Giáo án Lớp 1 tuần 23 - Trường tiểu học Phù Ninh
Luyện Tiếng Việt
Luyện đọc viết /ung/, /uc/, /ưng/, /ưc/
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Đọc viết thành thạo nội dung bài đã học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ)
- Thực hiện theo 4 việc thành thạo.
- Luyện tập làm bài tập: Tìm từ có chứa vần đã học
II.Các hoạt động:
7. Ổn định
8. Luyện tập
8.1 Luyện đọc
- Cho HS luyện đọc nội dung bài
- Y/C HS thực hiện đọc to, rõ ràng nội dung bài theo 4 mức độ.
- GV tổ chức cho HS thi đọc
có độ dài cho trước A- Mục tiêu: - Giúp HS bước đầu biết dùng thước có chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Giải toán có lời văn có số liệu là các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti mét. B- Đồ dùng dạy - học: - GV và HS sử dụng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét, bảng con C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: Sử dụng phiếu BT Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có: 5 quyển vở Có: 5 quyển sách Có tất cả . Quyển vở và quyển sách ? - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới - 1 HS lên bảng, dưới lớp làm vào phiếu Bài giải Tất cả có số quyển vở và quyển sách là 5 + 5 = 10 (quyển) Đ/s: 10 quyển. 1- Giới thiệu (GT ngắn gọn) 2- Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác - Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Chẳng hạn: Vẽ đt AB có độ dài 4cm thì làm như sau: + Đặt thước (có vạch cm) lên tờ giấy trắng , tay trái giữ thước, tay phải cầm bút, chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm một điểm trùng với vạch 4. - Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4 thẳng theo mép thước. Nhấc thước ra viết chữ A lên điểm đầu; viết chữ B lên điểm cuối của đt. ta đã vẽ được đt AB có độ dài là 4 cm. - HS chú ý theo dõi - GV vừa HD vẽ vừa thao tác = tay trên bảng Mỗi bước đều dừng lại một chút cho HS quan sát. - HS nhắc lại cách vẽ 3- Luyện tập: Bài 1: - Cho HS nêu Y/c của bài - Vẽ đt có độ dài là 5cm, 7cm, 2cm và 9 cm - Cho HS thao tác trên giấy nháp và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng. - HS thực hiện theo HD của GV - GV theo dõi, giúp đỡ HS. (Lưu ý HS: tay trái giữ chặt thước kẻ để khi vẽ không bị xê lệch; đường thẳng sẽ xấu và sai. Bài 2: - Cho HS đọc Y/c - Giải bài toán theo TT sau - Cho HS nêu TT; dựa vào TT để nêu bài toán, giải bài toán theo các bước đã học. - HS thực hiện theo HD Bài giải Cả hai đoạn thẳng dài là: 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8cm Bài 3: - Hãy nêu Y/c của bài: - Vẽ đt AB; BC có độ dài nêu trong bài 2 - Đoạn thẳng AB và ĐT BC có chung một điểm nào ? - Có tác dụng một đầu đó là điểm B - GV khuyến khích vẽ theo nhiều cách khác nhau. - HS thực hiện theo Y/c. 4- Củng cố - dặn dò: + Trò chơi: Vẽ đt có độ dài 13cm - GV nhận xét và giao bài về nhà. - HS chơi thi giữa các tổ - HS ngqhe và ghi nhớ. TIẾNG VIỆT Luyện đọc, viết / iờm/, /iờp/, /ươm/, / ươp/ (Dạy 1D + 1A) I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài đó học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: Ổn định Luyện tập Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Vần chỉ cú õm cuối cặp n/t Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li 2.3. Luyện tập ? Tỡm từ cú tiếng chứa vần iờm.