Giáo án Lớp 1 Tuần 23 - Trường tiểu học số 2 Vinh An

Học vần

 Bài 98: uê, uy

I. Mục tiêu: Đọc được: uy, uê, bông huệ, huy hiệu, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được uy, uê, bông huệ, huy hiệu. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.

 Học sinh yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.

 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.

III. Hoạt động dạy học :

 

doc19 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 23 - Trường tiểu học số 2 Vinh An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ương tự vần oanh
2. Hoạt động 2: HD đọc, viết.
B1: Bảng con: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch 
 * Nghỉ giữa tiết 
B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 khoanh tay kế hoạch
 mới toanh loạch xoạch . Ycầu đọc.
3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1
Đọc lại, giải thích vần mới học.
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu 
 Tiết 2
Luyện tập
1.Hoạt động1: Luyện đọc, viết
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
B2: Luyện viết: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch Chấm chữa một số vở 
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động2 : Hướng dẫn HS luyện nói 
+ Tranh vẽ gì? Nhà máy là nơi để làm gì?
+ Ở địa phương em có nhà máy nào?
+ Em đã đi cửa hàng chưa? Nơi đó như thế nào? Cửa hàng bán những gì? 
+ Doanh trại là nơi làm việc của ai? Ở địa phương em có doanh trại không? 
3. Củng cố, dặn dò:
-Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 10 học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- CN 2- 3 em
- Nhóm, tổ
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
Q sát tranh, nói chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
-HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
TNXH
Bài 23: Cây hoa
I. Mục tiêu: Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây hoa. Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây hoa.
 Giáo dục Hs có ý thức chăm sóc các cây hoa cây cảnh, không bẻ cành, hái hoa ở nhà, nơi trường học,công viên.
KNS:
II. Chuẩn bị: GV: Tranh ảnh bài 23 SGK. 
	 HS: Sách TN-XH.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
*Khởi động:
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1: Quan sát cây hoa ( phút)
 Bước 1: Chia lớp thành các nhóm nhỏ (4 em).
Hỏi: Các bông hoa thường có đặc điểm gì mà ai cũng thích ngắm.
Bước 2: Các nhóm trình bày
Kết luận: Có nhiều loại hoa khác nhau, mỗi cây hoa có thân, rễ, hoa, lá. 
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK ( phút)
Bước 1: Hướng dẫn quan sát và trả lời câu hỏi SGK.
Bước 2: Thảo luận cả lớp
Nêu câu hỏi:
- Kể tên các loại hoa có trong bài.
- Kể tên các loại hoa khác mà em biết.
- Hoa được dùng để làm gì?
* Kêt luận: Người ta trồng hoa để làm cảnh, trang trí, làm nước hoa, làm hàng rào. 
3. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Đố bạn hoa gì?
- Mỗi tổ 1, 2 em , bịt mắt nói đúng tên hoa mà em cầm. 
- GV nhận xét tuyên dương và dặn dò tiết sau. 
- HS giới thiệu cây hoa của mình
- Các nhóm làm việc: chỉ rễ, lá, thân, hoa của cây.
-So sánh các loại hoa có trong nhóm, tìm ra sự khác nhau giữa màu sắc, hương thơm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp mở SGK.
- Từng cặp quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi.
Cả lớp thảo luận.
- HS tham gia trò chơi theo HD của GV
Thứ ..ngày ..thángnăm.
Học vần
 Bài 96: oat, oăt
I. Mục tiêu: Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
IIChuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Kiểm tra bài cũ: Cho HS chơi tiếp sức
Áo ch.... con h..... vỡ h khai h..... l....... lổ 
sáng ch..... dài ng........ kh....... thuyền liến th........ gió th....... Đọc đoạn thơ ứng dụng.
 Nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu bài mới.
1.Hoạt động1: Nhận diện vần 
 B1: Nhận diện vần oat: Cấu tạo vần oat. 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng	
