Giáo án Lớp 1 tuần 26 - Trường tiểu học Phù Ninh
Luyện Tiếng Việt
Luyện tập tổng hợp
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc viết thành thạo nội dung bài đã học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ)
- Thực hiện theo 4 việc thành thạo.
- Luyện tập làm bài tập: Tìm từ có chứa vần đã học
II.Các hoạt động:
1.Ổn định
2. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Cho HS luyện đọc nội dung bài
- Y/C HS thực hiện đọc to, rõ ràng nội dung bài theo 4 mức độ.
- GV tổ chức cho HS thi đọc
b. Luyện viết.
- GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ô li
ưu ý cách đọc các số: 44, 45, 47 5- Luyện tập: Bài 1: - Cho HS đọc Y/c của bài a- Viết số b- Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số GV HD: Phần a cho biết gì ? - Cho biết cách đọc số. - Vậy nhiệm vụ của chúng ta phải viết các số tương ứng với cách đọc số theo TT từ bé đến lớn. H: Số phải viết đầu tiên là số nào ? - 20 H: Số phải viết cuối cùng là số nào ? - 29 + Phần b các em lưu ý dưới mỗi vạch chỉ được viết một số. - HS làm sách - 2 HS lên bảng mỗi em làm một phần + Chữa bài: - Gọi HS nhận xét - GV KT, chữa bài và cho điểm. Bài 2: H: Bài Y/c gì ? - GV đọc cho HS viết. - Viết số - HS viết bảng con, 2 HS lên viết trên bảng lớp - GV nhận xét, chỉnh sửa. - 30, 31, 32 .... 39 Bài 3: Tương tự bài 2 Bài 4: - Gọi HS đọc Y/c: - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS làm vào sách, 3 HS lên bảng - Y/c HS đọc xuôi, đọc ngược các dãy số - HS đọc CN, đt. 6- Củng cố - Dặn dò: H: Các số từ 20 đến 29 có điểm gì giống và khác nhau ? - Giống: là cùng có hàng chục là 2. - Khác: hàng đơn vị - Hỏi tương tự với các số từ 30 - 39 từ 40 – 49 - HS trả lời - NX chung giờ học. ờ: Luyện viết các số từ 20 - 50 và đọc các số đó. - HS nghe và ghi nhớ. TIẾNG VIỆT Luyện đọc, viết / ui/, /ưu/ (Dạy 1D + 1A) I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài đó học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: Ổn định Luyện tập Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li 2.3. Luyện tập * Luyện viết đoạn văn ngắn về chủ đề trường lớp( Tiếp) * Gợi ý: Viết lại đoạn văn ngăn - Trường em có tên gọi là gì? - Trường em nằm ở đâu? Trường xây nhà như thế nào ( nhà cao tầng hay nhà ngói) - Trường cónhững ai - Em cú yờu trường em khụng? Vỡ sao -GVcho HS luyện núi miệng - Luyệnviết cõu - Luyện viết đoạn Bài mẫu. Em tờn là .., em học lớp .., trường Tiểu học . Lớp học của chỳng em khỏ rộng rói, thoỏng mỏt. Những bức tranh, khẩu hiệu về học tập được treo ngay ngắn, trang trớ đẹp mắt trờn những bức tường sơn màu vàng nhạt. Trường em khụng cũn mới nhưng vẫn khang trang, sạch sẽ, thoỏng mỏt nhờ nhiều búng cõy phượng, cõy si, cõy đa cổ thụ che phủ khắp khoảng sõn chơi rộng rói. Những luống hoa và cõy cảnh được trồng xung quanh trường. Phong trào học tập của trường em hăng say và sụi nổi. Cỏc thầy cụ giỏo thương yờu học sinh, chăm súc và dạy bảo học sinh tận tỡnh. Ở trường, em cảm thấy thoải mỏi, dễ chịu và hào hứng học tập. Em yờu trường, lớp, cụ giỏo và cỏc bạn của em. Em luụn cố gắng học tập chuyờn cần, võng lời thầy cụ và đoàn kết với cỏc bạn. Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. _____________________________________________ Luyện Toán Luyện tập I .Mục tiêu : - Học sinh tiếp tục so sánh các số có 2 chữ số - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học :1.GV : Nội dung ôn 2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : So sánh các số có hai chữ số *Bài 1:(32). Viết ( theo mẫu ) - Cho HS nêu yêu cầu * Bài 2( 32) Viết số - Cho HS nêu yêu cầu. - Đọc số viết vào chỗ chấm * Bài 3( 32) Hướng dẫn (tương tự bài 2) *Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ tự vào ô trống - Cho HS nêu miệng - Nhận xét Hoạt động của trò - HS hát 1 bài - Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 , 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30 - Viết số vào mỗi vạch của tia số . Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43 - Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39, 40 . -Nêu yêu cầu . - Viết số thích hợp vào ô trống a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41. C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 , 49 ,50 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Thứ ba ngày 11 tháng 3 năm 2014 Tiếng Việt Vần / uau /,/uờu// uyu/ ( Dạy theo sỏch thiết kế Tiếng Việt 1. Tập 2- CCD __________________________________ TOÁN Các số có hai chữ số (tiếp) A- Mục tiêu: - HS nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. - Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69 B- Đồ dùng dạy - học: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số từ 50 đến 69 bằng bìa. C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc các số thoe thứ tự từ 40 Học sinh HS đọc các số thoe thứ tự từ 40 - GV nhận xét, cho điểm. đến 50 và đọc theo TT ngược lại. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2- Giới thiệu các số từ 50 đến 60. - Y/c HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1 chục que tính) đồng thời gài 5 bó que tính lên bảng. - Hs thực hiện theo HD H: Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? - 50 que tính - GV gắn số 50. - Y/c HS đọc. - Năm mươi - Y/c HS lấy thêm 1 que tính rời. H: Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính? - 51 que tính - Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô có số 51 - GV ghi bảng số 51. - Y/c HS đọc - Năm mươi mốt + Cho HS tập tương tự đến số 54 thì dừng lại hỏi HS. H: Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính. - 5 chục - GV viết 5 ở cột chục H: Thế mấy đơn vị ? - 4 đơn vị - GV viết 4 ở cột đơn vị. + Để chỉ số que tính các em vừa lấy cô viết số có 2 chữ số: Chữ số 5 viết trước chỉ 5 chục, chữ số 4 viết sau ở bên phải chữ số 5 chỉ 4 đơn vị . - GV viết số 54 vào cột viết số - Đọc là: năm mươi tư GV ghi năm mươi tư lên cột đọc số - HS đọc CN, ĐT H: Số 54 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - Số 54 gồm năm chục và 4 đơn vị - HS tiếp tục đọc các số: GV đồng thời gắn các số lên bảng đến số 60 thì dừng lại hỏi: H: Tại sao em biết 59 thêm một bằng 60. - Vì lấy 5 chục công 1 chục là 6 chục, 6 chục là 60 H: Em lấy một chục ở đâu ra ? - Mười que tính rời là 1 chục. - Y/c HS đổi 10 que tính rời = 1 bó que tính tượng trưng cho 1 chục que tính. - GV chỉ cho HS đọc các số từ 50 đến 60. Lưu ý cách đọc các số: 51, 54, 55, 57. - HS đọc xuôi, đọc ngược và phân tích số. 3- Luyện tập. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu. - Viết số HD: Viết các số theo TT từ bé đến lớn , tương ứng với cách đọc số trong BT. - HS làm bài, 1 HS lên bảng viết - GV NX, chỉnh sửa và cho HS đọc các số từ 50 đến 60; từ 60 xuống 50. Bài 2, 3: Tương tự BT1. Bài 4: H: Bài Y/c gì ? - Đúng ghi Đ, sai ghi S - HD và giao việc - HS làm trong sách - 2 HS lên bảng H: Vì sao dòng đầu phần a lại điền là S ? - Vì 36 là số có 2 chữ số mà 306 lại có 3 chữ số. H: Vì sao dòng 2 phần b lại điền là S ? - Vì 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị chứ không thể gồm 5 & 4 được. 4- Củng cố bài: - HS đọc, phân tích các từ 50 đến 69. - HS đọc và phân tích theo Y/c Nhận xét chung giờ học. ờ:Luyện đọc và viết các số từ 50 đến 69 - HS nghe và ghi nhớ _________________________________________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện đọc viết / uau /,/uờu/,/ uyu/ I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài đó học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: 1.Ổn định 2.Luyện tập a.Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc b.Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li 3.Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài Thứ tư ngày 12 tháng 3 năm 2014 Tiếng Việt Luyện tập ( Dạy theo sỏch thiết kế Tiếng Việt 1. Tập 2- CCD) __________________________________ TOÁN Các số có hai chữ số (tiếp) Tiết 3: 1D Tiết 4: 1A A- Mục tiêu: - HS nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99 - Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99 B- Đồ dùng dạy - học: - Bộ đồ dùng dạy toán - Bảng phụ, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số = bìa từ 70 đến 99 C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng viết các số từ 50 đến 69. HS 1: Viết các số từ 50 - 60 HS 2: Viết các số từ 60 - 69 - Gọi HS đọc xuôi, đọc ngược các số từ 50 - 69 và từ 69 xuống 50 - GV nhận xét, cho điểm. - 1 vài em II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Giới thiệu các số từ 70 đến 80 - Tiến hành tương tự như GT các số từ 50 đến 60 Bài 1: - Gọi HS đọc Y/c - GV hướng dẫn và giao việc - Gọi HS nhận xét. - GV NX, cho điểm - Viết số - HS làm bài, 1 HS lên bảng 3- Giới thiệu các số từ 80 đến 90. - Tiến hành tương tự như GT các số từ 50 đến 60. Bài 2a: - Gọi 1 HS đọc Y/c của bài - GV HD, giao việc - Viết số - HS làm bài, đổi vở KT chéo + GV nhận xét, Y/c HS đọc. Lưu ý các đọc, viết số: 81, 84, 85, 87 4- Giới thiệu các số từ 90 đến 99. - Tiến hành tương tự như gt các số từ 50 đến 60. Bài 2b: Chữa bài - HS tự nêu Y/c và làm bài. - 1 HS lên bảng, làm bài - 1 HS nhận xét. - GV nhận xét, cho điểm. 5- Luyện tập: Bài 3: - Bài Y/c cầu gì ? - Y/c HS đọc mẫu - HD và giao việc - Gọi HS nhận xét đúng, sai. H: Các số 76, 95, 83, 90 có đặc điểm gì giống nhau ? H: Số 7 trong 76 chỉ hàng gì ? H: Số 6 trong 76 chỉ hàng gì ? - Viết (theo mẫu) 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị - HS làm bài, 1 HS lên bảng - Cùng có 2 chữ số - Hàng chục - Hàng đơn vị Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài - 1 HS đọc HD: + Hãy quan sát hình và đếm xem có tất cả bao nhiêu cái bát. - 33 cái bát + Để chỉ số bát đó ta có thể viết số nào ? - Số 33 - Gọi HS lên bảng viết số 33 - 1 HS lên bảng viết + Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 3 chục, 3 đơn vị. - Gọi HS nhận xét về viết số, phân tích số - HS làm bài, 1 HS lên bảng H: Các chữ số 3 của số 33 có giống nhau không - Số 33 có 2 chữ số, đều là chữ số 3 nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ chục, còn chữ số 3 bên phải chỉ đơn vị. - GV nhận xét, chỉnh sửa. 6- Củng cố - Dặn dò: - HS đọc, viết, phân tích số từ 70 đến 99. - 1 vài em - Câu đố: Một số lớn hơn 9 và bé hơn 100 gồm mấy chữ số ? Chữ số bên phải thuộc hàng nào ? - Chữ số bên trái thuộc hàng nào ? - NX chung giờ học ờ: Luyện đọc, viết các số từ 20 đến 100. - HS nêu theo ý hiểu - HS nghe và ghi nhớ. Luyện Tiếng Việt Luyện tập tổng hợp I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài đó học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: 1.Ổn định Luyện tập Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li c. Luyện tập 1.Điền vào chỗ chấm ng hay ngh: ........iờng ....ả tự ......uyện inh hay uynh: phụ h.. trắng t.......... 2.Chọn vần thớch hợp điền vào chỗ trống: Luật gi. thông Luyện t. Nghệ th.. Ngoan ng.. Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. _________________________________________ Luyện toán Luyện tập I .Mục tiêu : - Học sinh biết đọc viết số có 2 chữ số - Biết tìm số liền trước hoặc liền sau của số đã cho.Phân tích được các số tròn chục. - Biết giải bài toán có lời văn thành thạo - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Bó chục que tính và que tính rời 2.HS : Bó chục que tính và que tính rời III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : __________ 1. ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: Viết số : chín mươi lăm , tám mươi hai - Nhận xét 3. Bài mới *Bài 1: Viết số - Cho HS nêu yêu cầu - Làm bài vào SGK * Bài 2: Viết( theo mẫu ) - Phân tích mẫu. - Cho HS làm vào vở *Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo mẫu - Hướng dẫn thực hiện phân tích số theo số chục và đơn vị * Bài 4.a, Lan có 30 viên bi, Hà có 40 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi? b. Mẹ mua cho Nga 11 quyển vở, bố mua thêm cho Nga 8 quyên vở nữa. Hỏi Nga có tất cả bao nhiêu quyển vở? - HS hát 1 bài - Nêu kết quả : 95 , 82 - nhận xét. - Nêu yêu cầu . - làm vào bảng con – nêu kết quả: a. 30 , 13 , 12 , 20 b. 77 , 44, 96, 69 c. 81 , 10 , 99 , 48 - Nêu kết quả: a. 24 ,71 b. 85, 99 c. 55, 70 d. 40 , 41 - Làm bài vào vở – nêu kết quả: 59 = 50 + 9 20 = 20 + 0 99 = 90 + 9 - Đổi vở chữa bài – nhận xét - Đọc bai toán - Phân tích bài toán - Giải bài toán vào vở Bài giải Cả hai bạn có tất cả số viên bi là: 30 + 40 = 70( Viên bi) Đáp số: 70 viên bi - Đọc bai toán - Phân tích bài toán - Giải bài toán vào vở Bài giải Nga có tất cả số vở là: 11 + 8 = 19 ( quyển vở) Đáp số: 19 quyển vở ________________________ Hoạt động ngoại khúa Soạn Hướng dẫn học I, Mục tiêu. Giúp HS: - Tự hoàn thành các bài tập của môn học buổi sáng. - Có ý thức tự học II, Nội dung ? Buổi sáng chúng ta học những môn gì. ? Còn vở bài tập nào chưa hoàn thành. QS và giúp đỡ HS yếu Chũa bài - Nếu còn thời gian cho HS làm thêm bài tập Tiếng việt Mỗi câu hỏi dưới đây có một phương án trả lời đúng. Em hãy lựa chọn điền dấu X vào phiếu trả lời. Câu 1: Chỗ chấm: "ngăn n... " điền vần . A- ap C- ăp B- âp D- ăt Câu 2:Chỗ ch ấm "...len" điền tiếng A- quận C- quộn B - cuận D- cuộn Nhận xét đánh giá giờ học NN hS vN ôn bài và chuẩn bị bài sau HS nêu HS nêu HS tự làm bài. Đọc kết quả bài làm Chữa bài sai HS nêu HS tự làm bài. Đọc kết quả bài làm Chữa bài sai VN học bài và chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 29 tháng 2 năm 2012 Tiếng Việt Kiểm tra giữa kỳ II ( Dạy 1E+ 1D) __________________________________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện tập tổng hợp I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung cỏc bài đó học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: 1. Ổn định Luyện tập Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li 3.Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. _________________________________________ Luyện Toán LUYỆN TẬP TỔNG HỢP A- Mục tiêu: - HS biết so sánh các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có 2 chữ số (Chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số) - Nhận ra số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm các số/ B- Đồ dùng dạy - học: - Que tính, bảng gài, thanh thẻ. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra 2. Ôn tập chung . *Bài 1:tính Hoạt động của trò - HS hát 1 bài -2 HS Thực hiện bảng lớp. 20 50 70 10 60 + + - + - 40 30 40 80 30 60 80 30 90 30 * Bài 2. Điền = - Cùng HS chữa bài *Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất. a. 72 76 70 b. 92 69 80 c. 82 77 88 d.55 47 60 39 Cho HS giải bài toán vào vở. *Bài 4 (31) : Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn Vẽ 4 điểm ở ngoài hình tròn - Thực hiện vào vở : 40 + 30 = 70 30cm + 20cm = 50cm 80 – 40 =40 70 + 10 – 20 =60 - Nêu cách làm - Làm VBT( Bài 1- 35) 44 48 75 57 90 80 46 50 55 58 67 72 39 30 + 10 45 . 51 92 97 2 hs lên bảng làm. IV. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Tuyên dương em có ý thức học tốt. b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài ________________________________________ Hướng dẫn học I, Mục tiêu. Giúp HS: - Tự hoàn thành các bài tập của môn học buổi sáng. - Làm được một số bài tập theo yêu cầu của GV( Nêu còn thời gian) - Có ý thức tự học II, Nội dung ? Buổi sáng chúng ta học những môn gì. ? Còn vở bài tập nào chưa hoàn thành. QS và giúp đỡ HS yếu Chữa bài HS nêu HS nêu HS tự làm bài. Đọc kết quả bài làm Chữa bài sai *Nếu còn thời gian cho HS làm bài tập sau: Bài tập 1. Mỗi câu hỏi dưới đây có một phương án trả lời đúng. Em hãy lựa chọn điền dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Dòng viết đúng chính tả A- ghi nhớ C- quển vở B- gi nhớ D- quả kà Câu 2: Chỗ chấm "...uyển vở" điền chữ: A- q C- g B- c D- k GV HD hs làm Nhận xét đánh giá giờ học NN hS vN ôn bài và chuẩn bị bài sau - Nêu yêu cầu - HS lên bảng làm Tự làm VN học bài và chuẩn bị bài sau. - Vài HS đọc đề Thứ sáu ngày 14 tháng 3 năm 2014 Hoạt động tập thể ATGT: Bài 6:Khụng chạy trờn đường khi trời mưa I Mục tiờu: Giỳp học sinh nhận thức được sự nguy hiểm khi chạy trờn đường lỳc trời mưa. Giỳp học sinh cú ý thức khụng chạy trờn đường khi trời mưa, nhất là ở nơi cú nhiều xe. II.Chuẩn bị: Sỏch Rùa và Thỏ cùng em học an toàn giao thụng. II. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài học Giỏo viờn kể một cõu chuyện cú nội dung tương tự như bài 6 sỏch “Rùa và Thỏ cựng em học ATGT”, ?. Hành động chạy tắm mưa trờn đường khi cú xe cộ qua lại của bạn trong cõu chuyện cụ vừa kể là sai hay đỳng? Vỡ sao? Giỏo viờn nhận xột Kết luận: Khụng chạy trờn đường khi trời mưa.. Giới thiệu tờn bài học “ khụng chạy trờn đường khi trời mưa” 2.Hoạt động 2. Quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi Chia lớp ra làm 4 nhúm, mỗi nhúm quan sỏt 1 bức tranh Nhúm 4 nờu lờn nội dung của cả 3 bức tranh. Đại diện của cỏc nhúm lờn bỏo cỏo. Hành động của An và Toàn, ai sai, ai đỳng? Toàn chạy ra đường tắm mưa cú nguy hiểm khụng? Nguy hiểm như thế nào? Cỏc em nờn học tập bạn nào? Kết luận: khụng chạy trờn đường khi trời mưa, nhất là ở những nơi cú nhiều xe qua lại. 3.Hoạt động 3: Thực hành theo nhúm .Chia lớp thành 4 nhúm( 2 nhúm chung một cõu hỏi) Hoạt động của trũ Học sinh trả lời Hành động đú là sai Vỡ nguy hiểm Đại diện từng nhúm lờn bỏo cỏo. Học sinh nhận xột và bổ sung. An đỳng, Toàn sai Dễ bị tai nạn, cảm lạnh An Tỡnh huống 1: An và Toàn đi chơi về, giữa đường đổ mưa. Trờn đường chỉ cú vài mỏi hiờn An rủ Toàn trỳ mưa, Toàn núi đằng nào cũng ướt mỡnh vừa tắm vừa chạy về nhà đi. Tỡnh huống 2: An và Toàn đi chơi về, giữa đường trời đổ mưa to. Cả đoạn đường khụng cú chỗ trỳ. Hai bạn cần đi thế nào để về nhà an toàn. 3.Củng cố dặn dũ: học thuộc ghi nhớ. kể lại cõu chuyện bài 6. Học sinh cử đại diện nhúm trả lời Cỏc nhúm khỏc bổ sung SƠ KẾT TUẦN I- Mục tiêu : - Biết được những ưu nhược điểm của tuần học 26 - đưa ra kế hoạch tuần 27 trong quá trình học tập rèn luyện của lớp. - Khắc phục những tồn tại tuần 25 – thực hiện tốt kế hoạch tuần 26. - Có ý thức rèn luyện trong học tập và các phong trào khác của lớp. II, Nội dung và hình thức h/động 1. Nhận xét tuần 25. - Báo cáo, nhận xét học tập trong tuần của lớp. - Báo cáo, nhận xét thực hiện trong tuần của lớp trưởng. + ưu điểm: Nhìn chung các bạn thực hiện tương đối tốt kế hoạch đã đề ra, vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Về học tập nhìn chung các bạn đã có ý thức học bài và làm bài tập ở nhà đầy đủ + Tồn tại: Còn 1 số bạn không học bài, không làm bài trước khi đến lớp. Vệ sinh lớp còn bẩn. 2. Kế hoạch tuần 26. - Thực hiện tốt nội quy của trường và lớp học đề ra. Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Duy trì những ưu điểm và khắc phục những tồn tại của tuần 25. - Đi học đúng giờ, tham gia phụ đạo và bồi dưỡng đầy đủ. 3. Tuyên dương Và phê bình. * Lớp thảo luận và nhất trí các nội dung kế hoạch. - Tuyên dương: Không. - Phê bình: Không. 4. GVCN nhận xét: - Nhìn chung lớp thực hiện khá tốt kế hoạch đề ra, cố gắng khắc phục những tồn tại và đẩy mạnh học tập trong tuần 26 - Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ. - Tich cực học tập, tham gia đầy đủ các hoạt động của trường, của lớp đề ra.. - Không nghỉ học tự do Ngày ........tháng...........năm 2014 Ký duyệt giáo án Tổ trưởng Tập đọc Cái bống A- Mục tiêu: 1- Đọc: - Đọc đúng, nhanh được cả bài cái bống. - Đọc đúng các TN: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng - Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng thơ. - Đọc thuộc lòng bài đồng dao 2- Ôn các vần anh, ach: - Tìm được tiếng có vần anh trong bài Nói được câu có tiếng chứa vần anh, ách 3- Hiểu: - HS hiểu được ND bài: Bống là một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết giúp đỡ mẹ, các em cần biết học tập bạn bống. - Hiểu nghĩa các từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. 4- HS chủ động nói theo đề tài: ở nhà em làm gì giúp bố, mẹ ? B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói t
File đính kèm:
- TuÇn 26.doc