Giáo án Lớp 1 Tuần 20 - Trường tiểu học số 2 Vinh An

Học vần

Bài 84: op, ap

I. Mục tiêu:

- Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp, từ và đoạn thơ ứng dụng.

-Viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp.

-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.

II: Chuẩn bị GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.

 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.

III. Hoạt động dạy học :

 

doc20 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 20 - Trường tiểu học số 2 Vinh An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uyển sách hoặc quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất?
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
- Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
GV nêu yêu cầu, h.dẫn HS cách chơi trò chơi.
Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 2 hs
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. CN, tổ, lớp.Cài bảng
-HS trả lời
-Đọc CN, tổ, ĐT.Cài bảng
- Qsát, nhận xét. CN, tổ, lớp.
- HS viết bảng con
- HS đọc CN, tổ, ĐT
- Hs thực hiện CN, tổ
- Đọc CN, tổ 
- Qsát tranh, đọc CN, tổ, ĐT
- Viết vào vở
- Q sát tranh, nói chủ đề: Giữ gìn sách vở 
-HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi.
- Mở SGK đọc lại toàn bài
TNXH.
 Bài 20: An toàn trên đường đi học
I. Mục tiêu: Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
 Giáo dục Hs biết tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.Biết đi bộ đúng đường. Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
Giáo dục kỹ năng sống.
II. Chuẩn bị: : GV: Tranh ảnh bài 18 SGK. 
	 HS: Sách TN-XH.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
*Khởi động:( 2 phút )
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1: Thảo luận tình huống . ( 10 phút )
Bước 1: Chia nhóm, nêu tình huống
Bước 2: HS thảo luận
 + Điều gì có thể xảy ra?
 + Đã có khi nào em có những hành động như tình huống đó chưa?
 + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thn?
Bước 3:
Kết luận: Để tránh xảy ra tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông.
 * Nghỉ giữa tiết.
2.Hoạt động 2: Thảo luận ( 10 phút)
Bước 1: Yêu cầu thảo luận
 + Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thứ hai?
 + Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào trên đường?
 + Người đi bộ ở tranh thứ hai đi ở vị trí nào trên đường?
Bước 2: GV nêu câu hỏi.
Kết luận: Khi đi bộ trên đường phải đi sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè 
3. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút )
Trò chơi đèn xanh đèn đỏ.
Bước 1: Cho HS biết quy tắc đèn hiệu.
Bước 2: HS tham gia trò chơi
Tổng kết
- GV yêu cầu.
- Dặn HS thực hiện đúng những điều đã học.
- Nhận xét tiết học.Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau. 
Hát
- Nghe và nhận nhiệm vụ.
- Các nhóm thảo luận 1 tình huống và trả lời theo câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm trình bày
- HS lắng nghe
- Quan sát tranh nêu câu hỏi và trả lời theo cặp đôi
- Trả lời câu hỏi trước lớp
- Một số HS đóng vai đèn hiệu(cầm bảng đèn màu xanh, đỏ, vàng)
- 1 số HS đóng vai đi bộ, xe máy, ô tô.
- Thực hiện đi lại theo đèn hiệu. Bạn nào vi phạm sẽ bị phạt bằng cách nhắc lại những quy định đi bộ trên đường.
- Vài HS nhắc lại quy định đi bộ trên đường.
Thứ ngày.... tháng..... năm.....
Thể dục
RLTHCB-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.
I.Mục tiêu.
-Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay chếch chữ V
-Thực hiện được đứng kiễng gót,hai tay chống hông,đưa một chân ra trước và sang ngang,hai tay chóng hông.+Thực hiện được đứng đưa một chân ra sau,hai tay giơ cao thẳng hướng.
-HS yêu thích t/c:”Chạy tiếp sức’’và chơi đúng theo luật chơi.
II.Chuẩn bị.
-Còi,sân bãi...
III.Cáchoạt động.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1.Phần mở đầu.(5 phút)
-Cho hs tập hợp thành 4 hàng dọc
-Y/c hs thực hiện một số động tác cơ bản tại chỗ.-Phổ biến nội dung yêu cầu của tiết 
học.
HĐ2.Phần cơ bản.(20 phút)
Y/c hs dàn hàng
Ôn: tư thế đứng kiẽng gót,hai tay chống hông,đứng đưa một chân ra trước,đưa một chân ra sau,hai tay dang ngang,và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
