Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 đến 20 - Năm học 2015-2016 - Đồng Thị Thanh Nữ

 Giới thiệu bài

Điểm và đoạn thẳng

+Bước I: Giới thiệu điểm và đoạn thẳng:

 Dùng phấn màu chấm lên bảng và hỏi HS:

 Đây là cái gì?

 Đó chính là điểm. . A

Viết tiếp chữ A và nói: Điểm này cô đặt tên là A.

 Gọi HS lên viết điểm B

 . B

 Nối điểm A với điểm B ta có đoạn thẳng AB.

 GV nhấn mạnh: Cứ nối 2 điểm lại ta được một đoạn thẳng.

+ Bước 2: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẵng.

 - Dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm 1 điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm (VD điểm thứ I là A, điểm điểmthứ II là B)

 -Đặt mép thước qua 2 điểm vừa vẽ, dùng tay trái giữ thước cố định, tay phải cầm bút tựa vào mép thước cho đầu bút di nhẹ trên mặt giấy từ điểm nọ đến điểm kia, (VD từ điểm A đến điểm B).

 Lưu ý: Kẻ từ trái sang phải.

 -Nhấc bút lên trước rồi nhấc nhẹ thước ra, ta có 1 đoạn thẳng AB.

 Gọi HS:

Thực hành

Hướng dẫn HS làm các BT ở SGK:

+Bài 1:

 Lưu ý cách đọc cho HS

 Chữa bài:

 Nhận xét .

 +Bài 2:

 Lưu ý vẽ sao cho thẳng, không chệch các điểm.

-Chữa bài:

-Kiểm tra và nhận xét.

+Bài 3:

Chữa bài:

Nhận xét

 4.Củng cố, dặn dò: (3 phút)

 

