Giáo án Lớp 1 Tuần 15 - Trường tiểu học số 2 Vinh An
Tập viết :
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
I.Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
HS viết đúng, đẹp các từ của bài tập viết.
HS rèn tính cẩn thận, có ý thức khi viết chữ đẹp, đúng.
II. Chuẩn bị: GV: mẫu chữ viết thường
HS: bảng con, vở tập viết.
ết từ, câu ứng dụng: - Đọc lại các vần, từ ứng dụng -Gthiệu tranh ứ dụng. Đọc. Y/c Hs đọc, tìm từ. 2,Luyện viết: om, am, làng xóm, rừng tràm. - Chấm chữa một số vở 3: Luyện nói. H/ dẫn HS l/ nói theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. + Tranh vẽ gì? + Em thử đoán xem bạn trai sẽ nói gì với cô? + Em đã bao giờ nói: “xin cám ơn cô”chưa? Nói vào lúc nào? + Khi nào ta phải nói lời “cảm ơn” 3.Củng cố, dặn dò..(5 phút) Trò chơi tiếp sức: Gv h. dẫn Hs chơi - HS đọc và viết - 2 HS đọc Hs nhắc tựa - Đọc đồng thanh - Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng -HS trả lời - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng - Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc đồng thanh - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - Hs đọc cấ nhân, đồng thanh. - Đọc cá nhân, tổ - Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - Viết vào vở - Q sát tranh, nói chủ đề: Nói lời cảm ơn. -HS luyện nói HS tham gia trò chơi. Mở SGK đọc lại toàn bài TNXH: Bài 15: LỚP HỌC I. Mục tiêu: Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. Nói được tên lớp, cô chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. Giáo dục HS biết kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với các bạn và yêu quý lớp học của mình. II. Chuẩn bị.GV: Tranh ảnh bài 15 SGK. Một số mẫu bìa, một bộ gồm nhiều tấm nhỏ, mỗi tấm ghi tên một đồ dùng học tập trong lớp học. HS: Sách TN-XH. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV: Hoạt động của HS: Kiểm tra bài cũ:- Khi dùng dao hoặc đồ dùng sắc nhọn em cần chú ý điều gì? - Trường hợp lửa cháy các đồ vật trong nhà, em phải làm gì?( 5 phút) Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1: Biết các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học. ( 10 phút) B1: Chia nhóm đôi: H dẫn quan sát và trả lời câu hỏi. + Trong lớp học có những ai và những thứ gì? + Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong các hình? + Bạn thích lớp học nào trong các hình? Vì sao? B2:: Thảo luận cả lớp - Kể tên cô giáo và các bạn của lớp mình? + Trong lớp học của em có những thứ gì? Chúng được dùng để làm gì? Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy cô giáo và học sinh. Trong lớp học có bàn ghế cho GV, cho HS, bảng, tủ đồ dùng...Việc trang trí các thiết bị đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường. * Nghỉ giữa tiết. 2.Hoạt động 2: Githiệu lớp học của mình. ( 8 phút) - GV yêu cầu: Kể về lớp học của mình. 3. Củng cố, dặn dò: ( 5 phút) Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. - 2 HS trả lời. - HS làm việc theo cặp đôi. - HS thảo luận. - Đại diện trình bày. - Nghe - HS kể Thứ ngày.... tháng..... năm..... Thể dục RLTHCB-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I.Mục tiêu. -Biết được những kiến thức,kĩ năng cơ bản đã học trong học kì I. -Thực hiện được cơ bản đúng những kĩ năng đó.. -HS yêu thích t/c:”Chạy tiếp sức’’và chơi đúng theo luật chơi. II.Chuẩn bị. -Còi,sân bãi... III.Cáchoạt động. Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1.Phần mở đầu.