Làm mẫu từng động tác
NX
Q/s giúp đỡ
NX -TD
-Trò chơi:”Chạy tiếp sức’’
H/d hs tham gia t/c
HĐ3.Phần kết thúc.(5 phút)
-Nhắc lại nội dung tiêt học
-Bắt bài hát
-Tập đứng đưa hai tay ra trước cho thẳng....
-Hệ thống bài học.
HS tập hợp theo h/d
HS thực hiện (l/t đk)
HS thực hiện dàng hàng theo tổ.
HS thực hiện tư thế đứng đưa hai tay lên cao....
Hs q/s làm theo 
HS thực hiện theo tổ
HS theo dõi t/h
HS tgtc
Hs nhắc lại
HS hát và múa phụ hoạ
HS ghi nhớ và thực hiện
Học vần.
Bài 82: ich, êch
Mục tiêu: 
-Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch, từ và đoạn thơ ứng dụng. 
-Viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch. 
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
Tích hợpGDBVMT: Hs yêu thích các loại chim trong tự nhiên, yêu môi trường thiên nhiên và cuộc sống.
II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
*Khởi động: Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Đọc ach, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn
Đọc đoạn thơ ứng dụng. 
Nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu bài mới: ich, êch
1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 12 phút)
 B1: Nhận diện vần ich: Phân tích cấu tạo vần ich. 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng
 Có vần ich muốn có tiếng lịch ta làm thế nào?
-Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng
- Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn
-Đọc tổng hợp vần ich
Nhận diện vần êch:
 Quy trình tương tự vần iêc
2. Hoạt động 2: H.dẫn viết bảng con, ( 8 phút)
B2: Hdẫn viết bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch 
 * Nghỉ giữa tiết 
B3: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ( 8 phút)
 vở kịch mũi hếch
 vui thích chênh chếch .
Ycầu đọc. Đọc mẫu
3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1.
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích.
 Tiết 2
Luyện tập
 1.Hoạt động1: Luyện đọc – viết ( 18 phút)
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
B2: Luyện viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch. 
- Chấm chữa một số vở 
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Luyện nói :( 8 phút)
Hướng dẫn HS luyện nói 
+ Tranh vẽ gì?
+ Lớp ta ai được đi du lịch? Em đi với ai?
+ Khi đi du lịch em thường mang những gì?
+ Em có thích đi du lịch không? Tại sao?
+ Kể tên các chuyến du lịch em được đi?
è Tích hợp GDBVMT: Bài ứng dụng
“ Tôi là chim chíchCó ích có ích”
Chim chích còn gọi là chim sâu, chim không những hót rất hay mà còn bắt sâu bảo vệ cây cối, hoa màu
GV giáo dục cho HS yêu thích các loài chim, không săn bắt chim vì chim không những làm đẹp cho môi trường thiên nhiên mà còn bắt sâu bọ, giúp bảo vệ cây cối,...
3. Củng cố, dặn dò:( 12 phút)
-Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
 Nêu yêu cầu và H.dẫn HS chơi
- Cho HS đọc lại bài. 
- Nhận xét, tuyên dương
Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc CN, tổ, lớp.Cài bảng
-HS trả lời
- Đọc CN, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc CN, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc CN, tổ, đồng thanh
CN, nhóm
- Đọc CN, tổ 
- Qsát tranh, đọc CN, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
- Q sát tranh, nói chủ đề: Chúng em đi du lịch.
-HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
Toán
Tiết 77: Phép cộng dạng 14 + 3.
I.Mục tiêu: Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
II. Chuẩn bị: : GV: Sgk, bảng cài, bảng phụ ghi phần kiến thức.
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: 
Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1:Gthiệu tính cộng dạng 14 + 3 ( ph)
- Có tất cả bao nhiêu que tính?
- Cài bó 1 chục và 4 que tính rời, lấy thêm 3 que tính.
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời được 7 que tính. 
Có 1 chục que tính và 7 que tính là 17 que tính.
- Phép cộng: 14 + 3 = 17
 *Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Thực hành ( phút)
Bài 1:(cột 1, 2,3) Nêu yêu cầu của bài
Nêu cách đặt phép tính
Bài 2: (cột 2,3) Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn cách nhẩm
Bài 3: (phần 1) Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn cách làm
- Chữa bài
3. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Thi đua làm phép tính đúng:
- Viết 3 phép tính:
 12 + 5
 16 + 3
 14 + 2
-Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn học sinh học bài ở nhà
- Lấy 14 que tính, lấy thêm 3 que rời nữa.
- Có tất cả 17 que tính.
- Đặt lên bàn 1 chục que tính ở bên trái và 4 que rời ở bên phải. Lấy thêm 3 que tính.
- HS quan sát
- Nhắc lại và đặt tính ở bảng con
- Tính
- HS nêu
- Cả lớp làm bài, 3 em lên bảng.
- Nhận xét bài làm của bạn
- Điền số thích hợp vào ô trống
Hs tham gia chơi- 3 Hs lên bảng: Đặt tính, và tính đúng.
Thứ .... ngày.. tháng....năm 20...
Học vần
Bài 83: Ôn tập
Mục tiêu:
- Đọc được các vần các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. 
-Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. 
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II. Chuẩn bị: GV: Bảng ôn, tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể.
 HS:Bảng con, SGK, vở tập viết
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* K tra bài cũ: ( 5 phút)
Đọc và viết: vở kịch, vui thích, ...Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng. Nhận xét, ghi điểm.
*Giới thiệu bài mới: ôn tập
1. Hoạt động1: Ôn chữ và vần đã học ( 12 phút)
-Nêu những vần chúng ta đã học trong tuần? Ghi vần 
- GV giới thiệu bảng ôn
-Cho HS đọc các âm ở cột dọc, các âm ở dòng ngang
-Cho HS đọc ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang sao cho thích hợp để tạo thành vần đã học
- GV ghi bảng các vần
2. Hoạt động 2: Luyện đọc từ, viết bảng con
B2: Luyện đọc các từ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích lợi
 * Nghỉ giữa tiết.
B3: Hướng dẫn viết bảng con: thác nước, ích lợi
3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1
Gọi HS tìm đọc các câu có các từ mới ôn tập
 Tiết 2
Luyện tập
1. Hoạt động 1: Luyện đọc – viết (18 phút)
B1: Luyện đọc:Đọc lại bảng ôn và các từ ngữ ứ dụng. GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Cho HS đọc trơn, tìm từ có tiếng có vần vừa ôn
- GV đọc mẫu
B2: Luyện viết: Nhắc lại quy trình viết
- Cho HS viết vào vở. Chấm một số vở, nhận xét
 * Nghỉ giữa tiết
B3: Kể chuyện kèm tranh minh hoạ
Yêu cầu kể chuyện theo từng tranh.
Nêu Ý nghĩa câu chuyện. Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt, được lấy cô công chúa làm vợ
3. Củng cố, dặn dò :( 5 phút)
- Cho HS mở SGK đọc lại toàn bài
- Tìm thêm tiếng có vần vừa học,
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 4 Hs.
- 2 HS
- HS trả lời
- Đọc CN, tổ đồng thanh
- HS đọc CN, tổ, đồng thanh
- HS viết bảng con
CN, nhóm
- Hs đọc
 Hs lắng nghe
- HS viết vào vở
Nghe chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- HS kể chuyện. Hs khá,giỏi kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh
- HS mở SGK đọc lại toàn bài
- CN 3 – 4em, nhóm
Toán
Tiết 78: Luyện tập.
I.Mục tiêu: 
 Thực hiện được phép cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 14 + 3.
II. Chuẩn bị: : GV: Sgk.
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: Kiểm tra bài cũ: 
GV nêu 4 phép tính: 14 + 3, 15 + 2, 
 16 + 3, 12 + 7,
Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Luyện tập ( phút)
Bài 1:(cột 1, 2,4) Nêu yêu cầu của bài
Nêu cách đặt tính
Nêu cách thực hiện
Bài 2: (cột 1,2,4) 
Nêu yêu cầu của bài
Nêu cách nhẩm
Bài 3: (cột 1,3) Nêu yêu cầu của bài
- Nhắc lại cách làm
- Chữa bài
Bài 4:
 *Nghỉ giữa tiết
2. Củng cố, dặn dò): 
Trò chơi: Nối dây cho bóng : Giải thích trò chơi: Cô có 5 quả bóng. Mỗi quả bóng có 1 phép tính nhờ các em nối kết quả đúng cho bóng bằng 1 sợi dây. Nhóm nào nối đúng mà nhanh là thắng cuộc.
-Nhận xét, tuyên dương.
- Dặn hs về học bài ở nhà.
- 4 em đặt phép tính, lớp tính vào bảng con
- Đặt tính rồi tính.
- CN
- CN
- Tính nhẩm
15 + 1 = 16
5 + 1 = 6; 10 + 6 = 16
- Đếm thêm: 15 thêm 1 là 16
- Hs tính nhẩm ghi vào sách
- Tính
Cộng 2 lần rồi mới ghi kết quả
- 3 em đọc bài làm, nhận xét
- Lên bảng chữa
- Hs khá, giỏi thực hiện
-10 Hs tham gia chơi chia làm 2 nhóm.
Các em khác cổ vũ cho đội mình
Đạo đức
 Bài 9: Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
II. Chuẩn bị: : GV: Một số đồ dùng phục vụ cho tiểu phẩm.
 HS: Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
*Khởi động: ( 4 phút)
Giới thiệu bài
