Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy

I/ Bài cũ:

Đọc viết chữ bé, bẹ

Nhận xét

II/ Bài mới:

TIẾT 1

1. Giới thiệu bài:

2. Dạy dấu thanh:

a) Nhận diện dấu:

- Dấu huyền là một nét xiên trái

- Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên

b) Ghép chữ và phát âm:

- Khi thêm dấu ( ` ) vào be ta có tiếng bè

- Ghi bảng “ bè “

+ Phân tích tiếng “ bè “

- Phát âm mẫu “ bè “

- Chỉ trên bảng lớp

* Dấu thanh nặng ( các bước tương tự)

c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con:

- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết

bè bẽ

- Theo dõi nhận xét

TIẾT 2

-HS đọc trơn tốt các tiếng ở tiết 1

- HS hiểu và trả lời được nội dung các bức tranh

-HS hứng thú với môn học

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:

Cho HS đọc bài trên bảng

- Sửa phát âm cho HS

b) Luyện viết::

GV yêu cầu HS tô bài trong vở tập viết

- Theo dõi nhắc nhở hs

c) Luyện nói:

Nêu câu hỏi gợi ý

- Bè đi trên cạn hay dưới nước?

- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?

Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.

4. Củng cố dặn dò:

- Cho HS đọc lại bài trên bảng

 Dặn dò HS về nhà học bài, xem trước bài6

 Nhận xét giờ học

 

