Hoạt động dạy và học (Thời lượng 35 ph) Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: (5 phút) - Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn? - Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi? 2.Bài mới : (27 phút) Hoạt động 1: Bài tập 3: - Nêu yêu cầu bài tập: Kết luận: + Tình huống 1: Cách ứng xử (a) là phù hợp. + Tình huống 2: Cách ứng xử (b) là phù hợp. Hoạt động 2: Chơi “ Ghép hoa” ( Bài tập 5) - Chia nhĩm, phát cho mỗi nhĩm hai nhị hoa ( Một nhị ghi từ “ Cảm ơn”, mơt nhị ghi từ “Xin lỗi”) và các cánh hoa ( trên đĩ cĩ ghi các tình huống khác nhau) - Nêu yêu cầu ghép hoa. - Nhận xét và chốt lại các ý cần nĩi cảm ơn và xin lỗi. Hoạt động 3: Bài tập 6 - Giải thích yêu cầu bài tập. - Yêu cầu một số HS đọc các từ đã chọn. Kết luận chung: - Cần nĩi cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ dù chỉ việc nhỏ. - Cần xin lỗi khi làm phiền người khác. -Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện lịng tự trọng mình và tơn trọng người khác. 3.Củng cố : (3 phút) Nhận xét tiết học - Liên hệ giáo dục - Chuẩn bị bài sau: Chào hỏi và tạm biệt - 2 HS - Thảo luận nhĩm đơi - Trình bày ý kiến. - Cả lớp nhận xét, bổ sung - Thảo luận nhĩm - Từng nhĩm trình bày nội dung - Chọn các từ cần điền vào chỗ chấm - Đọc các từ đã chọn. - Cần nĩi cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ. - Cần nĩi xin lỗi khi sơ ý làm phiền người khác. .. BUỔI CHIỀU (GV bộ mơn dạy) ********************************* Ngày soạn :7/3/2014 Ngày dạy : Thứ 3/11/3/2014 BUỔI SÁNG Tiết 1 :Thủ Cơng (Do GV bộ mơn soạn) ...................................................... Tiết 2 + 3 : Tiếng Việt TUẦN 26 : Vần /uau /,/uêu/,/uyu/ (Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD tập 2 trang 264) (Thời lượng 80 ph) Tiết 4 : Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : + Giúp học sinh: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số; về tìm số liền sau của số có 2 chữ số - Bước đầu biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi các bài tập. III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph) Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài mới : Hoạt động 1 : (10’)Củng cố đọc viết và so sánh số Bài1:Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài 1 Bài 2 : Cho học sinh tự nêu yêu cầu -GV nhận xét, kiểm tra bài làm của học sinh -Kết luận : Muốn tìm số đứng liền sau của 1 số ta thêm 1 đơn vị vào số đã cho trước. -Ví dụ : 23 thêm 1 là 24 . Vậy liền sau 23 là 24 Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ chấm -GV treo bảng phụ ghi 3 bài tập 3a, 3b, 3c -Gọi HS lên bảng -Chữa bài Bài 4 : Viết ( theo mẫu ) . -GV hướng dẫn theo mẫu : 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị . Ta viết 87 = 80 + 7 . -Cho HS làm bài vào vở bài tập -GV xem xét, chấm 1 số bài của HS -Gọi HS lên bảng sửa bài . Củng cố dặn dò : (5’) - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh -Cả lớp -Cho HS đọc lại các số ( đt) -Viết số theo mẫu -HS đọc mẫu : số liền sau của 80 là 81 -Thêm 1 vào 80 ta có số 81 vậy số liền sau 80 là 81 -Học sinh nêu yêu cầu bài 3 -Cá nhân - HS tự làm bài .. BUỔI CHIỀU Tiết 1 : Luyện Toán ƠN TẬP - VỞ BT TOÁN 1 Ơn tập I.Mục tiêu : - Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ trịn chục 10 đến 90 II. Đồ dùng dạy hoÏc : - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 - mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph) Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định 2.Hoạt động 2 : (15’) Luyện tập *Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -GV hướng dẫn HS làm các bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. *Bài 2 : Sắp xếp theo thứ tự -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét đúng sai *Bài 3:So sánh các số trịn chục Củng cố dặn dò: (5’) - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt -Học sinh tự nhận xét, tự làm bài -1 học sinh lên chữa bài - HS làm bài ... Tiết 2 + 3 : Luyện Tiếng Việt Ơn tập : -Vần / oao / , / oeo / *************************** Ngày soạn : 7/ 3/2014 Ngày dạy : Thứ 4/12/03/2014 BUỔI SÁNG Tiết1 : Toán BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 100 I.Mục tiêu : - Nhận biết 100 là số liền sau 99 - Tự lập được bảng các số từ 1 100; biết đọc, viết các số đó. - Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100 II.Đồ dùng dạy học: - Bảng số từ 1 100(như sgk). bảng phụ ghi bài tập 1, 3 . III.Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph) Hoạt động day Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi học sinh đếm các số - Từ 10 30 , từ 30 50 , từ 50 75 , từ 75 90 , từ 9 99. - 87 gồm mấy chục mấy đơn vị ? 99 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Nhận xét 2.Bài mới : Hoạt động1: (5’) Giới thiệu bảng số từ 1®100 -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài. -Cho học sinh nêu yêu cầu bài 1. -Giáo viên hỏi : Số liền sau số 97 là ? Số liền sau 98 là ? Số liền sau 99 là ? -Giới thiệu số 100 đọc, viết bằng 3 chữ số, chữ số 1 và hai chữ số 0 -Cho học sinh tập đọc và viết số 100 -100 là số đứng liền sau 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1. Hoạt động 2:(15’)Lập bảng số từ 1-100(BT2,3) -Giáo viên treo bảng các số từ 1 100 -Cho học sinh tự làm bài vào vở bài tập -Gọi học sinh đọc lại bảng số -Dựa vào bảng số, giáo viên hỏi 1 vài số đứng liền trước hoặc liền sau -Ví dụ : -Liền sau của 75 là ? -Liền sau của 89 là ? -Liền trước của 89 là ? -Liền trước của 100 là ? *Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài. -Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài -Giáo viên hỏi học sinh : a. Các số có một chữ số là những số nào? b. Các số tròn chục là những số nào? c. Số bé nhất có 2 chữ số là ? d. Số lớn nhất có 2 chữ số là ? -Cho học sinh đọc lại bảng số từ 1 100 Củng cố dặn dò: (5’) - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực -Học sinh mở SGK -Tìm các số liền sau của 97, 98, - 99. - 100 -100 -Học sinh tập viết số 100 vào bảng con -Đọc số : một trăm -Học sinh viết các số còn thiếu vào các ô trong bảng số -5 em đọc nối tiếp nhau -Học sinh trả lời các câu hỏi -Học sinh tự làm bài -1 học sinh lên bảng chữa bài - 5 em đọc lại . đt . - 1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Đồng thanh Tiết 2 + 3: Tiếng Việt TUẦN 26 : Luyện tập (Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD tập 2 trang 267) (Thời lượng 80 ph) Tiết 4 : Luyện Toán ƠN TẬP - VỞ BT TOÁN 1 Các số có 2 chữ số I.Mục tiêu : + Bước đầu giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ 50 đến 69 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 II. Đồ dùng dạy hoÏc : - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 70 ph) Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 2 : (15’) Luyện tập *Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -GV hướng dẫn HS làm các bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. Chẳng hạn ở Bài tập 3, nhờ đọc số, học sinh nhận ra thứ tự các số từ 30 69 -Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số từ 30 - 69 Bài 2: *Bài 4 : ( Bài tập trắc nghiệm ) -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét đúng sai a) Ba mươi sáu viết là : 306 -Ba mươi sáu viết là 36 b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị 54 gồm 5 và 4 Củng cố dặn dò: (5’) - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt -Học sinh tự nhận xét, tự làm bài -1 học sinh lên chữa bài ................................................................ BUỔI CHIỀU Tiết 1 : Luyện Toán ƠN TẬP - BT TOÁN 1 Luyện tập I. Mục tiêu : Bước đầu giúp HS : - Biết đặt tính, thực hiện phép tính,cộng nhẩm các số trong phạm vi 100. - Giải được bài toán có phép cộng,trừ các số trịn chục. II. Đồ dùng dạy học : - Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph) Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Gv vẽ lên bảng hình trịn, trong hình trịn cĩ 4 điểm G, J, V, A và ngồi hình trịn cĩ 3 điểm P, E, Q. Gọi hs xác định điểm trong hình trịn, điểm ngồi hình trịn. Giáo viên nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc. * Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Gọi học sinh đọc cột mẫu: Cho học sinh làm các cột cịn lại vào VBT và nêu kết quả. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh so sánh các số trịn chục với các số đã học và tập diễn đạt: 13 < 30 (vì 13 và 30 cĩ số chục ¹ nhau, 1 chục < 3 chục, nên 13 < 30) Từ đĩ viết các số theo thứ tự “bé đến lớn”, “lớn đến bé” vào ơ trống. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên lưu ý cho học sinh viết tên đơn vị kèm theo (cm) Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc đề tốn, nêu tĩm tắt bài và giải. 4.Củng cố, dặn dị: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, dặn dị tiết sau. Học sinh nêu. 2 hs xác định, 1 em xác định các điểm ở trong hình trịn và 1 em xác định các điểm ở ngồi hình trịn. Học sinh khác nhận xét bổ sung. Học sinh nhắc mơc. Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị. Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 9 13 30 51 Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : 80 40 17 8 Học sinh làm VBT và nêu kết quả. Học sinh nêu nội dung bài. Tiết 2 + 3 : Luyện Tiếng Việt Ơn tập **************************** Ngày soạn : 7/3/2014 Ngày dạy :Thứ 5/13/03/2014 BUÔÛI SÁNG Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt TUẦN 26 : Kiểm tra GHKII (Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 267 – tập 2 ) (Thời lượng 80 ph) Tiết 3 : Tự nhiên và xã hội (Do GV bộ mơn soạn) ....................................................... Tiết 4 : Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Viết số có 2 chữ số; Viết được số liền trước, số liền sau của một số. - So sánh các số ; thứ tự của các số . II. Đồ dùng dạy học : - Các bảng phụ ghi các bài tập III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph) Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Gọi 3 học sinh lên bảng - Viết các số từ 85 99 ? - Viết các số có 2 chữ số giống nhau. - Viết các số tròn chục ? - Nhận xét 2. Bài mới : Hoạt động 1 : (25’)Củng cố viết số có 2 chữ số Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu bài 1 - Gọi 1 em lên bảng viết số 33 - Học sinh viết vào bảng con - Gọi học sinh đọc lại các số đã viết Bài 2 : Học sinh nêu yêu cầu bài 2 -GV hỏi : Muốn tìm số liền trước 1 số em phải làm như thế nào ? - Cho học sinh làm vào phiếu bài tập phần 2b)GV hỏi: Muốn tìm số liền sau ta phải làm như thế nào ? -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập Phần c)Cho học sinh tham gia chơi điền số liền trước liền sau vào bảng số cho trước. Đội nào làm nhanh, đúng là đội đó thắng -Giáo viên tuyên dương học sinh làm đúng, nhanh Bài 3 : Viết các số -Nêu yêu cầu của bài tập -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập -Giáo viên nhận xét chung -Cho học sinh đếm lại các số học sinh vừa viết Cũng cố – dặn dò: (5’) - Nhận xét tiết học - viết số -1 em viết số -Học sinh nhận xét nêu cách viết số -2 học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh nhận xét, sửa sai -3 học sinh đọc . Đt 1 lần - viết số -Tìm số liền trước 1 số em lấy số đã biết trừ đi 1 đơn vị -Học sinh tự làm bài -2 học sinh lên bảng chữa bài -Thêm 1 đơn vị vào 1 số ta được số đứng liền sau số đó -Học sinh làm bài vào phiếu bài tập -2 em lên bảng chữa bài -2 đại diện 2 nhóm lên bảng thi đua làm bài -Học sinh nhận xét chữa bài . -Học sinh làm bài -2 học sinh đọc lại các từ 50 60 -Từ 85 100 -Học sinh nhận xét, sửa bài .. BUỔI CHIỀU Tiết 1 : Luyện Toán ƠN TẬP - VỞ BT TOÁN 1 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Giúp học sinh: - Củng cố về làm tính cộng ( đặt tính, tính ) và cộng nhẩm các số tròn chục (phạm vi 100) - Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng và giải toán. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng con, vở bài tập ,bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: (Thời lượng 40 ph) Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài cũ 2.Bài mới : Hoạt động 1 : HD HS làm bài tập *Bài 1 : Nêu yêu cầu bài - Gọi 2 HS lên bảng đặt tính và tính - Cho HS thực hiện trên bảng con - Nhận xét *Bài 2 : Học sinh nêu yêu cầu bài 2 a) Gọi HS đứng tại chỗ tính nhẫm - GV cho HS nhận xét các phép tính. GV củng cố tính giao hoán trong phép cộng *Bài 3 : Gọi HS đọc đề toán - GV tóm tắt đề toán lên bảng yêu cầu HS viết số vào chỗ chấm.( HS yếu, TB) - Cho HS làm vào vở bài tập toán. - hắc nhở cách trình bày bài giải Củng cố dặn dò : Trò chơi *Bài 4 : nối phép tính với kết quả đúng 3.Nhận xét, tuyên dương học sinh Đặt tính rồi tính -Nhắc lại cách đặt tính -1 dãy bàn / 2 bài - Tính nhẫm 20 + 30 = 50 30 + 20 = 50 - Học sinh làm vào vở Btt - 2 em lên bảng chữa bài -Học sinh tự giải bài toán ......................................................... Tiết 2 : Luyện Tiếng Việt Ơn tập ******************************* Tiết 3: GDNGLL QUÀ 8/ 3 TẶNG MẸ I. Mục tiêu: - Giáo dục HS lịng yêu thương và biết ơn đối với mẹ. - HS biết thể hiện cảm tình yêu thương và biết ơn đối với mẹ qua lời ca, tiếng hát, II. Hình thức tổ chức: Tổ chức theo lớp. III. Tài liệu và phương tiện: - Các bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ về cơng ơn của mẹ, về tình cảm mẹ- con - Mỗi HS chuẩn bị 1 bơng hoa. - Giấy mời các bà mẹ của HS trong lớp đến dự ngày Hội. IV. Các bước tiến hành:(Thời lượng 35 ph) GV-HS Nội dung thực hiện Bước 1 Bước 2 GV HS GV GV- HS HS GV HS PH GV HS HS GV v Chuẩn bị - Trước 1 tuần, phổ biến kế hoạch hoạt động và HS chuẩn bị hoa và các tiết mục văn nghệ để chào mừng ngày Hội của mẹ. - Luyện tập các tiết mục văn nghệ với sự giúp đỡ của GV. - Hướng dẫn HS viết và gửi giấy mời các bà mẹ đến dự buổi lễ. v Ngày Hội “ Quà 8/ 3 tặng mẹ” - Đĩn và đưa các bà mẹ vào chỗ ngồi. - Cả lớp hát bài “ Ba ngọn nến lung linh” để chào mừng các mẹ. - Tuyên bố lí do và giới thiệu các bà mẹ đến dự. - 1 em thay mặt cả lớp lên chúc mừng các mẹ nhân dịp 8/ 3 và hứa sẽ chăm ngoan, học giỏi để xứng đáng cơng lao nuơi dưỡng của các mẹ. - Cả lớp lên tặng hoa các bà mẹ. - Vài bà mẹ phát biểu cảm ơn tình cảm của các con và dặn dị các con. - Cảm ơn cơng lao của các mẹ, chúc các mẹ mạnh khỏe, hạnh phúc thành đạt trong cơng việc; đồng thời nhắc nhở HS hãy học tập tốt, rèn luyện tốt, chăm ngoan, học giỏi để đền đáp cơng ơn của mẹ. - Cả lớp hát bài “ Chỉ cĩ một trên đời”. - Tuyên bố Ngày Hội kết thúc. - Dặn dị cần chuẩn bị cho hoạt động sau. ********************************* Ngày soạn :7/3/2014 Ngày dạy :Thứ 6/14/03/2014 BUÔÛI SÁNG Tiết 1 + 2 : Tiếng Việt TUẦN 26 : Kiểm tra GHKII (Bài soạn theo sách thiết kế TV1.CGD trang 267 – tập 2 ) (Thời lượng 80 ph) Tiết 3 : Toán LUYỆN TẬP CHUNG I-Mục tiêu: -Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có một phép cộng II- Các hoạt động dạy học. (Thời lượng 40 ph) Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Bài cũ * Cho tìm số liền sau của : 39,47,63,73, - H: Tìm số lền sau bằng cách nào? - Nhận xét học sinh làm bài. 2/Bài mới Bài 1:* Chia hai đội .hướng dẫn làm bài. - Theo dõi nhận xét Bài 2: * Viết các số lên bảng - H:Khi đọc số có 2 chữ số ta chú ý gì? Bài 3:(cột b, c) * Đưa ra số 62 và 63 yêu cầu HS nhận xét. - Yêu cầu cả lớp làm bài. - Chữa bài trên bảng. Bài 4: * Cho đọc đề. - HD học sinh tóm tắt và giải. -Đề bài cho biết gì? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết có tất cả mấy cây ta phải làm như thế nào? - Yêu cầu làm bài Bài 4: * Thi ai trả lời nhanh nhất - Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ? 3/Củng cố dặn dò: - Có nhận xét gì về số 99 - Hướng dẫn về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - Nhận xét tiết học. * Lên bảng trả lời miệng: tìm số liền sau của : 39, 47, 63, 73là các số : 40, 48, 64, 74. Tìm số lền sau bằng cách lấy số đó cộng thêm một đơn vị. - Lắng nghe. - Cử người thi viết tiếp sức trên bảng : 15,16,17,18,19,20, 21.69,70, 71,72,73,74 - Đọc lại số. - Lần lượt đọc cá nhân Cả lớp đọc lại. - Khi đọc số có 2 chữ số ta phải đọc có chữ mươi. - Có hàng chục là 6 và hàng đơn vị 2 và 3 ,2 <3 nên 62 < 63 - Cả lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng làm - Theo dõi sửa sai 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm. - Có 10 cây cam và 8 cây chanh. - có tất cả mấy cây ? - Lấy số cây cam cộng số cây chanh. - Cả lớp làm vở. Có tất cả là 10+8=18 ( cây ) Đáp số : 18 cây * Các nhóm thi xem ai trả lời nhanh nhất - Số lớn nhất có hai chữ số là số 99 - đều là hai số giống nhau - Nghe để thực hiện. . TIẾT 4 SINH HOẠT LỚP (Thời lượng 35 ph) NHẬN XÉT CUỐI TUẦN Nội dung : 1.Lớp trưởng :Nhận xét các HĐ của lớp trong tuần qua về các mặt : 1.Học tập : 2.Lao động : 3.Vệ sinh : 4.Nề nếp : 5.Các hoạt động khác : -Tuyên dương các tổ, nhóm, cả nhân tham gia tốt. -Nhắc nhở các tổ, nhóm cá nhân thực hiện chưa tốt. 2. Giáo viên : Nhận xét thêm TD khuyến khích và nhắc nhở. 3.Kế hoạch tuần tới : -Thực hiện LBG tuần 2
File đính kèm:
- TUAN 27.doc