Giáo án Lớp 1 Tuần 16 - Trường tiểu học số 2 Vinh An

Toán

Tiết 62: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10

I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10;

 Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

Rèn luyện tính cẩn thận khi làm toán.

II. Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán, các mẫu vật.

 HS: Bộ đồ dùng dạy học toán 1

 

doc20 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 16 - Trường tiểu học số 2 Vinh An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
aỉ thích. Đọc mẫu
Hỏi vần mới học. Đọc vần. Tìm tiếng có vần mới học.
Tiết 2: Luyện tập ..(25 phút)
1.Luyện đọc, viết vở.
a,Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
b,Luyện viết: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Chấm chữa một số vở 
2. : Luyện nói :Hướng dẫn HS luyện nói 
+ Bức tranh vẽ những thứ gì? Mỗi thứ có màu gì?
+ Trong các màu này em thích màu nào nhất?
Ngoài các màu đó ra,em còn biết nhữg màu gì nữa?
3. Củng cố, dặn dò:..(5 phút)
Trò chơi: Thi nói về màu sắc em yêu.
- Gv H.dẫn Hs chơi theo nhóm
- Cho HS đọc lại bài. 
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- HS đọc và viết
- 2 HS đọc
- Hs nhắc tựa.
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc CN, tổ, lớp.Cài bảng
- HS trả lời
- Đọc CN, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- CN: 4 – 6 em
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc CN, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
- Q sát tranh, nói chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
-HS luyện nói
- HS tham gia trò chơi theo nhóm.
- Mở SGK đọc lại toàn bài
TNXH:
Bài 16: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
I. Mục tiêu: Kể được một số hoạt động học tập ở lớp học.
 Giáo dục HS có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học.
II. Chuẩn bị: GV: Tranh ảnh bài 16 SGK. 
	 HS: Sách TN-XH.
III. Hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
Kiểm tra bài cũ: Hãy kể về lớp học của chúng ta? ( 5 phút)
Giới thiệu bài
 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát tranh và nói với bạn về các hoạt động được thể hiện ở từng hình trong bài. ( 10 phút)
 Thảo luận cả lớp.
 + Trong các hoạt động vừa nêu, hoạt động nào được tổ chức ở trong lớp, hoạt động nào được tổ chức ngoài sân trường?
 + Trong từng hoạt động đó, GV và HS làm gì?
- GV kết luận: Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau. Trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp, có những hoạt động được tổ chức ở sân trường..
 * Nghỉ giữa tiết.
2.Hoạt động 2: Giới thiệu các hoạt động ở lớp học mình. ( 10 phút)
+ Hãy nói với bạn về những hoạt động của lớp.
+ Những hoạt động có trong ở trừơng ở sgk mà không có ở lớp học của mình.
+ Hoạt động mà mình thích nhất?
+ Mình làm gì để giúp đỡ các bạn trong lớp học tập tốt?
GV kết luận: Các em phải biết kết hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các bạn trong các hoạt động học tập ở lớp, có như vậy lớp ta mới tiến bộ.
3. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
- Cho HS hát bài: Lớp chúng mình.
Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau.
- 2 HS trả lời.
- HS quan sát tranh.
- HS thảo luận theo cặp.
- Một số HS thảo luận.
- 1 HS trả lời.
- HS lắng nghe
- Từng cặp thảo luận.
- Một số em trình bày trước lớp.
- HS khác bổ sung.
- HS hát tập thể.
Thứ ngày.... tháng..... năm.....
Thể dục
