Giáo án Lớp 1 Tuần 24 - Trường tiểu học số 2 Vinh An

 Học vần

Bài 103: Ôn tập

I. Mục tiêu:

-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.

- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.

-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết.

II. Chuẩn bị: GV: Bảng ôn, tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể.

 HS:Bảng con, SGK, vở tập viết

III.Hoạt động dạy học :

 

doc24 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 24 - Trường tiểu học số 2 Vinh An, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
II. Chuẩn bị: GV: Tranh ảnh bài 24 SGK. 
	 HS: Sách TN-XH.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
*Khởi động:
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ ( 7 phút)
Tổ chức cho cả lớp ra sân trường.
 - Cho HS dừng lại bên một cây gỗ.
Hỏi: + Cây gỗ này tên gì?
 + Hãy chỉ thân, lá của cây?
 + Em có nhìn thấy rễ của cây không?
 + Thân cây có đặc điểm gì? (cao, thấp, cứng, mềm...)
Kết luận: Các cây gỗ có rễ thân to, cao, cho ta gỗ để dùng, cây gỗ còn có nhiều cành và lá, cây làm thành tán lá tỏa bóng mát. 
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK ( 12 phút)
Bước 1: Hướng dẫn HS làm việc 
Bước 2: 
Nêu câu hỏi:
+ Cây gỗ được trồng ở đâu?
+ Kể tên một số cây gỗ trồng ở địa phương.
+ Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ.
* Kêt luận: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ làm đồ dùng và làm nhiều việc khác. Cây gỗ có bộ rễ ăn sâu vào đất, tán lá cao tỏa bóng mát.
 Cây gỗ được trồng nhiều thành rừng, trồng ở đô thị để có bóng mát, làm cho không khí trong lành.
KNS:Kiên định,phê phán,tìm kiếm và xử lý thông tin,giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây rau và cây gỗ.
- GV nhận xét tuyên dương và dặn dò tiết sau. 
- Đi cùng GV quanh sân, chỉ xem cây nào là cây gỗ, nói tên cây đó. 
- Quan sát .
- HS trả lời.
- HS lắng nghe
- Làm việc theo cặp, quan sát tranh đọc to câu hỏi và trả lời câu hỏi.
- Trả lời trước lớp:
-HS lắng nghe
-Hs khá giỏi tham gia trả lời
Thứ ngày tháng năm
Thể dục.
BÀI THỂ DỤC-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.
I.Mục tiêu:
-Biết cách thực hiện 6 động tác.
-Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung.Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo tổ.
- Tiếp tục ôn t/c: “nhảy nhanh,nhảy đúng’’. Y/c biết tham ga t/c.	
II. Chuẩn bị: 
-Chuẩn bị 1 ô kẻ cho t/c
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu.
-Phổ biến nội dung y/c của tiết học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
2.Phần cơ bản.
+ Học động tác phối hợp:
-GV làm mẫu động tác.
-Hô nhịp cho HS tập theo
-Mỗi lần tập 2 lần -8 nhịp
+ Ôn lại 6 động tác đã học
NXTD
+ Điểm số đúng hàng dọc theo tổ. 4-6 phút
HDHS tập đếm số theo lớp từ em số 1 cho đén em cuối cùng.Bắt đầu từ tổ 1.
+ Tiếp tục ôn t/c: “nhảy nhanh,nhảy đúng’’
GV nêu tên t/c gọi HS nhắc lại cách chơi.
-Tổ chức cho hs thi đua theo tổ.
3.Phần kết thúc.
-Tập hợp HS
-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Đi thường theo nhịp và hát
-Hệ thống bài học
-Nhắc nhở về nhà.
HS lắng nhge-làm theo hd
HS khởi động-lớp trưởng đkhiển.
HS làm theo GV
HS ôn lại các đt theo tổ.
HS thực hiện theo tổ,lớp
HS tham gia t/c
Học vần
 Bài 101: uât, uyêt
I. Mục tiêu:
- Đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, từ và đoạn thơ ứng dụng. 
-Viết được uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. 
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta đẹp tuyệt
