Giáo án Lớp 1 Tuần 26 – Trường tiểu học Đoàn Nghiên

Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)

I/ Mục tiêu:

- Nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.

- Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99.

II/Chuẩn bị:

- GV và hs có 6 bó chục que tính và 10 que tính rời

III/ Các hoạt động dạy và học:

 

doc11 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 26 – Trường tiểu học Đoàn Nghiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
I/ Mục tiêu: 
Nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50.
Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 đến 50.
II/ Đồ dùng dạy học:
4 bó mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời
III/ Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: Bài 2a/135
 Bài 3 cột cuối/135
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30
Yêu cầu hs lấy 23 que tính
23 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Hướng dẫn viết số 23
Làm Bài1/136 SGK
Câu a yêu cầu hs viết số tương ứng với cách đọc số
Câu b mỗi vạch chỉ được viết một số
HĐ2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40
 Yêu cầu hs lấy 36 que tính
36 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Hướng dẫn đọc, viết số 36
Làm bài tập 2/137( dành cho HS khá, giỏi) 
HĐ3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50
Tiến hành tương tự như trên
Làm bài tập 3:137
Bài 4:137( dòng 1)
Nhận biết số mỗi hàng
Hoạt động nối tiếp:
Củng cố: Các số từ 20 đến 29 có gì giống và khác nhau?
Dặn dò: Tập đếm các số có hai chữ số.
Chuẩn bị bài: Các số có hai chữ số (TT)
2 hs làm bài tập
Lấy 2 chuc 3 que tính rời
2 chục và 3 đơn vị 
Nêu "Hai chục và ba là hai mươi ba"
Đọc, viết số 23
a.Viết số ( bảng con)
b.Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số ( vở)
Lấy 3 chục và 6 que tính rời
3 chục và 6 đơn vị 
Nêu "Ba chục và sáu là ba mươi sáu"
Đọc viết số 36
Viết số vào bảng con tương ứng với cách đọc
Viết số vào ô trống rồi đọc xuôi và ngược
...chữ số hàng chục giống nhau, chữ số hàng đơn vị khác nhau.
Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015
Tập đọc: BÀN TAY MẸ
I/ Mục tiêu: 
HS đọc trơn cả bài. Chú ý phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, hằng ngày, rám nắng
Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK.
III/ Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Đọc bài: Cái nhãn vở. 
 Trả lời câu hỏi 1&2/53 
2. Bài mới: 
HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc
GV đọc mẫu 
* Đọc và giải nghĩa tiếng từ ngữ khó:
Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại
Đọc phân biệt cặp từ.
* Luyện đọc câu, đoạn, bài.
Nhắc nhở hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy và nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.
* Thi đọc theo đoạn:
HĐ2: Ôn vần an, at
Tìm tiếng trong bài có vần an:
Tìm tiếng ngoài bài có vần an ,
 Tiết 2 
HĐ3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Đọc bài SGK 
b. Tìm hiểu bài 
Câu 1/56 
Câu 2/56 
* Thi đọc diễn cảm toàn bài
c. Luyện nói Trả lời theo câu hỏi dưới tranh
Yêu cầu 4 cặp hs thực hành hỏi đáp theo câu hỏi dưới tranh
Thực hành hỏi đáp không nhìn tranh 
Hoạt động nối tiếp 
Củng cố- Gọi một số hs đọc toàn bài và trả lời câu hỏi SGK
GD: Chúng ta lớn lên được cắp sách đến trường học tập tiến bộ là nhờ công lao chăm sóc của nhiều người. Trong số đó người gần gũi nhất chúng ta chịu vất vả nhất là mẹ. Vì vậy các en cần đỡ đần yêu thương mẹ.
Dặn dò: Chuẩn bị bài Cái Bống
3 hs đọc
Đọc đúng: yêu nhất, hằng ngày, rám nắng, xương xương..
Biết bao/xanh biếc
 làm việc/Việt Nam
Ngắt giọng đúng câu: Đi làm về/ mẹ lại đi chợ/ nấu cơm//. Mẹ còn tắm cho em bé / giặt một châu tã lót đầy //.
Đọc tiếp nối câu, đoạn, bài ( cá nhân, nhóm)
Bàn 
Mỏ than, nhà sàn, lan can...
Bát cơm, bát ngát, bãi cát...
Một số em đọc từ do GV chỉ 
Đọc câu, đoạn, bài 
Đọc: ..mẹ đi chợ.....tả lót đầy.
Bình yêu lắm....của mẹ.
2 em
Hs trình bày lớp nhận xét
Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2015
Tập chép: BÀN TAY MẸ 
I/ Mục tiêu: 
