Giáo án Lớp 1 Tuần 24 - Trường Tiểu học Cư Pui 1

Tiết 1

TOÁN: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

Giúp học sinh:

- Củng cố về làm tính cộng (đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số tròn chục.

- Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng.

- Củng cố về giải toán.

- HS yếu làm được bài 1, 2.

II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

- Tranh ảnh SGK.

 

doc17 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 951 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 24 - Trường Tiểu học Cư Pui 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN
- Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 
1. Phần mở đầu: GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
2. Phần cơ bản
- Ơn 6 động tác thể dục đã học. 
- Động tác điều hịa
+ Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang, hai tay đưa ra trước, bàn tay sấp, lắc 2 tay.
+ Nhịp 2: Đưa 2 tay dang ngang, bàn tay sấp, lắc 2 tay.
+ Nhịp 3: Về nhịp 1.
+ Nhịp 4 : Về TTCB
- Ơn 7 động tác đã học.
- Ơn tập hợp hàng dọc, dĩng hàng, điểm số.
- Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”.
3. Phần kết thúc 
GV cùng HS hệ thống lại bài. 
- Nhận xét tiết học.
- Đứng hát, vỗ tay.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên sân trường.
- Đi thường theo vịng trịn, hít thở sâu.
- HS thực hiện
- HS thực hiện
- HS chơi
- HS đi theo nhịp và hát.
Tiết 2
TỐN: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU 
Giúp học sinh: 
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số trịn chục. 
- Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục.
- HS yếu làm được bài 1, 2.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
 - Tranh ảnh.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đọc các số trịn chục.
- Nhận xét bài cũ.
2. Thực hành
Bài 1: HS thi đua nối nhanh, nối đúng.
Bài 2: HS dựa vào mẫu tự làm bài. 
Bài 3: HS tự làm rồi chữa bài.
Bài 4: Hướng dẫn HS nêu cách làm.
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- HS làm.
Tiết 3 + 4
HỌC VẦN: Bài 100: UÂN - UYÊN
I. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền. 
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Em thích đọc truyện.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh minh hoạ SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS đọc bài ứng dụng.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : uân
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uân 
- Ghép chữ.
- Tiếng?
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng khĩa.
Dạy vần : uyên. (Quy trình tương tự)
+ Vần mới thứ hai cĩ gì khác với vần thứ nhất?
- Tiếng?
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng khĩa.
Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền. 
Tiết 2
b. Luyện tập
Luyện đọc
+ Đọc từ ngữ ứng dụng.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
 Luyện viết
 Luyện nĩi
+ Các bạn trong tranh đang làm gì?
+ Em đã đọc những cuốn truyện gì?
+ Em thích nhất truyện nào?
+ Nĩi về 1 truyện mà em thích?
c. Củng cố, dặn dò
- GV chỉ bảng.
- Tìm chữ cĩ vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 101.
- HS đọc đầu bài
u - â - n - uân
xuân
- x đứng trước, uân đứng sau.
xờ - uân - xuân 
mùa xuân
- HS so sánh, ghép chữ, đánh vần, đọc trơn, phân tích vần.
uyên
chuyền
bĩng chuyền
- HS viết bảng con.
- Luyện đọc lại vần học ở tiết 1.
 huân chương chim khuyên
 tuần lễ kể chuyện
- Nhận xét tranh minh hoạ.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vở Tập viết: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền.
- HS đọc tên bài luyện nói: Em thích đọc truyện.
- HS theo dõi, đọc theo.
Tiết 5
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
- Ổn định nề nếp lớp, cho HS vui văn nghệ. 
- Ơn bài cũ. 
- Kiểm tra vở ghi mẫu, vở bài tập của HS.
- Tuyên dương những em cĩ tiến bộ. Nhắc nhở những em về nhà chưa học bài, chưa giữ gìn sách vở.