II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Kiểm tra bài cũ : Cho HS đọc viết các từ: huân chương, chim khuyên, tuần lễ, kể chuyện
 Đọc đoạn thơ ứng dụng. 
*Giới thiệu bài mới.
1.Hoạt động1: Nhận diện vần( 10 phút) 
 B1: Nhận diện vần uât: Cấu tạo vần uât 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng	
 Có vần uân muốn có tiếng xuất ta làm thế nào?
-Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng
- Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn
-Đọc tổng hợp vần uât
B2: Nhận diện vần uyêt: Quy trình tương tự 
2. Hoạt động2: HD đọc, viết. ( 10 phút)
B1:Hdẫn b con: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ( 10 phút)
 luật giao thông băng tuyết 
 nghệ thuật tuyệt đẹp. Ycầu đọc.
củng cổ tiết 1
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu 
 Tiết 2
Luyện tập( 30 phút)
1. Hoạt động1: Luyện đọc, viết
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
B2: Luyện viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
Chấm chữa một số vở 
2. Hoạt động2: H dẫn HS luyện nói theo tranh
+ Tranh vẽ gì? Đất nước ta có tên gọi là gì?
+ Em thấy gì trong 3 bức tranh này? 
- Cho HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- GV kể thêm một số cảnh đẹp của đất nước qua các câu ca dao.
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
-Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 10 Học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
HS trả lời: CN, nhóm
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
Q sát tranh, nói chủ đề: Đất nước ta đẹp tuyệt 
-HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
Toán.
Tiết 94: Cộng các số tròn chục
I.Mục tiêu: Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90; giải được bài toán có phép cộng.
II. . Chuẩn bị: GV: Sgk, bảng phụ ghi phần kiến thức, BT4
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Gọi HS lên bảng làm bai tập
- Nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu bài-bài mới. ( 30 phút)
1.Hoạt động1:G.thích phép cộng 30 + 20 (tính viết)
- Sử dụng bảng cài que tính và bộ đồ dùng dạy học toán
+ Lấy 3 chục que tính - gài 3 chục. Em lấy bao nhiêu que tính? 
+ Lấy thêm 2 chục que tính nữa, gài 2 chục
+ Em vừa lấy thêm bao nhiêu?+ Cả 2 lần em lấy bao nhiêu?
+ Em làm thế nào?	+ Hãy đọc lại phép tính.
Kết luận: Để biết cả hai lần lấy được bao nhiêu que tính chúng ta làm tính cộng: 30 + 20 = 50.
- Hướng dẫn đặt tính:+ Số 30 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Ghi 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị và phép cộng.
+ Số 20 gồm mấy chục mấy đơn vị?
+ Cô viết số 20 và dấu cộng như thế nào?
Để tính đúng ta bắt đầu cộng trừ hàng đơn vị. Bạn nào xung phong lên làm phép tính?
- Gọi HS nêu cách làm.
- GV ghi bảng
 30 + 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
 +
 20 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
 50 - Vậy 30 + 20 = ? (50). Gọi HS đọc lại cách cộng
 *Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Thực hành 
Bài tập 1: Nêu yêu cầu, hướng dẫn
Khi thực hiện phép tính ta chú ý điều gì?
- Kiểm tra kết quả
Bài tập 2: Nêu yêu cầu, hướng dẫn cộng nhẩm
+ 20 còn gọi là mấy? Ghi bảng. 30 còn gọi là mấy? Ghi bảng
Nhẩm: 2 chục + 3 chục = ? (5 chục) Vậy 30 + 20 = 50
Bài tập 3: Nêu yêu cầu, hướng dẫn
- Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì?
- Để biết cả 2 thùng có bao nhiêu gói bánh ta làm như thế nào? Làm phép tính gì?
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút) 