doc20 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 394 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thầy cô giáo mới, trường lớp mới.
 - Các em sẽ được dạy bảo, học hỏi nhiều điều mới lạ .
2.Kĩ năng : Biết yêu quý bạn be, thầy cô giáo, trường lớp.
 3.Thái độ :Vui vẻ phấn khởi khi đi học.
*GDKNS: - Kĩ năng tự giới thiệu bản thân.
 - Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người.
 - Kĩ năng lắng nghe tích cực.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: -Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động daỵ-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ:- Tiết trước em học bài đạo đức nào?
 - Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 HS lớp một? 
 .Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
3.1-Hoạt động 1:
 Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.
3.2-Hoạt động 2: Bài tập 4 
 +Mục tiêu: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.
 +Cách tiến hành: Yêu cầu Hs quan sát tranh và kể chuyện theo tranh.
 .Gv vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp Hs kể chuyện
 .Gv gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5→dẫn dắt Hs kể 
 đến hết câu chuyện. 
 Tranh 1:Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai 
 vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.
 Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật là
 Đẹp. Cô giáo tươi cười đón Mai và các bạn vào lớp.
 Tranh 3: Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới 
 lạ. Rồi đây em sẽ biết đọc, biết viết, biết làm toán.
 Em sẽ đọc truyện, báo cho ông bà nghe và viết được 
 thư cho bố khi đi công tác xa.
 Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn gái. 
 Giờ ra chơi em cũng các bạn chơi ở sân trường
 thật là vui.
 Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
 Về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui: Mai
 đã là Hs lớp 1.
- Giải lao.
3.3-Hoạt động 3: Bài tập 2
 +Mục tiêu: Hướng dẫn Hs múa, hát, đọc thơ, vẽ tranh 
 chủ đề “Trường em” 
+Cách tiến hành: 
 → Cho Hs hoạt động theo nhóm.
 → Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động.
 .Cho Hs đọc bài thơ “Trường em” 
 → Đọc diễn cảm.
 .Cho Hs hát bài : “Đi đến trường”
 → Thi giữa các tổ.
 .Có thể cho chúng em vẽ tranh trường của các em.
 →Cho các em quan sát trường trước khi vẽ.
 +Gv tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng.
3.4-Hoạt động 4: 
 +Củng cố: Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
 +Dặn dò: về nhà xem trước bài: Gọn gàng, sạch sẽ.
-Hs thực hiện yêu cầu
-Hs kể chuyện theo nội dung bên cạnh.
-Hs tự g/t về sở thích của mình.
-Các nhóm thi đua tham gia hoạt động này: múa hát theo chủ đề này.
-Hs theo dõi hoạt động và cho lời nhận xét.
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các dấu: sắc, hỏi, nặng
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các dấu: sắc, hỏi, nặng.
- Viết đúng be, bé, bẻ, bẹ.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết dấu sắc, hỏi, nặng.
Nhận xét.
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm dấu: sắc, hỏi, nặng: be, bé, bẻ, bẹ.
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài sau.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
-------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2014
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về : hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Ghép các hình đã học thành hình mới.
 - GD HS tính cẩn thận khi học Toán.
II. Đồ dùng dạy học
- Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác khác nhau
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/Bài cũ:
Đính lên bảng cá hình tam giác, hình vuông, hình tròn
Gv nhận xét và đánh giá
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
1.GVhướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tô màu vào các hình: Cùng hình dạng thì tô một màu
Hướng dẫn thêm cho HS
- Dùng màu khác nhau để tô màu vào các hình, hình cùng dạng thì tô cùng một màu
Kiểm tra nhận xét.
Bài 2: Ghép lại thành các hình sau
- Thực hành ghép hình 
Yêu cầu HS dùng các hình trong bộ đồ dùng để ghép thành các hình mới
Nhận xét, tuyên dương HS ghép đúng, ghép nhanh.
2. Củng cố dặn dò
Phát hiện các đồ vật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
Giao việc về nhà: HS nhận biết được các hình
 Nhận xét giờ học
Chỉ và nêu tên các hình đó
HS nêu yêu cầu
-HS tô màu vào các hình tam giác, hình vuông, hình tròn
HS nêu yêu cầu
HS thực hành ghép hình theo yêu cầu của GV
- Thi đua ghép đúng, ghép nhanh.
Thi đua nêu những đồ vật có dạng hình vừa học.
Tiết 2 – 3: Tiếng Việt
