Giáo án Lớp 1 tuần 25 - Trường tiểu học Phù Ninh
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc viết /oam/, / oap/, /oăm/, /oăp/, / uyn/,/uyp/
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc viết thành thạo nội dung bài đã học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ)
- Thực hiện theo 4 việc thành thạo.
- Luyện tập làm bài tập: Tìm từ có chứa vần đã học
II.Các hoạt động:
1.Ổn định
2. Luyện tập
a. Luyện đọc
- Cho HS luyện đọc nội dung bài
- Y/C HS thực hiện đọc to, rõ ràng nội dung bài theo 4 mức độ.
- GV tổ chức cho HS thi đọc
b. Luyện viết.
- GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ô li
nhiêu cái bát ta làm phép tính gì - Phép tính cộng ? Muốn thực hiện được phép tính. 20 cộng với 1 chục trước hết ta phải làm gì ? - Đổi 1 chục = 10 - Cho cả lớp làm bài vào vở - Gọi 1 HS lên bảng Tóm tắt Có: 20 cái bát Thêm: 1 chục cái bát Tất cả có: .........cái bát. Bài giải: 1 chục = 10 cái bát Số bát nhà Lan có tất cả là: 20 + 10 = 30 (cái bát) Đáp số: 30 cái bát - GV nhận xét, chỉnh sửa Bài 5: H: Bài Y/c gì ? - Cho HS làm bài - Gọi 3HS đại diện cho 3 tổ lên thi - GV KT, nhận xét và cho điểm. - Điền dấu +, - vào ô trống để được phép tính đúng - Các tổ cử đại diện lên thi 3- Củng cố - Dặn dò: H: Phép trừ nhẩm các số tròn chục giống phép tính nào mà các em đã học ? H: Hãy giải thích rõ hơn = việc làm thực hiện nhẩm 80 - 30 - GV nhận xét chung giờ học - Chuẩn bị trước bài Đ 98 - Giống phép tính trừ trong phạm vi 10. - Khi thực hiện 80 - 30 ta nhẩm 8 chục trừ đi 3 chục = 5 chục và 8 trừ 3 = 5 ờ: Làm bài tập trong VBT - HS nghe và ghi nhớ TIẾNG VIỆT Luyện đọc, viết / ui/, /ưu/ (Dạy 1D + 1A) I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài đó học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: Ổn định Luyện tập Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li 2.3. Luyện tập * Luyện viết đoạn văn ngắn về chủ đề trường lớp * Gợi ý: Viết lại đoạn văn ngăn - Trường em có tên gọi là gì? - Trường em nằm ở đâu? Trường xây nhà như thế nào ( nhà cao tầng hay nhà ngói) - Trường cónhững ai - Em cú yờu trường em khụng? Vỡ sao -GVcho HS luyện núi miệng - Luyệnviết cõu - Luyện viết đoạn Bài mẫu. Em tờn là .., em học lớp .., trường Tiểu học . Lớp học của chỳng em khỏ rộng rói, thoỏng mỏt. Những bức tranh, khẩu hiệu về học tập được treo ngay ngắn, trang trớ đẹp mắt trờn những bức tường sơn màu vàng nhạt. Trường em khụng cũn mới nhưng vẫn khang trang, sạch sẽ, thoỏng mỏt nhờ nhiều búng cõy phượng, cõy si, cõy đa cổ thụ che phủ khắp khoảng sõn chơi rộng rói. Những luống hoa và cõy cảnh được trồng xung quanh trường. Phong trào học tập của trường em hăng say và sụi nổi. Cỏc thầy cụ giỏo thương yờu học sinh, chăm súc và dạy bảo học sinh tận tỡnh. Ở trường, em cảm thấy thoải mỏi, dễ chịu và hào hứng học tập. Em yờu trường, lớp, cụ giỏo và cỏc bạn của em. Em luụn cố gắng học tập chuyờn cần, võng lời thầy cụ và đoàn kết với cỏc bạn. Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. _______________________________________ Luyện Toán LUYỆN TẬP TỔNG HỢP I. Mục tiêu : - Giúp HS : - Tiếp tục ôn cách cộng các số tròn chục. - Tập cộng nhẩm các số tròn chục và giải toán có lời văn. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Bảng phụ ghi tóm tắt bài 3 2.HS : Vở BT Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2.