doc73 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 đến 20 - Năm học 2015-2016 - Đồng Thị Thanh Nữ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
än xét tranh.
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thứ tư ngày 6 tháng 1 năm 2016
TỐN
TIẾT 71 : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết cách so sánh độ dài một số đồ vật quen thuộc như: bàn HS, bảng đen  bằng cách chọn và sử dụng đơn vị đo “chưa chuẩn” như gang tay, bức chân, thước kẻ, que tính, que diêm 
- Kĩ năng: Nhận biết rằng: gang tay, bước chân của hai người khác nhau thì không nhất thiết giống nhau. Từ đó có biểu tượng về sự ”sai lệch, “ tính xấp xỉ” hay “ sự ước lượng “ trong quá trình đo các độ dài bằng những đơn vị đo “chưa chuẩn”. Bước đầu thấy sự cần thiết phải có đơn vị đo “ chuẩn” để đo độ dài.
- Thái độ: Thích đo độ dài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Thước kẻ, que tính 
 - HS: Bút chì, thứơc kẻ, que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động:. 1 phút. 
 Ổn định lớp
2. Bài mới: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I:(1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (17 phút).
HOẠT ĐỘNG III:.( 8 phút)
HOẠT ĐỘNG CUỐI: (3 phút)
Giới thiệu bài.(1phút). 
: GV HD HS cách đo độ dài bằng “gang tay”, “ bước chân”, “que tính”
1. Giới thiệu độ dài “ gang tay”
Gang tay là khoảng cách tính từ đầu ngón tay cái đến đầu ngón tay giữa.
2. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “ gang tay”
GV vừa nói vừa làm mẫu:Đo đọ dài một cạnh bảng 
VD: cạnh bảng dài 10 gang tay của cô.
3. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng” bước chân”.
GV nói:“hãy đo độ dài bục giảng bằng bước chân”.
Sau đó làm mẫu:
Chú y:ù Bước các “bước chân” vừa phải, thoải mái không cần gắn sức. Có thể vừa bước chân vừa đếm ( không cần chụm 2 chân trước khi bước các bước tiếp theo).
KL: Mỗi người có độ dài bước chân khác nhau. Đơn vị đo bằng gang tay, bằng bước chân, sải tay  là các đơn vị đo” chưa chuẩn” . Nghĩa là không thể đo chính xác độ dài của một vật.
 Thực hành 
Hướng dẫn HS làm các BT ở SGK:
+Mục tiêu:Biết đo độ dài bằng “gang tay”, bằng “bước chân”, bằng “que tính”
+Cách tiến hành: 
Bài 1/98:HS đo độ dài bằng “gang tay”
Đo đọ dài mỗi đoạn thăûng bằng gang tay, rồi điền số tương ứng vào đoạn thẳng đó hoặc nêu kết quả , chẳng hạn: 8 gang tay.
 Nhận xét.
 +Bài 2/98: HS đo độ dài bằng “bước chân”.
Đo độ dài mỗi đoạn thẳng bằng bước chân, rồi nêu kết quả đo.
GV nhận xét .
Bài 3/98: HS đo độ dài bằêng” que tính”.
GV HD: Thực hành đo độ dài bàn, bảng, sợi dây bằng que tính rồi nêu kết quả đo.
-Kiểm tra và nhận xét.
+ Nếu còn thời gian có thể giới thiệu đơn vị đo là “sải tay” rồi cho HS thực hành đo độ dài bằng sải tay.
4.Củng cố, dặn dò 
 Chuẩn bị bài mới:” Một chục. Tia số
2 HS nhắc lại đề bài:” Thực hành đo độ dài “
HS giơ tay lên để xác định độ dài“gang tay “ của mình.
HS quan sát.
HS thực hành đo độ dài cạnh bàn của mình bằng”gang tay”. HS đọc kết quả em vừa đo.
1-2 HS lên bảng đo độ dài bục giảng bằng bước chân. Rồi đọc kết quả em đo được. 
HS nghỉ giải lao 5 phút
1HS nêu yêu cầu bài 1:” Đo độ dài bằng gang tay”.
HS tự đo rồi đọc kết quả vừa đo.
. 
HỌC VẦN
BÀI 75 : ƠN TẬP
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn 14 chữ ghi vần vừa học từ bài 68 
đến 74
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng 
3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên truyện kể : Chuột nhà và chuột đồng
