Giáo án Lớp 1 Tuần 26 – Trường tiểu học Đoàn Nghiên
Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.
- Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99.
II/Chuẩn bị:
- GV và hs có 6 bó chục que tính và 10 que tính rời
III/ Các hoạt động dạy và học:
Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I/ Mục tiêu: Nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50. Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 đến 50. II/ Đồ dùng dạy học: 4 bó mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KTBC: Bài 2a/135 Bài 3 cột cuối/135 B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30 Yêu cầu hs lấy 23 que tính 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Hướng dẫn viết số 23 Làm Bài1/136 SGK Câu a yêu cầu hs viết số tương ứng với cách đọc số Câu b mỗi vạch chỉ được viết một số HĐ2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40 Yêu cầu hs lấy 36 que tính 36 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Hướng dẫn đọc, viết số 36 Làm bài tập 2/137( dành cho HS khá, giỏi) HĐ3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50 Tiến hành tương tự như trên Làm bài tập 3:137 Bài 4:137( dòng 1) Nhận biết số mỗi hàng Hoạt động nối tiếp: Củng cố: Các số từ 20 đến 29 có gì giống và khác nhau? Dặn dò: Tập đếm các số có hai chữ số. Chuẩn bị bài: Các số có hai chữ số (TT) 2 hs làm bài tập Lấy 2 chuc 3 que tính rời 2 chục và 3 đơn vị Nêu "Hai chục và ba là hai mươi ba" Đọc, viết số 23 a.Viết số ( bảng con) b.Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số ( vở) Lấy 3 chục và 6 que tính rời 3 chục và 6 đơn vị Nêu "Ba chục và sáu là ba mươi sáu" Đọc viết số 36 Viết số vào bảng con tương ứng với cách đọc Viết số vào ô trống rồi đọc xuôi và ngược ...chữ số hàng chục giống nhau, chữ số hàng đơn vị khác nhau. Thứ hai ngày 9 tháng 3 năm 2015 Tập đọc: BÀN TAY MẸ I/ Mục tiêu: HS đọc trơn cả bài. Chú ý phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, hằng ngày, rám nắng Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK. III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: Đọc bài: Cái nhãn vở. Trả lời câu hỏi 1&2/53 2. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc GV đọc mẫu * Đọc và giải nghĩa tiếng từ ngữ khó: Rám nắng: da bị nắng làm cho đen lại Đọc phân biệt cặp từ. * Luyện đọc câu, đoạn, bài. Nhắc nhở hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy và nghỉ hơi chỗ có dấu chấm. * Thi đọc theo đoạn: HĐ2: Ôn vần an, at Tìm tiếng trong bài có vần an: Tìm tiếng ngoài bài có vần an , Tiết 2 HĐ3: Tìm hiểu bài và luyện nói a. Đọc bài SGK b. Tìm hiểu bài Câu 1/56 Câu 2/56 * Thi đọc diễn cảm toàn bài c. Luyện nói Trả lời theo câu hỏi dưới tranh Yêu cầu 4 cặp hs thực hành hỏi đáp theo câu hỏi dưới tranh Thực hành hỏi đáp không nhìn tranh Hoạt động nối tiếp Củng cố- Gọi một số hs đọc toàn bài và trả lời câu hỏi SGK GD: Chúng ta lớn lên được cắp sách đến trường học tập tiến bộ là nhờ công lao chăm sóc của nhiều người. Trong số đó người gần gũi nhất chúng ta chịu vất vả nhất là mẹ. Vì vậy các en cần đỡ đần yêu thương mẹ. Dặn dò: Chuẩn bị bài Cái Bống 3 hs đọc Đọc đúng: yêu nhất, hằng ngày, rám nắng, xương xương.. Biết bao/xanh biếc làm việc/Việt Nam Ngắt giọng đúng câu: Đi làm về/ mẹ lại đi chợ/ nấu cơm//. Mẹ còn tắm cho em bé / giặt một châu tã lót đầy //. Đọc tiếp nối câu, đoạn, bài ( cá nhân, nhóm) Bàn Mỏ than, nhà sàn, lan can... Bát cơm, bát ngát, bãi cát... Một số em đọc từ do GV chỉ Đọc câu, đoạn, bài Đọc: ..mẹ đi chợ.....tả lót đầy. Bình yêu lắm....của mẹ. 2 em Hs trình bày lớp nhận xét Thứ ba ngày 10 tháng 3 năm 2015 Tập chép: BÀN TAY MẸ I/ Mục tiêu: Nhìn bảng chép lại đúng đoạn " Hằng ngày..........chậu tã lót đầy": 35 chữ trong khoảng 15-17 phút. Làm đúng bài tập chính tả: điền vần an hoặc at, điền chữ g hoặc gh ? Bài tập 2,3 SGK. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động HS A. Bài cũ: Bài 2a và b/ 51 B. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn hs tập chép Đọc mẫu bài chép Yêu cầu hs phân tích tiếng khó * Hướng dẫn viết bài vào vở: HD soát bài GV chấm bài nhận xét chung HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập a) Điền an hay at? b) Điền g hay gh? HĐ3: Chấm bài và sửa bài Dặn dò: Về viết lại các lỗi sai Chẩn bị bài: Ôn tập 2 hs thực hiện 2 hs đọc đoạn chép Hội ý tìm tiếng khó viết: hằng ngày, biết, nhiêu, việc, giặt Phân tích và đọc Viết bảng con Viết tên phân môn chính tả Viết đề bài cách 4 ô Đầu dòng cách lề 1 ô Viết xong soát lại bài Dùng bút chì chữa lỗi và ghi số lỗi ra lề Quan sát tranh kết hợp chọn vần thích hợp: kéo đàn; tát nước Nắm luật chính tả điền đúng: nhà ga; cái ghế Tập viết: TÔ CHỮ HOA C, D, Đ I. Mục tiêu: HS tô được chữ hoa C, D, Đ. Viết đúng các vân: an, at, các từ: bàn tay, hạt thóc. HS viết chữ thường cỡ vừa theo vở tập Viết 1- tập 2. II. Chuẩn bị: Chữ hoa C và các mẫu vần và từ III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: Viết các từ: sao sáng, mai sau B. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn hs tô chữ hoa C , D, Đ * Quan sát và nhận xét chữ hoa C, D, Đ Nhận xét số lượng nét và độ cao con chữ. GV tô trong khung chữ * Chữ D gồm có mấy nét? HD cách tô chữ D Giới thiệu chữ Đ tương tự như trên Giới thiệu mẫu: anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ HĐ2: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ Giới thiệu mẫu: an, at, bàn tay, hạt thóc, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ.. HĐ3: HDHS viết vào vở HD tư thế ngồi, cách cầm bút, khoảng cách vần tiếng từ. C. Củng cố: Trò chơi: Thi viết đẹp từ: hạt thóc Dặn dò: Về nhà viết phần b 2 hs viết C có 1 nét. Độ cao 5 ô li Tô mẫu chữ Viết bảng con Chữ D gồm 1 nét là nét kết hợp của hai nét cơ bản: nét lượn hai đầu và nét cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ Viết bảng con Phân tích cấu tạo vần, từ Viết bảng con Viết vào vở theo mẫu HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng quy định. Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I/ Mục tiêu: Nhận biết về số lượng,; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69. Nhận biết được thứ tự của các số từ 50 đến 69. II/ Đồ dùng dạy học: GV và hs có 6 bó chục que tính và 10 que tính rời III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động HS A. Bài cũ: Đọc viết các số từ 20 đến 25 Đọc viết các số từ 36 đến 42 B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60 Yêu cầu hs lấy 54 que tính 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Hướng dẫn đọc viết số 54 Làm Bài 1/138 SGK Viết số tương ứng với cách đọc số HĐ2: Giới thiệu các số từ 61 đến 69 Yêu cầu hs lấy 61 que tính 61 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Hướng dẫn đọc, viết số 61 Làm Bài 2/ 139 SGK Viết số tương ứng với cách đọc số Làm bài tập 3/ 139 Làm bài tập 4/139 Giải thích câu a dòng đầu vì sao sai ? Dòng 2 câu b vì sao sai ? Hoạt động nối tiếp: Củng cố: Đọc các số từ 50 đến 69 và phân tích số Chuẩn bị: Các số có hai chữ số (TT) 2 hs thực hiện Lấy 5chuc và 4 que tính rời 5 chục và 4 đơn vị nêu "Năm chục và bốn là năm mươi bốn" Đọc số 54. Viết số ( bảng con) Chú ý cách đọc các số: 51, 54, 55... Lấy 6 chuc và 1 que tính rời 6 chục và 1 đơn vị. Nêu "Sáu chục và một là sáu mươi mốt " Đọc số 61. Viết số ( bảng con) Chú ý cách đọc các số 61, 64, 65... Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc số đó a.306 là viết sai ; 36 là viết đúng b. 5 chục và 4 đơn vị là đúng, gồm 5 và 4 là sai. Vì 36 là số có 2 chữ số ; 306 là số có 3 chữ số Vì 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị chứ không thể gồm 5 và 4 Thứ tư ngày 11 tháng 3 năm 2015 Tập đọc: CÁI BỐNG I/ Mục tiêu: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời câu hỏi 1,2 SGK. Học thuộc lòng bài đồng dao. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ như SGK III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: Đọc bài Bàn tay mẹ Trả lời câu hỏi 1&2/56 B. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc GV đọc mẫu * Đọc tiếng từ ngữ khó Đọc và phân tích một số tiếng khó Giải nghĩa từ: + Đường trơn: đường bị ướt nước mưa, dễ ngã + Gánh đỡ là gánh giúp mẹ + Mưa ròng là mưa nhiều, kéo dài * Đọc từ câu, đoạn, bài *Thi đọc toàn bài HĐ2: Ôn vần anh, ach Tìm tiếng trong bài có vần anh: Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach Hội ý nói câu: Tiết 2 HĐ3: Tìm hiểu bài và luyện nói a. Đọc bài SGK (HD cách đọc) b. Tìm hiểu bài Câu 1/59 Câu 2/59 * Luyện đọc thuộc cả bài (gv xoá dần) c. Luyện nói: Trả lời theo câu hỏi dưới tranh Yêu cầu 4 cặp hs thực hành hỏi đáp theo câu hỏi dưới tranh Hoạt động nối tiếp: GD: Bố mẹ là người đã nuôi dưỡng chăm sóc dạy dỗ ta nên người.Vì vậy em cần phải hiếu thảo luôn giúp đỡ bố mẹ như cái Bống trong bài. Dặn dò: Đọc bài Vẽ ngựa. 2 hs đọc Đọc đúng: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng, gánh đỡ. CN nối tiếp đọc từng câu CN nối tiếp đọạn, bài 2 em Gánh Đọc câu mẫu nhận ra tiếng mới Bé chạy rất nhanh. Bức tranh này rất đẹp. Một số em đọc từ do GV chỉ Đọc câu, đoạn, bài Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm. Bống chạy ra gánh đỡ giúp mẹ Đọc théo tổ và cá nhân Hội ý nhóm 2 Trình bày lớp nhận xét Toán: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I/ Mục tiêu: Nhận biết về số lượng, đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99. Nhận biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99. II/Chuẩn bị: GV và hs có 6 bó chục que tính và 10 que tính rời III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động HS A. Bài cũ: Đọc và viết các số từ 30 đến 40. Đọc và viết các số từ 60 đến 69. B. Bài mới: HĐ1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80 Lấy 72 que tính 72 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Hướng dẫn đọc, viết số 72 Hướng dẫn hs làm Bài 1/140 SGK Viết số tương ứng với cách đọc số HĐ2: Giới thiệu các số từ 80 đến 99 Yêu cầu hs lấy 84 que tính 84 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Hướng dẫn đọc, viết số 84 Hướng dẫn hs làm Bài 2/ 141 SGK Hướng dẫn hs làm bài tập 3/ 141 Hướng dẫn hs slàm bài tập 4/141 Nhìn hình vẽ đếm số lượng bát và phân tích HĐ3: Hoạt động tiếp nối Trò chơi tiếp sức: Điền số còn thiếu vào chỗ chấm. Chuẩn bị bài sau: So sánh các số có 2 chữ số. 2 hs thực hiện HS lấy 7 chuc 2 que tính rời 7 chục và 2 đơn vị Nêu "Bảy chục và hai là bảy mươi hai" Đọc số 72.Viết số ( bảng con) Chú ý cách đọc các số 71, 74, 75, 77 Viết bảng con Lấy 8 chuc 4 que tính rời 8 chục và 4 đơn vị Nêu "Tám chục và bốn là tám mươi bốn " Đọc số 84, viết số 84 bảng con Viết bảng con các số theo thứ tự: từ 80 đến 90, Từ 89 đến 99 V iết xong đếm xuôi và ngược Trả lời miệng theo yêu cầu của GV Có 33 cái bát Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. 65,... ,67.. . 69 ... .., .., 74, 75. 90,89 , , , , 84, 83, , Thứ năm ngày 12 tháng 3 năm 2015 Tập đọc: ÔN TẬP I. Mục tiêu: Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ Ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. Trả lời câu hỏi 1,2 SGK. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc GV đọc mẫu Đọc tiếng từ ngữ khó: Đọc và phân tích một số tiếng khó * Luyện đọc câu, đoạn, bài. Nhắc nhở hs đọc ngắt hơi chỗ có dấu phẩy và nghỉ hơi chỗ có dấu chấm. * Thi đọc theo đoạn: HĐ2: Ôn các vần ưt, ưt: HĐ3: Tìm hiểu bài và luyện nói a. Đọc bài SGK (HD cách đọc) b. Tìm hiểu bài Trả lời câu hỏi 1,2 SGK. Đọc phân vai Luyện nói: GV giúp HS hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì? bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ Hoạt động tiếp nối. Dặn dò: Đọc lại những bài Tập đọc chuẩn bị thi giữa kì 2. HS lắng nghe Bao giờ, sao em biết, bức tranh. Đọc câu Đọcđoạn Đọc bài. 2 em Tìm và nêu Đọc tiếng từ khó tiết 1 HS đọc tiếp nối theo dãy bàn: câu , đoạn, bài. Khi bị đứt tay cậu bé không khóc. Mẹ về cậ mới khóc. Vì cậu muốn làm nũng mẹ, muốn đượ mẹ thương, mẹ vỗ về. Hội ý nhóm chọn vai và luyện đọc HS đọc và trả lời câu hỏi. Nhìn tranh mẫu tập nói Toán: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I/ Mục tiêu: Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm có 3 số. II/Chuẩn bị: Các thé chục que tính III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: Bài 2, 3/141 B. Bài mới HĐ1: Giới thiệu 62<65 Yêu cầu hs lấy 62 que tính Sáu mươi hai gồm mấy chục và mấy đơn vị? Yêu cầu hs lấy 65 que tính Sáu mười lăm gồm mấy chục và mấy đơn vị? 62 và 65 có gì giống và khác nhau? So sánh hàng đơn vị của hai số 62 và 65 số nào bé hơn? 62 và 65 số nào lớn hơn? * Khi so sánh 2 số mà chữ số hành chục giống nhau ta phải làm thế nào? So sánh số: 42...44 ; 76...71 HĐ2: Giới thiệu 63 > 58 Tiến hành tương tự như trên HĐ3: Thực hành Bài 1: Điền dấu >,<,= Khi chữa bài cho hs nhận xét một số trường hợp( so sánh 2 số có hàng chục giống nhau và khác nhau) Bài 2: Câu a, b (Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi) Bài 3: Câu a, b Tiến hành như trên. ( Phần còn lại dành cho HS khá, giỏi) Bài 4: Yêu cầu hs so sánh 3 số và viết theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại Hoạt động nối tiếp: Củng cố: Ghi 62..26; 54..49; 60..59 Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Luyện tập Nhận xét lớp. 2 hs thực hiện Lấy 6 thẻ và 2 que tinh rời 6 chục và 2 đơn vị Lấy 6 thẻ và 5 que tính rời 6 chục và 5 đơn vị Giống chữ số 6 ở hàng chục Khác chữ số 2 và 5 ở hàng đơn vị Số 2 < 5 Số 62 < 65 Số 65 > 62 Thì ta so sánh tiếp hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn. Số 4271 Làm bảng con Nêu yêu cầu và thực hiện bảng con theo tổ. So sánh khoanh số lớn nhất và giải thích được lí do(chẳng hạn 68<72; 72< 80 vậy số 80 là số lớn nhất. So sánh rồi điền số như yêu cầu: Từ bé đến lớn: 38, 64, 72 Từ lớn đến bé: 72, 64, 38 Thi đua điền đúng: 62>26; 5459 Thứ sáu ngày 13 tháng 3 năm 2015 Chính tả: CÁI BỐNG I/ Mục tiêu: Nhìn bảng chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10- 15 phút. Điền đúng vần anh hoặc ach, điền chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống. Bài tập 2,3 (SGK). II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: Bài 2a và b/ 57 B. Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn hs tập chép Đọc mẫu bài chép Tìm tiếng khó viết Yêu cầu hs phân tích tiếng khó * Hướng dẫn viết bài vào vở: Trình bày đúng bài đồng dao HD soát bài GV chấm bài nhận xét chung HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập a) Điền anh hay ach ? b) Điền ng hay ngh ? C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét lớp. Tuyên dương những HS viết đúng. Dặn dò: Viết lại lỗi sai Chuẩn bị bài: Nhà bà ngoại. 2 hs thực hiện 2 hs đọc đoạn chép Khéo sảy, sàng, cơn, ròng Phân tích và đọc Viết bảng con tiếng từ khó. Viết tên phân môn chính tả Viết đề bài cách lề 4 ô Dòng đầu cách lề đỏ 2 ô, dòng 2 cách lề đỏ 1 ô, tương tự dòng 3, 4 Chữ cái đầu dòng phải viết hoa. Viết xong soát bài . Dùng bút chì chữa lỗi và ghi số lỗi ra lề Hs quan sát tranh kết hợp chọn vần thích hợp: hộp bánh ; túi xách tay Hs nắm luật chính tả điền đúng Ngà voi, chú nghé Kể chuyện: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 2 I/ Mục tiêu: Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ phút. Trả lời 1-2 câu hỏi đơn giản về nội dung bài đọc. Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kĩ năng: 25 tiếng/ 15 phút.
File đính kèm:
- Bai giang Tuan 26.doc