Ôn : cộng các số tròn chục *Bài 1: Đặt tính rồi tính 50 + 40 20 + 70 80 - 80 30 + 30 90 - 60 10 - 0 - Cho HS thực hiện vào bảng con - Nhận xét *Bài 2 : tính nhẩm 20 + 30 = 80 – 10 = 50 – 40 = 30 + 30 = 90 – 10 = 20 + 20 = 40 + 30 = 80 + 10 = 60 + 10 = - Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét *Bài 3 : luyện giải toán Bình có 20 viên bi, Hà cho thêm 10 viên bi. Hỏi Bình Có bao nhiêu viên bi? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho HS giải bài toán vào vở. - HS hát 1 bài - Đặt tính vào bảng con. - Thực hiện từ phải sang trái . - Nêu kết quả - nhận xét. Nêu yêu cầu – nêu miệng kết quả lần lượt là : 50 , 60 , 70 , 70 , 80 , 90,10, 40, 70 – nhận xét - Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở. Bài giải Bình có tất cả số viên bi là : 20 + 10 = 30( viên bi ) Đáp số : 30 viên bi 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Tuyên dương em có ý thức học tập tốt. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Thứ ba ngày 4 tháng 3 năm 2014 Tiếng Việt Vần / iờu/ , / ươu/ ( Dạy theo sỏch thiết kế Tiếng Việt 1. Tập 2- CCD _________________________________ Toán Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình A- Mục tiêu: - HS hiểu: Thế nào là một điểm - Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài một hình, gọi tên các điểm. - Vẽ và đặt tên các điểm. - Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy - học: - Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong SGK C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu HS lên bảng làm BT. 50 + 30 = 60 - 30 = 70 - 20 = 50 + 40 = - 2 HS lên bảng, mỗi em làm 2 phép tính. - Y/c HS nhẩm miệng kq' 30 + 60 ; 70 + 10 - HS nhẩm và nêu miệng kết quả. - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới 1- GT điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình a- Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài một hình vuông. + Bước 1: GT phía trong và phía ngoài của hình. - GV gắn hình vuông lên bảng, hỏi : - Hình vuông H: Cô có hình gì đây ? GV gắn bông hoa, con thỏ trong hình, con bướm ngoài hình. H: Cô có những hình gì nữa ? H: Hãy nhận xét xem bông hoa và con thỏ nằm - Bông hoa, con thỏ, con bướm ở đâu ? - GV tháo con thỏ và bông hoa xuống - Nằm trong hình vuông H: Hãy chỉ đâu là phía trong hình vuông? H: Con bướm nằm ở đâu ? - GV chỉ bảng lại cho cả lớp biết phía trong - 1 HS lên chỉ hình vuông và nói, những phần còn lại không kể phần phía trong gọi là phía ngoài hình vuông. - Nằm ngoài hình vuông + Bước 2: Giới thiệu điểm ở phía trong và điểm ở phía ngoài hình vuông. - GV chấm 1 điểm trong hình vuông. H: Cô vừa vẽ cái gì ? + Trong toán học người ta gọi là một điểm để gọi tên điểm đó người ta dùng 1 chữ cái in hoa. VD cô dùng chữ A (GV dùng chữ A viết lên cạnh dấu chấm). - Cô vẽ 1 chấm (vẽ 1 điểm). - Đọc là điểm A. H: Điểm A nằm ở vị trí nào trong HV? - Cả lớp đọc lại - Y/c HS đọc lại - Nằm trong hình vuông - GV vẽ tiếp điểm N ngoài hình vuông - Điểm A ở trong hình vuông H: Cô vừa vẽ gì ? H: Điểm N nằm ở vị trí nào của hình vuông? - Vẽ điểm N - Y/c HS đọc lại. - Y/c HS nhắc lại vị trí điểm A và điển N - ở ngoài hình vuông - Điểm N ở ngoài hình vuông. so với hình vuông. b- Giới