(5 phút) -Cho hs tập hợp thành 4 hàng dọc -Y/c hs thực hiện một số động tác cơ bản tại chỗ.-Phổ biến nội dung yêu cầu của tiết học. HĐ2.Phần cơ bản.(20 phút) +Ôn:Đội hình đội ngũ. Y/c hs dàn hàng Ôn: tư thế đứng kiẽng gót,hai tay chống hông,đứng đưa một chân ra trước,đưa một chân ra sau,hai tay dang ngang,và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Làm mẫu từng động tác NX Q/s giúp đỡ NX -TD -Trò chơi:”Chạy tiếp sức’’ H/d hs tham gia t/c HĐ3.Phần kết thúc.(5 phút) -Nhắc lại nội dung tiêt học -Bắt bài hát -Ôn lại các kĩ năng đã học.... -Hệ thống bài học. HS tập hợp theo h/d HS thực hiện (l/t đk) HS thực hiện dàng hàng theo tổ. HS thực hiện tư thế đứng đưa hai tay lên cao.... Hs q/s làm theo HS thực hiện theo tổ HS theo dõi t/h HS tgtc Hs nhắc lại HS hát và múa phụ hoạ HS ghi nhớ và thực hiện Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm..... Học vần . Bài 61: ăm, âm I. Mục tiêu: Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng. Viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk. HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 *Khởi động: Kt bài cũ: Đọc và viết:.(5 phút) Giới thiệu bài mới: ăm - âm.(25 phút) 1.Hoạt động1: Nhận diện vần a,Nhận diện vần ăm: Phân tích cấu tạo vần So sánh . Đánh vần. Cài bảng Có vần ăm muốn có tiếng tằm ta làm thế nào? - Viết bảng: tằm. Phân tích tiếng tằm? - Đánh vần: tờ- ăm-tăm-huyền- tằm. - Treo tranh nuôi tằm. Viết bảng. Đọc trơn -Đọc tổng hợp vần ăm b,Nhận diện vần âm: Quy trình tương tự Cấu tạo vần. So sánh âm với ăm. Đánh vần 2. Hoạt động 2: a,Hướng dẫn viết bảng con: ăm , âm b,Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm. Ycầu Hs đọc. Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu Hỏi vần mới học, đọc vần, tìm tiếng có vần mới học. Tiết 2: Luyện tập.(25 phút) 1.Luyện đọc và viết từ, câu ứng dụng. Gthiệu tranh ứ dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu 2,Luyện viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Chấm chữa một số vở 3: Luyện nói :Hướng dẫn HS luyện nói + Tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung? + Em được nghỉ học cả ngày vào những ? + Ngày thứ bảy ,chủ nhật em thường làm gì? + Những ngày trong tuần em thích ngày nào nhất? Vì sao? 3. Củng cố, dặn dò..(5 phút) -Trò chơi tiếp sức - Cho HS đọc lại bài. - Dặn dò chuẩn bị bài sau. - HS đọc và viết - 2 HS đọc Hs nhắc tựa - Đọc đồng thanh - Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng -HS trả lời - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng - Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc đồng thanh - HS thực hiện tương tự - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - Cá nhân 5 -6 em, nhóm.- Đọc cá nhân, tổ - Q.sát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - Viết vào vở - Q sát tranh, nói chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. -HS luyện nói HS tham gia trò chơi theo nhóm. - Mở SGK đọc lại toàn bài Toán Tiết 57: Luyện tập I.Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. HS yêu thích học toán. II. Chuẩn bị. GV: SGK, bảng phụ. HS: Sgk. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Kiểm tra bài cũ:.(5phút) - Cho Hs đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 9 - Nhận xét, ghi điểm Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1:Hướng dẫn luyện tập..