Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Năm học 2015-2016 - Sùng Mí Sử

A. Ổn định tổ chức

B. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc từ ứng dụng trong SGK.

- GV nêu nhận xét sau kiểm tra.

C. Dạy - học bài mới

1.Giới thiệu bài.

2.Dạy vần

a. Dạy vần: ip

- GV đưa ra vần ip ghi bảng.

- Nhận diện vần: Vần ip được ghép bởi những âm gì ?

- GV nx :Vần ip được tạo bởi: i và p

- GV đọc mẫu(đọc trơn) và HD HS đọc.

- GV theo dõi, chỉnh sửa

- Yêu cầu HS tìm gài vần ip

- HD học sinh phân tích

- GV nhận xét

- Phát âm vần: ip

- GV hỏi: Muốn có tiếng nhịp phải thêm âm gì và dấu gì?

- Yêu cầu HS ghép tiếng khoá.

- Cho HS đọc trơn tiếng khoá: nhịp

- GV HD HS phân tích tiếng khoá

- GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu.

- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ.

- GV hướng dẫn HS nêu từ khoá.

- GV ghi bảng từ khoá: bắt nhịp

- - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá.

 - GV đọc mẫu

- Đọc tổng hợp.

 ip

 nhịp

 bắt nhịp

b.Dạy vần up.

- GV đưa ra vần up ghi bảng.

- So sánh vần ip và up

- Nhận xét.

- Nhận diện vần: Vần up được ghép bởi những âm gì ?

- GV:Vần âc được tạo bởi: u và p

- GV đọc mẫu(đọc trơn) và HD HS đọc.

- GV theo dõi, chỉnh sửa

- Yêu cầu HS tìm gài vần up

- HD học sinh phân tích

- GV nhận xét

- Phát âm vần: up

 