thiệu điển ở trong, điểm ở ngoài hình tròn. - Nhiều HS nhắc lại (tiến hành tương tự) Lưu ý: Không cần gắn vật vào trong, ngoài mà yêu cầu HS lên chỉ phía trong, phía ngoài của hình tròn , vẽ điểm và đặt tên điểm ở phía trong và phía ngoài của hình tròn - HS thực hiện theo HD. 2- Luyện tập: Bài 1: Bài Y/c gì ? - GV treo bảng phụ viết sẵn BT1. HD: Các em chú ý quan sát kỹ vị trí các điểm sau đó đọc từng dòng xem đúng hay sai rồi mới điền đ/s vào chỗ trống. - Đúng ghi đ, sai ghi s - HS làm trong sách: 1 HS lên bảng - Y/c HS nêu tất cả các điểm nằm trong hình ờ - Điểm A, B, I - Y/c HS nêu các điểm nằm ngoài Hờ? - GV NX, cho điểm. - Điểm E, D, C Bài 2: - Gọi HS nêu Y/c của bài. - GV gắn hình vuông, hình tròn lên bảng HD: Các em chú ý để vẽ chính xác theo Y/c. Cô a- Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông; 4 điểm ở ngoài hình vuông ? b- Vẽ 3 điểm ở trong Htròn, 2 điểm ở ngoài hình tròn ? hoan nghênh những bạn giỏi có thể viết luôn tên điểm. - HS làm bài; 4 HS làm bài, mỗi HS một ý. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 3: H: Bài Y/c gì ? - Tính - Y/c HS nhắc lại các tính giá trị của biểu thức số có trong bài tập. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Tính theo TT từ trái sang phải - HS làm bài và nêu miệng Kq? Bài 4: Cho HS đọc đề toán và tự nêu T2 - Gọi HS nhận xét, sửa chữa. - HS làm bài, 1 HS lên bảng Tóm tắt Hoa có : 10 nhãn số Thêm : 20 nhãn vở Hoa có tất cả:......... nhãn vở ? Bài giải Hoa có tất cả số nhãn vở là 10 + 20 = 30 (nhãn vở) Đ/s: 30 nhãn vở 3- Củng cố - Dặn dò: - NX chung giờ học. ờ: Làm BT (VBT) - HS nghe và ghi nhớ Luyện Tiếng Việt Luyện đọc viết iờu, ươu I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài đó học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: Ổn định Luyện tập Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li 2.3. Luyện tập ? Núi cõu cú tiếng chứa vần iờu.( VD: Bạn Nam chơi thả diều cựng cỏc bạn. Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. ________________________________________________________________ Thứ tư ngày 5 tháng 3 năm 2014 Tiếng Việt Vần /oam/, / oap/, /oăm/, /oăp/, / uyn/,/uyp/ ( Dạy theo sỏch thiết kế Tiếng Việt 1. Tập 2- CCD) _______________________________________ Toán Luyện tập chung Tiết 3: 1D Tiết 4: 1A A- Mục tiêu: HS được: - Củng cố các số tròn chục: đọc, viết, cấu tạo số, các phép tính cộng, trừ với các số tròn chục - Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài hình - Củng cố về giải toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập. * PP: hỏi đỏp, luyện tập thực hành, Động nóo * HT: HĐ nhúm, cỏ nhõn, cả lớp C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - GV vẽ lên bảng một hình vuông và một hình tròn - Y/c HS lên bảng vẽ hai điểm trong hình vuông và 3 điểm ở ngoài hình vuông - 1 HS - Y/c vẽ 3 điểm trong hình tròn và hai điểm ngoài hình tròn. - 1 HS - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: - Bài Y/c gì ? - Y/c HS đọc mẫu - Giao việc - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Viết theo mẫu - Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị - HS làm việc; nêu miệng kq' Bài 2: - Gọi HS đọc Y/c của bài. - a, viết các số theo TT từ bé-lớn -b, Viết các số theo TT từ lớn bé Lưu ý: Trước khi làm bài, có thể gợi ý cho HS so sánh một số tròn chục với một số đã học. VD: So sánh 13 và 30. Vì 13 và 30 có số chục khác nhau; 1 chục bé hơn 3 chục nên 13 < 30. - HS làm bài - 2 HS lên bảng gắn số mỗi em một phần. - GV chữa bài và y/c cả lớp đọc lại kết quả từng phần. Bài 3:- Bài Y/c cầu gì ? a- Đặt tính và tính b- Tính nhẩm - GV HD và giao việc - Gọi HS nhận xét bài của bạn - HS làm bài vào vở - 3 HS lên bảng làm phần a, 2 HS làm phần b. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - Cho HS quan sát và NX 3 phép tính 50 + 20 = 70 70 - 50 = 20 70 - 20 = 50 H: Em có NX gì về các số trong 3 phép tính này? - Các số trong 3 phép tính này giống nhau. H: Vị trí của chúng trong các phép tính thì NTN? - Thay đổi Bài 4: - Cho HS đọc đề toán; nêu câu hỏi và tự phân tích đề. - GV nhận xét, chỉnh sửa. - HS thực hiện như HD - HS tự tóm tắt và giải vào vở - 1 HS lên bảng. Hỏi HS câu lời giải và cách viết phép tính khác ? Bài 5: Cho HS tự nêu Y/c và làm bài - GV nhận xét, cho điểm. - HS làm bài - 2 HS lên bảng mỗi em 1 ý 3- Củng cố - Dặn dò: + Trò chơi: Lập các phép tính đúng với các số; 20, 40, 60 và các dấu + ; - ; = - NX chung giờ học ờ: Làm BT (VBT) - HS chơi thi giữa các tổ - HS nghe và ghi nhớ. _________________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện đọc viết /oam/, / oap/, /oăm/, /oăp/, / uyn/,/uyp/ I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài đó học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: 1.Ổn định Luyện tập Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li c. Luyện tập 1.Điền vần thớch hợp vào chỗ chấm iu hay ui cái r.. lau ch.. yêu hay iêu b......ngữ đuối quý h..bài 2.Chọn các từ sau điền vào chỗ trống thích hợp : ( rung rinh ; cúc ; nở ; hồng ; rực rỡ ; ngào ngạt ) Vườn hoa của trường em có nhiều loại hoa , nhiều nhất là hoa ........... , hoa........................ Khi hoa ..................... , vườn hoa có nhiều màu sắc ..................... Mỗi khi gió thổi , những bông hoa lại .......................... theo chiều gió . Hương thơm của hoa ...................................... khắp vườn. Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. ______________________________________________- luyện toán Ôn luyện chung I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về giải bài toán có văn 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng tìm hiểu bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì để từ đó lựa chọn phép tính cho phù hợp. Sau đó biết thực hiện phép tính và trình bày bài giải. Tự giải bài toán. 3. Thái độ: Yêu thích môn Toán. II- Đồ dùng: Học sinh: Vở bài tập III- Hoạt động dạy học: 1, ổn định 2, Kiểm tra Tóm tắt: Có : 40 viên bi Thêm: 20 viên bi Có tất cả: .. viên bi? Nhận xét và cho điểm. 3, Dạy bài mới a, Giới thiệu bài b, Luyện tập Bài 1. Viết vào chỗ chấm để có bài toán rồi giải bài toán. * Có 60 quuyển vở, mẹ mua thêm cho 20 quyên vở. Hỏi? *Có 30 bông hoa hồng và 50 bông hoa cúc. Hỏi ..? yêu cầu HS nêu phần thiếu của bài toán. Chấm chữa bài Bài 2. Lan có 15 nhãn vở, Huệ cho thêm Lan 3 cái nhãn vở. Hỏi Lan có bao nhiêu cái nhãn vở? ? Y/C bài toán Chấm chữa bài. 4, Củng cố , dăn dò. - Toàn bài - NN HS vn ôn bài Hát 2 HS lên bảng làm Cả lớp ghi phép tính vào bảng tay. Nêu y/ c bài toán Nêu câu hỏi và