(25phút) Bài 1: (cột 1,2) Nêu yêu cầu Bài 2: (cột 1) Nêu yêu cầu và cách làm Cho HS đọc kết quả Bài 3: ( cột 1, 3) Nêu yêu cầu, cách làm Bài 4: -Tuỳ theo tranh, nêu yêu cầu bài toán khác nhau. - Ghi phép tính Bài 5: Tính số hình vuông (dành cho Hs khá, giỏi) 3. Củng cố, dặn dò..(5phút) Trò chơi: Nối số với phép tính - Chia thành 4 nhóm - Nêu cách chơi - Theo dõi, nhận xét, tuyên dương. - Tính nhẩm rồi ghi kết quả - Điền số -Viết dấu thích hợp vào ô trống. Đọc kết quả. - Điền phép tính đúng với tình huống. 3 + 6 = 9 6 + 3 = 9 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 Hs khá, giỏi thực hiện - HS tham gia chơi, mỗi nhóm 5 em. - HS nhận xét.. Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm..... Học vần . Bài 62: ôm, ơm I. Mục tiêu: Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk. HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 Kt bài cũ: Đọc và viết: .(5 phút) Giới thiệu bài mới: ôm - ơm.(25 phút) 1.Hoạt động1: Nhận diện vần a,Nhận diện vần ôm: Phân tích cấu tạo vần So sánh . Đánh vần. Cài bảng Có vần ôm muốn có tiếng tôm ta làm thế nào? - Viết bảng: tôm. Phân tích tiếng tôm? - Đánh vần: tờ- ôm-tôm. Cài bảng - Treo tranh con tôm. Viết bảng. Đọc trơn -Đọc tổng hợp vần ôm b, Nhận diện vần âm: Quy trình tương tự Cấu tạo vần. So sánh ơm với ôm. Đánh vần 2.Hoạt động2: a,Hướng dẫn viết bảng con: ôm, ơm b,Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm. Ycầu Hs đọc. Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu Hỏi vần mới học, tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2: Luyện tập.(25 phút) 1.: Luyện đọc, viết từ, câu ứng dụng: - Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. 2,Luyện viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Chấm chữa một số vở 3: Luyện nói. Chủ đề: Bữa cơm + Bức tranh vẽ gì? +Trong bữa cơm gia đình này em thấy có những ai? + Nhà em ăn mấy bữa cơm trong một ngày? Bữa cơm nhà em thường có những món gì? + Mỗi bữa em ăn mấy bát? * Ăn đủ chất, đúng bữa sẽ có lợi cho sức khỏe. 3. Củng cố, dặn dò..(5 phút) -Trò chơi tiếp sức- Dặn dò chuẩn bị bài sau.. - HS đọc và viết - 2 HS đọc Hs nhắc tựa - Đọc đồng thanh - Trả lời. Đọc cá nhân, tổ, lớp.Cài bảng -HS trả lời - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng - Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc đồng thanh - HS thực hiện tương tự - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh Hs trả lời: CN 4 – 6em, nhóm - Đọc cá nhân, tổ - Qsát tranh, đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - Viết vào vở - Q sát tranh, nói chủ đề: Bữa cơm. -HS luyện nói - HS tham gia trò chơi. - Mở SGK đọc lại toàn bài - Lắng nghe, thực hiện ở nhà. Toán Tiết 58: Phép cộng trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. HS yêu thích học toán II. Chuẩn bị:: GV: Bộ đồ dùng dạy toán, các mẫu vật. HS: Bộ đồ dùng dạy học toán 1 III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Khởi động I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: 1. Hoạt động 1: Hình thành và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 ( 10 phút) a, Thành lập: 9 + 1 , 1 + 9 Đính 9 hình vuông, thêm 1 hình vuông b, Thành lập: 8 + 2, 2 + 8 Đính 8 hình tròn, thêm 2 hình tròn c, Thành lập: 7 + 3, 3 + 7 Đính 7 hình tam giác, thêm 3 hình tam giác. d, Thành lập: 6 + 4, 4 + 6 Đính 6 bông hoa, thêm 4 bông hoa đ, Thành lập: 5 + 5 Gv đưa 5 que tính, thêm 5 que tính nữa. e, Đọc thuộc lòng bảng cộng - Cho HS đọc, GV che bảng. - Kiểm tra học thuộc lòng. *Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Thực hành .