doc33 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Năm học 2015-2016 - Sùng Mí Sử, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đọc CN
D.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học
- Hệ thống nội dung bài học
- HS hát 
- 1 HS đọc
- Theo dõi
- HS theo dõi
- Trả lời.
- Theo dõi.
* Đọc trơn CN – ĐT
- HS lấy hộp đồ dùng ghép vần.
- HS phân tích.
* ĐV trên thanh ghép( CN– ĐT )
- HS trả lời
- HS ghép tiếng khoá.
- 1 số em đọc, cả lớp đọc lại
- HS phân tích.
* HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) 
- HS quan sát tranh
- HS nêu từ khóa.
- HS phân tích.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
* CN – ĐT
- HS theo dõi
- So sánh
- Trả lời.
- Theo dõi.
* Đọc trơn CN – ĐT
- HS lấy hộp đồ dùng ghép vần.
- HS phân tích.
* Đánh vần (CN – ĐT)
- HS trả lời
- HS ghép tiếng khoá.
- 1 số em đọc, cả lớp đọc lại
- HS phân tích.
* HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) 
- HS quan sát tranh
- HS nêu từ khóa.
- HS phân tích.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
* CN – ĐT
- HS theo dõi quy trình.
- HS so sánh chữ viết và chữ đọc.
- HS viết trên không sau đó viết bảng con: 
- Theo dõi
- 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân tiếng có vần vừa học.
- HS phân tích tiếng chứa vần mới và đọc đánh vần.
* HS đọc CN – ĐT
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc, lớp đọc 1 lần
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh
- HS trả lời câu hỏi.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa vần mới học
- Phân tích tiếng chứa vần mới học và đọc.
- HS xác định các câu
- HS tìm các chữ viết hoa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Đọc đồng thanh.
- Quan sát.
- HS viết bài trong vở tập viết theo hướng dẫn của GV
- HS quan sát và nêu nội dung tranh. Xếp hàng vào lớp.
** Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi.
- Một số cặp trình bày trước lớp
- HS quan sát tranh trong SGK và nêu nội dung tranh
- HS đọc ĐT
- 2 học sinh đọc
- Nghe và ghi nhớ
Tiết 3: Toán
PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
I. Mục tiêu: 
 1.Kiến thức: 
Biết làm các phép trừ ,biết trừ nhẩm dạng 17 - 7; 
 2.Kĩ năng: 
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 3.Thái độ: 
- HS yêu thích môn học
* TCTV: Hình thành phép trừ 17 - 7
II. Đồ dùng dạy - học:
- Que tính 
 III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Ổn định tổ chức.
B. KiÓm tra bµi cò:
- Gäi 3 HS lªn b¶ng tÝnh nhÈm.
 17 – 3 = 19 – 5 = 13 – 2 =
- GV nhËn xÐt.
C. D¹y - Häc bµi míi: 
1. Giíi thiÖu bµi.
2. Giíi thiÖu c¸ch lµm tÝnh trõ d¹ng 17 – 7.
a.Thùc hµnh trªn que tÝnh.
- Yªu cÇu HS lÊy 17 que tÝnh (gåm 1 chôc vµ 7 que tÝnh rêi) sau ®ã t¸ch thµnh 2 phÇn ®Ó trªn bµn phÇn bªn ph¶i cã 7 que tÝnh rêi.
- GV ®ång thêi gµi lªn b¶ng.
- GV h­íng dÉn HS c¸ch lÊy ra 7 que tÝnh cÇm ë tay(GV lÊy ra 7 que tÝnh khái b¶ng gµi).
+ Sè que tÝnh cßn l¹i trªn bµn lµ bao nhiªu? V× sao em biÕt?
+ Nh­ vËy tõ 17 que tÝnh ban ®Çu t¸ch ®Ó lÊy ®i 7 que tÝnh . §Ó thÓ hiÖn viÖc lµm ®ã c« cã mét phÐp tÝnh trõ ®ã lµ 17 - 7 ( viÕt b¶ng).
b. H­íng dÉn c¸ch ®Æt tÝnh vµ thùc hiÖn phÐp tÝnh.
+ §Æt tÝnh tõ trªn xuèng d­íi.
+ §Çu tiªn ta viÕt sè 17 råi viÕt sè 7 sao cho 7 th¼ng cét víi 7.
+ViÕt dÊu trõ ë bªn tr¸i sao cho ë gi÷a hai sè.
+ KÎ v¹ch ngang d­íi hai sè ®ã.
+ C¸ch tÝnh: chóng ta b¾t ®Çu tÝnh tõ hµng ®¬n vÞ 
 VËy 17 - 7 = 10. 
3. Thùc hµnh
Bµi 1:
- GV gäi HS ®äc yªu cÇu bµi tËp
- Gäi HS lªn b¶ng lµm yªu cÇu líp lµm vµo vë.
- GV nhËn xÐt vµ khen ngợi.
-
11
-
16
-
13
-
18
-
14
1
6
3
8
4
10
10
10
10
10
Bµi 2:
- Gäi HS ®äc yªu cÇu bµi tËp.
- GV yªu cÇu HS nhÈm vµ nªu kÕt qu¶
- GV nhËn xÐt vµ khen ngợi.
 15 - 5 = 10 16 - 3 = 13
 12 - 2 = 10 14 - 4 = 10
 13 - 2 = 11 19 - 9 = 10
Bµi 3: 
- GV hái: Bµi yªu cÇu g×? 
- GV h­íng dÉn HS nªu bµi to¸n vµ viÕt phÐp tÝnh thÝch hîp. 
- GV ch÷a bµi.
* cã 15 chiÕc kÑo, ®· ¨n hÕt 5 c¸i kÑo. cßn mÊy c¸i kÑo?
15
-
5
=
10
D. Cñng cè, dÆn dß:
- GV cñng cè néi dung bµi.
- NhËn xÐt chung giê häc.
- HS lµm bµi tËp (VBT)
- HS h¸t.
- HS lªn b¶ng lµm bµi.
- Nghe
- HS theo dâi.
- HS lµm theo yªu cÇu cña gi¸o viªn.
- HS lµm theo yªu cÇu cña gi¸o viªn.
- HS tr¶ lêi.
* HS nh¾c l¹i.
- HS theo dâi
- HS nh¾c l¹i.
- 1 HS ®äc yªu cÇu bµi tËp
-HS lªn b¶ng lµm,líp lµm vµo vë
- NhËn xÐt ch÷a bµi.
- 1 HS ®äc yªu cÇu bµi tËp
- HS nhÈm vµ nªu kÕt qu¶
- HS nªu yªu cÇu cña bµi
- HS nªu bµi to¸n vµ viÕt phÐp tÝnh thÝch hîp. 
- HS nhËn xÐt ch÷a bµi
- HS theo dâi vµ ghi nhí.
Tiết 4: Tự nhiên xã hội:
ÔN TẬP: XÃ HỘI
I. Mục tiêu:
1.KiÕn thøc:
- Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống.
2.KÜ n¨ng:
- Yêu quý gia đình bạn bè và nơi các em đang sinh sống.
3.Th¸i ®é: 
- Có ý thức giữ cho nhà ở lớp học và nơi các em sống sạch đẹp.
 II. Đồ dùng dạy học
 - Tranh ảnh về chủ đề xã hội.
III.Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
+ Hãy nói quy định của người đi bộ trên đường?
C. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn tập. Tổ chức cho học sinh thi hái hoa dân chủ.
- Giáo viên để 1 cây hoa có các câu hỏi:
- Nội dung các câu hỏi như sau:
+ Gia đình em có mấy người? Hãy kể về sinh hoạt của gia đình em?
+Em đang sống ở đâu? Hãy kể về nơi em đang sống?
+Hãy kể về những công việc hàng ngày em làm giúp bố mẹ?
+Hãy kể về cô giáo của em
+ Kể về 1 người bạn của bạn?
+Hãy kể về những gì bạn thấy trên đường đến trường?
+ Kể về một ngày của bạn?
- Gọi HS lên hái hoa và đọc to câu hỏi trước lớp.
- GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi theo nhóm 2 em.
- GV chọn một số HS trình bày trước lớp. Ai trả lời đúng, rõ ràng, lưu loát sẽ được cả lớp vỗ tay khen thưởng.
Tuyên truyền: GV đưa một số bức tranh về cao nguyên đa Đồng Văn.
- CNĐ Đồng Văn co tầm quan trọng ntn?.
- Có những biện pháp bảo vệ nào ?
- Nhận xét, khen ngợi.
D. Cñng cè, dÆn dß: 
- GV cñng cè néi dung bµi
- NhËn xÐt chung giê häc.
- DÆn HS chuÈn bÞ bµi sau.
- HS h¸t
- HS tr¶ lêi.
- Nghe.
- Trả lời câu hỏi
- HS lªn h¸i hoa vµ ®äc to c©u hái tr­íc líp.
- HS tr¶ lêi c©u hái theo nhãm 2 em.
- Mét sè HS tr×nh bµy tr­íc líp.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS nghe vµ ghi nhí.
 Ngµy so¹n:....
 Ngày giảng: . 
Tiết 1+ 2: Tiếng việt
BÀI 88: IP, UP
I. Mục tiêu:
 1. Kiên thức: 
- Đọc được: ip, up, bắt nhịp, búp sen , từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
 2.Kĩ năng:
- Viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.
 	 Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
 3.Thái độ: 
- Hs yêu thích môn học
 * TCTV: Dạy vần
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa SGK
- Bộ chữ học vần thực hành
III. Các hoạt động dạy học. 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc từ ứng dụng trong SGK.
- GV nêu nhận xét sau kiểm tra. 
C. Dạy - học bài mới
1.Giới thiệu bài.
2.Dạy vần
a. Dạy vần: ip