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng.Tranh minh hoạ phần truyện kể 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động :1 phút
 Hát tập thể
 2.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: 
1 phút
2.Hoạt động 2 :
30 phút
3.Hoạt động 3:
3 phút 
1.Hoạt động 1: 
1 phút
2.Hoạt động 2 :
30 phút
3.Hoạt động 3:
3 phút 
 Giới thiệu bài :
Ôn tập:
+Mục tiêu:Ôn các chữ vàvần đã học 
+Cách tiến hành :
-Viết sẵn 2 bảng ôn trong SGK
-GV đọc vần 
-Nhận xét 14 vần có gì giống nhau
-Trong 14 vần, vần nào có âm đôi 
Å Giải lao
 c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Viết từ lên bảng
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ: 
 chót vót bát ngát Việt Nam
 (Chót vót: rất cao . Cánh đồng bát ngát: rất rộng)
-Đọc lại toàn bài
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động
Bài mới:
+Mục tiêu:
 -Đọc được câu ứng dụng.
 -Kể chuyện lại được câu chuyện:
 “ Chuột nhà và chuột đồng “
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Một đàn cò trắng phau phau
 Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ?” 
 ( Là cái gì?) 
c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
-GV viết mẫu
-Theo dõi HS viết
e.Kể chuyện:
 +Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:
 “Chuột nhà và chuột đồng”
 +Cách tiến hành :
 -GV dẫn vào câu chuyện
 -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
 ( Theo nội dung 4 tranh)
+ Ý nghĩa :Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra.
4.Củng cố dặn dò:
- Cho hs đọc lại tồn bài
- Nhận xét tiết học 
nhắc hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
HS nêu 
HS viết vào vở bài tập
Viết theo dãy
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đth)
Quan sát tranh. Thảo luận về tranh minh hoạ.Tìm tiếng có vần vừa ôn .HS đọc trơn (c nh– đ th)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
Thứ năm ngày 7 tháng 1 năm 2016
TỐN
TIẾT 72 : MỘT CHỤC. TIA SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Mười đơn vị còn gọi là một chục. Biết đọc và ghi số trên tia số.
- Kĩ năng : Nhận biết nhanh một chục và tia số.
- Thái độ: Thích học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Tranh vẽ, bó chục que tính, bảng phu, phiếu học tập bài 1, 2, 3.
 - HS: SGK, vở Toán, bó chục que tính.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động:. 1 phút. 
 Ổn định lớp
2. Bài mới: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠTĐỘNGI:
.(1phút). 
HOẠTĐỘNGII:
(12phút)
HOẠT ĐỘNG III: (15 phút)
HOẠT ĐỘNG CUỐI: (3 phút)
Giới thiệu bài.(1phút). 
Giới thiệu “một chục, tia số”.
1. Giới thiệu “ Một chục”.(6’)
GV HD xem tranh và trả lời câu hỏi:“Trên cây có bao nhiêu quả cam?” 
 GV nêu: 10 quả còn gọi là 1 chục quả.
HD HS:
-GV hỏi :10 que tính còn gọi là mấy chục que tính?
 GV nêu lại câu trả lời đúng của HS .
-GV hỏi : + 10 đơn vị còn gọi là mấy chục ?
 Ghi:10 dơn vị = 1 chục
+1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
 KL
2. Giới thiệu “ Tia số”.(6’)
GV vẽ tia số rồi giới thiệu:
Đây là tia số. Trên tia số có điểm gốc là 0 ( được ghi số 0). Các điểm (vạch) cách đều nhau được ghi số : mỗi điểm (mỗi vạch) ghi một số, theo thứ tự tăng dần. ( 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10)
Có thể dùng tia số để minh hoạ việc so sánh các số: Số ở bên trái thì bé hơn các số ở bên phải nó; số ở bên phải lớn hơn các số ở bên trái nó.
Thực hành 
Hướng dẫn HS làm các BT ở SGK:
+Mục tiêu: Nhận biết 1 chục, biết đọc và ghi số trên tia số.
+Cách tiến hành: 
Bài 1/100 :HS làm PHT