Nhìn bảng chép lại đúng đoạn " Hằng ngày..........chậu tã lót đầy": 35 chữ trong khoảng 15-17 phút.
Làm đúng bài tập chính tả: điền vần an hoặc at, điền chữ g hoặc gh ?
Bài tập 2,3 SGK.
II/ Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập
III/ Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động HS
A. Bài cũ:
 Bài 2a và b/ 51
B. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn hs tập chép
Đọc mẫu bài chép
Yêu cầu hs phân tích tiếng khó
* Hướng dẫn viết bài vào vở:
HD soát bài
GV chấm bài nhận xét chung
HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập
a) Điền an hay at? 
b) Điền g hay gh?
HĐ3: Chấm bài và sửa bài 
Dặn dò: 
Về viết lại các lỗi sai 
Chẩn bị bài: Ôn tập 
2 hs thực hiện
2 hs đọc đoạn chép
Hội ý tìm tiếng khó viết: hằng ngày, biết, nhiêu, việc, giặt
Phân tích và đọc
Viết bảng con
Viết tên phân môn chính tả
Viết đề bài cách 4 ô 
Đầu dòng cách lề 1 ô
Viết xong soát lại bài 
Dùng bút chì chữa lỗi và ghi số lỗi ra lề
Quan sát tranh kết hợp chọn vần thích hợp: kéo đàn; tát nước
Nắm luật chính tả điền đúng: nhà ga; cái ghế
Tập viết: TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
I. Mục tiêu:
HS tô được chữ hoa C, D, Đ.
Viết đúng các vân: an, at, các từ: bàn tay, hạt thóc.
HS viết chữ thường cỡ vừa theo vở tập Viết 1- tập 2.
II. Chuẩn bị: 
Chữ hoa C và các mẫu vần và từ
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Viết các từ: sao sáng, mai sau
B. Bài mới: 
HĐ1: Hướng dẫn hs tô chữ hoa C , D, Đ
* Quan sát và nhận xét chữ hoa C, D, Đ
Nhận xét số lượng nét và độ cao con chữ.
GV tô trong khung chữ
* Chữ D gồm có mấy nét?
HD cách tô chữ D
Giới thiệu chữ Đ tương tự như trên
Giới thiệu mẫu: anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ
HĐ2: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ 
Giới thiệu mẫu: an, at, bàn tay, hạt thóc, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ..
HĐ3: HDHS viết vào vở 
HD tư thế ngồi, cách cầm bút, khoảng cách vần tiếng từ.
C. Củng cố:
Trò chơi: Thi viết đẹp từ: hạt thóc
Dặn dò: Về nhà viết phần b 
2 hs viết
C có 1 nét.
Độ cao 5 ô li
Tô mẫu chữ
Viết bảng con
Chữ D gồm 1 nét là nét kết hợp của hai nét cơ bản: nét lượn hai đầu và nét cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ
Viết bảng con
Phân tích cấu tạo vần, từ
Viết bảng con
Viết vào vở theo mẫu
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định.
Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) 
I/ Mục tiêu: 
Nhận biết về số lượng,; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.
Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69. 
II/ Đồ dùng dạy học: 
GV và hs có 6 bó chục que tính và 10 que tính rời
III/ Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
A. Bài cũ: Đọc viết các số từ 20 đến 25
 Đọc viết các số từ 36 đến 42
B. Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60
Yêu cầu hs lấy 54 que tính
54 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Hướng dẫn đọc viết số 54
Làm Bài 1/138 SGK
Viết số tương ứng với cách đọc số
HĐ2: Giới thiệu các số từ 61 đến 69
Yêu cầu hs lấy 61 que tính
61 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Hướng dẫn đọc, viết số 61
Làm Bài 2/ 139 SGK
Viết số tương ứng với cách đọc số
Làm bài tập 3/ 139
Làm bài tập 4/139
Giải thích câu a dòng đầu vì sao sai ?
Dòng 2 câu b vì sao sai ? 
Hoạt động nối tiếp:
Củng cố: Đọc các số từ 50 đến 69 và phân tích số
Chuẩn bị: Các số có hai chữ số (TT)
2 hs thực hiện
Lấy 5chuc và 4 que tính rời
5 chục và 4 đơn vị 
nêu "Năm chục và bốn là năm mươi bốn"
Đọc số 54. Viết số ( bảng con)
Chú ý cách đọc các số: 51, 54, 55...
Lấy 6 chuc và 1 que tính rời
6 chục và 1 đơn vị.
Nêu "Sáu chục và một là sáu mươi mốt "
Đọc số 61. Viết số ( bảng con)
Chú ý cách đọc các số 61, 64, 65...
Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó
a.306 là viết sai ; 36 là viết đúng
b. 5 chục và 4 đơn vị là đúng, gồm 5 và 4 là sai.
Vì 36 là số có 2 chữ số ; 306 là số có 3 chữ số
Vì 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị chứ không thể gồm 5 và 4
 Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2015