- Hệ thống lại kiến thức bài học
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau
- 3 em lên bảng làm.
- HS thao tác theo GV
- 30 que tính
- 20 que tính
- 50 que tính
30 + 20 = 50 3 chục + 2 chục = 5 chục
- 3 chục 0 đơn vị
- Quan sát
- 2 chục 0 đơn vị
- Số 0 thẳng với số 0, số 2 thẳng với số 3, dấu cộng ở giữa rồi gạch ngang.
-Đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.
- 1 HS lên bảng
- Tính từ trái qua phải
- 30 + 20 = 50
- Tính
- HS trả lời
- Đọc kết quả
-Tính nhẩm
- Nêu lại cách nhẩm
- HS trả lời
- Phép cộng
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- HS lắng nghe.
Thứ ngày tháng năm
Học vần
 Bài 102: uynh, uych
I. Mục tiêu:
- Đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch, từ và đoạn thơ ứng dụng.
 -Viết được uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. 
 -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
II. Chuẩn bị: : GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Kiểm tra bài cũ : Cho HS đọc viết các từ: : luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyệt, tuyệt đẹp
Đọc đoạn thơ ứng dụng
*Giới thiệu bài mới.
1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 10 phút)
 B1: Nhận diện vần uynh: Cấu tạo vần uynh
So sánh . Đánh vần. Cài bảng	
 Có vần uynh muốn có tiếng huynh ta làm thế nào?
-Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng
- Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn
-Đọc tổng hợp vần uynh
B2:Nhận diện vần uych: Q.trình tương tự 
2. Hoạt động 2: HD đọc, viết( 10 phút)
B1: Hdẫn bảng con: 
 * Nghỉ giữa tiết 
B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ( 10 phút) 
 luýnh quýnh huỳnh huỵch
 khuỳnh tay uỳnh uỵch. Ycầu đọc.
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu 
 Tiết 2
Luyện tập( 30phút)
1. Hoạt động1: Luyện đọc, viết
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứ dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
B2: Luyện viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động2: H dẫn HS luyện nói theo tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Nhìn tranh và chỉ từng loại đèn cho cô?
+ Nhà em có những loại đèn nào?
+ Nói về một loại đèn mà em vẫn dùng để học trong nhà?
3. Củng cố, dặn dò:
-Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 10 Học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
 HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- CN : 2-3em
- Nhóm, tổ
- Đọc cá nhân, tổ 
- Q.sát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
Q sát tranh, nói chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang 
-HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
Toán.
 Tiết 95: Luyện tập 
I.Mục tiêu: Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục.
 Bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng.
II. . Chuẩn bị: GV: Sgk, bảng phụ BT4.
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: 
*Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Luyện tập( 30 phút)
Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Nêu yêu cầu của bài
- Gv lưu ý đặt tính sao cho hàng chục thẳng cột với hàng chục, hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị.
Bài tập 2(a): Nêu yêu cầu của bài
GV theo dõi, giúp Hs yếu.
- Củng cố tính chất giao hoán của phép cộng.
- Gv ghi lên bảng:
30 + 20 = 50; 20 + 30 = 50
+ Em nhận xét vị trí của chúng.
+ Kết quả như thế nào?
GV kết luận: Khi thay đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
 *Nghỉ giữa tiết