- Nhắc nhở HS chú ý vệ sinh cá nhân.
- An tồn giao thơng.
*******************
Thứ ba ngày 10 tháng 02 năm 2015
Tiết 3 + 4
HỌC VẦN: Bài 101: UÂT - UYÊT
I. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. 
- Đọc đúng các từ ngữ, đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Đất nước ta tuyệt đẹp.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh minh hoạ SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS đọc bài ứng dụng.
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : uât
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uât 
- Ghép chữ.
- Tiếng?
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng khĩa.
Dạy vần : uyêt. (Quy trình tương tự)
+ Vần mới thứ hai cĩ gì khác với vần thứ nhất?
- Tiếng?
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng khĩa.
Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. 
Tiết 2
b. Luyện tập
Luyện đọc
+ Đọc từ ngữ ứng dụng.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
 Luyện viết
 Luyện nĩi
+ Nước ta tên gì?
+ Cảnh đẹp gì trên tranh ảnh đã xem?
+ Nước ta cĩ những cảnh đẹp nào?
+ Nĩi về 1 cảnh đẹp mà em biết?
c. Củng cố, dặn dò
- GV chỉ bảng.
- Tìm chữ cĩ vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 102.
- HS đọc đầu bài
u - â - t - uât
xuất
sản xuất
- HS so sánh, ghép chữ, đánh vần, đọc trơn, phân tích vần.
uyêt
duyệt
duyệt binh
- HS viết bảng con.
- Luyện đọc lại vần học ở tiết 1.
 luật giao thơng băng tuyết
 nghệ thuật tuyệt đẹp
- Nhận xét tranh minh hoạ.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vở Tập viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- HS đọc tên bài luyện nói: Đất nước ta tuyệt đẹp.
- HS theo dõi, đọc theo.
*******************
Thứ tư ngày 11 tháng 02 năm 2015
Tiết 1 + 2
HỌC VẦN: Bài 102: UYNH - UYCH
I. MỤC TIÊU
- HS đọc, viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh minh hoạ SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
- 1 HS đọc bài ứng dụng
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
Dạy vần : uynh
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần uynh.
- Ghép chữ.
- Tiếng?
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng khĩa.
Dạy vần : uych. (Quy trình tương tự)
+ Vần mới thứ hai cĩ gì khác với vần thứ nhất?
- Tiếng?
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng khĩa.
Luyện viết
- GV viết mẫu lên bảng: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. 
Tiết 2
b. Luyện tập
Luyện đọc
+ Đọc từ ngữ ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
 Luyện viết
 Luyện nĩi
+ Tên của mỗi loại đèn?
+ Nĩ dùng gì để thắp sáng?
+ Nhà em cĩ những loại đèn gì?
+ Loại đèn nào em dùng để học?
+ Khi muốn đèn sáng hoặc khơng sáng nữa em phải làm gì?
+ Khi khơng dùng đèn nữa cĩ nên để đèn sáng khơng? Vì sao?
c. Củng cố, dặn dò
- GV chỉ bảng.
- Tìm chữ cĩ vần vừa học.
- Nhận xét tiết học, dặn HS học bài ở nhà, xem trước bài 103.
- HS đọc đầu bài
u - y - nh - uynh
huynh
phụ huynh
- HS so sánh, ghép chữ, đánh vần, đọc trơn, phân tích vần.
uych
huỵch
ngã huỵch
- HS viết bảng con.
- Luyện đọc lại vần học ở tiết 1.
 luýnh quýnh huỳnh huỵch
 khuỳnh tay uỳnh uỵch
- Nhận xét tranh minh hoạ.
- HS đọc câu ứng dụng.
- HS viết vở Tập viết: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch.
- Đọc tên bài: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
- HS theo dõi, đọc theo.
Tiết 3
TỐN: CỘNG CÁC SỐ TRỊN CHỤC
I. MỤC TIÊU 
Bước đầu giúp HS:
- Biết cộng một số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100 (đặt tính thực hiện phép tính).
- Tập cộng nhẩm một số tròn chục với một số tròn chục (trong phạm vi 100).
- HS yếu làm được bài 1, 2.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Các bĩ chục que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài tập về nhà của học sinh.
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Giới thiệu cách cộng các số trịn chục