 1. Hoạt động 1: Liên hệ. ( 10 phút)
- GV yêu cầu một số HS tự liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
 + Em lễ phép và vâng lời thầy cô giáo trong trường hợp nào?
 + Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép?
 + Tại sao em làm như vậy?
 + Kết quả đạt đượcgì?
- Em học tập noi theo bạn nào, vì sao?
- Nhận xét chung: khen ngợi, nhắc nhở.
 *Nghỉ giữa tiết
 2. Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai (10 phút)
- Yêu cầu thảo luận cách ứng xử.
 + Cô giáo gọi một HS lên bảng đưa cho HS một cuốn vở và trình bày kết quả bài làm trong vở bài tập. 
 + Một HS chào cô ra về (sau khi đã ở chơi nhà cô).
- GV nhận xét tổng kết.
3.Củng cố dặn dò:( 5 phút)
Hướng dẫn HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- Nhận xét tiết học.
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết sau.
Hát
- HS tự liên hệ, trả lời
.
- HS sắm vai và thể hiện qua vai trò sắm vai.
-HS đọc ghi nhớ
Thứ .... ngày.. tháng....năm 20...
 Học vần 
Bài 84: op, ap
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp, từ và đoạn thơ ứng dụng. 
-Viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp. 
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II: Chuẩn bị GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
 Đọc thác nước, chúc mừng, ích lợi. Đọc thơ ứng dụng. Nhậnxét, ghi điểm.
*Giới thiệu bài mới: op. ap
1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 12 phút)
 B1: - Nhận diện vần op: Phân tích cấu tạo vần op. 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng
 Có vần op muốn có tiếng họp ta làm thế nào?
-Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng
-Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn
- Đọc tổng hợp vần op
B2: Nhận diện vần ap:
 Quy trình tương tự vần op
2. Hoạt động 2: H.dẫn viết bảng con, ( 8 phút)
B1: Hd viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp
 * Nghỉ giữa tiết 
B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ( 10 phút)
đóng góp xe đạp . 
 Đọc mẫu, Ycầu đọc. 
3. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích.
 Tiết 2
Luyện tập
1.Hoạt động 1: Luyện đọc – viết ( 18 phút)
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
B2: Luyện viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp. 
- Chấm chữa một số vở 
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Luyện nói :( 7 phút)
+ Tranh vẽ gì?
+ Chóp núi là nơi nào của ngọn núi? Còn gọi là gì?
+ Ngọn cây ở vị trí nào trên cây?
+ Thế còn tháp chuông thì sao?
+Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đ điểm gìchung?
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
-Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
Nêu yêu cầu và H.dẫn HS tham gia trò chơi.
- 2 học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc CN, tổ, lớp.Cài bảng
-HS trả lời
- Đọc CN, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc CN, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc CN, tổ, đồng thanh
- Đọc CN, tổ 
- Qsát tranh, đọc CN, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
 Q sát tranh, nói chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông 
-HS luyện nói HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
Toán.
Tiết 80: Luyện tập.
I.Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 17 - 3
II.Chuẩn bị: 
: GV: Sgk, bảng phụ ghi phần kiến thức.
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Kiểm tra bài cũ: 
GV nêu 4 phép tính: 14 + 3, 15 + 2, 16 + 3, 12 + 7
Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Luyện tập ( phút)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn chữa bài
Bài 2: (cột 2, 3, 4) 
Nêu yêu cầu của bài
Làm như thế nào?
Bài 3: (dòng 1) Nêu yêu cầu của bài
Muốn tính được kết quả của phép tính ta làm như thế nào?
Bài 4:
 *Nghỉ giữa tiết
2. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Nối dây cho bóng : Giải thích trò chơi: Cô có 5 quả bóng. Mỗi quả bóng có 1 phép tính nhờ các em nối kết quả đúng cho bóng bằng 1 sợi dây. Nhóm nào nối đúng mà nhanh là thắng cuộc.
-Nhận xét, tuyên dương.
- Đặt tính rồi tính
- HS nêu 
- HS làm vào vở
- Thực hành trên bảng
- Tính nhẩm
- Nhẩm rồi ghi kết quả sau dấu =
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả, HS cả lớp dò.