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
- GV theo dõi, chấm 1 số vở.
Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài: Gắn bảng phụ BT4
- Hướng dẫn, hỏi: 60 + 20 = ?
Ta có thể nối như thế nào?
- Các em phải nhẩm kết quả của các phép cộng rồi mới nối kết quả chính xác.
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
- Trò chơi tiếp sức: Tính nhẩm nhanh
- Nhận xét, hướng dẫn tiết sau.
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bài trên bảng, mỗi em 1 cột, lớp làm vở.
- Chữa bài
- Tính nhẩm
- 3 HS lên bảng, lớp làm bài.
- HS chú ý
- Vị trí thay đổi
- Kết quả bằng nhau = 50
- HS nhắc lại
- Đọc đề toán
- Tự nêu tóm tắt
- Hs tóm tắt và làm vào vở
- Nối (theo mẫu)
- 60 + 20 = 80
- Nối phép tính 60 + 20 với số 80
- HS làm bài
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS tham gia trò chơi.
Đạo đức.
 Bài 11: Đi bộ đúng qui định (Tiết 2)
I.Mục tiêu:Như tiết 1.
*KNS:An toàn khi đi bộ,phê phán,đánh giá những hành vi đi bộ không đúng qui định.
II. . Chuẩn bị
 HS: Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
*Khởi động: 
*Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Làm bài tập 4 ( phút)
+ Nối tranh vẽ người đi bộ với “khuôn mặt” tươi cười và giải thích vì sao?
+ Đánh dấu + vào trống dưới tranh tương ứng
*GV tổng kết : 
+ Khuôn mặt cười nối với tranh1,2,3,4,6 đi đúng qđịnh
+ Tranh 5,7,8 đi sai quy định
- Khen ngợi, nhắc nhở
 *Nghỉ giữa tiết 
 2.Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp bài tập 
+ Các bạn nào đi đúng quy định? Những bạn nào đi sai quy định? Vì sao?
+ Những bạn đi dưới lòng đường có thể gặp điều gì nguy hiểm? Nếu thấy bạn mình đi như thế, em phải nói gì?
*GVKL: Hai bạn di trên vỉa hè là đi đúng quy định, ba bạn đi dưới lòng đường là đi sai. Đi dưới lòng đường như vậy gây cản trở giao thông, có thể gây tai nạn nguy hiểm. Nếu thấy bạn mình đi như thế, các em cần khuyên bảo các bạn đi trên vỉa hè,vì đi dưới lòng đường là sai quy định, rất nguy hiểm.
*KNS:An toàn khi đi bộ,phê phán,đánh giá những hành vi đi bộ không đúng qui định
3. Củng cố dặn dò: 
Trò chơi (bt 3):H dẫn
+ Mỗi hàng khoảng 10 em ( xếp hàng 2)
; 1 em dứng giữa phần giao của hai đường phố cầm hai đèn hiệu xanh, đỏ . Khi bạn giơ tín hiệu nào thì các em phải thực hiện việc đi cho đúng quy định, nhóm nào sang đường trước là thắng cuộc.- Bạn nào chạy, đi sai vạch, đèn hiệu thì bị trừ điểm.
- Nhận xét, tuyên dương những nhóm, bạn đi đúng quy định an toàn giao thông.
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
- Đọc yêu cầu
- HS làm bài tập
- HS trình bày ý kiến, HS khác bổ sung
- HS lắng nghe
- HS thảo luận theo cặp đôi
- HS trình bày ý kiến
- HS khác bổ sung
- HS lắng nghe
-Hs trả lời
- HS tham gia trò chơi
- Nhận xét các bạn đi đúng, sai 
Thứ ngày tháng năm
 Học vần
Bài 103: Ôn tập
I. Mục tiêu: 
-Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 98 đến bài 103.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến bài 103. 
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Truyện kể mãi không hết.
II. Chuẩn bị: GV: Bảng ôn, tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể.
 HS:Bảng con, SGK, vở tập viết
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* K tra bài cũ: luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh huỵch, uỳnh uỵch 
Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng. 
*Giới thiệu bài:
 1. Hoạt động1: Ôn chữ và vần đã học
B1: Ôn các vần: ( 30 phút)
-Nêu những vần chúng ta đã học trong tuần? Ghi vần 