HD HS:
Nhận xét .
 +Bài 2/100:HS làm PHT
HD HS đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh vào 1 chục con vật đó.( Có thể lấy 10 con vật nào để vẽ bao quanh cũng được). 
GV nhận xét .
Bài 3/100: HS làm phiếu học tập.
GV HD:Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần. 
-Kiểm tra và nhận xét.
 4.Củng cố, dặn dò 
Chuẩn bị bài mới:” Một chục. Tia số
2HS nhắc lại đề bài:” Một chục.Tia số”
HS xem tranh, đếm số quả trên cây và nói số lượng quả: “Có mười quả cam.”
HS đếm số que tính trong một bó que tính: “10 que tính”.
!0 que tính còn gọi là 1 chục que tính.
“1 chục bằng 10 đơn vị”.
HS nhắc lại: 
10 đơn vị = 1chục
 1 chục = 10 đơn vị
HS nghỉ giải lao 5 phút
1HS nêu yêu cầu bài 1: “Vẽ thêm cho đủ một chục chấm tròn”.
HS đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn.
1HS nêu yêu cầu bài 2: “ Khoanh vào 1 chục con vật( theo mẫu)”.
HS đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh vào 1 chục con vật đó.
1HS nêu yêu cầu bài 3: “ Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số”.
HS tự làm bài, rồi chữa bài: Đọc kết quả vừa làm được.
HỌC VẦN 
BÀI 76 : OC - AC
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vừa học vừa chơi.
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con sóc, bác sĩ. Tranh câu ứng dụng phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động :1 phút
 Hát tập thể
 2.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: 
1 phút
2.Hoạt động 2 :
30 phút
3.Hoạt động 3:
3 phút 
1.Hoạt động 1: 
1 phút
2.Hoạt động 2 :
30 phút
3.Hoạt động 3:
3 phút 
Giới thiệu bài :
Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết: oc, ac, con sóc, bác sĩ
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: uôt
 -Nhận diện vần:Vần oc được tạo bởi: o và c
 GV đọc mẫu
 -So sánh: vần oc và ot
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá :sóc, con sóc
 -Đọc lại sơ đồ: oc
 sóc
 con sóc 
 b.Dạy vần ac: ( Qui trình tương tự)
 ac
 bác
 bác sĩ
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 hạt thóc bản nhạc
 con cóc con vạc 
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động
Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
“Da cóc mà bọc bột lọc 
 Bột lọc mà bọc hòn than”
 ( Là cái gì?)
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Vừa chơi vừa học”.
+Cách tiến hành :
 Hỏi:-Em hãy kể những trò chơi được học trên lớp?
 -Em hãy kể tên những bức tranh đẹp mà cô giáo đã cho em xem trong các giờ học?
 - Em thấy cách học như thế có vui không?
 4.Củng cố dặn dò:
- Cho hs đọc lại tồn bài
- Nhận xét tiết học 
nhắc hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: oc
Giống: kết thúc bằng t
Khác: oc bắt đầu bằng o
Đánh vần ,đọc trơn ( c nh - đth)
Phân tích và ghép bìa cài: sóc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( c nh- đth)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uôt, ươt, chuột nhắt,
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2016
HỌC VẦN 
ƠN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Tiết 1, 2)
I.Yêu cầu
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76. Nĩi được từ 2- 4 câu theo chủ đề đã học.
- Rèn cho HS cĩ kĩ năng đọc, viết, nĩi tốt.
- Tích cực, tự giác trong giờ học.
II. Chuẩn bị: 
Bảng phụ, phấn màu.
III. Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: 
1 phút
2.Hoạt động 2 :
34 phút
1.Hoạt động 1: 
10 phút
2.Hoạt động 2 :
10 phút
3.Hoạt động 3:
20
 phút 
Khởi động
1.Ơn tập:
- Ghi bảng các vần , câu , từ rồi hướng dẫn HS luyện đọc.