giải bài toán. a, Hỏi có tất cả có mấy quả cam? Giải Có tất cả số quyển vở là: là: 60 + 20 = 80( quyển vở) Đáp số: 80 quyển vở b, Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? Giải Có tất cả số bông hoa là 30 + 50 = 80( bông hoa) Đáp số: 80 bông hoa Nêu bài toán Nêu tóm tắt Lan có: 15 nhãn vở Huệ cho: 3 nhãn vở. Lan có tất cả: nhãn vở? Bài giải Lan có tất cả số nhãn vở là 15 + 3 = 18( nhãn vở) Đáp số: 18 nhãn vở _________________________________ Hoạt động ngoại khúa Soạn Tự học I, Mục tiêu. Giúp HS: - Tự hoàn thành các bài tập của môn học buổi sáng. - Làm được một số bài tập theo yêu cầu của GV( Nêu còn thời gian) - Có ý thức tự học II, Nội dung ? Buổi sáng chúng ta học những môn gì. ? Còn vở bài tập nào chưa hoàn thành. QS và giúp đỡ HS yếu( em Huê, Dũng, Vương) Chữa bài *Nếu còn thời gian cho HS làm bài tập sau: Hóy viết một đoạn văn ngắn từ 4 - 5 cõu để núi về ảnh của Bỏc Hồ mà em được nhỡn thấy. Gợi ý: - Ảnh Bỏc Hồ được treo ở đõu? - Bỏc cú gương mặt như thế nào? - Tỡnh cảm cảm của Bỏc đối với Thiếu niờn nhi đồng ntn? - Tỡnh cảm của em đối với Bỏc ntn? GV HD hs làm Bài làm : Ảnh Bỏc Hồ được treo một cỏch trang trọng ngay chớnh giữa bức tường lớp học của em. Trong ảnh, gương mặt Bỏc Hồ rất hiền hậu. Rõu túc Bỏc bạc phơ. Vầng trỏn Bỏc cao và rộng thể hiện Bỏc là một người thụng minh cựng với đụi mắt sỏng ngời như sao luụn luụn nhỡn chỳng em với một cỏch đầy trỡu mến, yờu thương. Thấy được tỡnh thương yờu của Bỏc, em sẽ cố gắng võng lời cha mẹ để xứng đỏng chỏu ngoan Bỏc Hồ. Nhận xét đánh giá giờ học NN hS vN ôn bài và chuẩn bị bài sau HS nêu HS nêu HS tự làm bài. Đọc kết quả bài làm Chữa bài sai - Nêu yêu cầu - HS lên bảng làm Tự làm VN học bài và chuẩn bị bài sau. - Vài HS đọc đề Thứ năm ngày 29 tháng 2 năm 2012 Tiếng Việt Vần /oăng/, / oăc/, / uõng/, /uõc/. Hoàn thành chữ hoa ( Dạy theo sỏch thiết kế Tiếng Việt 1. Tập 2- CCD) ( Dạy 1E+ 1D) ______________________________________ Luyện Tiếng Việt Luyện đọc viết /oăng/, / oăc/, / uõng/, /uõc/. I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài đó học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: 1. Ổn định Luyện tập Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li Luyện tập ? Tỡm từ cú tiếng chứa vần oăc? ? Núi cõu cú tiếng chứa vần uõng. 3.Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. _____________________________ Luyện Toỏn LUYỆN TẬP TỔNG HỢP . I. Mục tiêu : - Tiếp tục ôn : điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình . - Luyện giải toỏn cú lời văn - Giáo dục học sinh yêu thích môn học . II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : nội dung ôn 2.HS : Vở BT Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình . *Bài 1: Điền Đ vào kết quả đúng .S vào kết quả sai. - giải thích cách làm - cho HS nêu kết quả - nhận xét * Bài 2 Thực hiện vào vở BT Toán * Bài 3: Hướng dẫn thực hiện tính nhẩm *Bài 4 : luyện giải toán - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho HS giải bài toán vào vở. b, Luyện tập Bài 1. Viết vào chỗ chấm để có bài toán rồi giải bài toán. * Có 60 quuyển vở, mẹ mua thêm cho 20 quyên vở. Hỏi.? *Có 30 bông hoa hồng và 50 bông hoa cúc. Hỏi ....? yêu cầu HS nêu phần thiếu của bài toán. Chấm chữa bài Bài 2. Lan có 15 nhãn vở, Huệ cho thêm Lan 3 cái nhãn vở. Hỏi Lan có bao nhiêu cái nhãn vở? ? Y/C bài toán - HS hát 1 bài - Quan sát hình trong VBT Toán - Nêu kết quả lần lượt là : S, Đ, Đ, S, S, Đ - Thực hiện vào vở : a. Vẽ 2 điểm vào trong hình tam giác, 3 điểm ở ngoài hình tam giác. b. Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông , 2 điểm ở ngoài hình vuông. - Nêu cách tính nhẩm rồi nêu kết quả : 70 , 90 , 40 , 40 , 50 , 0 Bài giải Cả 2 băng giấy dài số cm là : 30 + 50 = 80 (cm) Đáp số : 80 cm Nêu y/ c bài toán Nêu câu hỏi và giải bài toán. a, Hỏi có tất cả có mấy quả cam? Giải Có tất cả số quyển vở là: là: 60 + 20 = 80( quyển vở) Đáp số: 80 quyển vở b, Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? Giải Có tất cả số bông hoa là 30 + 50 = 80( bông hoa) Đáp số: 80 bông hoa Nêu bài toán Nêu tóm tắt Lan có: 15 nhãn vở Huệ cho: 3 nhãn vở. Lan có tất cả: nhãn vở? Bài giải Lan có tất cả số nhãn vở là 15 + 3 = 18( nhãn vở) Đáp số: 18 nhãn vở 4. Hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Tuyên dương em có ý thức học tốt. b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Hướng dẫn học I, Mục tiêu. Giúp HS: - Tự hoàn thành các bài tập của môn học buổi sáng. - Làm được một số bài tập theo yêu cầu của GV( Nêu còn thời gian) - Có ý thức tự học II, Nội dung ? Buổi sáng chúng ta học những môn gì. ? Còn vở bài tập nào chưa hoàn thành. QS và giúp đỡ HS yếu Chữa bài *Nếu còn thời gian cho HS làm bài tập sau: Bài tập 1. Mỗi câu hỏi dưới đây có một phương án trả lời đúng. Em hãy lựa chọn điền dấu X vào phiếu trả lời Câu 1: Dòng viết đúng chính tả A- ghi nhớ C- quển vở B- gi nhớ D- quả kà Câu 2: Trong bài "Cái nhãn vở" bố khen Giang A- Ngoan C-Viết đẹp B- Chăm chỉ D- đã tự viết được nhãn vở Câu 3: Chỗ chấm "...uyển vở" điền chữ: A- q C- g B- c D- k GV HD hs làm Nhận xét đánh giá giờ học NN hS vN ôn bài và chuẩn bị bài sau HS nêu HS nêu HS tự làm bài. Đọc kết quả bài làm Chữa bài sai - Nêu yêu cầu - HS lên bảng làm Tự làm VN học bài và chuẩn bị bài sau. - Vài HS đọc đề Thứ sáu ngày 7 tháng 3 năm 2014 Hoạt động tập thể AN TOÀN GIAO THễNG Bài 5:Khụng chơi ở gần đường ray xe lửa I Mục tiờu: Giỳp học sinh nhận biết sự nguy hiểm khi chơi ở gần đường ray xe lửa. Tạo ý thức cho HS biết chọn nơi an toàn để chơi, trỏnh xa nơi cú cỏc loại phương tiện giao thụng chạy qua. II.Chuẩn bị: Sỏch Rùa và Thỏ cùng em học an toàn giao thụng. II. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài học Nếu nhà ở gần đường ray xe lửa, em cú nờn chơi ở đú khụng, cú thả diều ở trờn đường ray khụng?. Việc hai bạn chọn đường ray để thả diều đỳng hay sai? Giỏo viờn nhận xột Kết luận: Khụng chơi ở đường ray xe lửa.. 2.Hoạt động 2. Quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi Chia lớp ra làm 4 nhúm, mỗi nhúm quan sỏt 1 bức tranh Việc hai bạn An và Toàn chơi thả diều ở gần đường ray xe lửa cú nguy hiểm khụng? Nguy hiểm như thế nào? Cỏc em phải chọn chỗ nào vui chơi cho an toàn? Kết luận: khụng vui chơi ở gần nơi cú nhiều phương tiện giao thụng đi lại. Đọc ghi nhớ 3.Hoạt động 3: Trũ chơi sắm vai .Chia lớp thành 4 nhúm Mỗi nhúm cử 2 em tổng số là 8 bạn. Tổ chức bốc thăm xem mỡnh trỳng vai nào Vai An, vai Toàn, vai bỏc Tuṍn, 4 bạn cũn lại sắm vai đoàn tàu. Cử bạn lớp trưởng là người dẫn chu
File đính kèm:
- NGA 25.doc