Giáo án Lớp 1 Tuần 26 - Trường tiểu học số 2 Vinh An

Đạo đức

Bài 12: Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 1)

I.Mục tiêu:Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.

 Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.

 Giáo dục HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày.

*KNS:Giao tiếp,ứng xử với mọi tìnhngười,biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.

II. Chuẩn bị: GV:Tranh đạo đức bài 12.

 HS: Vở bài tập đạo đức.

III. Hoạt động dạy học:

 

doc25 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 26 - Trường tiểu học số 2 Vinh An, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay . 
- 3 HS đọc lại toàn bài.
- Quan sát tranh.
- HS luyện nói theo cặp
- Vài cặp nói trước lớp
TNXH
Bài 26: Con gà
I. Mục tiêu: 
Nêu ích lợi của con gà. Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
Giáo dục Hs biết thịt gà và trứng là những thức ăn bổ dưỡng.HS có ý thức chăm sóc gà (nếu nhà có nuôi gà).
II. Chuẩn bị: GV: Tranh ảnh bài 26 SGK.
HS: Sách TN-XH.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
*Khởi động:
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1: Làm việc với SGK ( 12 phút)
Bước 1: Giao nhiệm vụ
- Nêu các bộ phận bên ngoài của gà?
- Phân biệt gà trống, gà mái, gà con?
- Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì?
- Gà di chuyển như thế nào? Nó bay được không?
Bước 2: HS trình bày
Kết luận:
- Hình 1 là gà trống, hình 2 là gà mái. Con gà nào cũng có đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh. Toàn thân gà có lông che phủ, đầu nhỏ, có mào, mỏ gà nhọn, ngắn và cứng, chân gà có móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn và móng sắc để đào đất.
- Gà trống, gà mái, gà con khác nhau về kích thước, màu lông và tiếng kêu.
* Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK ( 12 phút)
Bước 1: GV hướng dẫn HS tự nêu câu hỏi và trả lời trong nhóm
+ Nuôi gà để làm gì?
+ Bạn thích thịt gà và trứng gà không? Ăn thịt gà và trứng gà có lợi gì?
Bước 2: Các nhóm đứng lên nêu câu hỏi và trả lời trước lớp.
Kết luận: Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khỏe.
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
- Cho HS chơi trò chơi: “Bắt chước tiếng kêu của gà trống, gà mái, gà con”
- Cho HS hát bài: Đàn gà con
- Nhận xét, dặn dò
- HS quan sát con gà và thảo luận theo nhóm
- HS trình bày, HS khác bổ sung
- HS lắng nghe
- HS quan sát SGK, thảo luận
- HS trình bày trước lớp
- HS lắng nghe
- HS tham gia trò chơi
- Cả lớp hát
Thứ ngày tháng năm
Thể dục.
BÀI THỂ DỤC-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.
I.Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung ở mức độ tương đối chính xác..
-Biết cách tâng cầu.. Y/c thực hiện đt ở mức cơ bản,đúng
-Y/c HS nghiêm túc khi học,vui khi chơi..	
II. Chuẩn bị: 
-Chuẩn bị 1 ô kẻ cho t/c.
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu.
-Phổ biến nội dung y/c của tiết học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
2.Phần cơ bản.
+ Ôn động tác phối hợp và các đt đã học:
-GV làm mẫu động tác.
-Hô nhịp cho HS tập theo
-Mỗi lần tập 2 lần -8 nhịp
+ HDHS xoay cổ chân,cổ tay
NXTD
+ GV giới thiệu quả cầu.GV làm mẫu và giải thích cách chơi.
GV nêu tên t/c gọi HS nhắc lại cách chơi.
-Tổ chức cho hs thi đua theo tổ.
3.Phần kết thúc.
-Tập hợp HS
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Đi thường theo nhịp và hát
-Hệ thống bài học
-Nhắc nhở về nhà.
HS lắng nhge-làm theo hd
HS khởi động-lớp trưởng đkhiển.
HS ôn lại các đt theo tổ
HS làm theo GV