Dấu \ ~
A/ Yêu cầu:
- HS nhận biết được dấu và thanh huyền, thanh ngã ( \ ~)
-Đọc được tiếng bè, bẽ
- HS yêu thích tiếng việt.
B/ Chuẩn bị :
Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết chữ bé, bẹ
Nhận xét
II/ Bài mới:
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy dấu thanh:
a) Nhận diện dấu:
- Dấu huyền là một nét xiên trái 
- Dấu ngã là một nét móc có đuôi đi lên
b) Ghép chữ và phát âm:
- Khi thêm dấu ( ` ) vào be ta có tiếng bè
- Ghi bảng “ bè “
+ Phân tích tiếng “ bè “
- Phát âm mẫu “ bè “
- Chỉ trên bảng lớp
* Dấu thanh nặng ( các bước tương tự)
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con:
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết
bè bẽ
- Theo dõi nhận xét
TIẾT 2
-HS đọc trơn tốt các tiếng ở tiết 1
- HS hiểu và trả lời được nội dung các bức tranh
-HS hứng thú với môn học
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Cho HS đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
b) Luyện viết::
GV yêu cầu HS tô bài trong vở tập viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói:
Nêu câu hỏi gợi ý
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Em đã trông thấy bè bao giờ chưa?
Giúp HS nói trọn câu, đủ ý.
4. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng
 Dặn dò HS về nhà học bài, xem trước bài6
 Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Quan sát ở bộ đồ dùng
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Ghép tiếng “b- e- be- huyền - bè 
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Viết lên không trung, viết trên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- Phát âm bè, bẽ ( đồng thanh, cá nhân, nhóm)
- Tô chữ bẻ, bẹï trong vở tập viết
Trả lời câu hỏi
Bổ sung, nhận xét
Đọc lại bài ở bảng
Chuẩn bị bài mới.
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các dấu: sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các dấu: sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng.
- Viết đúng be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết dấu sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng.
Nhận xét.
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm dấu: sắc, huyền, hỏi, ngã, nặng ; be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ.
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài sau.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
--------------------------------------------------------------------------------------------	Thứ tư ngày 27 tháng 8 năm 2014
Tiết 1 – 2: Tiếng Việt
BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẼ , BẸ
A/ Yêu cầu:
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: ngang, huyền, sắc , hỏi, ngã, nặng.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ,bẽ,bẹ
- Tô được e,b,bé và các dấu thanh
B/ Chuẩn bị :
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Viết, đọc các tiếng bè, bẽ
Nhận xét
II/ Bài mới:
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài:
- Ghi lên góc bảng:e,b, bé,bè, bẻ, bẽ,bẹ.
2. Ôn tập:
a) Chữ và âm e, b và ghép âm e,b thành tiếng be
- Sửa phát âm cho HS
b) Dấu thanh và ghép tiếng “be” với các dấu thanh thành tiếng
GV đính bảng ôn lên bảng
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết, cách đặt dấu thanh
be bè bé bẻ bẽ bẹ
- Theo dõi nhận xét
 TIẾT 2
- HS đọc đúng theo yêu cầu
- HS yêu thích môn học
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
Cho HS đọc lại bảmg ôn
- Sửa phát âm cho hs
- Giới thiệu tranh minh hoạ: be bé
b) Luyện viết::
-GV yêu cầu HS tô trong vở tập viết
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói:
+ Em đã trông thấy các con vật, loại quả, đồ vật này chưa? ở đâu?
+ Em thích tranh nào nhất? Vì sao?
+ Bức tranh nào vẽ người, người này đang làm gì?
4. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng 
-Xem trước bài chữ ê,v
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện
- Đọc lại các tiếng
-Đọc cá nhân, đồng thanh
- Đọc các tiếng trên bảng ôn
- Viết bảng con
- Đọc trên bảng ôn
- HS quan sát và đọc “be bé”
- Tô chữ trong vở tập viết
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
Đọc lại bài ở bảng
Tiết 3: Toán
CÁC SỐ 1, 2, 3
A/ Yêu cầu:
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1,2,3 đồ vật 
-Biết đọc , viết được các chữ số 1,2,3; biết đếm xuôi :1,2,3 và đếm ngược lại: 3,2,1
Biết thứ tự của các số 1,2,3.
GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán
B/ Chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng học toán
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt đông của HS
I/ Bài cũ:
- Nhận dạng các hình đã học 
- So sánh nhiều hơn ít hơn