Tập đọc: CÁI BỐNG
I/ Mục tiêu: 
HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. 
Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
Trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
Học thuộc lòng bài đồng dao.
II/ Đồ dùng dạy học: 
Tranh vẽ như SGK
III/ Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Đọc bài Bàn tay mẹ
 Trả lời câu hỏi 1&2/56 
B. Bài mới: 
HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc
GV đọc mẫu 
* Đọc tiếng từ ngữ khó
Đọc và phân tích một số tiếng khó 
Giải nghĩa từ:
 + Đường trơn: đường bị ướt nước mưa, dễ ngã
 + Gánh đỡ là gánh giúp mẹ
 + Mưa ròng là mưa nhiều, kéo dài
* Đọc từ câu, đoạn, bài
*Thi đọc toàn bài
HĐ2: Ôn vần anh, ach
Tìm tiếng trong bài có vần anh:
Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach
Hội ý nói câu:
 Tiết 2 
HĐ3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Đọc bài SGK (HD cách đọc)
b. Tìm hiểu bài 
Câu 1/59 
Câu 2/59 
* Luyện đọc thuộc cả bài (gv xoá dần)
c. Luyện nói: Trả lời theo câu hỏi dưới tranh
Yêu cầu 4 cặp hs thực hành hỏi đáp theo câu hỏi dưới tranh
Hoạt động nối tiếp:
GD: Bố mẹ là người đã nuôi dưỡng chăm sóc dạy dỗ ta nên người.Vì vậy em cần phải hiếu thảo luôn giúp đỡ bố mẹ như cái Bống trong bài.
Dặn dò: Đọc bài Vẽ ngựa. 
2 hs đọc
Đọc đúng: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng, gánh đỡ.
CN nối tiếp đọc từng câu
CN nối tiếp đọạn, bài
2 em 
Gánh 
Đọc câu mẫu nhận ra tiếng mới
Bé chạy rất nhanh.
Bức tranh này rất đẹp.
Một số em đọc từ do GV chỉ 
Đọc câu, đoạn, bài 
Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm.
Bống chạy ra gánh đỡ giúp mẹ
Đọc théo tổ và cá nhân
Hội ý nhóm 2
Trình bày lớp nhận xét
Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) 
I/ Mục tiêu: 
Nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99. 
II/Chuẩn bị: 
GV và hs có 6 bó chục que tính và 10 que tính rời
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
A. Bài cũ: 
Đọc và viết các số từ 30 đến 40.
Đọc và viết các số từ 60 đến 69.
B. Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80
Lấy 72 que tính
72 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Hướng dẫn đọc, viết số 72
Hướng dẫn hs làm Bài 1/140 SGK
Viết số tương ứng với cách đọc số
HĐ2: Giới thiệu các số từ 80 đến 99
Yêu cầu hs lấy 84 que tính
84 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
Hướng dẫn đọc, viết số 84 
Hướng dẫn hs làm Bài 2/ 141 SGK
Hướng dẫn hs làm bài tập 3/ 141
Hướng dẫn hs slàm bài tập 4/141
Nhìn hình vẽ đếm số lượng bát và phân tích
HĐ3: Hoạt động tiếp nối
Trò chơi tiếp sức: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm.
Chuẩn bị bài sau: So sánh các số có 2 chữ số.
2 hs thực hiện
HS lấy 7 chuc 2 que tính rời
7 chục và 2 đơn vị 
Nêu "Bảy chục và hai là bảy mươi hai"
Đọc số 72.Viết số ( bảng con)
Chú ý cách đọc các số 71, 74, 75, 77
Viết bảng con
Lấy 8 chuc 4 que tính rời
8 chục và 4 đơn vị 
Nêu "Tám chục và bốn là tám mươi 
bốn "
Đọc số 84, viết số 84 bảng con
Viết bảng con các số theo thứ tự:
từ 80 đến 90, Từ 89 đến 99
V iết xong đếm xuôi và ngược 
Trả lời miệng theo yêu cầu của GV
Có 33 cái bát
Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
65,... ,67.. . 69 ...  .., .., 74, 75.
90,89 , , , , 84, 83, , 
Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2015
 Tập đọc: ÔN TẬP
I. Mục tiêu: 
Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ Ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.
Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
Trả lời câu hỏi 1,2 SGK. 
II. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc
GV đọc mẫu 
Đọc tiếng từ ngữ khó:
Đọc và phân tích một số tiếng khó 
* Luyện đọc câu, đoạn, bài.
Nhắc nhở hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy và nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.
* Thi đọc theo đoạn:
HĐ2: Ôn các vần ưt, ưt: 
HĐ3: Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Đọc bài SGK (HD cách đọc)
b. Tìm hiểu bài 
Trả lời câu hỏi 1,2 SGK.
Đọc phân vai
Luyện nói:
GV giúp HS hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì? bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ
 Hoạt động tiếp nối.
Dặn dò: Đọc lại những bài Tập đọc chuẩn bị thi giữa kì 2.
HS lắng nghe
Bao giờ, sao em biết, bức tranh.
Đọc câu
Đọcđoạn 
Đọc bài.
2 em
Tìm và nêu
Đọc tiếng từ khó tiết 1
HS đọc tiếp nối theo dãy bàn: câu , đoạn, bài.
Khi bị đứt tay cậu bé không khóc.
Mẹ về cậ mới khóc. Vì cậu muốn làm nũng mẹ, muốn đượ mẹ thương, mẹ vỗ về.
Hội ý nhóm chọn vai và luyện đọc
HS đọc và trả lời câu hỏi.
Nhìn tranh mẫu tập nói 
Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
I/ Mục tiêu:
Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số
Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có 3 số.
II/Chuẩn bị: Các thé chục que tính 
III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài 2, 3/141
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu 62<65
Yêu cầu hs lấy 62 que tính
Sáu mươi hai gồm mấy chục và mấy đơn vị?
Yêu cầu hs lấy 65 que tính
Sáu mười lăm gồm mấy chục và mấy đơn vị?
62 và 65 có gì giống và khác nhau?
So sánh hàng đơn vị của hai số
62 và 65 số nào bé hơn?
62 và 65 số nào lớn hơn?
* Khi so sánh 2 số mà chữ số hành chục giống nhau ta phải làm thế nào?
So sánh số: 42...44 ; 76...71 
HĐ2: Giới thiệu 63 > 58
Tiến hành tương tự như trên
HĐ3: Thực hành
Bài 1: Điền dấu >,<,=
Khi chữa bài cho hs nhận xét một số trường hợp( so sánh 2 số có hàng chục giống nhau và khác nhau)
Bài 2: Câu a, b (Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi)
Bài 3: Câu a, b Tiến hành như trên. ( Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi)
Bài 4: Yêu cầu hs so sánh 3 số và viết theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại
Hoạt động nối tiếp:
Củng cố: Ghi 62..26; 54..49; 60..59
Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Luyện tập
Nhận xét lớp.
2 hs thực hiện
Lấy 6 thẻ và 2 que tinh rời
6 chục và 2 đơn vị
Lấy 6 thẻ và 5 que tính rời
6 chục và 5 đơn vị 
Giống chữ số 6 ở hàng chục
Khác chữ số 2 và 5 ở hàng đơn vị
Số 2 < 5
Số 62 < 65
Số 65 > 62
Thì ta so sánh tiếp hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Số 4271
Làm bảng con
Nêu yêu cầu và thực hiện bảng con theo tổ.
So sánh khoanh số lớn nhất và giải thích được lí do(chẳng hạn 68<72; 72< 80 vậy số 80 là số lớn nhất.
So sánh rồi điền số như yêu cầu:
Từ bé đến lớn: 38, 64, 72 
Từ lớn đến bé: 72, 64, 38
Thi đua điền đúng: 
 62>26; 5459
 Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2015 
Chính tả: CÁI BỐNG
I/ Mục tiêu: 
Nhìn bảng chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10- 15 phút.
Điền đúng vần anh hoặc ach, điền chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống.
Bài tập 2,3 (SGK).
II/ Đồ dùng dạy học: 
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập
III/ Các hoạt động dạy và học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
 Bài 2a và b/ 57
B. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn hs tập chép
Đọc mẫu bài chép
Tìm tiếng khó viết
Yêu cầu hs phân tích tiếng khó
* Hướng dẫn viết bài vào vở:
Trình bày đúng bài đồng dao 
HD soát bài
GV chấm bài nhận xét chung
HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập
a) Điền anh hay ach ? 
b) Điền ng hay ngh ?
C. Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét lớp. Tuyên dương những HS viết đúng.
Dặn dò: Viết lại lỗi sai
Chuẩn bị bài: Nhà bà ngoại.
2 hs thực hiện
2 hs đọc đoạn chép
Khéo sảy, sàng, cơn, ròng
Phân tích và đọc
Viết bảng con tiếng từ khó.
Viết tên phân môn chính tả
Viết đề bài cách lề 4 ô 
Dòng đầu cách lề đỏ 2 ô, dòng 2 cách lề đỏ 1 ô, tương tự dòng 3, 4
Chữ cái đầu dòng phải viết hoa.
Viết xong soát bài .
Dùng bút chì chữa lỗi và ghi số lỗi ra lề
Hs quan sát tranh kết hợp chọn vần thích hợp: hộp bánh ; túi xách tay
Hs nắm luật chính tả điền đúng 
Ngà voi, chú nghé
Kể chuyện: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2
I/ Mục tiêu: 
Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ phút.
Trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc.
Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ 15 phút.

File đính kèm:

  • docBai giang Tuan 26.doc