HS thực hiện theo tổ,lớp
HS tham gia t/c
HS tập hợp nhắc lại các đt đã học.
Tập viết: 
Tô chữ hoa C, D, Đ
I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ.
 - Viết đúng các vần: an at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
*HS viết đều nét,dãn đúng k/c và viết đủ số dòng qui định.
 -HS viết đúng, đẹp, rèn tính cẩn thận khi viết 
II. Chuẩn bị: : GV: Các chữ hoa C, D, Đ đặt trong khung chữ. Bảng phụ.
 HS: Bảng con, vở tập viết- tập 2.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*KTBC: Gọi HS lên bảng viết: hạt thóc, bàn tay.
- Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài
 1. Hoạt động1: H dẫn tô chữ hoa (5 phút)
B1: GV treo bảng có viết chữ hoa C, D, Đ 
- Nêu quy trình viết -vừa nói vừa tô chữ hoa D.
+ Chữ hoa Đ giống chữ hoa D thêm một nét thẳng ngang ngắn , đi qua nét thẳng đứng và nằm trên đường kẻ giữa. 
- Viết mẫu lần 2
B2: Hướng dẫn viết bảng con(7 phút)
B3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- GV treo bảng phụ các từ ngữ.
- GV nhắc lại cách nối nét.
- GV nhận xét, sửa chữa.
 *Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: H dẫn viết vào vở ( 15 phút)
-Nêu yêu cầu về độ cao , độ rộng ,khoảng cách (từng phần).
- GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi.
3.Củng cố, dặn dò : (3 phút)
- Chấm một số vở, khen 1 số HS viết đẹp cho cả lớp xem. 
Nhận xét tiết học 
Dặn đọc bài ,chuẩn bị bài sau
- Cho 2 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nghe, lấy vở, bảng con.
- Quan sát.
-Viết bảng con.
-Đọc các vần ,từ ngữ :anh ,ach, gánh đỡ ,sạch sẽ.
-Quan sát 
-Tập viết bảng con
-Tập tô các chữ hoa D, Đ
-Tập viết các vần anh ,ach
-Bình chọn người viết đúng ,viết đẹp nhất tiết học.
Chính tả(TC):
Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu: 
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày, chậu tã lót đầy ”: 35 chữ trong khoảng 15-17 phút. Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. Làm được bài tập 2,3(SGK).
HS viết đúng, đẹp, rèn tính cẩn thận khi viết
II. Chuẩn bị: : GV: Bảng phụ.
 HS: Bảng con. Vở 3.
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: 
Giới thiệu bài
 1. Hoạt động1: Hướng dẫn HS tập chép ( 15-19 phút)
- GV treo bảng phụ
+ Tìm tiếng khó trong bài?
+ Phân tích các tiếng khó.
+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.
+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Chữ đầu lùi vào một ô, sau dấu chấm phải viết hoa.
- Yêu cầu HS soát bài.
- GV đọc lại đoạn văn.
- GV thu vở chấm.
 *Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Hdẫn làm bài tập (5-9 phút)
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống an hay at?
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Gọi HS làm miệng.
Bài tập 3: Điền g hay gh?
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- HS làm miệng, vào vở.
- Chấm, chữa.
 3.Củng cố, dặn dò : (3 phút)
Nhận xét tiết học 
Dặn đọc bài ,chuẩn bị bài sau
- Nghe.
- hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm...
- HS viết bảng con
- 5 HS đọc đoạn văn.
 - HS chép bài vào vở.
- Đổi vở cho nhau để soát bài.
- HS soát bài, HS ghi lỗi ra lề.
- Đọc yêu cầu.
- kéo đàn, tát nước
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập.
- Đọc yêu cầu, quan sát.
- HS làm bảng, làm vở bài tập
Toán.
 Tiết 101: Các số có hai chữ số 
I.Mục tiêu: Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
II. . Chuẩn bị: GV: Mẫu vật que tính, Sgk, bảng phụ .
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*:K tra bài cũ: Gọi 2 HS lên làm bài tập
- Hỏi miệng: 40cm + 20cm =?
- Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài
1.Hoạt động1: G thích các số từ 20 đến 50 ( 10 phút) 
a, Lấy 2 bó que tính (mỗi bó 10 que tính), gài lên bảng - gắn số 20.
- Lấy thêm 1 que tính nữa - gài que tính và số 1.
+ Bây giờ có tất cả mấy que tính?
- Để chỉ 21 que tính cô có số 21.
- GV gài (ghi)
b, Giải thích số 22, 23...30 tương tự
- Số 22 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Tương tự như vậy với các số 24, 25, 26, 27, 28, 29.- Tại sao em biết 29 thêm 1 là 30?
GV lấy 10 que tính rơi ra thay vào 1 thẻ và gài lên bảng.30 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
3. Đọc các số từ 20 đến 30:
GV chỉ bảng xuôi, ngược
 *Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Thực hành ( 17 phút)
Bài tập 1: a, Viết các số tương ứng với cách đọc theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, Lưu ý: Dưới mỗi vạch chỉ được viết 1 số.
- GV nhận xét
Giải thích các số từ 30 đến 40. Tiến hành t tự trên
- Cho HS lập số bằng cách them dần 1 que tính
Giải thích các số từ 40 đến 50. Tiến hành t tự
- Lưu ý cách đọc các số 41, 44, 45, 47
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài
Bài tập 2: Em nào làm xong rồi thì làm BT2
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
Nhận xét tiết học, dặn dò.
- 2 HS lên bảng
- Nhận xét
- HS thực hiện theo GV
- Đọc: 20 que tính
- 21 que tính
- Đọc cá nhân: hai mươi mốt
- 2 chục, 2 đơn vị - Đọc cá nhân
- Vì lấy 2 chục + 1 chục = 3 chục
- 9 thêm 1 = 1 chục
Đọc: ba mươi. 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
- HS đọc xuôi, đọc ngược (cá nhân, đồng thanh)
- HS làm bài tập 1.
- 2 HS lên bảng làm, chữa bài, nhận xét.
Viết số
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó.
Hs thực hiện
Thứ ngày tháng năm
Tập đọc: 
Cái Bống
I. Mục tiêu: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
	Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK). Học thuộc lòng bài đồng dao.
II. Chuẩn bị: : GV: Tranh SGK.
 HS: SGK
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Tiết 1
*KTBC. Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Bàn tay mẹ. GV nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài
 1. Hoạt động1:H dẫn luyện đọc ( 15 phút)
GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
H dẫn luyện đọc: Viết từ ngữ khó, giải nghĩa từ 
+ Luyện đọc tiếng, từ:
- GV gạch chân các từ: bống bang, khéo sảy, 
khéo sàng, mưa ròng. - P tích tiếng từ khó trên
- G.nghĩa từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.
2. Hoạt động2 : Luyện đọc câu, bài. (5 phút)
+ Luyện đọc câu:
+ Luyện đọc đoạn bài:
+ Thi đọc trơn cả bài. 
3. Hoạt động nối tiếp: ( 10 phút)
Tìm tiếng trong bài có vần anh ?
Nói câu có tiếng chứa vần anh, có vần ach ?
 Tiết 2 
1.Hoạt động 1:Tìm hiểu bài và HTL. ( 15 phút)
 Tìm hiểu bài và luyện đọc
- Gọi HS đọc câu đầu và trả lời câu hỏi
Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
- Nhận xét, sửa chữa.
- Gọi HS đọc 2 câu cuối và trả lời câu hỏi.
 Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
-Gọi 3 HS.
 *Nghỉ giữa tiết
2.Hoạtđộng 2. HS học thuộc lòng. ( 10 phút)
- Cho HS tự nhẩm. Cho HS đọc, GV xóa dần.
- GV nhận xét, ghi điểm.
 3.Củng cố, dặn dò : (3 phút)
Nói theo bài
-Nhận xét tiết học, khen ngợi những em học tốt .
Yêu cầu các em về nhà học thuộc bài Cái Bống.
-Chuẩn bị cho bài ‘vẽ ngựa’ 
- 2 HS đọc và trả lời
- Đọc cá nhân 5 em, đồng thanh.
- HS phân tích
- Đọc nối tiếp từng câu, cá nhân.
- Đọc từng bàn nối tiếp.
- 5 HS đọc toàn bài.Đồng thanh.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nối tiếp nói câu.
