Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy

I/ Bài cũ

- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài: Ôn tập

- Nhận xét

II/ Bài mới

TIẾT1

1. Giới thiệu bài

- Giới thiệu bài, đọc mẫu ong ông

2. Dạy vần

a) Nhận diện vần ‘’ ong’’

- Ghi bảng ‘’ ong’’

- Vần ong được tạo nên từ o và ng

+ So sánh ‘’ong’’ với ‘’on’’

b) Đánh vần

- Đánh vần mẫu

- Ghi bảng "võng"

- Đánh vần, đọc trơn mẫu

- Chỉ trên bảng lớp

- Giới thiệu từ khoá "cái võng"

-T treo tranh minh hoạ

- Chỉ bảng

* Vần ông (Quy trình tương tự)

Vần ông được tạo nên từ ô và ng

So sánh vần ông với vần ong

Thêm âm s vào trước vần ông để có tiếng mới

Giới thiệu từ khoá : dòng sông

c) Hướng dẫn viết

- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết

- Theo dõi nhận xét

d) Đọc tiếng ứng dụng

GV viết từ ứng dụng lên bảng

- Giải nghĩa từ

- Chỉ bảng

- Đọc mẫu

TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc

* Luyện đọc bài trên bảng

- Sửa phát âm cho hs

- Nhận xét

*Luyện đọc câu ứng dụng

Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét

- Giới thiệu câu ứng dụng

- Chỉ bảng

- Đọc mẫu

b) Luyện viết:

GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết

- Theo dõi nhắc nhở hs

Chấm bài nhận xét

c) Luyện nói

- Nêu câu hỏi gọi ý:

-Trong tranh vẽ gì?

- Em thường xem bóng đá ở đâu?

Em có thích đá bóng không?

4. Củng cố dặn dò

- Cho HS đọc lại bài

- Dặn dò : Hs về nhà đọc bài ,xem bài sau

 Nhận xét giờ học

 