II/.Bài mới:
1. Giới thiệu từng số 1, 2, 3:
a) Giới thiệu số 1:
- Có một bạn gái, một con chim, một chấm tròn
Mỗi nhóm đồ vật đều có số lượng là một. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó
- Số 1 được viết bằng chữ số 1
Gv viết lên bảng và hướng dẫn cách viết
Yêu cầu HS viết bảng con
GV nhận xét và sửa sai cho HS
b) Giới thiệu số 2, số 3:
( Các bước tượng tự như giới thiệu chữ số 1)
2. Thực hành:
Bài 1: Viết các số 1,2,3
- Hướng dẫn H viết các số 1,2,3
Bài 2:Viết số vào ô trống( theo mẫu)
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn cách làm
Bài 3:Viết số hoặc vẽ chấm tròn thích hợp
-GV hướng dẫn cách làm
- Chú ý theo dõi để giúp đỡ HS
3 Củng cố dặn dò:
- GV nhắc lại nội dung chính của bài
-Chuẩn bị cho tiết học sau 
 Nhận xét giờ học
- HS quan sát hình và nêu tên hình
-Nhận biết được nhiều hơn ,ít hơn
- Nhắc lại: cá nhân, bàn ,tổ ,lớp
- Đọc theo “ một”
HS chú ý theo dõi
- Viết số 1 vào bảng con
HS nêu yêu cầu
- Viết các số vào sách
HS nêu yêu cầu
HS đếm số đồ vật trong từng hình rồi Điền số tương ứng
HS nêu yêu cầu
 HS tự làm
- Đọc số tương ứng
Đếm lại từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
Tiết 4: Thủ công
XÉ ,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC(Tiết 1)
A/ Yêu cầu:	
- HS biết cách xé, dán hình chữ nhật
-HS xé dán được hình chữ nhật, đường xé ít răng cưa, hình dán tương đối phẳng
- Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ cho HS trong khi xé dán hình
B/ Chuẩn bị:
- Các loại giấy màu, hồ dán, thước
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
II/ Bài mới Giới thiệu bài:
1. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét:
GV đính lên bảng một số đồ vật có hình dạng khác nhau, yêu cầu HS quan sát và nhận xét
+ Đồ vật nào có dang hình chữ nhật
Cho HS nêu một số đồ vật khác có dạng hình chữ nhật
2. Hướng dẫn mẫu:
a) Vẽ và xé hình chữ nhật dài 12 ô ngắn 6 ô
- Hướng dẫn cách đánh dấu và nối các cạnh để được hình chũ nhật có chiều dài 12ô, chiều rộng 6ô
- Xé mẫu
c) Dán hình
- Hướng dẫn và dán mẫu
GV theo dõi để giúp đỡ cho HS
3. Thực hành:
 GV yêu cầu HS thực hành xé dán hình chữ nhật
GV theo dõi để giúp đỡ cho HS
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại các thao tác
- Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học xé dán hinh tam giác
 - Nhận xét giờ học
- Kiểm tra dụng cụ học tập
- Quan sát bài mẫu và nêu nhận xét
HS tìm và nêu
- Theo dõi thao tác 
- Làm thử ở giấy nháp
HS lấy giấy màu thực hành xé hình chữ nhật
HS dán hình vào vở thủ công
HS chú ý lắng nghe
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2014
Tiết 1: Toán
LUYỆN TẬP
A/ Yêu cầu:
- Giúp HS củng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3
- Biết đọc, viết, đếm các số 1,2, 3
- HS thích học toán
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
- Đọc đếm, viết các số từ 1 đến 3
GV nhận xét 
II/Bài mới: Giới thiệu bài:
*Gv hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Số ?
- Hướng dẫn cho HS cách làm bài 
-Đếm số đồ vật, số hình trong mỗi ô rồi viết số thích hợp vào ô trống.
GV chú ý theo dõi để giúp đỡ HS
Bài 2: Số ?
Yêu cầu HS viết số còn thiếu vàop ô trống cho thích hợp.
- Nhận xét và bổ sung cho HS
Bài 3+4: Hướng dẫn cho HS khá giỏi làm
- Nêu yêu cầu
- Tập cho hs nêu cấu tạo số
- Viết các số theo thứ tự
4. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại dãy số 1,2,3 
Dặn dò HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu
- Làm bài tập
- Nêu yêu cầu
HS chú ý theo dõi
HS làm bài và nêu kết quả
- Nêu yêu cầu
- Viết số rồi đọc dãy số
- Làm bài tập và nêu cấu tạo số
- Viết số theo thứ tự đã có trong vở
HS đọc xuôi và đọc ngược
Tiết 2 – 3: Tiếng Việt
Ê V
A/Yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được: ê, v, bê , ve từ và câu ứng dụng
- Viết được e,v bê ,ve 
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề
- HS yêu thích môn học 
B/ Chuẩn bị :
Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết chữ be, bé, be
Nhận xét .
II/ Bài mới:
 TIẾT 1
1. Giới thiệu bài:
Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài
2. Dạy chữ ghi âm “ê”:
a) Nhận diện chữ:
GV giới thiệu chữ ê
- Ghi bảng ê
- Chữ ê gồm hai nét: nét thắt và nét mũ
+ So sánh chữ ê và chữ e
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
- Phát âm mẫu ê
Âm b ghép với âm ê ta có tiếng bê
- Ghi bảng “bê”
- Nhận xét vị trí các âm trong tiếng” bê”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Dạy chữ ghi âm v (quy trình tương tự)
Nghỉ giữa tiết:
c) Hướng dẫn viết:
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:
ê bê v ve