- HS đọc câu đầu.
- Bống sảy, sàng gạo.
- 2 HS đọc.
- Bống gánh đỡ mẹ.
- HS luyện đọc.
- Đọc nhẩm trong nhóm.
- Đọc thuộc lòng.
-Quan sát tranh, đọc tên bài. 
- Hỏi đáp theo nội dung tranh.
Toán.
Tiết 102: Các số có hai chữ số (tiếp theo)
I.Mục tiêu: 
Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
II. . Chuẩn bị: GV: Mẫu vật que tính, Sgk, bảng phụ .
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*:K tra bài cũ: Gọi 2 HS lên làm bài tập
- Hỏi miệng: 40cm + 20cm =?
Giới thiệu bài
1.Hoạt động1:G thích các số từ 50 đến 69.(10 phút) 
- Lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục)
- Gài 5 bó que tính lên bảng
+ Có bao nhiêu que tính?- gắn số 50
-Lấy thêm 1 que tính rời.Có tất cả bao nhiêu q tính?
* Để chỉ số que tính vừa lấy ra cô có số 51.
* Tương tương tự số 51, mỗi lần thêm 1 que tính, ta lập được một số có 2 chữ số mới.
- Bây giờ các em lập các số tiếp theo
- Yêu cầu HS lập và đọc
- 59 thêm 1 là mấy? Vì sao?
- 1 chục ở đâu ra?
- GV đổi 10 que tính rời = 1 thẻ 1 chục hoặc bó lại thành 1 bó.
- Yêu cầu HS đọc từ 50 đến 60.
Cho HS làm bài tập: 1
Giải thích các số từ 60 đến 69
- Thao tác tương tự
 *Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Thực hành ( 17 phút)
- Cho HS làm bài tập 2, 3.
Bài 4: Yêu cầu HS nêu yêu cầu
- GV hỏi: Vì sao dòng đầu phần a lại điền s?
- Vì sao dòng 2 phần b lại điền s?
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
Nhận xét tiết học, dặn dò.
- HS viết
- HS đếm
- HS thao tác trên que tính - 50 que tính
- 51 que tính
- Đọc: năm mươi mốt
- 60, vì 5 chục + 1 chục = 6 chục
- 9 thêm 1 = 10 = 1 chục
- HS thao tác
- Đọc cá nhân, ĐT
- HS làm bài
- Chữa bài
- Đọc theo thứ tự xuôi, ngược
- Thao tác tương tự
-HS làm bài tập 2, 3.
- Hướng dẫn chữa bài như bài tập 1.
- Đọc yêu cầu
-HS làm bài. Đổi vở cho nhau để chấm, chữa bài
- Vì 36 có 2 chữ số mà 306 lại có 3 chữ số.
- Vì 54 gồm 5 chục, 4 đơn vị chứ không thể gồm 5 và 4 đơn vị được.
Đạo đức
Bài 12: Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 1)
I.Mục tiêu:Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.
 Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
 Giáo dục HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày.
*KNS:Giao tiếp,ứng xử với mọi tìnhngười,biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
II. Chuẩn bị: GV:Tranh đạo đức bài 12.
 HS: Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
*Khởi động: 
Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Phân tích bài tập 1 ( 12 phút)
- Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập1 và trả lời câu hỏi:
 + Trong từng tranh có những ai?
 + Họ đang làm gì?
 + Họ đang nói gì? Vì sao?
- Kết luận: 
Tranh 1: Có 3 bạn, 1 bạn đang cho bạn khác quả cam. Bạn này đưa tay ra nhận và nói “ Cảm ơn bạn” vì bạn đã cho mình quả cam.
Tranh 2: Trong tranh có cô giáo đang dạy học và một bạn đến học muộn. Bạn đã vòng hai tay xin lỗi cô giáo vì đi học muộn.
* Như vậy, khi được người khác quan tâm, giúp đỡ, chúng ta phải làm như thế nào?
 Khi có lỗi, làm phiền người khác thì ta phải làm gì?
 *Nghỉ giữa tiết 
 2.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm đôi ( 10 phút)
- GV yêu cầu các HS quan sát tranh ở bài tập 2.
KNS:Giao tiếp,ứng xử với mọi tìnhngười,biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
 + Trong từng tranh có nhg ai? Họ đang làm gì?
 + Các bạn Lan, Hưng, Vân, Tuấn cần phải nói gì? Vì sao?
- GV kết luận từng tranh.
 Tranh 1: Bạn Lan cần nói: “Xin cảm ơn các bạn” vì đã quan tâm,chúc mừng snhật của mình.