 Có vần oat muốn có tiếng hoạt ta làm thế nào?
-Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng
- Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn
-Đọc tổng hợp vần oat
B2: Nhận diện vần oăt: Quy trình tương tự vần oat
2. Hoạt động2 : HD đọc, viết
B1: Bảng con: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt
 * Nghỉ giữa tiết 
B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 lưu loát chỗ ngoặt
 đoạt giải nhọn hoắt . Ycầu đọc.
3. Hoạt động3 : Củng cố tiết 1
Đọc lại vần mới học.
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu 
 Tiết 2
Luyện tập
1. Hoạt động 1: Luyện đọc, viết
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
B2: Luyện viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt 
Chấm chữa một số vở 
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện nói 
+ Các em có thích xem phim hoạt hình không?
+ Em đã coi những bộ phim nào?
+ Biết những nhân vật nào trong phim?
+ Kể tên những bộ phim và nhân vật trong phim hoạt hình mà em biết?
3. Củng cố, dặn dò:
-Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 10 học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- 2 – 3 em
- CN, nhóm.
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
Q sát tranh, nói chủ đề: Phim hoạt hình.
-HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
 Toán
Tiết 89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
I.Mục tiêu: Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti- mét vẽ đoạn thẳng có độ dài 10cm.
II. Chuẩn bị: GV: Sgk, thước có vạch chia từng cm.
 HS: Sgk, thước có vạch chia từng cm.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: 
*Giới thiệu bài mới
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 
 - Để vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm thì làm như sau:
+ Đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch số 0, chấm 1 điểm trùng với vạch số 4.
+ Dùng bút nối điểm ở vạch số 0 với điểm ở vạch số 4 thẳng theo mép thước.
+ Nhấc thước ra, viết tên đoạn thẳng AB.
- Ta vẽ được đoạn thẳng AB dài 4 cm
 *Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Thực hành ( phút)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
Hướng dẫnBài 2: Nêu yêu cầu của bài
Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
3. Củng cố, dặn dò: 
- Nhăc lại kiến thức cơ bản của bài học.
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
- Nghe
- Chú ý, quan sát.
- Đọc yêu cầu
- HS vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm.
- Thực hiện đo theo các thao tác và đặt tên cho các đoạn thẳng.
- Tự nêu bài toán
- Nêu tóm tắt và bài giải
- Tự vẽ 2 đoạn thẳng AB và BC theo các độ dài nêu trong bài 2. Đoạn thẳng AB dài 5 cm, đoạn BC dài 3 cm.
- HS lắng nghe, 2 em nhắc lại.
Thứ ..ngày ..thángnăm.
Học vần
Bài 97: Ôn tập
I. Mục tiêu: Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chú gà trống khôn ngoan.
II. Chuẩn bị: GV: Bảng ôn, tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể.
 HS:Bảng con, SGK, vở tập viết
III. Hoạt động dạy học:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* K tra bài cũ: Trò chơi: xướng họa
Nhóm A nêu vần, nhóm B nêu từ chứa vần mà nhóm A vừa nêu và ngược lại. Cho HS đọc câu ứng dụng
Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng. Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài
 1. Hoạt động1: Ôn chữ và vần đã học
B1: Ôn các vần:
-Nêu những vần chúng ta đã học trong tuần? Ghi vần 
- GV giới thiệu bảng ôn
-Cho HS đọc các âm ở cột dọc, các âm ở dòng ngang
-Cho HS đọc ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang sao cho thích hợp để tạo thành vần đã học.
- GV ghi bảng các vần
- Cho HS đọc các vần, GV chỉnh sửa phát âm
B2: Luyện đọc các từ ứng dụng: 
khoa học - ngoan ngoãn- khai hoang
 * Nghỉ giữa tiết.
B3: H dẫn viết: ngoan ngoãn- khai hoang
 Tiết 2
2. Hoạt động 2: Luyện tập 