+ ia, ua, ưa, oi, ơi, ai, ơi, ui, ưi, uơi, ươi, ay, ây, au, âu, ao, eo, iu, êu, iêu, yêu, ươu, on, an, ân, ăn, ơn, ơn, in, un, iên, yên, uơn, ươn, ot, at, ăt, ât.
+ Ngày hội, leo trèo, ngởi mùi, ngĩi mới, ngựa tía, xưa kia , tươi cười, lau sậy, già yếu, bầu rượu, chú cừu, bàn ghế, yên ngựa, vườn nhãn , .
+ Gà mẹ dẫ đàn con ra bãi cỏ tìm giun......
+ Gấu mẹ dạy con chơi đàn, cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Nhận xét, sửa sai
Tiết 2
. Bài tập
Bài 1: Nối
 Mặt trời mọc đã ngớt
 Bé đọc báo ở đằng đơng
Trời mưa cho bà nghe
- Nhận xét, sửa sai
Bài 2: 
a. Điền vần oc hay ac
bản nh.... mái t.... viên ng..... xào x......
b. Điền ng hay ngh
 củ ...... ệ ......i ngờ
 nghe ....ĩng cá .....ừ
- Nhận xét, sửa sai
3. Luyện viết
- Lần lượt đọc các vần, từ, câu
+ ưu, ươu, êu, iêng, ăm
+ nuơi tằm, hái nấm, nải chuối, con đường, bầu rượu, buổi tối.
+ Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nĩ thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
- Chấm bài 2 tổ, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dị 
- Ơn tập chuẩn bị kiểm tra học kì 1.
- Nhận xét giờ học.
- Đọc cá nhân , nhĩm , lớp
- Nêu yêu cầu
 Mặt trời mọc ngớt mưa
Bé đọc báo ở đằng đơng
Trời đã cho bà nghe
- HS nối vào vở, 1 HS làm bảng lớp.
- Nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở
a. bản nhạc mái tĩc
 viên ngọc xào xạc
b. củ nghệ nghi ngờ
 nghe ngĩng cá ngừ
- Nghe viết vào vở ơ li.
- Đổi vở dị bài cùng bạn
- Thực hiện đọc, viết bài ở nhà 
- Lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
 I, NhËn xÐt tuÇn 18
 - Gv nhËn xÐt c¸c ­u, nh­ỵc ®iĨm cđa hs vỊ c¸c mỈt sau:
 1, Chuyªn cÇn:
 - Hs ®i ®Ịu, ®ĩng giê
 2, §¹o ®øc:
 - Hs ngoan, chµo hái lƠ phÐp
 - Tån t¹i: Cßn 1 bé phËn häc sinh ch­a biÕt chµo hái, hay n« nghÞch
 3, Häc tËp
 	 - Hs ch¨m chØ häc, nhiỊu hs viÕt ch÷ cì nhá cã tiÕn 
 - Tån t¹i: VÉn cßn 1 sè hs ch­a ch¨m häc, hay n« nghÞch trong c¸c giê ch¬i
 4, V¨n thĨ mÜ, vƯ sinh
 - Hs ¨n mỈc ®ĩng trang phơc, vƯ sinh trong, ngoµi líp s¹ch sÏ
 II, Ph­¬ng h­íng tuÇn 19
 * Tục phát huy các thành tích đã dạt được
 * RÌn ch÷ viÕt cho hs 
TUẦN 19
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2016
TỐN
TIẾT 73: MƯỜI MỘT , MƯỜI HAI
A. MơC tiªu: Giĩp HS:
- NhËn biÕt sè 11 gåm 1 chơc vµ 1 ®¬n vÞ; sè 12 gåm 1 chơc 2 ®¬n vÞ
- BiÕt ®äc, viÕt c¸c sè ®ã. B­íc ®Çu nhËn biÕt sè cã 2 ch÷ sè.
B. §å DïNG D¹Y - HäC: 
- Bã chơc que tÝnh vµ c¸c que tÝnh rêi
C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC chđ yÕu:
I. ỉn ®Þnh líp: 1 phút
III. Bµi míi:
Thời gian
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1 : 8 phút
Hoạt động 2 : 8 phút 
Hoạt động 3 : 15 phút 
Hoạt động 4 : 3 phút 
1. GT sè 11:
 GV ghi b¶ng 11, ®äc lµ m­êi mét. Sè 11 gåm 1 chơc vµ 1 ®¬n vÞ; Sè 11 cã 2 ch÷ sè 1 viÕt liỊn nhau.
2. GT sè 12:
§­ỵc tÊt c¶ mÊy que tÝnh ? GV ghi b¶ng: 12, ®äc lµ m­êi hai. Sè 12 gåm 1 chơc 2 ®¬n vÞ. Sè 12 cã 2 ch÷ sè lµ ch÷ sè 1 vµ ch÷ sè 2 viÕt liỊn nhau; 1 ë bªn tr¸i vµ 2 ë bªn ph¶i.
3. Thùc hµnh:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2:
Bµi 3:
GV yªu cÇu HS g¹ch chÐo vµo c¸c h×nh cÇn t« mµu.
5. CđNG Cè - DỈN Dß:
	- Mét sè HS ®äc vµ viÕt sè 11, 12
	- VỊ xem l¹i c¸c bµi tËp, chuÈn bÞ tiÕt sau: M­êi ba, m­êi bèn, m­êi l¨m
HS lÊy chơc que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi. ®­ỵc tÊt c¶ bao nhiªu que tÝnh ?
M­êi que tÝnh vµ 1 que tÝnh lµ 11 que tÝnh.
HS lÊy 1 bã chơc vµ 2 que tÝnh rêi; m­êi que tÝnh vµ 2 que tÝnh lµ 12 que tÝnh.