- Tính
- Em thực hiện từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng
- Nhẩm 12 + 3 = 15
 15 - 1 = 14, ghi 14
Hs khá, giỏi thực hiện
- 10 HS tham gia chơi, chia làm 2 nhóm.
Thứ .... ngày.. tháng....năm 20...
 Học vần
Bài 85: ăp, âp
I. Mục tiêu: 
-Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập, từ và đoạn thơ ứng dụng. 
-Viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập. 
-Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em
II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
 Đọc con cọp, đóng góp, xe đạp, giấy nháp. Đọc thơ ứng dụng.
*Giới thiệu bài mới: ăp, âp
1.Hoạt động1: Nhận diện vần ( 12 phút)
 B1: - Nhận diện vần ăp: Phân tích cấu tạo vần ăp. 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng
 Có vần ăp muốn có tiếng bắp ta làm thế nào?
-Viết bảng. Phân tích tiếng. Đánh vần. Cài bảng
- Gthiệu tranh minh hoạ.Viết bảng. Đọc trơn
-Đọc tổng hợp vần ăp
B2:Nhận diện vần âp:
 Quy trình tương tự vần ăp
2. Hoạt động 2: H.dẫn viết bagr con, ( 8 phút)
B1: Hd viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập
 * Nghỉ giữa tiết 
B2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: ( 10 phút)
Đọc mẫu , Ycầu đọc.
3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. 
 Tiết 2
Luyện tập
1.Hoạt động1: Luyện tập ( 26 phút)
B1: Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
B2: Luyện viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập. 
- Chấm chữa một số vở 
 * Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Luyện nói :Hướng dẫn HS luyện nói 
+ Tranh vẽ gì?
+ Trong cặp của em có những gì?
+ Kể tên những loại sách, vở của em?
+ Em sử dụng chúng khi nào?
+Khi sử dụng sách vở, đồ dùng em phải chú ý điều gì?
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
-Trò chơi : Tìm từ có vần vừa học
- Nêu yêu cầu, H.dẫn HS cách chơi trò chơi
- Cho HS đọc lại bài. 
.Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- 2 học sinh
- 2 hs
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc CN, tổ, lớp.Cài bảng
-HS trả lời
- Đọc CN, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc CN, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc CN, tổ, đồng thanh
- Đọc CN, tổ 
- Qsát tranh, đọc CN, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
Q sát tranh, nói chủ đề: Trong cặp sách của em 
-HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
Toán
Tiết 80: Luyện tập.
I.Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng 17 - 3
II.Chuẩn bị: 
: GV: Sgk, bảng phụ ghi phần kiến thức.
 HS: Sgk.
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Kiểm tra bài cũ: 
GV nêu 4 phép tính: 14 + 3, 15 + 2, 16 + 3, 12 + 7
Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Luyện tập ( phút)
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn chữa bài
Bài 2: (cột 2, 3, 4) 
Nêu yêu cầu của bài
Làm như thế nào?
Bài 3: (dòng 1) Nêu yêu cầu của bài
Muốn tính được kết quả của phép tính ta làm như thế nào?
Bài 4:
 *Nghỉ giữa tiết
2. Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Nối dây cho bóng : Giải thích trò chơi: Cô có 5 quả bóng. Mỗi quả bóng có 1 phép tính nhờ các em nối kết quả đúng cho bóng bằng 1 sợi dây. Nhóm nào nối đúng mà nhanh là thắng cuộc.
-Nhận xét, tuyên dương.
- Đặt tính rồi tính
- HS nêu 
- HS làm vào vở
- Thực hành trên bảng
- Tính nhẩm
- Nhẩm rồi ghi kết quả sau dấu =
- Làm vào SGK
- Đọc kết quả, HS cả lớp dò.
- Tính
- Em thực hiện từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng
- Nhẩm 12 + 3 = 15
 15 - 1 = 14, ghi 14
Hs khá, giỏi thực hiện
- 10 HS tham gia chơi, chia làm 2 nhóm.
Thủ công
BÀI : GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 2)
I.Mục tiêu:	-Giúp HS biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy.
II.Chuẩn bị: : 
-Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu.
-1 tờ giấy màu hình vuông.
	-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
* Khởi động.
KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
* GT bài mới.
Giới thiệu bài, ghi tựa.
Thực hành gấp mũ ca lô:
1. Hoạt động 1: Giáo viên nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy và gợi ý để học sinh nhớ và nhắc lại quy trình gấp.
Đặt giấ

File đính kèm:

  • docTUẦN 20.doc