* Hướng dẫn thao tác trên que tính
- Cho HS lấy 30 (3 bĩ) que tính. Nhận biết 30 cĩ 3 chục và 0 đơn vị.
- Lấy tiếp 20 (2 bĩ) que tính, xếp dưới bĩ 3 que tính. Nhận biết 20 cĩ 2 chục và 0 đơn vị.
- Gộp lại được 5 bĩ và 0 que rời, viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị.
* Hướng dẫn làm tính cộng
- Viết 30, viết 20 thẳng cột với 30.
- Viết dấu +
- Kẻ vạch ngang.
 30 0 cộng 0 bằng 0, viết 0
+ 20 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
 50 Vậy: 30 + 20 = 50
c. Thực hành
Bài 1: HS đặt tính theo cột dọc.
Bài 2: HS nhẩm.
Bài 3: HS tự giải bài tốn.
d. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập.
- HS đọc đầu bài.
- HS lấy que tính.
- HS nêu lại cách cộng.
- HS thực hiện.
Tiết 4
TỰ NHIÊN XÃ HỘI: CÂY GỖ
I. MỤC TIÊU
Giúp HS biết: 	
- Kể tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng.
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của chúng.
- Nói lên ích lợi của việc trồng cây lấy gỗ.
- HS có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá.
KNS: Tìm kiếm và xử lý thơng tin, phát triển kĩ năng hợp tác.
Tích hợp: Tất cả các hoạt động của con người đều tác động đến mơi trường, em hãy tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ mơi trường xung quanh và thực hiện lối sống thân thiện với mơi trường.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
- Tranh vẽ ở SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
a. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 
b. Các hoạt động
Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ.
- Mục tiêu: HS nhận ra cây nào là cây gỗ,
Phân biệt được những bộ phận chính của cây gỗ.
- Cho HS quan sát cây ở sân trường và trả lời các câu hỏi.
+ Cây tên gì?
+ Chỉ thân, lá của cây? Cĩ nhìn thấy rễ khơng?
+ Thân cây cĩ đặc điểm gì?
- Kết luận: Giống như các cây đã học, cây gỗ cũng có rễ, thân, lá, hoa. Nhưng cây gỗ có thân to, cao cho ta gỗ để dùng, cây gỗ còn có nhiều cành và lá cây làm thành tán lá toả bĩng mát.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Mục tiêu: Biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo sách. 
- Biết ích lợi của việc trồng cây gỗ.
- Cho HS từng cặp quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời.
+ Cây gỗ được trồng ở đâu?
+ Kể tên những cây thường gặp?
+ Các đồ dùng được làm bằng gỗ?
+ Các ích lợi khác của cây gỗ?
- Kết luận: Cây gỗ được trồng để lấy gỗ dùng vào nhiều việc khác nhau. Cây gỗ có bộ rẽ ăn sâu và có tán lá cao. Có tác dụng giữ đất, chắn gió, toả bóng mát. Vì vậy cây gỗ được trồng nhiều thành rừng hoặc trồng ở khu đô thị để có bóng mát, làm cho không khí trong lành. 
c. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS đọc đầu bài
- HS quan sát cây ở sân trường và trả lời.
- HS quan sát cây ở sân trường và trả lời.
*******************
Thứ năm ngày 12 tháng 02 năm 2015
Tiết 1 
TỐN: LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU 
Giúp học sinh: 
- Củng cố về làm tính cộng (đặt tính, tính) và cộng nhẩm các số tròn chục.
- Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Củng cố về giải toán.
- HS yếu làm được bài 1, 2.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
- Tranh ảnh SGK..
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở bài tập
- Nhận xét
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Thực hành
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài.
GV làm mẫu.
Bài 3: Yêu câu HS đọc bài toán và giải bài toán.
Tóm tắt:
Lan hái: 20 bông hoa
Mai hái: 10 bông hoa.
Cả hai bạn hái: .... bông hoa?
Bài 4: HS thi nối nhanh.
c. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài, làm bài tập.
- HS đọc đầu bài.
- HS làm vào bảng con.
40 + 20 50 + 40 30 + 30
 40 50 30 
+ 20 + 40 + 30 
- HS tự làm.
Bài giải: 
Cả hai bạn hái được là:
20 + 10 = 30 (bông hoa)
 Đáp số: 30 bông hoa.
HS lên bảng làm.
Tiết 2 + 3