BÀI THỂ DỤC-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.
I.Mục tiêu.
-Bước đầu biế cách thực hiện hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.
-Biết cách chơi và tham gia chơi được.
-HS yêu thích t/c:”Nhảy ô tiếp sức’’.
II.Chuẩn bị.
-Còi,sân bãi...
III.Cáchoạt động.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1.Phần mở đầu.(5 phút)
-Cho hs tập hợp thành 4 hàng dọc
-Y/c hs thực hiện một số động tác cơ bản tại chỗ.-Phổ biến nội dung yêu cầu của tiết 
học.
HĐ2.Phần cơ bản.(20 phút)
+Ôn:Đội hình đội ngũ.
Y/c hs dàn hàng
+ Học: Động tác vươn thở và tay.. 
Làm mẫu từng động tác
NX
Q/s giúp đỡ
NX -TD
-Trò chơi:”Nhảy ô tiếp sức’’
H/d hs tham gia t/c
HĐ3.Phần kết thúc.(5 phút)
-Nhắc lại nội dung tiêt học
-Bắt bài hát
-Ôn lại hai động tác thể dục đã học....
-Hệ thống bài học.
HS tập hợp theo h/d
HS thực hiện (l/t đk)
HS thực hiện dàng hàng theo tổ.
Hs q/s làm theo 
HS thực hiện theo tổ
HS theo dõi t/h
HS tgtc
Hs nhắc lại
HS hát và múa phụ hoạ
HS ghi nhớ và thực hiện
Học vần
Bài 65: iêm, yêm
I. Mục tiêu: Đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng. Viết được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học
:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
Ktra bài cũ: Đọc và viết: ..(5 phút) Đọc đọan thơ ứng dụng - Nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài: iêm, yêm..(25 phút)
1.Hoạt động1: Nhận diện vần 
a, Nhận diện vần iêm: Phân tích cấu tạo vần iêm. 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng
 Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta làm thế nào?
- Viết bảng: xiêm. Phân tích tiếng xiêm?
- Đánh vần: xờ- iêm-xiêm. Cài bảng
-Treo tranh dừa xiêm.Viết từ. Đọc trơn. Đọc tổng hợp
b,Nhận diện vần yêm: Quy trình tương tự vần iêm
Cấu tạo vần. So sánh. Đánh vần, phân tích
 yê mờ yêm. yêm sắc yếm. cái yếm
2. Hoạt động 2: 
a,Hướng dẫn viết bảng con: yêm, cái yếm
b,Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
 thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi. 
 Hỏi vần mới học
 Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu
Tiết 2: Luyện tập ..(25 phút)
1.Hoạt động1: Luyện đọc, viết
a,Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu
b,Luyện viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm;.
- Chấm chữa một số vở 
2. Hoạt động2:,Luyện nói :
Hướng dẫn HS luyện nói . Chủ đề: Điểm mười.
+ Bức tranh vẽ gì? Theo em bạn trong tranh vui hay buồn khi làm bài được cô cho điểm 10?
+ Nếu em được điểm 10, em sẽ khoe với ai đầu tiên?
Muốn đạt được điểm 10, em phải học như thế nào?
+ Trong tuần này em đạt được bao nhiêu điểm 10?
3. Củng cố, dặn dò...(5 phút) 
- Trò chơi: Ai nhanh ai đúng
Gv H.dẫn Hs chơi theo nhóm.
- Cho HS đọc lại bài. 
-Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- HS đọc và viết
- 2 HS đọc
- Hs nhắc tựa.
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc CN, tổ, lớp.Cài bảng
-HS trả lời
- Đọc CN, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Hs trả lời
- CN: 4 – 6em
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc CN, tổ, đồng thanh
- Viết vào 
- Q sát tranh, nói chủ đề: Điểm mười.
HS luyện nói
- Hs trả lời 
-HS tham gia trò chơi.
Mở SGK đọc lại toàn bài
Toán
Tiết 61: Luyện tập
I.Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
 Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
HS yêu thích học toán
II. Chuẩn bị: GV: SGK, bảng phụ.
 HS: Sgk. 