( kim tiờm, tiệm vàng bạc, bạn Kiệm,.) ? Núi cõu cú tiếng chứa vần ươm.( VD: Bà xõu vũng hạt cườm cho bé Hà. Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. ______________________________________________- Luyện toán Luyện tập I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về các việc thường làm khi giải bài toán có văn: Đọc và tìm hiểu đề bài, sau đó giải toán. 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng tìm hiểu bài toán cho biết gì, bài toán hỏi gì để từ đó lựa chọn phép tính cho phù hợp. Sau đó biết thực hiện phép tính và trình bày bài giải. Tự giải bài toán. 3. Thái độ: Yêu thích môn Toán. II- Đồ dùng: Học sinh: Vở bài tập III- Hoạt động dạy học: 1, ổn định 2, Kiểm tra Tóm tắt: Có : 14 viên bi Thêm: 5 viên bi Có tất cả: .. viên bi? Nhận xét và cho điểm. 3, Dạy bài mới a, Giới thiệu bài b, Luyện tập Bài 1:Cho các số :0, 15, 5, 17,19.18,13. a) Số nào là số lớn nhất ,số nào là số bé nhất? b)Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 2. Viết vào chỗ chấm để có bài toán rồi giải bài toán. Có 6 quả cam, có thêm 3 quả cam. Hỏi? Có 13 bông hoa hồng và 6 bông hoa cúc. Hỏi ..? yêu cầu HS nêu phần thiếu của bài toán. Chấm chữa bài Bài 3. Lan có 15 nhãn vở, Huệ cho thêm Lan 3 cái nhãn vở. Hỏi Lan có bao nhiêu cái nhãn vở? ? Y/C bài toán Chấm chữa bài. Bài 2 :Hình vẽ dưới đây : Có : - bao nhiêu hình tam giác ? - bao nhiêu điểm? Viết tên cácđiểm đó. - bao nhiêu đoạn thẳng? Viết tên các đoạn thẳng đó, A M N B C - cùng hs chữa bài 4, Củng cố , dăn dò. - Toàn bài - NN HS vn ôn bài Hát 2 HS lên bảng làm Cả lớp ghi phép tính vào bảng tay. Trả lời: a) -Số lớn nhất là 19 - Số bé nhất là 0 b)Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 0, 5,13,15,17,18,19 Nêu y/ c bài toán Nêu câu hỏi và giải bài toán. a, Hỏi có tất cả có mấy quả cam? Giải Có tất cả số quả cam là: 6 + 3 = 9( quả cam) Đáp số: 9 quả cam b, Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? Giải Có tất cả số bông hoa là 13 + 6 = 19( bông hoa) Đáp số: 19 bông hoa _ Nêu bài toán Nêu tóm tắt Lan có: 15 nhãn vở Huệ cho: 3 nhãn vở. Lan có tất cả: nhãn vở? Bài giải Lan có tất cả số nhãn vở là 15 + 3 = 18( nhãn vở) Đáp số: 18 nhãn vở Trả lời : Hình vẽ trên: -Có:................ hình tam giác -Có:.................điểm: Có:....................đoạn thẳng Thứ ba ngày 18 tháng 2 năm 2014 Tiếng Việt Vần /eng/, /ec/, /ong/, /oc/, /ụng/, /ục/ ( Dạy theo sỏch thiết kế Tiếng Việt 1. Tập 2- CCD) _______________________________________ Toán Luyện tập chung A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: + Đọc, viết, đếm các số đến 20 + Phép cộng trong phạm vi 20 + Giải toán có lời văn B- Đồ dùng dạy - học: - 2 bộ số đếm 20 (số dán vào tấm bìa tròn) sách HS C- Các hoạt động dạy học Giáo viên I- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS lên bảng vẽ đoạn thẳng có độ dài: 4cm; 7cm; 12cm - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp) 2- Hướng dẫn, tổ chức HS tự làm BT Bài 1: - Cho HS nêu Y/c của bài - HD: Bài cho chúng ta 20 ô vuông nhiệm vụ của chúng ta là điền số từ 1 đến 20 theo TT vào ô trống. Các em có thể điền theo cách mà mình cho là hợp lý nhất - GV kẻ khung như BT1 lên bảng gắn 2 bộ số - GV gọi HS nhận xét Học sinh - 3 HS lên bảng - Dưới lớp vẽ trong nháp - Điền số từ 1 - 20 vào ô