- GV đưa ra vần ip ghi bảng.
- Nhận diện vần: Vần ip được ghép bởi những âm gì ?
- GV nx :Vần ip được tạo bởi: i và p
- GV đọc mẫu(đọc trơn) và HD HS đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS tìm gài vần ip
- HD học sinh phân tích
- GV nhận xét
- Phát âm vần: ip
- GV hỏi: Muốn có tiếng nhịp phải thêm âm gì và dấu gì?
- Yêu cầu HS ghép tiếng khoá.
- Cho HS đọc trơn tiếng khoá: nhịp
- GV HD HS phân tích tiếng khoá 
- GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu.
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ.
- GV hướng dẫn HS nêu từ khoá.
- GV ghi bảng từ khoá: bắt nhịp
- - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá. 
 - GV đọc mẫu
- Đọc tổng hợp.
 ip
 nhịp
 bắt nhịp
b.Dạy vần up.
- GV đưa ra vần up ghi bảng.
- So sánh vần ip và up
- Nhận xét.
- Nhận diện vần: Vần up được ghép bởi những âm gì ?
- GV:Vần âc được tạo bởi: u và p
- GV đọc mẫu(đọc trơn) và HD HS đọc.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS tìm gài vần up
- HD học sinh phân tích
- GV nhận xét
- Phát âm vần: up
- GV hỏi: Muốn có tiếng búp phải thêm âm gì?
- GV nhận xét.
- Yêu cầu HS ghép tiếng khoá.
- Cho HS đọc trơn tiếng khoá: búp
- GV hướng dẫn HS phân tích tiếng khoá.
- GV viết tiếng khoá lên bảng, đọc mẫu.
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ.
- GV hướng dẫn HS nêu từ khoá.
- GV ghi bảng từ khoá: búp sen
- - GV hướng dẫn HS phân tích từ khoá. 
 - GV đọc mẫu
- Đọc tổng hợp.
 up
 búp
 búp sen
c.Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV cho HS so sánh chữ viết và chữ đọc
- HD học sinh viết 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
d. Đọc từ ứng dụng:
- GV đưa ra các từ ứng dụng 
- yêu cầu HS đọc thầm gạch chân dưới tiếng có vần vừa học.
- Cho HS phân tích tiếng chứa vần mới và đọc đánh vần.
- GV đọc mẫu.
- GV chỉnh sửa phát âm.
* GV giải nghĩa từ và dịch ra tiếng dân tộc .
- Cho HS đọc toàn bài trên bảng.
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 trên bảng lớp.
- GV nhận xét, khen ngợi.
+ Đọc câu ứng dụng
- GVgiới thiệu tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi: Tranh vẽ gì ?
- GV đưa ra nội dung bài ứng dụng:
- Cho HS thi tìm tiếng chứa vần mới học. GV gạch chân.
- GV cho HS phân tích và đọc tiếng chứa vần mới.
- Cho HS xác định các câu.
- Cho HS tìm các chữ viết hoa.
- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS.
- GV cho HS đọc toàn bài trên bảng
b. Luyện viết:
- GV giới thiệu bài viết.
- GV hướng dẫn HS cách viết bài.
- GV giới thiệu bài viết mẫu.
- Yêu cầu HS viết bài.
- GV kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu
c. Luyện nói:
- GV giới thiệu tranh minh hoạ, hướng dẫn 
- HS nêu nội dung tranh.
.*+ Tranh vÏ g× ?
 + C¸c b¹n trong bøc tranh trong ®ang lµm g×.
+ H·y giíi thiÖu c¸c b¹n trong nhãm ®· lµm g× ®Ó gióp ®ì cha mÑ
d. Luyện đọc SGK
- GV cho HS quan sát các bức tranh trong SGK và nêu nội dung tranh
- GV đọc mẫu và hướng dẫn đọc.
- Gọi HS đọc CN
D.Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học
- Hệ thống nội dung bài học
- HS hát.
- 1 HS đọc
- Theo dõi
- HS theo dõi
- Trả lời.
- Theo dõi.
* Đọc trơn CN – ĐT
- HS lấy hộp đồ dùng ghép vần.
- HS phân tích.
* ĐV trên thanh ghép( CN– ĐT )
- HS trả lời
- HS ghép tiếng khoá.
- 1 số em đọc, cả lớp đọc lại
- HS phân tích.
* HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) 
- HS quan sát tranh
- HS nêu từ khóa.