HỌC VẦN: Bài 103: ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU
- HS đọc và viết được 10 vần vừa học từ bài 98 đến bài 102.
- Đọc được từ ngữ, đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Truyện kể mãi khơng hết.
MTR: HS yếu đọc, viết được vần, tiếng và từ ứng dụng.
KNS: Kĩ năng lắng nghe tích cực, thể hiện sự tự tin, nhận thức tư duy sáng tạo.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
- Bộ ghép chữ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- 2 HS đọc bài cũ. 
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Ơn tập
- Nêu các vần vừa học trong tuần.
- Ghép âm thành vần.
- Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Giải thích từ ứng dụng.
- Viết từ ngữ ứng dụng
- Viết mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.
Tiết 2
c. Luyện tập
Luyện đọc
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Nhận xét tranh minh hoạ.
- Ghi, đọc mẫu đoạn thơ ứng dụng.
Luyện viết 
Kể chuyện: Truyện kể mãi khơng hết.
- Nội dung: SGK.
- Đọc tên câu chuyện.
- Kể diễn cảm nội dung.
d. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học lại bài, kể lại chuyện Truyện kể mãi khơng hết cho người thân nghe.
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc đầu bài
u
ê
u
ân
ơ
ât
u
y
u
yêt
ya
ynh
yên
ych
- HS đọc: CN – N – L 
- HS viết vào bảng con: hịa thuận, luyện tập.
- Nhắc lại bài ôn tiết 1
- HS lần lượt đọc.
- Đọc từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc: CN – N – L
- HS viết vào vở Tập viết: hịa thuận, luyện tập.
- Đọc tên câu chuyện.
- Thảo luận nhóm, đại diện nhóm thi kể.
- Kể từng bức tranh.
Tiết 4
ĐẠO ĐỨC: ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T2)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS hiểu: 
- Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường.
- Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định.
- Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người.
- Học sinh đi bộ đúng quy định.
KNS: Kĩ năng phê phán, an tồn khi đi bộ.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 	
- Tranh vẽ ở VBT 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
- Ở nông thôn khi đi bộ cần đi ở phần lề đường nào?
- Ở thành phố khi đi bộ cần đi ở phần lề đường nào? 
- Nhận xét bài cũ.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Các hoạt động 
Hoạt động 1: Làm bài tập 3
- Xem tranh và trả lời câu hỏi.
+ Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định không?
+ Điều gì có thể xảy ra? Tại sao?
- Kết luận: Đi bộ dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác.
Hoạt động 2: Làm bài tập 4
- Giải thích yêu cầu bài tập.
- Nối các tranh vẽ người đi bộ đúng quy định với khuôn mặt “Tươi cười”.
- Trong những việc đó việc nào em đã làm. Đánh dấu X vào £ dưới tranh.
- Kết luận: Tranh 1, 2, 3, 4, 6 đúng quy định. Tranh 5, 7, 8 sai quy định. Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và người khác.
Hoạt động 3: Trị chơi “Đèn xanh đèn đỏ’’
d. Củng cố - dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- Khen các tổ khá nhất.
- HS đọc đầu bài 
- HS thảo luận, trả lời.
- HS nối.
- HS chơi.
*******************
Thứ sáu ngày 13 tháng 02 năm 2015
Tiết 1
TỐN: TRỪ CÁC SỐ TRỊN CHỤC
I. MỤC TIÊU 
Bước đầu giúp HS:
- Biết trừ một số tròn chục với một số tròn chục trong phạm vi 100.
- Tập trừ nhẩm hai số tròn chục (trong phạm vi 100).
- HS yếu làm được bài 1, 2.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP 
- Tranh vẽ SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Chấm vở bài tập
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 
b. Giới thiệu cách trừ hai số trịn chục
* Hướng dẫn HS thao tác trên que tính
- Lấy 50 que tính (5 bĩ). Nhận biết 50 cĩ 5 chục và 0 đơn vị.
- Tách 20 que tính. Nhận biết 20 cĩ 2 chục và 0 đơn vị.
- Số que tính cịn lại gồm 3 bĩ chục và 0 que rời.
* Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ
- Viết 50, viết 20 thẳng cột với 50.