B1: Luyện đọc:Đọc lại bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng. GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Cho HS đọc trơn, tìm từ có tiếng có vần vừa ôn
- GV đọc mẫu
B2: Luyện viết: Nhắc lại quy trình viết
- Cho HS viết vào vở. Chấm một số vở, nhận xét
 * Nghỉ giữa tiết
B3: Kể chuyện kèm tranh minh hoạ
Yêu cầu kể chuyện theo từng tranh.
Nêu Ý nghĩa câu chuyện. 
3.Củng cố, dặn dò :
- Cho HS mở SGK đọc lại toàn bài
- Tìm thêm tiếng có vần vừa học, chuẩn bị bài sau.
- 1 lần chơi 2 tổ.
- 2 HS
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ đồng thanh
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- HS viết bảng con
- Hs đọc
 Hs lắng nghe
- HS viết vào vở
Nghe chuyện: Chú gà trống khôn ngoan
- HS kể chuyện. Hs khá,giỏi kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh
- HS mở SGK đọc lại toàn bài
- Hs tìm tiếng có vần vừa học.
Toán
 Tiết 90: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán.
II. Chuẩn bị: GV: Sgk, bảng phụ BT1,2,4.
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: 
* Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Luyện tập 
GV hướng dẫn HS làm các bài tập
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- GV theo dõi, kiểm tra
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
Nêu cách làm
- GV theo dõi, kiểm tra
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
 *Nghỉ giữa tiết
Bài 3: Yêu cầu tự đọc đề toán, viết tóm tắt
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Bài 4: Hướng dẫn HS Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu. 
Chấm, chữa
2. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Thi đua điền số thích hợp vào ô trống
Nhận xét
 Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
- Đọc yêu cầu
- Tự điền số từ 1 đến 20 vào ô trống.
- Đọc yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống.
Ta lấy 11 cộng với 2 bằng 13 ghi 13 vào ô trống thứ nhất , xong rồi lấy 13 cộng với 3 bằng 16 ghi vào ô trống thứ hai.
Hs làm dòng 1, 2, 3.
- Tự đọc bài toán, viết tóm tắt 
Bài toán cho biết : Một hộp có 12 bút xanh và 3 bút đỏ.
Bài toán hỏi: Có tất cả bao nhiêu cây bút?
- Nêu câu lời giải và giải bài toán vào vở.
- HS làm bài
Hs tham gia chơi : 2 đội
Đạo đức
Bài 11: Đi bộ đúng qui định (Tiết 1)
I. Mục tiêu: - Nêu được một số qui định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.
 -Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
 -Giáo dục HS thực hiện việc đi bộ trên đường đúng qui định.
KNS:
II. Chuẩn bị: GV:Tranh đạo đức bài 11.
 HS: Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
*Khởi động: 
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1: Phân tích tranh ở bài tập1 ( phút)
- GV phân tích lần lượt từng tranh
Tranh 1: + 2 người đi bộ đang đi phần đường nào?
 + Khi đó đèn tín hiệu giao thông có màu gì?
+ Ở thành phố, thị xã khi đi qua đường phải theo quy định gì?
Tranh 2:+ Đường đi ở nông thôn có khác gì với đường ở thành phố?+ Các bạn đi theo phần đường nào?
GV KL từng tranh:
 *Nghỉ giữa tiết 
 2.Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp bài tập 2( ph)
- Y.cầu q. sát tranh, thảo luận theo cặp và cho biết: 
+ Những bạn nào đi bộ đúng quy định? Bạn nào sai? Vì sao? Như thế có an toàn không?
*GVKL từng tranh: 
Tranh 1: Đường nông thôn 2 bạn đi bộ lề bên phải là an toàn.
Tranh 2: Đường thành phố, 3 bạn đi theo tín hiệu giao thông , trên vạch đi bộ ,vậy là an toàn. 1 bạn chạy ngang đường là sai, rất nguy hiểm, dễ xãy ra tai nạn.
Tranh 3: Ở thành phố 2 bạn đi theo vạch sơn có tín hiệu đèn là đúng.
3. Củng cố dặn dò: Liên hệ thực tế
+ Hằng ngày em đi bộ theo đường nào? Đi đâu?
+ Đường giao thông đó như thế nào? Có tín hiệu không? Có vạch sơn dành cho người đi bộ không?
+ Em đã thực hiện đi bộ ra sao?
* GV tổng kết:Khen ngợi những HS đã đi bộ đúng quy định và nhắc nhở các em về việc đi lại hằng ngày.
- Nhận xét, hướng dẫn tiết sau.
-HS quan sát tranh
- Lần lượt trả lời các câu hỏi theo từng tranh.
- HS khác bổ sung
-Quan sát tranh, thảo luận theo cặp