doc20 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 460 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - Năm học 2014-2015 - Phạm Thị Thủy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
· häc.
-Hoµn thµnh bµi tËp ë vë bµi tËp.
II/ Ho¹t ®éng d¹y häc:
	Luyện đọc
 uôn – ươn 
- Luyện đọc các vần : uôn – ươn (cá nhân, ĐT)
 - Luyện đọc tiếng – từ khóa –từ ứng dụng SGK
- Luyện đọc câu SGK
	Luyện viết
 uôn – ươn 
 - Luyện viết bc vần uôn – ươn 
 - Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- Luyện viết câu ứng dụng vào vở
3.Củng cố, dặn dò:
* Gọi HS nhìn bảng đọc lại toàn bài
*Dặn dò hs đọc bài thuộc xem trước bài 52. 
- Nhận xét tiết học 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2014
 Tiết 1: Toán	
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
A/ Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7 
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
Làm bài tập 1, bài 2 (dòng 1) bài 3 ( dòng 1) bài 4
GD : HS tính cẩn thận , chính xác trong học Toán
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ
 2 + 2 + 2 = 6 - 1+ 1 =
 6 - 3 + 1 = 6 - 2 - 1=
- Nhận xét và đánh giá
II/ Bài mới
1. HD thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
a) HD thành lập công thức: 6+1=7, 1+6=7
GV đính lên bảng 6 con gà bằng bỉag rồi đính thêm 1 con nữa yêu cầu HS quan sát vật mẫu và nêu bài toán vfa phép tính tương ứng
- Ghi bảng 6 + 1 = 7
 6+1=7 thì 1+6=7
- Ghi bảng 1 + 6 = 7
b) Phép cộng 5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7, 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7
(Hướng dẫn tương tự)
 2. Thực hành
Bài 1:Tính
- Lưu ý viết thẳng cột
- Nhận xét và sửa sai
Bài 2: Tính (dòng 1)
Nhânbj xéy và bổ sung
- Bài 3: Tính (dòng 1)
- Theo dõi giúp đỡ 
- Chấm bài, nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét và bổ sung
III/ Củng cố, dặn dò
GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà học thuộc bảng cộng 7, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm
- Quan sát vật mẫu nêu bài toán vfa phép tính tương ứng
- Nhắc lại phép tính
- Đọc lại 2 phép tính
- Đọc bảng cộng
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết phép tính
- Đọc bảng cộng trong PV 7
Tiết 2 – 3: Tiếng Việt	
ONG ÔNG
A/Yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Đọc được câu ứng dụng trong bài: Sóng nối sóng... đến chân trời
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài: Ôn tập
- Nhận xét
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu ong ông
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ‘’ ong’’
- Ghi bảng ‘’ ong’’
- Vần ong được tạo nên từ o và ng
+ So sánh ‘’ong’’ với ‘’on’’
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "võng"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "cái võng"
-T treo tranh minh hoạ
- Chỉ bảng
* Vần ông (Quy trình tương tự)
Vần ông được tạo nên từ ô và ng
So sánh vần ông với vần ong
Thêm âm s vào trước vần ông để có tiếng mới
Giới thiệu từ khoá : dòng sông
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét
*Luyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
Chấm bài nhận xét 
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi gọi ý:
-Trong tranh vẽ gì?
- Em thường xem bóng đá ở đâu?
Em có thích đá bóng không?
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò : Hs về nhà đọc bài ,xem bài sau
 Nhận xét giờ học 
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc ĐT theo
HS chú ý theo dõi
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng "võng"
- Ghép tiếng "võng"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
- Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Phát âm ong, võng, cái võng, ông sông ,dòng sông (cá nhân, ĐT)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông, trong vở tập viết
- Đọc: Đá bóng
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
Đọc bài trong sách 
Tiết 4: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các vần ong, ông.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các vần ong, ông.
- Viết đúng các từ khóa, một số từ chứa vần ong, ông.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài vần uôn, ươn.
Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: vần ong, ông,
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài , xem trước bài sau.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2014
Tiết 1 – 2: Tiếng Việt	
 ĂNG ÂNG
A) Yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được: ăng âng măng tre nhà tầng từ và các câu ứng dụng
-Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
B/ Chuẩn bị :
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài ong ông
- Nhận xét
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu ăng âng
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ăng
- Ghi bảng ăng
- Vần ăng được tạo nên từ ă và ng
+ So sánh ăng với ong
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "măng"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "măng tre"
- Chỉ bảng
* Vần âng (Quy trình tương tự)
Vần âng được tạo nên từ â và ng
So sánh vần âng với vần ăng
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết câu ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
Cho HS tìm tiếng, từ có vần mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét
*Luyện đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh và nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết
Gv nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi
-Trong tranh vẽ những ai?
-Em bé trong tranh đang làm gì?
-Bố mẹ thường khuyên em những điều gì?......