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: Kiểm tra bài cũ:.(5phút) 
- Cho Hs đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 9
- Nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1:Hdẫn luyện tập .(25phút) 
Bài 1: Nêu yêu cầu 
Bài 2: (cột 1, 2) Nêu yêu cầu và cách làm
Cho HS đọc kết quả
Bài 3: Quan sát tranh và nêu bài toán
 *Nghỉ giữa tiết
3. Củng cố, dặn dò..(5phút) 
Trò chơi: Cho HS chơi trò chơi nối số đúng phép tính
- Nêu cách chơi
- Theo dõi, nhận xét, tuyên dương.
- Dặn Hs về nhà làm bài, xem bài sau.
-Tính
 Tính nhẩm rồi ghi kết quả
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm
5 + 5 = 10 nên viết 10 vào chỗ chấm
a, Có 7 con vịt trong chuồng, thêm 3 con nữa. Hỏi có tất cả mấy con vịt?
7 + 3 = 10
b, Có 10 quả cam, hái 2 quả. Hỏi còn lại mấy quả cam? 10 - 2 = 8
- 4 tổ tham gia trò chơi, mỗi tổ 3 em.
- HS nhận xét..
Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm.....
Học vần
Bài 66: uôm, ươm
I. Mục tiêu: Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. 
Viết được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Ktra bài cũ: ..(5 phút) Đọc câu ứng dụng - Nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài mới: uôm, ươm..(25 phút)
1.Hoạt động1: Nhận diện vần 
a, Nhận diện vần uôm: Phân tích cấu tạo . 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng
 Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta làm .?
- Viết bảng: buồm. Phân tích tiếng buồm?
-Đánh vần: bờ- uôm-buôm-huyền-buồm. - Treo tranh cánh buồm. Viết bảng. Đọc trơn
-Đọc tổng hợp vần uôm
 b,Nhận diện vần ươm: Quy trình tương tự 
2. Hoạt động 2: 
a,Hướng dẫn viết bảng con: 
b,Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, 
Hỏi vần mới học
Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu
Tiết 2 : Luyện tập..(25 phút)
1.Luyện đọc, viết.
a,Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. b,Luyện viết: uôm, ươm, cánh buồm, - Chấm chữa một số vở 
2. Hoạt động 2:Luyện nói .
+ Bức tranh vẽ gì?
 + Con ong thường thích gì?
 + Con bướm thường thích gì?
 + Con ong, con chim có lợi ích gì cho bác nông dân?
3. Củng cố, dặn dò...(5 phút) 
- Trò chơi: Ai nhanh nhất. 
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- HS đọc và viết
- 2 HS đọc
- Hs nhắc tựa.
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng
- HS trả lời
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự 
- HS viết bảng con
- Hs trả lời CN: 2 em
- CN ; 4 – 6 em
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Viết vào vở
- Q sát tranh, nói chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh.
-HS luyện nói
- Hs trả lời.
- HS tham gia trò chơi theo nhóm.
- Mở SGK đọc lại toàn bài
Đạo đức:
Bài 8: Trật tự trong trường học (Tiết 1)
I. Mục tiêu: Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
 Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
 - Giáo dục Hs có thái độ tự giác giữ trật tự trong trường học.
 *Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II. Chuẩn bị : GV: Tranh ảnh trong SGK
 	 HS: Vở bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy học 
:
Hoạt động của GV:
Hoạt động của HS:
*Khởi động: 
Giới thiệu bài( 3 phút)
1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm đôi ( 10 phút)
Tranh 1: Các bạn vào lớp như thế nào?
Tranh 2: - HS ra vào lớp ra sao?
 - Việc ra khỏilớp như vậy có tác hại gì ?
 - Các em cần thực hiện theo các bạn ở tranh nào? Vì sao?