-Trình bày kết quả, HS khác bổ sung ý kiến, tranh luận.
- HS lắng nghe
- HS tự liên hệ bản thân
- Nhận xét
- HS lắng nghe
Thứ ..ngày ..thángnăm.
Học vần
 Bài 98: uê, uy
I. Mục tiêu: Đọc được: uy, uê, bông huệ, huy hiệu, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được uy, uê, bông huệ, huy hiệu. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
 Học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc chỗ ngoặt, khoa học, khai hoang, ngoan ngoãn. Đọc đoạn thơ ứng dụng. Nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu bài mới
1.Hoạt động1: Nhận diện vần 
 B1: Nhận diện vần uê: Cấu tạo vần uê 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng	
 Có vần uê muốn có tiếng huệ ta làm thế nào?
-Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng
- Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn
-Đọc tổng hợp vần uê
B2:Nhận diện vần uy: Quy trình tương tự vần uê
2. Hoạt động 2: Hd đọc, viết
B1: Viết bảng con: uy, uê, bông huệ, huy hiệu
 * Nghỉ giữa tiết 
B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cây vạn tuế tàu thuỷ
 xum xuê khuy áo . Ycầu đọc.
3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1
Nhắc lại vần mới học
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu 
 Tiết 2
Luyện tập
1. Hoạt động1: Luyện đọc, viết
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
B2: Luyện viết: uy, uê, bông huệ, huy hiệu
Chấm chữa một số vở 
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động2: Hướng dẫn HS luyện nói theo tranh
+ Tranh vẽ gì? Ai đã được đi tàu thủy? Em nào đã được đi máy bay? Ô tô? Tàu hỏa?
- Cho HS trao đổi về một phương tiện giao thông mà em biết theo gợi ý.
+ Đi khi nào, cùng với ai?
+ Phương tiện đó hoạt động ở đâu? 
+ Em thích phương tiện đó không? Vì sao?
3. Củng cố, dặn dò:
-Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 4 học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
2- 3 em
CN, tổ, lớp đồng thanh
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
Q sát tranh, nói chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
-HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
Toán
Tiết 91: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học.
II. Chuẩn bị GV: Sgk, bảng phụ BT4.
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: 
* Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Luyện tập ( phút)
GV hướng dẫn HS tự làm các bài tập
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- GV theo dõi, kiểm tra
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
- GV theo dõi, kiểm tra
 *Nghỉ giữa tiết
Bài 3: Yêu cầu vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm
- GV theo dõi, kiểm tra
Bài 4: Yêu cầu đọc đề toán, 
Bài toán cho biết gì ?
Gv ghi tóm tắt lên bảng: AB: dài 3cm
 BC: dài 6cm
Bài toán hỏi gì ? AC: dài .cm?
Vẽ đoạn thẳng AC lên bảng và ghi các đoạn thẳng đã cho như ở SGK.
Muốn biết đoạn thẳng AC dài mấy Xăng-ti-mét ta làm thế nào?
Nêu lời giải
2.Củng cố, dặn dò: 
- Chấm, chữa bài.
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
- Nghe, mở SGK
- Đọc yêu cầu
Hs tính nhẩm rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
Đọc nối tiếp, cả lớp dò kết quả bài a, b.
- Đọc yêu cầu: a)Khoanh vào số lớn nhất.
 b) Khoanh vào số bé nhất
 Hs làm bài
- Hs vẽ vào sách đoạn thẳng dài 4cm với thước kẻ có xăng-ti-mét.
- 2 Hs đọc đề toán
AB: dài 3cm
BC: dài 6cm
Bài toán hỏi: AC dài mấy xăng –ti-mét?
Ta lấy 3cm cộng vơi 6cm.
Đoạn thẳng AC dài là
- HS làm bài
Thứ ..ngày ..thángnăm.
Học vần
 Bài 99: uơ, uya
I. Mục tiêu: Đọc được: uơ. uya, huơ vòi, đêm khuya, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được uơ. uya, huơ vòi, đêm khuya. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Kiểm tra bài cũ trò chơi: Tìm chữ bị mất:thu th...., cố đô h......, tàu th......, q.... mến, trí t..., ng... hiểm, kh... áo, lính th..., hoa h..., đề h... 
Đọc đoạn thơ ứng dụng. Nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu bài mới.