- GV giới thiệu bảng ôn
-Cho HS đọc các âm ở cột dọc, các âm ở dòng ngang
-Cho HS đọc ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang sao cho thích hợp để tạo thành vần đã học.
- GV ghi bảng các vần
- Cho HS đọc các vần, GV chỉnh sửa phát âm
B2: Luyện đọc các từ ứng dụng: uỷ ban - hoà thuận – luyện tập
 * Nghỉ giữa tiết.
B3: H dẫn viết: - hoà thuận – luyện tập
 Tiết 2
2. Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 phút)
B1: Luyện đọc:Đọc lại bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng. GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Cho HS đọc trơn, tìm từ có tiếng có vần vừa ôn
- GV đọc mẫu
B2: Luyện viết: Nhắc lại quy trình viết
- Cho HS viết vào vở. Chấm một số vở, nhận xét
 * Nghỉ giữa tiết
B3: Kể chuyện kèm tranh minh hoạ
Yêu cầu kể chuyện theo từng tranh.
Nêu Ý nghĩa câu chuyện. 
3.Củng cố, dặn dò : ( 3phút)
- Cho HS mở SGK đọc lại toàn bài
- Tìm thêm tiếng có vần vừa học, ch bị bài sau.
- 1 lần chơi 2 tổ.
- 2 HS
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- HS viết bảng con
- Hs đọc
 Hs lắng nghe
- HS viết vào vở
Nghe chuyện: Truyện kể mãi không hết 
- HS kể chuyện. Hs khá,giỏi kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh
- HS mở SGK đọc lại toàn bài
- Hs tìm tiếng có vần vừa học.
Toán.
 Tiết 96: Trừ các số tròn chục
I.Mục tiêu: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục.
 Biết giải toán có lời văn.
II. . Chuẩn bị: GV: Sgk, bảng phụ ghi phần kiến thức
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*KTBC:Gọi 3 HS lên bảng: Đặt tính rồi tính
40 + 30 50 + 10 10 + 70
- Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài-bài mới. ( 30 phút)
1.Hoạt động1:Giải thích phép trừ các số tròn chục.
B1: Giải thích 50 - 20 = 30
- Yêu cầu lấy 5 chục que tính, gài que tính lên bảng.
+ Em đã lấy bao nhiêu que tính? Ghi bảng: 50
- Yêu cầu tách ra 2 chục que tính (GV rút hàng trên gắn xuống hàng dưới 2 chục que tính)
+ Các em vừa tách ra bao nhiêu que tính?
GV viết bảng 20 cùng hàng với 50.
+ Sau khi tách 20 còn lại bao nhiêu que tính?
+ Em đã làm như thế nào? . Đọc lại kết quả cho cô.
* Kết luận: Để biết sau khi lấy ra 20 que tính thì còn lại bao nhiêu que tính chúng ta làm phép trừ 50 - 20 = 30. Ghi bảng.
B2: Giải thích kĩ thuật tính. H dẫn các em cách đặt tính viết.
- Dựa vào cách đặt tính cộng các em đặt tính trừ cho cô.
- Em nào có thể nêu cách tính trừ?
Đặt tính: Viết 50 rồi viết 20 dưới 50 sao cho chục thẳng với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. Viết dấu - kẻ vạch ngang
Tính từ phải sang trái:
 + 0 trừ 0 bằng 0, viết 0
 -
20 + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
30 Vậy 50 - 20 = ? (30)
 *Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Thực hành ( 15 phút)
Bài tập 1: Nêu yêu cầu
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
Bài tập 3: Nêu yêu cầu của bài
- Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu ta làm phép tính gì?
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu.
Bài tập 4: 
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút)
- Hỏi bài mới học
- H dẫn chuẩn bị tiết sau
- 3 HS lên bảng làm bài tập
- Lớp làm vào vở nháp
- HS thao tác theo GV
- 50
-20 que tính
- 30 que tính
- Đếm, trừ 50 - 20 = 30
- HS lên bảng đặt
- HS đặt trừ ở vở nháp.
- HS nêu
- HS nhắc lại
- 30
-Tính
- Tính nhẩm. Đọc kết quả, dò.
- Đọc đề bài
- HS tóm tắt và giai bài
1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Chữa bài