- Viết dấu trừ.
- Kẻ vạch ngang.
 50 0 trừ 0 bằng 0, viết 0
- 20 5 trừ 2 bằng 3, viết 3
 30 Vậy: 50 – 20 = 30
c. Thực hành
Bài 1: Tính.
Bài 2: Hướng dẫn nhẩm.
5 chục – 3 chục = 2 chục
Vậy: 50 – 20 = 30
Bài 3: Cho HS đọc bài toán.
Tóm tắt:
Có : 30 cái kẹo
Cho thêm: 10 cái kẹo
Có tất cả:  cái kẹo?
Bài 4: HS tự làm.
d. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
- HS đọc đầu bài.
- HS lấy.
- HS viết.
- HS đọc.
- HS làm bảng con.
- HS tự làm
Bài giải:
Số kẹo An có tất cả là:
30 + 10 = 40 (cái kẹo)
 Đáp số: 50 cái kẹo.
Tiết 2 
HỌC VẦN TIẾNG VIỆT
TÀU THỦY, GIẤY PƠ-LUYA,
I. MỤC TIÊU
- HS viết đúng, đẹp hình dáng con chữ.
- Khi viết phải liền mạch các con chữ.
- Rèn tính cẩn thận khi viết của học sinh. 
II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét chữ viết của HS.
Bài mới
a. Giới thiệu bài: Giới thiệu bài viết 
b. Hướng dẫn tập viết
+ Bước 1: GV viết mẫu lên bảng.
+ Bước 2: GV đọc một số tiếng, từ yêu cầu HS viết.
- GV nhận xét, sửa sai.
- Hướng dẫn từng dòng.
+ Bước 3: Thu một số vở, nhận xét.
- Tuyên dương những em viết đẹp.
- Giao nhiệm vụ về nhà.
- HS đọc đầu bài
tàu thủy
giấy pơ-luya 
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
Tiết 3 
HỌC VẦN TIẾNG VIỆT
ƠN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Cđng cè HS n¾m ch¾c c¸ch ®äc,viÕt thµnh th¹o c¸c tiÕng chøa vÇn u¬, uya, hu¬ tay, giÊy p¬- luya.
- LuyƯn ®äc, viÕt c¸c tiÕng, tõ cã chøa vÇn u¬, uya.
- Gãp phÇn giĩp HS nãi vµ viÕt ®ĩng TiÕng ViƯt.
* Träng t©m: RÌn ®äc, viÕt c¸c tiÕng, tõ cã chøa vÇn u¬, uya.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- SGK, c¸c thỴ tõ, mét sè bµi tËp.
- B¶ng con, phÊn, bĩt, vë, SGK, hép ch÷.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho HS đọc, viết: uª, uy, xum xuª, tµu thủ
3. Bài mới
a. Giíi thiƯu bµi
b. H­íng dÉn «n
* LuyƯn ®äc 
- HS ®äc trªn b¶ng líp
- §äc c¸ nh©n, ®ång thanh
- §äc theo nhãm
- LuyƯn ®äc, ph©n tÝch cÊu t¹o tiÕng.
* LuyƯn viÕt 
- ViÕt b¶ng, viÕt vë
- GV h­íng dÉn HS viÕt
- GV quan s¸t giĩp ®ì HS viÕt chËm
* Nèi
GiÊy p¬-luya 
hu¬ hu¬ c¸i vßi
Chĩ voi 
rÊt máng 
Mét giäng h¸t 
v¨ng v¼ng gi÷a đêm khuya
* §iỊn vµo chç 
* Trß ch¬i “T×m tiÕng míi”
- Chia líp thµnh 2 nhãm.
- GV ghi l¹i mét sè tiÕng míi HS võa t×m ®­ỵc
- NhËn xÐt ,tuyªn d­¬ng nhãm th¾ng cuéc.
c. Cđng cè
- Nh¾c l¹i néi dung bµi
- NhËn xÐt tiÕt häc 
- §äc l¹i bµi trong SGK.
thøc khuya 
giÊy p¬ - luya 
hu¬ tay 
hu¬ hu¬ c¸i vßi 
- 2 nhãm lªn thi nèi
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt
phÐc- m¬- t... h... tay
- 2 nhãm lªn thi trong 2 phĩt 
- Nhãm 1: T×m tiÕng cã vÇn u¬.
 - Nhãm 2: T×m tiÕng cã vÇn uya.
- HS ®äc l¹i c¸c tiÕng tõ trªn.
- 2 HS nh¾c l¹i néi dung bµi
Tiết 4
THỦ CƠNG: CẮT, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU 
- Học sinh kẻ được hình chữ nhật.
- HS cắt, dán được hình chữ nhật theo 2 cách. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Hình chữ nhật mẫu bằng giấy màu.
- Giấy kẻ ơ kích thước lớn.
- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra đồ dùng học tập
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
b. Các hoạt động
* Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
- Hình chữ nhật cĩ mấy cạnh?
- Độ dài các cạnh ntn?
* Hướng dẫn mẫu
- Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật
- Hướng dẫn cắt dán hình chữ nhật.
- Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn.
c. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Chuẩn bị giăý, thước, kéo tiết sau thực hành cắt dán sản phẩm.
- HS đọc đầu bài
- HS quan sát, trả lời.
- HS quan sát cắt dán.
- HS thực hành cắt dán thử
Tiết 5
SINH HOẠT LỚP: NHẬN XÉT TUẦN 24
1. Đánh giá tuần 24
- HS đi học đều, đúng giờ, vệ sinh sạch sẽ.
- Nhiều em còn nói chuyện riêng trong lớp, chưa chú ý học bài.
- Còn thiếu đồ dùng học tập.
2. Kế hoạch tuần 25
- Tiếp 

File đính kèm:

  • docGiao_an_lop_1_tuan_24_nam_hoc_2014_2015.doc