1.Hoạt động1: Nhận diện vần 
 B1: Nhận diện vần uơ: Cấu tạo vần uơ 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng	
 Có vần uơ muốn có tiếng huơ ta làm thế nào?
-Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng
- Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn
-Đọc tổng hợp vần uơ
B2: Nhận diện vần uya: Quy trình tương tự vần uơ
2. Hoạt động 2: HD đọc, viết
B1: H dẫn bảng con: uơ. uya, huơ vòi, đêm khuya
 * Nghỉ giữa tiết 
B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 thuở xưa giấy pơ-luya
 huơ tay trăng khuya. Ycầu đọc.
3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu 
 Tiết 2
Luyện tập
1. Hoạt động1 : Luyện đọc, viết
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
B2: Luyện viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
Chấm chữa một số vở 
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động2: Hướng dẫn HS luyện nói theo tranh
+ Tranh vẽ gì? Sáng sớm có đặc điểm gì?
+ Vào sáng sớm em và mọi người xung quanh làm những công việc gì?
+ Cảnh chiều tối có đặc điểm gì? Mọi người trong nhà làm gì lúc chiều tối?
+ Đêm khuya mọi người làm gì?
3. Củng cố, dặn dò:
-Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
- Cho HS đọc lại bài. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 10 Học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- CN, nhóm
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
Q sát tranh, nói chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. 
-HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
 Toán
Tiết 92: Các số tròn chục
I.Mục tiêu: Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
II. Chuẩn bị: GV: Sgk, bảng phụ ghi phần kiến thức.
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Giới thiệu bài mới
1. Hoạt động 1: Gthích các số tròn chục từ 10 đến 90. 
- GV hướng dẫn: Lấy 1 bó ( 1 chục) que tính và nói: 
Một chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV viết: 10
- Lấy 2 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, có 2 chục que tính.
- Hai chục còn gọi là bao nhiêu?
GV viết: 20
- Lấy 3 bó: Mỗi bó có 1 chục que tính và nói: Có 3 chục que tính, 3 chục còn gọi là 30.
- Ba mươi viết như sau: viết 3 rồi viết 0: 30
- Lấy 4 bó, mỗi bó 1 chục
- 4 chục còn gọi là bao nhiêu?
- GV hướng dẫn tương tự đến 90
- Đếm từ 1 chục đến 9 chục rồi ngược lại
- Đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại.
- Những số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có mấy chữ số?
- Các em có nhận xét gì về những số tròn chục?
 *Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Thực hành ( phút)
Bài 1: Hướng dẫn cách làm bài a, b, c,
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
Dòng a: Viết số tròn chục tăng dần
Dòng b: Viết số tròn chục giảm dần dần
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
Chấm, chữa
3. Củng cố, dặn dò: 
- Hỏi bài vừa học.
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
- HS thao tác theo GV
- HS lấy 1 chục
- 1 chục còn gọi là 10
- 2 chục còn gọi là 20
- HS lấy 3 bó (3 chục)
- HS nhắc lại
- Lấy 4 bó và nói có 4 chục que tính - còn gọi là bốn mươi.
- HS đếm cá nhân
- Đọc cá nhân
- Có 2 chữ số
- Giống nhau chữ số 0 ở hàng đơn vị.
- HS làm bài
- Đọc yêu cầu: Số tròn chục
- Đọc kết quả
- Điền dấu vào ô trống
- HS nêu, 2- 3 em trả lời theo yêu cầu của GV
Thủ công
 Bài : Kẻ các đoạn thẳng cách đều
I.Mục tiêu:
- Học sinh kẻ được đoạn thẳng.
- Học sinh kẻ được các đoạn thẳng cách đều.
- Chính xác,cẩn thận,trật tự,tiết kiệm.
II.Chuẩn bị:
- GV : Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều.
- HS : Bút chì,thước kẻ,1 tờ giấy vở.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- KT bài cũ : 
 Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.
- Bài mới :
1 Hoạt động 1 : 
 Mục tiêu : Học sinh nhận biết được đoạn thẳng, kể tên được những vật có các đoạn thẳng cách đều. kẻ được hai đoạn thẳng cách đều.
 - Giá

File đính kèm:

  • docTUẦN 23.doc