trống + Có ai làm còn (thừa) số nào chưa viết không? + Có ai còn ô trống chưa viết được số nào không + Ai có cách viết khác của bạn - GV nhận xét, chỉnh sửa Bài 2: - Gọi HS nêu nhiệm vụ HD: các em cộng nhẩm phép cộng thứ nhất rồi viết vào ô trống thứ nhất, sau đó lấy kq' đó cộng với số tiếp theo sẽ được kq' cuối cùng. + Chữa bài: - HS làm bài theo HD - Gọi 1HS lên bảng làm - GV nhận xét, chữa bài - Dưới lớp đọc miệng cách làm và kq' Bài 3: - Cho HS đọc bài toán - 2 HS đọc - GV gợi ý HS nêu tóm tắt, khi HS trả lời giáo viên viết tóm tắt lên bảng. - Y/c HS tự đặt câu hỏi để phân tích đề. - Đề bài cho biết gì? - Có 12 bút xanh và 3 bút đỏ - Đề bài hỏi gì ? - Cho HS tự giải và trình bày bài giải - Hỏi hộp bút có tất cả bao nhiêu cái. - HS làm vở, 1 HS lên bảng. - GV NX, chữa bài 3- Củng cố - Dặn dò: - Cho HS thi trả lời các câu hỏi tổ nào trả lời được nhiều nhất, đúng nhất được tặng danh hiệu "Nhà toán học". - Trên tia số từ 0 - 20 số nào là số lớn nhất ? số nào là số bé nhất ? - Trên tia số 1 số bé hơn số khác nằm ở bên phải hay bên trái số đó ? - Trên tia số 1 số lớn hơn số khác nằm ở bên trái - HS nghe và trả lời thi - Số 20 - Số 0 - Bên trái số đó haybên phải số đó ? - Nhận xét chung giờ học ờ: Ôn lại bài. - Bên phải - HS nghe và ghi nhớ Luyện Tiếng Việt Luyện đọc viết /eng/, /ec/, /ong/, /oc/, /ụng/, /ục/ I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài đó học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: Ổn định Luyện tập Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li 2.3. Luyện tập ? Tỡm từ cú tiếng chứa vần oc? ( VD: quả cúc, con úc, chỳ súc, lọc cọc,.) ? Núi cõu cú tiếng chứa vần ong.( VD: Nhà ụng nội Hoa nuụi ong lấy mật. Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. ______________________________________________- Thứ tư ngày 19 tháng 2 năm 2014 Tiếng Việt Vần /ung/, /uc/, /ưng/, /ưc/ ( Dạy theo sỏch thiết kế Tiếng Việt 1. Tập 2- CCD) ________________________________________ Toán Luyện tập chung (Dạy 1D + 1A) A- Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về: - Kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20 - Kĩ năng so sánh số trong phạm vi 20 - Kĩ năng vẽ đoạn thẳng có số đo cho trước. - Giải bài toán có lời văn có nội dung hình học. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ, sách HS - Đồ dùng chơi trò chơi C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng làm BT2 - Cho HS nhận xét của HS trên bảng - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Hướng dẫn làm BT: Bài 1: - HS nêu nhiệm vụ - Khuyến khích HS tính nhẩm rồi đánh viết kết quả phép tính. - GV gọi 3,4 HS chữa bài - GV kiểm tra và chữa bài - Tính - HS làm bài theo hướng dẫn - HS khác nhận xét. Bài 2: ? Bài yêu cầu gì ? a- Khoanh tròn vào số lớn nhất 14, 18, 11, 15 b- Khoanh tròn vào số bé nhất 17, 13, 19,10 - GV hướng dẫn các em phải so sánh mấy số với nhau. - 4 số - HS làm bài trong sách - GV viết nội dung bài lên bảng. - 2 HS lên bảng chữa - GV nhận xét, cho điểm Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS nhắc lại thao tác vẽ. - Cho HS đổi nháp KT chéo - GV KT và nhận xét. - Vẽ ĐT có độ dài 4 cm - 1 HSS nhắc lại - 1 HS lên bảng vẽ, lớp vẽ nháp Bài 4: - Cho HS đọc bài toán, quan sát TT bằng hình vẽ. - GV treo bảng phụ có sẵn tom tắt - Hướng dẫn: Nhìn hình vẽ em thấy đoạn thẳng AC có độ dài như thế nào ? - Có độ dài = độ dài tổng các đoạn AB và BC. Lưu ý: Nếu HS không nói được GV phải nói và chỉ vào hình vẽ cho HS nhận ra. - HS làm bài vào vở - 1HS lên bảng chữa bài - Gọi 1 HS nhận xét bài của bạn - GV kiểm tra và chữa bài. Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9 (cm) Đỏp số: 9cm 3- Củng cố - dặn dò: - Trò chơi. Chia bánh - Nhận xét chung giờ học ờ: Làm BT (VBT) - HS chơi thì theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Luyện Tiếng Việt Luyện đọc viết /ung/, /uc/, /ưng/, /ưc/ I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài đó học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: Ổn định Luyện tập Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li 2.3. Luyện tập ? Tỡm từ cú tiếng chứa vần uc? ( VD: cõy sung,bạn Tựng, vũng bựn.) ? Núi cõu cú tiếng chứa vần ưng.( VD: ễng nội Hoa bị ng ó sưng chõn. Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. ______________________________________________- Luyện toỏn Luyện tập tổng hợp I Mục tiêu : Biết giải bài toán và trình bày bài giải - Say mê với môn học II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán . 2.HS : SGK , Vở BT toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Bài mới : a. Hướng dẫn học sinh tự giải bài toán . Bài 1: Lan có 4 quả bóng, Hà có 5 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng? Cho HS tự đọc bài toán - Cho HS tự nêu tóm tắt Bài 2. Tổ một trồng được 9 cây, toorr hai trồng được 10 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được mấy cây? - Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau . Bài 3 :Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a)Số thích hợp điền vào ô trống của:.... - 2 = 5 - 4 là: A.4 B.5 C.2 D.3 b) Số thích hợp điền vào ô trống của: 4 - 2 +... =10 là: A.2 B.8 C.4 D .10 c) Các số :13, 10, 20, 19 ,5 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 13 ,19 , 5 , 10 , 20 B. 5 , 10 , 13 , 19, 20 C. 20 , 5 , 19 , 13 , 10 D. 20 , 19, 13, 10 , 5 - Hướng dẫn cách làm - Hát 1 bài - Đọc đề toán . - Tự nêu tóm tắt . Tóm tắt : Lan có : 4 bóng Hà có : 5 bóng Có tất cả : quả bóng ? - Cho HS tự giải bài toán . - Viết câu trả lời . - Viết phép tính . - Viết đáp số . Bài giải : Hai bạn có tất cả số bóng là : 4 + 5 = 9 ( quả bóng) Đáp số : 9 quả bóng . Đọc đề toán . - Tự nêu tóm tắt . Tóm tắt : Tổ 1: 9 cây Tổ 2: 10 cây Cả hai tổ : ... cây ? Hs tự làm vở Bài giải Cả hai tổ trồng được là : 9 + 10 = 19( cây) Đáp số : 19 cây - Nêu yêu cầu tự làm _______________________________ Hoạt động ngoại khúa Hoạt động 2:Hỏt về mựa xuõn 2.1. Mục tiờu: - HS biết sưu tầm và hỏt được một số bài hỏt, bài thơ, tiểu phẩm, điệu mỳa, về chủ đề mựa xuõn. - Biết hỏt đỳng tiết tấu, giai điệu của bài hỏt, kết hợp một số động tỏc mỳa phụ họa. - Yờu thớch cỏc hoạt động tập thể, tự hào về truyền thống của quờ hương, của Đảng quang vinh. 2.2. Hỡnh thức tổ chức: Tổ chức theo lớp. 2.3. Tài liệu và phương tiện: - Sưu tầm một số bài hỏt, bài thơ, điệu mỳa về chủ đề mựa xuõn, Đảng, Bỏc Hồ - Tranh ảnh về mựa xuõn. 2.4. Cỏc bước tiến hành: Nội dung thực hiện Bước 1 Bước 2 Bước 3 Bước 4 v Chuẩn bị - Thụng bỏo trước cho HS cả lớp về nội dung, hỡnh thức hoạt động. - Hướng dẫn sưu tầm bài hỏt, bài