* GVKL: Xếp hàng ra vào lớp là biết giữ trật tự, chen lấn xô đẩy là gây mất trật tự, có khi bị ngã rất nguy hiểm. Trong trường học các em cần giữ trật tự.
 *Nghỉ giữa tiết
 2. Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp ( 10 phút)
- Để giữ trật tự, các em có biết nhà trường, cô giáo quy định những điều gì?
-Để tránh mất trật tự, các em không được làm gì trong giờ học, khi ra vào lớp họăc trong giờ ra chơi?
- Việc giữ trật tự ở lớp, ở trường có lợi ích gì cho việc học tập, rèn luyện của các em?
* GV tổng kết: Để giữ trật tự trong giờ học, cần xếp hàng ra vào lớp, đi nhẹ, nói khẽ, không tự tiện làm việc riêng, nói chuyện, trêu chọc, không chen lấn xô đẩy nhau, la hét trong giờ học, ra chơi ... Vậy mới là con ngoan, trò giỏi; gây mất trật tự ảnh hưởng xấu các bạn chê cười 
 3. Củng cố dặn dò: liên hệ thực tế( 5 phút)
+ Bạn nào luôn chăm chú thực hiện các yêu cầu của cô trong giờ học? Bạn nào chưa thực hiện trong khi học tập? Vì sao?
+ Tổ nào thường xuyên thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp? Tổ nào chưa tốt?
* GV tổng kết ý kiến và phát động thi đua:
Nhận xét và dặn dò tiết sau
- HS quan sát tranh, thảo luận.
- Đại diện trình bày
- Các nhóm khác bổ sung.
- HS lắng nghe
- HS thảo luận, trả lời bổ sung nội dung.
-HS lắng nghe
- HS tự liên hệ thực tế.
-HS lắng nghe 
Toán
Tiết 62: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; 
 Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
Rèn luyện tính cẩn thận khi làm toán.
II. Chuẩn bị: GV: Bộ đồ dùng dạy toán, các mẫu vật.
 HS: Bộ đồ dùng dạy học toán 1 
III. Hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Kiểm tra bài cũ:.(5phút) 
- Giới thiệu bài mới.
1. Hoạt động 1: 
B1. Ôn tập các bảng cộng, trừ:.(10 phút) 
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
B2. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
- Hướng dẫn HS vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính trong bài; nhận biết các mối quan hệ giữa các phép tính cộng, trừ.
 *Nghỉ giữa tiết
2. Hoạt động 2: Thực hành .(15phút) 
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Các phép tính được viết theo cột dọc cần viết các số thẳng cột.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
Nêu cách làm
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
Nêu lời giảiNêu yêu cầu của bài
Nêu lời giải và phép tính.
3.Củng cố, dặn dò:.(5phút) 
- Hd các em sửa sai.
-Nhận xét, tuyên dương hs.
- dặn Hs về nhà làm bài, xem bài sau.
- 5 em đọc
- 5 em đọc
- Thực hành ghi phép tính trong SGK
- Tính nhẩm rồi ghi k
-Hs khá, giỏi thực hiện
a, Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu chiếc thuyền?
- Cả 2 hàng có 7 chiếc thuyền.
4 + 3 = 7
Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm....
Học vần
 Bài 67: Ôn tập
I. Mục tiêu: Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
 Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn
II. Chuẩn bị: GV: Bảng ôn, tranh minh hoạ câu ứng dụng, truyện kể.
 HS:Bảng con, SGK, vở tập viết
III. Hoạt động dạy học :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* K tra bài cũ: Đọc và viết: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm.
Yêu cầu đọc: Những bông...đàn. Nhận xét, ghi điểm.
Giới thiệu bài
 1. Hoạt động1: Ôn tập âm, vần đã học..(15 phút) 
- Ôn các vần: GV đọc âm
Ghép âm thành vần:
- H dẫn đọc các vần ở cột dọc với âm ở hàng ngang.
2. Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng: ..(5-9 phút) 