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng:
GV viết từ ưng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu
- GV theo dõi để giúp đỡ HS
-Giải thích từ ứng dụng
- Chỉ bảng
 TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
+Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
+ Luyện đọc câu ứng dụng 
- GV giới thiệu tranh minh hoạ
- Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng.
b) Luyện viết:
GV yêu cầu HS viết bài trong vở tập viết và hướng dẫn cách viết.
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói:
+ Ai đang bế em bé?
. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng và tìm tiếng mới
- Nhắc nhở tiết sau 
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng thực hiện
HS chú ý theo dõi
- Nêu sự giống và khác nhau giữa chữ e và ê.
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Phân tích tiếng “bê”
- Ghép tiếng “bê”, đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
HS đọc nhẩm
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, đồng thanh)
- Tự đọc
- Phát âm ê - bê, v - ve ( đồng thanh, cá nhân, nhóm)
- HS quan sát và nêu nhận xét
- HS đọc nhẩm và tìm tiếng mới
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân, đồng thanh.
- Tập viết ê, v,bê, ve trong vở tập viết
- Trả lời câu hỏi
- Đọc lại bài ở bảng, tìm tiếng có âm vừa học ở ngoài bài.
Tiết 4: Tự nhiên xã hội
CHÚNG TA ĐANG LỚN
A/Yêu cầu:
- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân
-Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo , chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
* GDKNS: - Kĩ năng tự nhận thức: Nhận thức được bản thân: cao/ thấp, gầy/ béo
- Kĩ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
B/ Chuẩn bị
Các hình trong SGK
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Bài cũ
+ Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
II.Bài mới: Giới thiệu bài
1. Khởi động: Trò chơi vật tay
- Kết luận: Cùng một độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn có em yếu hơn
. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
+ Những hình nào cho em biết sự lớn lên của em bé?
+ Hai bạn này đang làm gì?
+ Em bé bắt đầu làm gì? Em bé biết thêm điều gì?
- Kết luận:trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày........và sự hiểu biết
Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ
+ Bằng tuổi nhau nhưng lớn lên có giống nhau không?
Yêu cầu lần lượt từng cặp HS đứng áp sát lưng, đầu và gót chân chạm vào nhau cả lớp quan sát xem ai cao hơn, ai thấp hơn
- Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau hoặc khác nhau
-Các em cần chú ý ăn ,uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ, không ốm đau sẽ chống lớn hơn
 Hoạt động 3: Vẽ tranh
GV yêu cầu HS vẽ hình dáng của 4 bạn trong nhóm
Nhận xét tuyên dương nhóm làm tốt
2.Củng cố dặn dò
- GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà cần phải tập thể dục cho cơ thể khoẻ mạnh
 Nhận xét giờ học.
- Trả lời câu hỏi
- Nhóm 4 em, mỗi lần một cặp người thắng lại đấu với người thắng
Từng cặp HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Nhận xét bổ sung
HS lắng nghe
- Đo và quan sát xem ai cao hơn, tay ai dài hơn,vòng ngực vòng đầu ai to hơn
Lần lượt từng cặp HS lên thực hành
HS chú ý lắng nghe
- Vẽ các bạn trong nhóm và giới thiệu tranh
HS chú ý lắmg nghe
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các âm ê, v.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các âm ê, v.
- Viết đúng ê, v, bê, ve.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết be, bé, bè, bẻ, bẽ, bẹ.
Nhận xét .
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: ê, v, bê, ve.
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài sau.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
--------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2014
Tiết 1: Tập viết
TẬP TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
A/Yêu cầu:
- Giúp HS nhớ lại các nét cơ bản và tô được các nét cơ bản
- HS viết được các nét cơ bản
GD HS tính cẩn thận khi viết bài
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Cho HS nêu tên các nét cơ bản đã học
GV nhận xét 
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
a. Tập viết
-Viết lên bảng thứ tự các nét cơ bản
Cho HS đọc lại các nét cơ bản
-Yêu cầu HS viết vào bảng con lần lượt từng nét
- Nhận xét và bổ sung cho HS
Yêu cầu HS tô vào vở tập viết 
- Theo dõi nhắc nhở thêm
b. Chấm bài nhận xét:
Chấm 1/3số vở cả lớp và nhận xét, số còn lại về nhà chấm
3. Củng cố dặn dò:
- Cho HS đọc lại các nét cơ bản
- Dặn dò HS nhớ được các

File đính kèm:

  • docTuan 2.doc