§Õm sè ng«i sao rråi ®iỊn sè ®ã vµo « trèng
VÏ thªm 1 chÊm trßn vµo « trèng cã ghi 1 ®¬n vÞ, vÏ thªm 2 chÊm trßn vµo « trèng cã ghi 2 ®¬n vÞ.
Dïng bĩt mµu hoỈc bĩt ch× ®en t« 11 h×nh tam gi¸c, 12 h×nh vu«ng.
§iỊn ®đ c¸c sè vµo d­íi v¹ch cđa tia sè.
HỌC VẦN
BÀI 77: ĂC - ÂC
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được :ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
2.Kĩ năng :Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. 
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ruộng bậc thang
 II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mắc áo, quả gấc.Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : 1 phút
Hát tập thể
 2.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: 
1 phút
2.Hoạt động 2 :
30 phút
3.Hoạt động 3:
3 phút 
1.Hoạt động 1: 
1 phút
2.Hoạt động 2 :
30 phút
3.Hoạt động 3:
3 phút 
 Giới thiệu bài :
Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ăc
 -Nhận diện vần:Vần ăc được tạo bởi: ă và c
 GV đọc mẫu
 -So sánh: vần ăc và ac
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá :mắc, mắc áo
 -Đọc lại sơ đồ: ăc
 mắc
 mắc áo 
 b.Dạy vần âc: ( Qui trình tương tự)
 âc
 gấc
 quả gấc
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 màu sắc giấc ngủ
 ăn mặc nhấc chân 
 Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động
Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Những đàn chimngói
  Như nung qua lửa”
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
 d.Luyện viết:
 e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Ruộng bậc thang”.
 +Cách tiến hành :
 Hỏi:-Chỉ nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang?
 -Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
4.Củng cố dặn dò:
- Cho hs đọc lại tồn bài
- Nhận xét tiết học 
nhắc hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ăc
Giống: kết thúc bằng c
Khác: oc bắt đầu bằng o
Đánh vần, đọc trơn ( c nh - đth)
Phân tích và ghép bìa cài: mắc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( c nh - đth)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăc, âc, mắc áo, 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa
 học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đọc tên bài luyện nói
Thứ ba ngày 12 tháng 1 năm 2016
TỐN 
TIẾT 74 : MƯỜI BA, MƯỜI BỐN , MƯỜI LĂM
A. MơC tiªu:
 Giĩp HS:
- NhËn biÕt sè 13 gåm 1 chơc vµ 3 ®¬n vÞ; sè 14 gåm 1 chơc 4 ®¬n vÞ; sè 15 gåm 1 chơc 5 ®¬n vÞ.
- BiÕt ®äc, viÕt c¸c sè ®ã. NhËn biÕt sè cã 2 ch÷ sè
B. §å DïNG D¹Y - HäC: 
- C¸c bã chơc que tÝnh vµ c¸c que tÝnh rêi
C. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC chđ yÕu:
I. ỉn ®Þnh líp: 1 phút
II Bµi míi:
Thời gian
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1 : 8 phút
Hoạt động 2 : 8 phút 
Hoạt động 3 : 15 phút 
Hoạt động 4 : 3 phút 
1. GT sè 13: 
§­ỵc tÊt c¶ bao nhiªu que tÝnh ? Gv ghi b¶ng: 13 ®äc lµ m­êi ba; 13 gåm 1 chơc vµ 3 ®¬n vÞ. Sè 13 cã 2 ch÷ sè lµ 1 vµ 3 viÕt liỊn nhau, tõ tr¸i sang ph¶i.
2. GT sè 14 vµ 15: T­¬ng tù nh­ GT sè 13
3. Thùc hµnh:
a. Bµi 1:
b. Bµi 2:
c. Bµi 3:
Bµi 4:
4. Củng cố dặn dị
	- Mét sè HS ®äc vµ viÕt sè 13, 14, 15
	- VỊ «n l¹i bµi, xem l¹i c¸c BT, chuÈn bÞ tiÕt sau: 16, 17, 18, 19
HS lÊy chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi. 
M­êi que tÝnh vµ 3 que tÝnh lµ 13 que tÝnh.
HS lÊy 1 bã chơc que tÝnh vµ 4 que tÝnh rêi...
TËp viÕt c¸c sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín.
HS viÕt c¸c sè vµo « trèng th

File đính kèm:

  • docb1 t17-20 ha.doc
Giáo án liên quan