 lưỡi liềm, quý hiếm, xâu kim 
GV giải thích từ ngữ, đọc mẫu.
- Hướng dẫn viết bảng con.
Viết mẫu: ươm, uôm, cánh buồm, đàn bướm.
Gv gọi Hs đọc, uốn nắn cách phát âm đúng.
Tiết 2: Luyện tập...(25 phút) 
1. Hoạt động 1: Luyện đọc, viết. 
a,Luyện đọc:Đọc lại bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng.
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- GV viết bảng “Trong vòm...trảy vào”
- Cho HS đọc trơn, tìm từ có tiếng có vần vừa ôn
- GV đọc mẫu
b,Luyện viết: Nhắc lại quy trình viết
- Cho HS viết vào vở. Chấm một số vở, nhận xét
2. Hoạt động 2: Kể chuyện: 
 Tranh minh hoạ: Đi tìm bạn.
- Yêu cầu HS thi kể chuyện theo tranh
- Hướng dẫn HS nêu ý nghĩa câu chuyện:
Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có một hoàn cảnh 
3.Củng cố, dặn dò...(5 phút) 
- Cho HS mở SGK đọc lại toàn bài
- Dặn HS về nhà tìm thêm tiếng có vần vừa học, chuẩn bị bài sau.
- HS đọc và viết
- 2 HS đọc
- HS lên bảng chỉ và đọc - 10 em
- Hs ghép vần 
-Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- HS viết bảng con
- Hs đọc Cn: 4 -5 em, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, tổ, nhóm
- Quan sát tranh, nhận xét
- Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- HS trả lời
- HS quan sát
- HS viết vào vở
- Hs lắng nghe
- HS kể chuyện. Hs khá,giỏi kể được 2,3 đoạn truyện theo tranh
- HS mở SGK đọc lại toàn bài
Toán
Tiết 63: Luyện tập
I.Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10.
 Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
Rèn luyện tính cẩn thận khi làm toán.
II. Chuẩn bị.GV: SGK, bảng phụ.
 HS: Sgk. 
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Kiểm tra bài cũ:.(5phút) 
Cho HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1:H dẫn làm bài tập .(25phút) 
Bài 1: (cột 1,2,3)Nêu yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn HS sử dụng các công thức cộng, trừ trpng phạm vi 10 để điền kết quả.
Bài 2: (phần 1) Nêu yêu cầu của bài
Nêu cách làm
10 - ? = 5
Bài 3: (dòng 1)Nêu yêu cầu
- Tính nhẩm phép tính rồi so sánh
Bài 4: Nêu yêu cầu
Nêu bài toán
Nêu lời giải
3. Củng cố, dặn dò..(5phút) 
- Kiểm tra Hs làm bài, h.dẫn các em sửa sai.
- Theo dõi, nhận xét, tuyên dương.
- Dặn Hs làm bài ở nhà, xem trước bài sau.
- Tính
- HS thực hành
- Điền số vào ô trống
- Lấy 10 - 7 = 3 + 2 = 5 - 3 = 2 + 8 = 10. Như vậy bông hoa xuất phát là 10 và ngôi sao kết thúc cũng là 10.
10 - 5 = 5 nên ghi 5 vào dấu ?
- Điền dấu vào ô trống
- HS thực hành
- Viết phép tính
- Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn?
- Cả 2 tổ có là:
6 + 4 = 10
- Hs dò bài, sửa sai.
 Học vần
 ot, at
I.Mục tiêu: 
 Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. 
Viết được ot, at, tiếng hót, ca hát. 
Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
*Tích hợp bảo vệ môi trường:trực tiếp câu ứng dụng
II. .Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk.
 HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
*: Ktra bài cũ: Đọc và viết: .(5 phút) Đọc câu ứng dụng - Nhận xét, ghi điểm
Giới thiệu bài mới: ot - at
1.Hoạt động1: Nhận diện vần .(15 phút)
a, Nhận diện vần ot: Phân tích cấu tạo vần ot. 
So sánh . Đánh vần. Cài bảng
 Có vần ot muốn có tiếng hót ta làm thế nào?
-Viết bảng. Phân tích tiếng hót.Đánh vần. Cài bảng
- Cho HS nghe đoạn băng tiếng chim hót.Viết bảng. Đọc tổng hợp vần ot
b, Nhận diện vần at: Quy trình tương tự vần at
2. Hoạt động 2: .(7 phút)