Hs khá, giỏi thực hiện
2 HS trả lời.
Thứ ngày tháng năm
Tập viết
tàu thuỷ, giấy-pơ-luya, tuần lễ,...
I.Mục tiêu: 
 Viết đúng các chữ : tàu thuỷ, giấy-pơ-luya, tuần lễ,  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
 HS viết đúng, đẹp các từ của bài tập viết, rèn tính cẩn thận khi viết.
II. Chuẩn bị: 	GV: mẫu chữ viết thường
 HS: bảng con, vở tập viết.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*:K tra bài cũ: ( 5 phút)
- Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
Tiết 2
3. Hoạt động 1: Hướng dẫn bài TVT21 
Bước 1: H dẫn quy trình viết, HS viết bảng con. ( 7 phút)
G thiệu mẫu, chữ viết thường bằng bìa
- H dẫn phân tích tiếng. Cho HS viết bảng con
Bước 2: H dẫn viết các từ ( 10 phút)
 * Nghỉ giữa tiết.
4. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vở tập viết( 12 phút)
- Nhắc HS lưu ý độ cao, nét nối, khoảng cách giữa các chữ. Cho HS viết vở.
- Chon một số bài viết đẹp để biểu dương.
biểu dương HS viết đẹp.
5. Củng cố, dặn dò: ( 2 phút)
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
- Những HS viết chưa xong cho viết tiếp .
- HS quan sát. 2 HS phân tích
-HS viết bảng con.
- HS viết vào vở. Hs khá giỏi viết đủ số dòng qui định
-Hs xem bài viết đẹp
- HS tham gia thi viết chữ đẹp, 4 tổ 4 em.
Mỗi tổ cử đại diện 1 bạn th gia viết 2 từ: 
Thứ ngày tháng năm
Tập viết
hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,...
I.Mục tiêu: Viết đúng các chữ: hoà bình, hí hoáy, khoẻ khoắn,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
 HS viết đúng, đẹp các từ của bài tập viết, rèn tính cẩn thận khi viết.
II. Chuẩn bị: 	GV: mẫu chữ viết thường
HS: bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
*Khởi động:K tra bài cũ: ( 5 phút)
- Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài( 26 phút)
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn bài TVT20
Bước 1: H dẫn qui trình viết lần lượt các từ.
- Hướng dẫn HS - Phân tích từ, tiếng
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn qui trình viết độ cao, nét nối, khoảng cách.
Bước 2: Cho HS viết bảng con.
- GV hdẫn tương tự cho HS viết các từ tiếp theo
 * Nghỉ giữa tiết. 
2 Hoạt động 2: Hdẫn viết vào vở tập viết. 
- Chon một số bài viết đẹp để biểu dương.
biểu dương HS viết đẹp.
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Nghe.
- HS quan sát.
- 2 HS phân tích.
- Cho HS viết bảng con
- HS viết vào vở. Hs khá giỏi viết đủ số dòng qui định
-Hs xem bài viết đẹp
3. củng cố, dặn dò: ( 2 phút)
- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp
- Những HS viết chưa xong cho viết tiếp .
- HS tham gia thi viết chữ đẹp, 4 tổ 4 em.
Mỗi tổ cử đại diện 1 bạn th gia viết 2 từ: 
 Toán.
 	 Tiết 97: Luyện tập 
I.Mục tiêu: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có lời văn.
II. . Chuẩn bị: GV: Sgk, bảng phụ .
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* K tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm:
> < = ? 40 - 10 20 ; 30 70 - 40
 20 - 0 50; 30 + 30 30 
Lớp nhẩm nhanh kết quả: 60 - 20 =? 90 - 70 =?
 80 - 30 =? 40 - 30 =?
 Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài
1.Hoạt động1:Giải thích bài, ghi đề . 
 *Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Thực hành ( 26 phút)
Bài tập 1: Nêu yêu cầu
- Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
Bài tập 2: Nêu yêu cầu của bài
Hướng dẫn: Đây là dãy các phép tính liên tiếp với nhau, các em chú ý nhẩm cho kĩ rồi điền số vào ô trống cho đúng.

File đính kèm:

  • docTUẦN 24.doc