(15phút) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài Cho Hs làm bài Chữ số 0 thẳng hàng với chữ số 1 và 9; chữ số 1 lùi ra phía trái. Bài 2: Nêu cách làm Bài 3: Xem tranh, nêu bài toán Gv theo dõi, giúp đỡ HS yếu. 3. Củng cố dặn dò.(5phút) - Nhận xét bài, h,dẫn các em sửa bài. - Dặn Hs về làm bài tập, xem trước bài sau. 2 em lên bảng làm phép tính ở bài 4 (ôn tập). - HS thao tác, nêu bài toán và phép tính. 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10 - HS thao tác, nêu bài toán và phép tính: 8 + 2 = 10; 2 + 8 = 10 - HS trả lời 7 + 3 = 10; 3 + 7 = 10 - HS thao tác, trả lời 6 + 4 = 10; 4 + 6 = 10 - HS thao tác, trả lời 5 + 5 = 10 - HS đọc cá nhân, tổ, ĐT - HS đọc cá nhân (10 em) - Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm - Đọc kết quả - Tính rồi ghi kết quả vào hình vuông, hình tam giác, hình tròn. - HS làm bài - Có 6 con cá, thêm 4 con nữa. Hỏi có tất cả mấy con cá? 6 + 4 = 10 - Hs dò bài, sửa sai Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm..... Học vần . Bài 63: em, êm I. Mục tiêu: Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. Viết được em, êm, con tem, sao đêm. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. II. Chuẩn bị: GV:Mẫu chữ, Tranh minh hoạ sgk. HS:Bộ chữ, bảng con, SGK, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 Ktra bài cũ: Đọc và viết: .(5 phút) Giới thiệu bài mới: em - êm.(25 phút) 1.Hoạt động1: Nhận diện vần a,Nhận diện vần em: Phân tích cấu tạo vần em. So sánh . Đánh vần. Cài bảng Có vần em muốn có tiếng tem ta làm thế nào? -Viết bảng. Phân tích tiếng tem.Đánh vần. Cài bảng - Treo tranh con tem. Viết bảng. Đọc trơn -Đọc tổng hợp vần em b,Nhận diện vần êm: Quy trình tương tự vần em Cấu tạo vần. So sánh êm với em. Đánh vần 2. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bảng con: em, êm, con tem, sao đêm Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại . Ycầu đọc. Tìm tiếng có vần vừa học.Giải thích. Đọc mẫu Hỏi vần mới học, tìm tiếng mang vần mới học Tiết 2: Luyện tập.(25 phút) 1: Luyện đọc, viết từ và câu ứng dụng - Gthiệu tranh ứng dụng. HS đọc, tìm từ. Đọc mẫu 2,Luyện viết: em, êm, con tem, sao đêm. - Chấm chữa một số vở 3:Luyện nói : Chủ đề: Anh chị em trong nhà Hướng dẫn HS luyện nói + Bức tranh vẽ gì? + Trong tranh có những gì và có những ai? Họ đang làm gì? + Có bao giờ em đi chợ tết chưa? Đi với ai? Mua những gì?+ Em có thích chợ tết không? Vì sao? 3. Củng cố, dặn dò..(5 phút) - Hỏi bài mới học -Trò chơi tiếp sức Gv nêu yêu cầu và h.dẫn Hs chơi. - Cho HS đọc lại bài. - Dặn dò chuẩn bị bài sau... - HS đọc và viết - 2 HS đọc Hs nhắc tựa. - Đọc đồng thanh - Trả lời. Đọc c.nhân, tổ, lớp.Cài bảng -HS trả lời- Đọc c.nhân, tổ, đồng thanh.Cài bảng - Q sát, nhận xét. Đọc cá nhân, tổ, lớp - Đọc đồng thanh - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh - Cá nhân 4 – 6 em, nhóm./ - Đọc cá nhân, tổ - Qsát tranh,đọc c.nhân, tổ, đồng thanh - Viết vào vở - Q sát tranh, nói chủ đề: Anh chị em trong nhà. -HS luyện nói - Hs trả lời : 2 em - HS tham gia trò chơi theo nhóm. - Mở SGK đọc lại toàn bài Toán Tiết 59: Luyện tập I.Mục tiêu: Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . HS yêu thích học toán II. Chuẩn bị:: GV: SGK, bảng phụ. HS: Sgk. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Khởi động: Kiểm tra bài cũ:.(5phút) Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10. - Nhận xét, ghi điểm Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1:H/ dẫn làm bài tập .(25phút) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài Bài 2: Nêu yêu cầu và cách làm Cho HS đọc kết quả Bài 3: (dành cho Hs khá, giỏi) Bài 4: -Tuỳ theo tranh, nêu yêu cầu bài toán khác nhau. - Ghi phép tính Bài 5: Quan sát tranh Nêu bài toán và viết phép tính *Nghỉ giữa tiết 3. Củng cố, dặn dò..(5phút) Theo dõi, H.dẫn các em sửa bài cho đúng. Nhận xét, tuyên dương. - HS đọc - Tính nhẩm - Tính - Hs khá, giỏi:Viết dấu vào ô trống - Thực hành, 1 em đọc kết quả - Có 7 con gà, có 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con gà? 7 + 3 = 10 - Hs dò bài, sửa sai. ..... Tập viết : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm I.Mục tiêu: Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. HS viết đúng, đẹp các từ của bài tập viết. HS rèn tính cẩn thận, có ý thức khi viết chữ đẹp, đúng. II. Chuẩn bị: GV: mẫu chữ viết thường HS: bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 :K tra bài cũ: ..(5 phút) - Nhận xét, ghi điểm. Giới thiệu bài 1.Hoạt động 1: Hướng dẫn bài tập viết .(10phút) H dẫn qui trình viết lần lượt các từ. - Hướng dẫn HS - Phân tích từ: nhà trường - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn qui trình viết độ cao, nét nối, khoảng cách. 2. Hoạt động 2: Cho HS viết ..(15 phút) - GV hdẫn tương tự cho HS viết bảng con các từ tiếp theo, theo dõi uốn nắn cho Hs viết - Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Chon một số bài viết đẹp để biểu dương. 3. Hoạt động nối tiếp: Trò chơi Thi viết chữ đẹp H.dẫn Hs viết. Biểu dương HS viết đẹp. - 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Nghe. - HS quan sát. - 2 HS phân tích. + Tiếng nhà có âm nh đứng trước, âm a đứng sau, dấu huyền trên a + Tiếng trường có âm tr đứng trước, vần ương đứng sau, dấu huyền trên ơ - Cho HS viết bảng con: nhà trường. - HS viết vào vở. Hs khá giỏi viết đủ số dòng qui định - Hs xem bài viết đẹp 4 tổ chọn 4 HS lên bảng viết thi chữ đẹp. 3. Củng cố, dặn dò:..(5 phút) - Cho Hs đọc lại các từ đã viết tiết 1 - Kiểm tra vở một số em, Hdẫn sửa sai. - Những HS viết chưa xong, viết sai cho viết tiếp . - Dặn các em về xem trước bài sau. - HS viết vào vở. Hs khá giỏi viết đủ số dòng qui định - HS tham gia thi viết chữ đẹp, 4 tổ 4 em. - Dò vở, sửa sai. Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm..... Tập viết : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm I.Mục tiêu: Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa HS viết đúng, đẹp các từ của bài tập viết. HS rèn tính cẩn thận, có ý thức khi viết chữ đẹp, đúng. II. Chuẩn bị: GV: mẫu chữ viết thường HS: bảng con, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 *Khởi động:K tra bài cũ: ..(5 phút) - Nhận xét, ghi điểm. Giới thiệu bài. 1. Hoạt động 1: H dẫn bài tập viết ..(10 phút) H dẫn quy trình viết, HS viết bảng con. a,G thiệu mẫu, chữ viết thường bằng bìa: đỏ thắm - H dẫn phân tích tiếng. Cho HS viết bảng con b, H dẫn viết các từ đỏ thắm, mầm non:...(t. tự) Hướng dẫn HS viết vở tập viết...