Hướng dẫn viết bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát.
Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: .(9 phút)
 bánh ngọt, trái nhót, bãi cát,chẻ lạt. 
- Ycầu đọc. Uốn nắn cách phát âm đúng.
Củng cố tiết 1
- Hỏi vần mơi học
- Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu	
Tiết 2: Luyện tập .(25 phút)
1.Hoạt động1: Luyện đọc, viết
a,Luyện đọc: Đọc lại các vần, từ ứng dụng 
- Bài ứng dụng: Ai trồng cây... HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu. Cho Hs thấy được việc trồng cây thật vui và có ích, từ đo muốn tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp.
b,Luyện viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.
Gv theo dõi, uốn nắn.
2. Luyện nói : CĐ: Anh chị em trong nhà.
Hướng dẫn HS luyện nói theo tranh.
 + Hãy biểu diễn tiếng gà gáy cho cả lớp xem?
3. Củng cố, dặn dò..(5 phút)
- Cho HS đọc lại bài. 
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- HS đọc và viết
- 2 HS đọc
- Hs nhắc tựa.
- Đọc đồng thanh
- Trả lời. Đọc c.nhân, tổ, lớp.Cài bảng
-HS trả lời
- Đọc CN, tổ, đồng thanh.Cài bảng
- Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc đồng thanh
- HS thực hiện tương tự.
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
- Hs trả lời.
- CN: 4-6 em
- Đọc cá nhân, tổ 
- Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh
-Lắng nghe để thực hiện
- Viết vào vở
- Q sát tranh, nói chủ đề: Anh chị em trong nhà.
-HS luyện nói
Hs trả lời.
Mở SGK đọc lại toàn bài ( 2 em)
 Toán
Tiết 64: Luyện tập chung
I.Mục tiêu: Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. 
 Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
Rèn luyện tính cẩn thận khi làm toán.
II. Chuẩn bị:GV: SGK, bảng phụ.
 HS: Sgk. 
III.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động: .(3 phút) 
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1:H dẫn làm bài tập ( 25 phút)
Bài 1: Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn trong mỗi nhóm rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn vào ô trống tương ứng.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn HS đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
Bài 3: (cột 4,5,6,7) Nêu yêu cầu của bài
Nêu cách làm
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài
Nêu cách làm
Bài 5: Đọc tóm tắt
Nêu bài toán
Nêu lời giải và phép tính
Nêu bài toán
Nêu lời giai và phép tính 
3. Củng cố, dặn dò:.(5phút) 
- Kiểm tra Hs làm bài, h.dẫn các em sửa sai.
- Theo dõi, nhận xét, tuyên dương.
- Dặn Hs làm bài ở nhà, xem trước bài sau.
HS thực hành
- Đọc cá nhân (10 em)
- Tính. Thực hiện tính theo cột dọc.
Đổi bài và dò lẫn nhau
- Điền số vào các hình tròn
8 - 3 = 5, ghi 5 vào hình tròn
5 + 4 = 9, ghi 9 vào hình tròn
- 3 em đọc
a, Có 5 quả thêm 3 quả. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả?
Có 5 thêm 3 là 8 quả
5 + 3 = 8
b, Có 7 viên bi, bớt 3 viên bi. Hỏi còn lại bao nhiêu viên bi?
- Có 7 viên, bớt 3 viên còn 4 viên
7 - 3 = 4
- Hs dò bài, sửa sai.
Thủ công
BÀI : GẤP CÁI QUẠT (Tiết 2)
I.Mục tiêu:	- Giúp HS biết cách gấp và gấp được các quạt bằng giấy.
 -Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều,chưa thẳng theo đường kẻ.
 *Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn.Các nếp gấp tương đối đều ,thẳng ,phẳng.
II.Chuẩn bị: 
- Mẫu gấp quạt giấy mẫu.
- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ màu.
	- Học sinh: Giấy nháp tr

File đính kèm:

  • docTUẦN 16.doc
Giáo án liên quan