thơ, tranh ảnh về mựa xuõn, về Đảng, Bỏc kớnh yờu. - Chuẩn bị phần thưởng, tặng phẩm nhỏ cho những tiết mục tiờu biểu, tranh ảnh sưu tầm đẹp. - Sưu tầm cỏc nội dung theo hướng dẫn của GV và luyện tập cỏc tiết mục văn nghệ. - Phõn cụng trang trớ, kờ bàn ghế. - Trưng bày tranh ảnh sưu tầm được. v Triển lóm tranh ảnh về mựa xuõn - Cả lớp ổn định: hỏt bài “ Sắp đến Tết rồi” - Tuyờn bố lớ do, mục đớch của buổi biểu diễn văn nghệ. - Cho HS tham quan triển lóm tranh ảnh về mựa xuõn, về Đảng và Bỏc Hồ kớnh yờu. v Biểu diễn văn nghệ - Thụng qua nội dung, chương trỡnh. - Biểu diễn văn nghệ, hỏt mỳa, đọc thơ, ca ngợi vẻ đẹp của mựa xuõn, ca ngợi cụng ơn của Đảng, Bỏc kớnh yờu. v Tổng kết- Đỏnh giỏ - Cả lớp bỡnh chọn tiết mục văn nghệ hay nhất. - Nhận xột, đỏnh giỏ sự chuẩn bị của lớp, nhúm, cỏ nhõn. - Trao phần thưởng cho cỏ nhõn, nhúm biểu diễn xuất sắc. - Dặn dũ cần chuẩn bị cho hoạt động sau. Thứ năm ngày 20 tháng 2 năm 2014 Tiếng Việt Vần /iờng/, /iờc/ ( Dạy theo sỏch thiết kế Tiếng Việt 1. Tập 2- CCD) ( Dạy 1E+ 1D) Luyện Tiếng Việt Luyện đọc viết /iờng/, /iờc/ I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài đó học( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: 1. Ổn định Luyện tập Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li Luyện tập ? Tỡm từ cú tiếng chứa vần iờc? ( VD: bữa tiệc, rau diếc, cỏ diếc.) ? Núi cõu cú tiếng chứa vần iờng.( VD: Đàn chim ộn chao liệng trờn bầu trời. 3.Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. ____________________________________ Luyện toỏn Luyện tập tổng hợp I Mục tiêu : Biết giải bài toán và trình bày bài giải - Say mê với môn học II. Đồ dùng dạy học : 1.GV : Nội dung bài , bảng phụ ghi tóm tắt bài toán . 2.HS : SGK , Vở BT toán 1 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy . Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức : 2. Bài mới : a. Hướng dẫn học sinh tự giải bài toán . Bài 1: Lan có 14 viờn bi, Hà có 5 viờn bi. Hỏi cả hai bạn có mấy viờn bi? Cho HS tự đọc bài toán - Cho HS tự nêu tóm tắt Bài 2. Tổ một trồng được 11cây, tổ hai trồng được 8cây. Hỏi cả hai tổ trồng được mấy cây? - Cho HS đổi vở chữa bài cho nhau . Nhận xét đánh giá giờ học NN hS vN ôn bài và chuẩn bị bài sau - Hát 1 bài - Đọc đề toán . - Tự nêu tóm tắt . Tóm tắt : Lan có : 14 viờn bi Hà có : 5 viờn bi Có tất cả : ....viờn bi ? - Cho HS tự giải bài toán . - Viết câu trả lời . - Viết phép tính . - Viết đáp số . Bài giải : Hai bạn có tất cả số viờn bi là : 4 + 5 = 9 (viờn bi) Đáp số : 9 viờn bi Đọc đề toán . - Tự nêu tóm tắt . Tóm tắt : Tổ 1 : 11 cây Tổ 2 : 8 cây Cả hai tổ : ... cây ? Hs tự làm vở Bài giải Cả hai tổ trồng được là : 11 + 8 = 19( cây) Đáp số : 19 cây _______________________________ Hướng dẫn học I, Mục tiêu. Giúp HS: - Tự hoàn thành các bài tập của môn học buổi sáng. - Có ý thức tự học - Nếu cũn thời gian cho HS làm một số bài tập trắc nghiệm kết quả II, Nội dung ? Buổi sáng chúng ta học những môn gì. ? Còn vở bài tập nào chưa hoàn thành. QS và giúp đỡ HS yếu Chũa bài Nếu cũn thời gian cho HS làm BT Hãy chọn phương án đúng nhất rồi khoanh trũn vào phiếu trả lời. Câu 1 : Điền dấu > , < , = 15 + 2 . 