 Tranh 2: Hưng phải xin lỗi bạn vì Hưng gây phiền và có lỗi với bạn.
Tranh 3: Vân cầm lấy và cảm ơn bạn vì được giúp đỡ.
 Tranh 4:Tuấn cần xin lỗi mẹ vì đã có lỗi làm vỡ bình hoa.
3.Củng cố dặn dò: ( 3 -5 phút)
Liên hệ thực tế
+ Em (bạn) đã cảm ơn, xin lỗi ai? Vì sao?
+ Em (bạn) đã nói gì để cảm ơn (xin lỗi)?
Khen ngợi hs đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Quan sát từng tranh.
- Trả lời câu hỏi.
- Bổ sung ý kiến cho nhau.
- HS lắng nghe
- Nói lời cảm ơn.
- Nói lời xin lỗi.
- Quan sát tranh ở bài tập 2.
- HS làm việc theo cặp.
- HS trình bày theo từng tranh, bổ sung ý kiến.
- HS lắng nghe
Thứ ngày tháng năm
Chính tả(TC):
Cái Bống
I. Mục tiêu:
Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10- 15ph. Điền đúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống . Bài tập 2,3 (SGK)
HS viết đúng, đẹp, rèn tính cẩn thận khi viết
II. Chuẩn bị: : GV: Bảng phụ đã chép sẵn bài Cái Bống..
 HS: Bảng con. Vở 3.
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*: Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng viết từ: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ 
- Nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài
 1. Hoạt động1: Hướng dẫn HS tập chép ( 15-19 phút)
- GV treo bảng phụ
+ Tìm tiếng khó viết.
+ Phân tích các tiếng khó.
+ Cho HS viết bảng lớp, bảng con.
- Cho HS chép bài.
+ GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Câu đầu lùi vào 2 ô, câu sau lùi vào 1 ô. Các chữ cái đầu câu phải viết hoa.
- Yêu cầu HS soát bài.
- GV đọc lại đoạn văn.
- GV thu vở chấm.
 *Nghỉ giữa tiết
2.Hoạt động 2: Hdẫn làm bài tập chính tả. ( 10 phút)
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống anh, ach?
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- Gọi HS làm miệng.
Bài tập 3: Điền dấu 
- Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh.
- HS làm miệng, vào vở.
- Chấm, chữa.
3.Củng cố, dặn dò : (3 phút)
Nhận xét tiết học 
Dặn đọc bài ,chuẩn bị bài sau
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con
-5 HS đọc bài thơ 
- HS trả lời.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
- HS chép bài vào vở.
- Đổi vở cho nhau để soát bài.
- HS soát bài, HS ghi lỗi ra lề.
- Đọc yêu cầu, làm bài, 
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở bài tập
- Đọc lại bài đã điền
- Đọc yêu cầu, quan sát.
- HS làm bảng, làm vở bài tập
Toán.
 Tiết 103: Các số có hai chữ số (tiếp theo)
I.Mục tiêu: 
Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
II. . Chuẩn bị: GV: Mẫu vật que tính, Sgk, bảng phụ .
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* K tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên điền trên tia số
- Đọc các số: 50 đến 60, 60 đến 69
- Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài
1.Hoạt động1:.( 16 phút) 
1. Giải thích các số từ 70 đến 80.
- GV hướng dẫn tiến hành tương tự như từ 50 đến 60.
- Cho HS làm bài tập 1 và chữa bài.
2. Giải thích các số từ 80 đến 90
Tương tự
- Cho HS làm bài tập 2a
3. Giải thích các số từ 90 đến 99
- Tương tự
- Cho HS làm bài tập 2b
 *Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Luyện tập ( 16 phút)
Bài 3: nêu yêu cầu, hướng dẫn.
Bài 4: Nêu yêu cầu
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
Cho HS đọc, viết, phân tích số.
Nhận xét tiết học, dặn dò.
- 2 HS điền
- HS đọc
- HS thực hiện
- HS làm bài tập, chữa bài.
- HS làm bài, chữa bài
- HS làm bài, chữa bài
- Làm bài, chữa bài
- hs trả lời miệng 
Hs làm theo ycầu của GV
Thứ ngày tháng năm
Ôn tập
I. Mục tiêu: 
- Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
-Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK). 
II. Chuẩn bị: GV: Tranh SGK.
 HS: SGK
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
*Khởi động: - Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài : Trường em. GV nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài
 1. Hoạt động1: H dẫn luyện đọc ( 15-20 phút)
GV đọc mẫu: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm
Hướng dẫn luyện đọc: 
Viết từ ngữ khó bao giờ, sao, bức tranh kết hợp giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:- Cho HS đọc nối tiếp
+ Luyện đọc đoạn, bài:
Đoạn 1: 3 câu đầu
Đoạn 2: còn lại
- Cho HS đọc theo nhóm
- Thi đọc trơn cả bài
- Nhận xét, ghi điểm 
 *Nghỉ giữa tiết
Ôn các vần: Tìm tiếng trong bài có vần ưa
 Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, có vần ua
 Nói câu chứa tiếng có vần ua hoặc ưa
 Tiết 2(25 phút)
2.Hoạt động 2:Tìm hiểu bài và luyện đọc.
- GV đọc mẫu
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn 1 và trả lời: Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
-Gọi Hs đọc đoạn còn lại và trả lời: Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy?
 - Cho HS luyện đọc
 - Thi đọc trơn cả bài 
 *Nghỉ giữa tiết
3.Củng cố, dặn dò: (5 phút) 
Nói theo bài
Cho HS đọc bài em thích nhất. Ai đọc đúng, đọc hay sẽ được tuyên dương. Dặn HS ch bị kiểm tra giữa kì 2.
- 2 HS đọc và trả lời
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, tổ, nhóm
- Đọc nối tiếp câu
- HS đọc cá nhân 3 em
- 3 em đọc
- HS đọc trong nhóm, đọc cá nhân
- HS thi đọc
- HS đồng thanh
- Lớp suy nghĩ trả lời
- HS lắng nghe 
 HS đọc và trả lời
- 2 HS đọc và trả lời
- HS luyện đọc
- HS thi đọc
Hs từng đôi hỏi nhau theo mẫu
Hs xung phong đọc bài em thích
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
Toán.
 Tiết 104: So sánh các số có hai chữ số .
I.Mục tiêu: 
Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có 2 chữ số.
 Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
II. . Chuẩn bị: GV: Mẫu vật que tính, Sgk, bảng phụ .
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động:K tra bài cũ:Gọi 2 HS lên bảng viết số a. Từ 70 -80; b. Từ 80 - 90
Gọi 2 HS đọc ( tại chỗ) từ 90 đến 99, 99 đên 90
Phân tích số 84, 95
- Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài
1.Hoạt động1: Giải thích 62 < 65 (10 phút) 
-Treo bảng và hỏi:Hàng trên có b nhiêu q tính?
+ Hàng dưới có bao nhiêu que tính?
+ So sánh hàng chục, hàng đơn vị của 2 số này?
Yêu cầu HS đọc
* Khi so sánh 2 số mà chữ số hàng chục giống nhau thì ta làm thế nào?
 Giải thích 63 > 58
- Gài thêm hàng trên 1que tính, bớt hàng dưới 7 que tính.Hỏi: Hàng trên có bao nhiêu que tính? 
 Hàng dưới có bao nhiêu que tính?GV viết 58 cùng hàng với 63. + Phân tích số 58?
+ So sánh hàng chục của 2 số này?
- Cho HS đọc
* Khi so sánh các số có 2 chữ số, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn và ngược lại.
Vậy khi đó cần so sánh hàng đơn vị không?
 *Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Luyện tập ( 16 phút)
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài- Gọi 3 HS
- Chữa bài, GV hỏi cách so sánh 55...57; 25...30
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
-Chúng ta so sánh mấy số với nhau?
Bài tập 3: Nêu yêu cầu, hướng dẫn tương tự
Bài tập 4: Chỉ viết 3 số 72, 38 và 64 theo y cầu.
3. Củng cố, dặn dò: So sánh các số: 62 > 26; 54 > 49; 60 > 59.Nhận xét tiết học, dặn dò.
-2 HS lên bảng
- HS đọc và phân tích
- Nhận xét, chữa bài
- Chú ý nghe
- 62 que tính. 

File đính kèm:

  • docTUẦN 26.doc