- HS phân tích.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
* CN– ĐT
- HS theo dõi
- So sánh
- Trả lời.
- Theo dõi.
* Đọc trơn CN – ĐT
- HS lấy hộp đồ dùng ghép vần.
- HS phân tích.
* Đánh vần (CN – ĐT)
- HS trả lời
- HS ghép tiếng khoá.
- 1 số em đọc, cả lớp đọc lại
- HS phân tích.
* HS đánh vần (CN, nhóm, lớp) 
- HS quan sát tranh
- HS nêu từ khóa.
- HS phân tích.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
* CN – ĐT
- HS theo dõi quy trình.
- HS so sánh chữ viết và chữ đọc.
- HS viết trên không sau đó viết bảng con: 
- Theo dõi
- 1 HS lên bảng dùng phấn màu gạch chân tiếng có vần vừa học.
- HS phân tích tiếng chứa vần mới và đọc đánh vần.
* HS đọc CN – ĐT
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc, lớp đọc 1 lần
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh
- HS trả lời câu hỏi.
- Theo dõi
- Tìm tiếng chứa vần mới học
- Phân tích tiếng chứa vần mới học và đọc.
- HS xác định các câu
- HS tìm các chữ viết hoa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Đọc đồng thanh.
- Quan sát.
- HS viết bài trong vở tập viết theo hướng dẫn của GV
- HS quan sát và nêu nội dung tranh. Giúp đỡ cha mẹ
** Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi.
- Một số cặp trình bày trước lớp
- HS quan sát tranh trong SGK và nêu nội dung tranh
- HS đọc ĐT
- 2 học sinh đọc
- Nghe và ghi nhớ
Tiết 3: Thủ công
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ “GẤP HÌNH”
I.Mục tiêu: 
1.KiÕn thøc:
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp giấy
2.KÜ n¨ng:
- Gấp được ít nhất 1 hình gấp đơn giản. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
3.Th¸i ®é: 
- HS yªu thÝch m«n häc
	- Giữ gìn đồ dùng cá nhân.
* TCTV: Trong các hoạt động học.
II. Đồ dùng dạy học : 
 - Giấy màu.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết học 
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
C. Dạy - Học bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1: Ôn tập
- GV cho HS xem lại mẫu gấp cái quạt, cái ví, mũ ca nô.
- Yêu cầu HS nêu lại cách gấp từng mẫu.
- Mỗi mẫu gọi 1 HS lên thực hiện thao tác gấp và nêu quy trình.
* Gấp quạt.
- Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều.
- Bước2: Gấp đôi hình để lấy đường đấu giữa, buộc len vào phần giữa, phết hồ gián lên nếp gấp ngoài cùng.
- Bước3: Gấp đôi dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau, mở ra được chiếc quạt.
* Gấp ví:
Bước 1: Lấy đường dấu giữa.
Bước 2: Gấp 2 mép ví.
Bước 3: Gấp ví.
* Gấp mũ ca nô:
- Gấp đôi hình vuông theo đường dấu.
- Gấp từ góc giấy bên phải phía trên xuống, góc giấy bên phải phía dưới.
- Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa, sau đó gấp một phần cạnh bên phải vào.
- Lật ra mặt sau gấp tương tự.
- Lấy một lớp của phần trên gấp lộn vào trong.
- Lật ra mặt sau gấp tương tự ta được mũ ca nô.
3. Hoạt động 2: Thực hành
- Cho HS thực hành gấp từng mẫu.
- GV theo dõi giúp đỡ những học sinh lúng túng. 
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- GVnhận xét đánh giá các sản phẩm của HS.
Rèn luyện KNS: GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: Cái gì biến mất.
+HĐNGLL : Tìm hiểu về Tết cổ truyền Việt Nam
- GV nêu câu hỏi:
+ Ngày tết cổ truyền của Việt Nam là ngày nào? Tháng nào?
+ Em biết gì về Tết cổ truyền của Việt Nam?
- GV giúp HS hiểu ý nghĩa của Tết cổ truyền Việt Nam.
D. Củng cố, dặn dò
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS hát
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- Nghe.
- HS quan sát
* HS nêu lại cách gấp từng mẫu.
- HS lên thực hiện thao tác gấp và nêu quy trình.
- HS thực hành gấp từng mẫu
- HS trưng bày sản phẩm
- HS chơi trò chơi.
- HS quan sát và trả lời câu hỏi 
- HS theo dõi và ghi nhớ.
TiÕt 4: To¸n
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
 1.KiÕn thøc:
- Thực hiện được phép trừ không nhớ trong phạm vi 20, trừ nhẩm trong phạm vi 20; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2.KÜ n¨ng:
	- Rèn tính cẩn thận khi làm toán.
3.Th¸i ®é: 
- HS yªu thÝch m«n häc
* TCTV: Luyện tập
II. Đồ dùng dạy - học:
- Phấn màu. que tính 
- Phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy - học.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi HS lên bảng tính:
 14 – 2 = 17 – 5 = 15 - 4 =
- GV nhận xét, khen ngợi.
C.Dạy - Học bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS đặt tính và tính.
- Gọi HS lên bảng làm yêu cầu lớp làm vào phiếu học tập.
- GV nhận xét và khen ngợi.
-
13
-
11
+
10
-
16
 -
19
3
1
6
6
9
10
10
16
10
10
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu miệng kết quả
- GV nhận xét và khen ngợi.
10 + 3 = 13 10 + 5 = 15 18 - 8 = 10
13 - 3 = 10 15 - 5 = 10 10 + 8 = 18
Bài 3: 
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn và yêu cầu HS làm bài
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
- GV chữa bài.
 11 + 3 - 4 = 10 12 + 3 - 3 = 12
 12 + 5 - 7 = 10 15 - 2 + 2 = 15
Bài 5: 
- GV hỏi: Bài yêu cầu gì? 
- GV hướng dẫn HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 
- GV chữa bài.
* Có 12 chiếc xe máy. đã bán 2 xe máy .Hỏi còn lại bao nhiêu chiếc xe máy?
12
-
2
=
10
D. Củng cố, dặn dò:
- GV củng cố nội dung bài.
- Nhận xét chung giờ học.
- HS làm bài tập (VBT)
- HS hát.
- 3 HS lên bảng làm bài tập.
- Nghe
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
- Nhận xét chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nhẩm và nêu miệng kết quả
- HS nêu yêu cầu của bài
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vở
- HS nhận xét chữa bài
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 
- HS theo dõi và ghi nhớ.
Tiết 5: Mĩ thuật.
Chủ đề: EM SÁNG TẠO VỚI ĐỒ VẬT
VẼ TIẾP HÌNH VÀ MÀU VÀO HÌNH VUÔNG.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
 - HS hiểu được sự đa dạng, phong phú về hình dáng, màu sắc của các đồ vật. 
- HS tạo được các đồ vật đơn giản và trang trí theo cảm nhận và ý thich.
2. Kĩ năng.
 - Phát triển khả năng tạo hình của cá nhân và năng lực hợp tác nhóm.
 - HS phát huy khả năng tưởng tượng , sáng tạo và năng lực diễn đạt bằng lời nói.
3. Thái độ.
* TCTV : HS nói được nội dung bài học.
II. Đồ dùng dạy học
 - Một số đồ vật trong gia đình.
 - Giấy mềm.
 - Vỏ chai ,nắp hộp ..
	 - Bút chì đen, dây thép li. 
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- KT vở tập vẽ và đồ dùng cho giờ học
- Nêu NX sau KT
C. Dạy - học bài mới
1.Giới thiệu bài.
a . Hoạt động 1 : Trải nghiệm
- Giáo viên mang đến lớp cho học sinh xem nhiều bức tranh, ảnh về những họa tiết khác nhau và yêu cầu các em suy nghĩ để tìm ra những từ ngữ liên quan đến chủ đề. Đến buổi học sau thầy yêu cầu các em phải tạo một bức hình có các họa tiết của mình, yêu cầu các em tìm hiểu đặc điểm bên ngoài của hình vẽ. 
- Giáo viên cũng khuyến khích học sinh mang những bức hình nhỏ có các họa tiết (nhưng dụng sử trí nhớ vẫn tốt hơn). 