3 + 15 A, > B, < C, = Câu2 : 12 +3 + 1 = ? A, 15 B, 16 C, 17 D, 14 - Cựng HS chữa bài Nhận xét đánh giá giờ học NN HS VN ôn bài và chuẩn bị bài sau HS nêu HS nêu HS tự làm bài. Đọc kết quả bài làm Chữa bài sai - Nhận phiếu bài tập làm bài VN học bài và chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 21 tháng 2 năm 2014 Hoạt động tập thể Sơ kết tuần- ATGT: Bài 3 Khụng chơi đựa trờn đường phố A. Sơ kết tuần I. Mục tiêu - Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần - Nắm chắc phương hướng tuần tới II. Nội dung I. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần a. Ưu điểm: - Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp - Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ - Chữ viết có nhiều tiến bộ - Lớp sôi nổi b) Nhược điểm: - 1 số em nghỉ học không có phép - Dụng cụ học tập chưa được bảo quản tốt II. Phương hướng tuần tới - Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm - Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp - Tích cực phát biểu xây dựng bài. B. ATGT I. Mục tiêu : Giúp HS nhận biết sự nguy hiểm của việc chơi đùa trên đường phố Giúp HS biết vui chơi đúng nơi quy định để đảm bảo an toàn. Giúp HS có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đường phố II. Nội dung : - Không chơi trên đường phố nơi có các phương tiện tham gia giao thông qua lại. - Chỉ chơi đùa ở những nơi quy định đảm bảo an toàn. III. Chuẩn bị :- Tranh ảnh IV. Phương pháp: Tự đọc, quan sát, thảo luận, Đàm thoại, Thực hành. VI. Các hoạt động chính : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức . 2. Bài mới : - Hoạt động 1 : Đọc và tìm hiểu nội dung chuyện ? An và Toàn đang chơi trò gì. ? Các bạn đá bóng ở đau. ? Lúc này dưới lòng đường xe cộ đi lại như thế nào. ? Chuyện gì đã sảy ra với hai bạn. ? Em thử tưởng tượng, néu xe ô tô không phanh kịp thì điều gì sẽ sảy ra. - GVKL : Hai bạn An và Toàn chơi trò đá bóng ở gần đường giao thông là rất nguy hiểm không đảm bảo an toàn cho bản thân mà còn ảnh hưởng đến người và xe đi lại trên đường. * Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến. - Cho HS quan sát tranh . ? Vì sao em tán thành. ? Vì sao em không tán thành. ? Nêu em có mặt ở đó, em khuyên các bạn diều gì. * GV KL : Đường phố dành cho xe đi lại. Chúng ta không nên chơi đùa trên đường phố, vì như vậy sẽ gây tai nại giao thông. c. Hoạt động 3: Chơi trò chơi: “ Nên – Không nên” Chia bảng làm 2 cột, một bên ghi Nên, một bên ghi Không nên - GV giao nhiệm vụ cho HS ** GVKL : Các em cần nhớ tên đường phố và 1 số nhà nơi em ở( nếu không có số nhà em cần nhớ tên tổ phố ) V. Củng cố : a. Tổng kết: - Đường phố thường có vỉa hè dành cho người đi bộ , lòng đường dành cho các loại xe . - Những con đường đông và không có vỉa hè là những con đường không an toàn cho người đi bộ .b. Dặn dò : Khi đi đường em cần quan sát tín hiệu đèn và các biển báo hiệu không trèo qua giải phân cách đường để chuẩn bị cho bài học sau . - Hát 1 bài . 2 HS một nhóm quan sát tranh, đọc, ghi nhớ nội dung câu chuyện. 3 nhóm kể lại chuyện trước lớp. + Hai bạn đang chơi trf đá bóng. + ở trên đường phố. + Xe cộ đi lại tấp nập. - Quan sát tranh. - bày tỏ ý kiến bằng cách giơ thẻ + tán thành: Thẻ đỏ + không tán thành: thẻ xanh - HS đọc phần ghi nhớ SGK 2 đội chơi: 1 đội nam, 1 đội nữ, Mỗi đội 5 em chơi Chọn từ thích hợp gắn vào đúng cột quy định( chơi trong sân trường, c
File đính kèm:
- HQ 23.doc