(15 phút) - Nhắc HS lưu ý độ cao, nét nối, khoảng cách giữa các tiếng, từ.Cho HS viết vở. 2. Hoạt động 2: Trò chơi: Thi viết chữ đẹp Gv nêu yêu cầu, hdẫn Hs thi viết chữ đẹp - Cho Hs đọc lại các từ đã viết tiết 1 và 2 - Kiểm tra vở một số em, Hdẫn sửa sai. - Những HS viết chưa xong, viết sai cho viết tiếp . - Dặn các em về xem trước bài sau. - 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. - Nghe. - HS quan sát. - 2 HS phân tích. + Trong tiếng đỏ có âm đ đứng trước âm o đứng sau dấu hỏi trên o.Tiếng thắm có âm th đứng trước vần ăm đứng sau dấu sắc trên á -HS viết bảng con. - HS viết vào vở. Hs khá giỏi viết đủ số dòng qui định - HS tham gia thi viết chữ đẹp, 4 tổ 4 em. Mỗi tổ cử đại diện 1 bạn tham gia viết 2 từ: - 4 Hs đọc - Dò vở, sửa sai. 3. Củng cố, dặn dò:..(5 phút) - Cho Hs đọc lại các từ đã viết tiết 1 và 2 - Kiểm tra vở một số em, Hdẫn sửa sai. - Những HS viết chưa xong, viết sai cho viết tiếp . - Dặn các em về xem trước bài sau. . Toán Tiết 60: Phép trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: Làm được tính trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. HS yêu thích học toán. II. Chuẩn bị:: GV: Bộ đồ dùng dạy toán, các mẫu vật. HS: Bộ đồ dùng dạy học toán 1, Sgk. III. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Ktra bài cũ : .(5phút) - Cho HS làm 1 số phép tính cộng trong phạm vi 10. Giới thiệu bài 1. Hoạt động 1: Hình thành và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 ..(10 phút) a, Thành lập: 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 - Đính 10 hình tròn, bớt 1 hình tròn b, Thành lập: 10 - 2; 10 - 8 - Đính 10 hình vuông, bớt 2 hình vuông c, Thành lập: 10 - 7; 10 - 3 - Đính 10 hình tam giác, bớt 3 hình tam giác. d, Thành lập: 10 - 4; 10 - 6 - Đính 10 bông hoa, bớt 4 bông hoa. e, Thành lập: 10 - 5 - Đính 10 ngôi sao, bớt 5 ngôi sao. f, Học thuộc lòng bảng cộng - Cho HS đọc, Gv che bảng trừ - Kiểm tra bảng trừ *Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2: Thực hành .(15phút) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài a, Viết kết quả thẳng cột với 0 và 1 - Số 1 đặt dưới số 0 b, Đọc kết quả từng cột. Bài 2: Bài 3: Bài 4: Quan sát tranh và nêu bài toán, rồi viết phép tính khác nhau phù hợp với bài toán nêu ra. 3. Củng cố, dặn dò..(5phút) Yêu cầu đọc lại bảng trừ, ghi điểm. Nhận xét tiết học. Dặn Hs làm bài ở nhà, xem bài sau. - Vài HS làm, lớp làm bảng con. - HS thao tác, nêu bài toán và phép tính. 10 - 1 = 9; 10 - 9 = 1 - HS thao tác, nêu bài toán và phép tính 10 - 2 = 8; 10 - 8 = 2 - HS thao tác, nêu bài toán, phép tính 10 - 3 = 7; 10 - 7 = 3 - HS thao tác, nêu phép tính 10 - 4 = 6; 10 - 6 = 4 - HS thao tác 10 - 5 = 5 HS đọc trong nhóm, đồng thanh Đọc cá nhân (10 em) - Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm - HS làm bài - HS làm bài - Hs khá, giỏi - Hs khá, giỏi - Tính kết quả rồi so sánh - HS nêu bài toán (4 cách nêu) và ghi phép tính. 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4 Thủ công BÀI : GẤP CÁI QUẠT (Tiết 1) I.Mục tiêu: - Giúp HS biết cách gấp và gấp được các quạt bằng giấy. -Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều,chưa thẳng theo đường kẻ. *Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn.Các nếp gấp tương đối đều ,thẳng ,phẳng. IIChuẩn bị: - Mẫu gấp quạt giấy mẫu. - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi chỉ màu. - Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS .KTBC: .( 3 phút) Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh . *.Bài mới:Giới thiệu bà
File đính kèm:
- TUẦN 15.doc