-Thầy làm cho các em tò mò và mong muốn tìm kiếm/ khám phá và nhận dạng những thứ làm cho bài vẽ đặc biệt và nhận thức được về hình dạng của ngôi nhà với nhiều đặc điểm càng tốt.
b. Hoạt động 2: Kỹ năng sáng tạo
- Học sinh vẽ tiếp bài của mình với càng nhiều chi tiết càng tốt.
- Học sinh làm việc cá nhân nhưng cũng có thể làm việc theo nhóm xung quanh một tờ giấy lớn. 
c . Hoạt động 3 : Biểu đạt
- Thầy làm cho quy trình đơn giản đi bằng cách hỏi những câu hỏi hỗ trợ, chia sẻ ý tưởng và những hình ảnh phự hợp. Làm việc theo nhóm kích thích học sinh tham gia thảo luận, hợp tác, giúp đỡ nhau trong nhóm học tập.
d . Hoạt động 4 : Phân tích diễn giải
- Hỗ trợ quy trình bằng cách thảo luận về những bức hình khi thầy nhận biết được những khó khăn cơ bản, hướng sự chú ý vào ngôn ngữ mĩ thuật trong những bức hình đó và liên hệ tới nội dung của những bài tập
Thầy có thể lưu tâm đến nội dung của bài 15 và 9 cho phù hợp với quy trình mình lựa chọn.
 e. Hoạt động 5 : Giao tiếp và đánh giá
- Khi thành viên trong nhóm hoàn thành bài, 
Trong quy trình này không ai trong nhóm được làm xong trước những người còn lại. Tất cả thành viên cùng nhau làm việc cho đến khi họ đã sẵn sàng đứng lên trình bày. 
- Mỗi nhóm trình bày tác phẩm của mình và thầy cô phải chú ý đến việc sử dụng những khái niệm cơ bản về ngôn ngữ mĩ thuật khi điều hành hoạt động chia sẻ kinh nghiệm, đánh giá kết quả học tập để học sinh phát triển.
HĐNGLL: Tìm hiểu về Tết cổ truyền Việt Nam
- GV nêu câu hỏi:
+ Ngày tết cổ truyền của Việt Nam là ngày nào? Tháng nào?
+ Em biết gì về Tết cổ truyền của Việt Nam?
- GV giúp HS hiểu ý nghĩa của Tết cổ truyền Việt Nam.
 (+)GDBVMT: GV giúp HS:
- Một số loài động vật thường gặp và sự đa dạng của động vật.
- Quan hệ giữa động vật với con người trong cuộc sống hằng ngày.
- Một số biện pháp bảo vệ động vật và giữ gìn MT xung quanh.
- Yêu mến các con vật
- Có ý thức chăm sóc vật nuôi.
- Biết chăm sóc vật nuôi.
D.Củng cố, dặn dò
- NX sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kết quả của bài vẽ.
- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau.
- Hát
- Lấy đồ dùng
- Nghe
- HS cung Gv thảo luận chủ đề về hình vẽ
- Học sinh tự làm các sản phẩm của riêng mình một cách sáng tạo.
- Học sinh lựa chọn chất liệu, màu sắc phù hợp để vẽ nặn vào bức tranh của mình.
- Học sinh quan sát bức tranh và suy nghĩ,đưa ra những nhận xét và chia sẻ cảm nhậnvề hoạt động vừa thực hiện. Các em tưởng tượng ra những hình ảnh, đề tài từ bức tranh
* Lần lượt từng học sinh lên giới thiệu sản phẩm và chức năng của sản phẩm.
- Học sinh đánh giá theo gợi ý của giáo viên bằng hình thức tự đánh giá; đánh giá theo cặp, nhóm; kết hợp đánh giá giữa giáo viên và học sinh.
- HS trả lời.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
 Ngày soạn:.
 Ngày giảng:
Tiết 1+ 2: Tiếng việt
BÀI 89: IÊP, ƯƠP
I. Mục tiêu
 1.Kiến thức:
- Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp,từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
 2.Kĩ năng:
- Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
 3.Thái độ: 
- HS yêu thích môn học
* TCTV: Dạy vần 
II. Đồ dùng dạy học.
- Bộ chữ học vần thực hành
III. Các hoạt động dạy - học. 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
A. Ổn định tổ chức.
B. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc từ ứng dụng trong SGK.
- GV nêu nhận xét sau kiểm tra. 
C

File đính kèm:

  • docTUAN 21.doc