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà học bài, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc theo
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng "măng"
- Ghép tiếng "măng"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
- Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
HS tìm và nêu
- Phát âm ăng măng măng tre âng tầng nhà tầng ( cá nhân, đồng thanh)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và tìm tiếng mới
- đọc cá nhân, đồng thanh
- Tập viết: ăng âng măng tre nhà tầng trong vở tập viết
- Đọc: Vâng lời cha mẹ
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
HS đọc bài trong sách
Tiết 3: Toán	
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
A/ Yêu Cầu: 
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7 
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
 Làm bài tập 1, bài 2 , bài 3 ( dòng 1) bài 4
- GD : HS tính cẩn thận , chính xác trong học Toán
B/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
 4 + 3 = 6 + 1 =
 3 + 4= 2 + 5 =
- Nhận xét
II/ Bài mới
1. HD thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
a) HD hs thành lập công thức 7 - 1 = 6 
 7 - 6 = 1 
GV đính lên bảng 7 con gà bằng bìa rồi bớt đi 1 con 
+ Bảy bớt một còn mấy?
- Biểu diễn bởi phép tính 7 - 1 = 6 
+ Bảy bớt sáu còn mấy?
- Ghi bảng 7-6=1
b) Các phép tính: 7 - 2 = 5 , 7 - 3 = 4
 7 - 4 = 3
 (Làm tương tự)
2. Thực hành
Bài 1: Tính 
Lưu ý viết số phải thẳng cột với nhau
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính
- Chữa bài và nhận xét
Bài 3: Tính (dòng 1)
- Hướng dẫn HS cách làm
Chấm bài , nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét và bổ sung
Hướng dẫn hs làm các bài còn lại .
III/ Củng cố dặn dò
- GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà học thuộc bảng trừ trong p.v 7, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng làm
- Đọc bảng cộng 7
- Quan sát vật mẫu nêu bài toán
- Trả lời câu hỏi
- Đọc phép tính
 - Trả lời, nhắc lại
- Đọc phép tính
- Quan sát hình vẽ nêu bài toán và phép tính tương ứng
- Đọc phép tính
- Đọc bảng trừ
Ghi nhớ bảng trừ
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nêu yêu cầu
- Làm bài đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
- Đọc bảng trừ trong PV7
Tiết 4: Thủ công	 
 CÁC QUY ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
A/ Yêu cầu: - HS biết kí hiệu quy ước về gấp giấy
Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, quy ước
GD HS tính cẩn thận khi gấp
B/ Chuẩn bị:
- Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
Xé 1 trong những sản phẩm mà em đẫ học
Nhận xét đánh giá
II/ Bài mới Giới thiệu bài
1. Giới thiệu về các đường gấp giấy
a, Kí hiệu đường giữa hình
b, Kí hiệu đường dấu
c, Kí hiệu đường dấu gấp vào
d, Kí hiệu đường dấu gấp ngược ra
2.Củng cố dặn dò:
GVnhắc lại tên các kí hiệu
Dặn dò: HS nhớ được tên các kí hiệu về gấp giấy
 Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện
- Theo dõi
-Vẽ vào vở
- Nhắc lại tên kí hiệu
- Vẽ vào vở
- Theo dõi
- Theo dõi
- Vẽ vào vở
- Nhắc lại tên kí hiệu
- Theo dõi
- Vẽ vào vở
- Nhắc lại tên các kí hiệu
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2014
Tiết 1: Toán 	
 LUYỆN TẬP
A/ Yêu cầu:
- Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 7
 -Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 7
Làm các bài tập 1, bài 2 (cột 1,2) , bài 3 (cột 1,3) bài 4 ( cột 1,2)
B/ Chuẩn bị
- Các nhóm đồ vật
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
 7 - 2 = 7 - 1 =
 7 - 3 = 7 - 4 =
- Nhận xét và đánh giá
II/ Luyện tập
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét và sửa sai
Bài 2: Tính ( cột 1,2)
Chữa bài theo từng cột để cho HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Số? ( cột 1,3)
- Hướng dẫn cách làm 2 cộng với mấy để bằng 7
Chấm bài nhận xét
Bài 4: > , < , = ?
- Hướng dẫn cách làm
- Nhận xét và bổ sung
II/ Củng cố dặn dò
- GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong p.v 7, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng làm
- Đọc bảng trừ 7
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nêu yêu cầu
- Làm bài đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Làm bài rồi chữa bài
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
- Đọc bảng cộng trừ trong PV 7
Tiết 2 – 3: Tiếng Việt 	
UNG ƯNG
A/ Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: ung ưng bông súng sừng hươu từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ung ưng bông súng sừng hươu
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
*GDBVMT: 
Giáo dục HS tình cảm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên đất nước.
B/ Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài ăng âng
- Nhận xét
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- GiớiGiáo dục HS tình cm yêu quý thiên nhiên, có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiêản nhiên đất nước thiệu bài, đọc mẫu ung ưng
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ung
- Ghi bảng ung
- Vần ung được tạo nên từ u và ng
+ So sánh ung với âng
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "súng"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "bông súng"
- Chỉ bảng
* Vần ưng (Quy trình tương tự)
- Vần ung được tạo nên từ ư và ng
+ So sánh ưng với ung
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết các từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
Cho HS tìm tiếng từ mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét
*Luyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi
Trong tranh vẽ gì?
Trong rừng thường có những gì?
Em thích nhất thứ gì ở rừng?....
4. Củng cố dặn dò
Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc ĐT theo
- Trả lời
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng "súng"
- Ghép tiếng "súng"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần, tiếng khoá, từ khi
- Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
HS tìm và nêu 
- Phát âm ung súng bông súng ưng sừng sừng hươu ( cá nhân, ĐT )
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Tập viết: ung ưng bông súng sừng hươu
trong vở tập viết
- Đọc: Rừng, thung lũng, suối, đèo
-HS quan sát tranh và dựa vào thực tế trả lời câu hỏi
HS đọc bài trong sách
Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội
	 CÔNG VIỆC Ở NHÀ (Tiết 13)
I. Mục tiêu: 
 - Kể tên được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
 - Biết được nếu mọi người trong gia đình cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gia đình vui vẻ, đầm ấm.
- Giáo dục HS yeâu lao ñoäng vaø toân troïng thaønh quaû lao ñoäng cuûa mỗi ngöôøi trong gia ñình.
*GD BVMT: Các công việc cần làm để nhà ở luôn sạch sẽ gọn gàng: sắp xếp đồ dùng cá nhân, sắp xếp và trang trí góc học tập,  
* GDKNS: - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình
- Kĩ năng giao tiếp: thể hiện sự cảm thông chia sẻ vất vả với bố mẹ.
- Kĩ năng hợp tác: cùng tham gia làm việc nhà cùng với các thành viên trong gia đình.
- Kĩ năng tư duy phê phán.
*GDBDKH: - Ở nhà giúp mẹ vệ sinh nhà cửa, tưới cây, hoa là góp phần bảo vệ môi trường.
II. Ñoà duøng daïy - hoïc:
Söû duïng caùc hình ôû baøi 13 SGK
III. Hoaït ñoäng daïy - hoïc:
Hoaït ñoäng cuûa GV
Hoaït ñoäng cuûa HS
1. Kieåm tra baøi cuõ:
Em hãy kể về gia đình của mình
Nhà em ở rộng hay chật? Nhà em ở đâu?
- Nhaän xeùt tuyeân döông.
2. Baøi môùi:
a. Giôùi thieäu baøi:
- Ghi baûng teân baøi: Baøi 13: công việc ôû nhaø
b. Caùc hoaït ñoäng:
Hoạt động1: Quan sát hình ở sách giáo khoa trang 28
Bước 1:
Cho học sinh quan sát tranh
Bước 2:
Cho học sinh nêu từng công việc được thể hiện trong từng tranh 
Tác dụng của từng việc làm đó
Kết luận: Ở nhà mỗi người đều có những công việc khác nhau. Những công việc làm đó giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ của mỗi thành viên trong gia đình với nhau. 
Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 
- Nêu câu hỏi và trả lời các câu hỏi 
- Trong nhà em ai đi chợ, ai giúp đỡ em học tập? 
- Hàng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình?
- Em cảm thấy thế nào khi quét nhà sạch sẽ? 
- Em đã sắp xếp đồ dùng của mình ngăn nắp, gọn gàng như thế nào? 
- Em có góc học tập chưa? Góc học tập có gọn gàng ngăn nắp không? 
 Kết luận: Mọi người trong gia đình cần phải tham gia công việc nhà tùy theo sức của mình. 
Hoạt động 3: Quan sát hình trong sách giáo khoa trang 29
Bước 1: Quan sát hình
Hãy tìm những điểm giống nhau và khác nhau của 2 căn phòng? 
Em thích căn phòng nào? Tại sao? 
Bước 2: 
Cho học sinh trình bày trước lớp. 
Để căn phòng gọn gàng em phải làm gì để giúp đỡ bố, mẹ? 
Kết luận: Mỗi người trong nhà đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng ngăn nắp. Các em sẽ chăm chỉ làm việc hơn để cho nhà cửa sạch sẽ; bố, mẹ vui lòng. 
Củng cố - Dặn dò: 
- Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm sẽ trang trí, sắp xếp góc học tập của mình cho sạch đẹp
Sau 3 phút nhóm nào xong trước sẽ thắng
Giáo viên nhận xét Về nhà trang trí, sắp xếp góc học tập của mình 
Chuẩn bị: An toàn khi ở nhà
- 2 HS kể:
- 2 HS ñoïc
- Quan saùt vaø thaûo luaän nhoùm ñoâi:
HS trình bày, nhận xét bổ sung 
Hs lắng nghe 
Học sinh thảo luận trao đổi theo cặp công việc ở nhà của mình theo gợi ý của giáo viên.
- Học sinh trình trước lớp
Hai em ngồi cùng bàn trao đổi 
Hs trình bày 
- Ñaïi dieän caùc nhoùm leân trình baøy.Caùc nhoùm khaùc nhaän xeùt, boå sung. 
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt
A/Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm rõ cách đọc, viết các vần ung, ưng.
2. Kĩ năng:
- Học sinh đọc, viết đúng các vần ung, ưng.
- Viết đúng các từ khóa, một số từ chứa vần ung, ưng.
3. Thái độ:
Hs có ý thức tự giác, chăm chỉ học tập.
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng con, vở 5 ô li, vở viết đúng viết đẹp.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Đọc viết bài vần ăng, âng.
Nhận xét ghi điểm
II/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu nội dung bài học.
2. Hướng dẫn học sinh rèn cách đọc
- Ghi lên bảng các âm cần rèn luyện: vần ung, ưng,
- Gọi 2 hs đọc các âm vừa ghi.
- Chỉnh sửa lỗi phát âm.
- Cho cá nhân đọc.
- Đồng thanh.
3. Hướng dẫn học sinh rèn cách viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết.
- Theo dõi nhận xét.
- Cho hs viết vào bảng con.
- GV nêu yêu cầu luyện viết
- Theo dõi nhắc nhở hs.
- Chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài trên bảng
- Dặn dò: HS về nhà học bài, xem trước bài sau.
 Nhận xét giờ học.
-2 HS lên bảng thực hiện y/c
 Cả lớp viết bảng con
- Lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Hs đọc.
- Cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Tập viết trong vở 5 ô li.
- Hs viết bài trong vở viết đúng viết đẹp.
Đọc lại bài ở bảng.
HS chú ý lắng nghe.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2014
Tiết 1 -2: TËp viÕt
NÒn nhµ, nhµ in, c¸ biÓn
Con ong, c©y th«ng
I.Môc tiªu
- Hs viÕt ®óng vµ ®Ñp c¸c tõ: nÒn nhµ, nhµ in, c¸ biÓn, yªn ngùa, cuén d©y, v­ên nh·n
- RÌn kü n¨ng viÕt ®Ñp.
II C«ng viÖc chuÈn bÞ:
Bµi viÕt mÉu trªn b¶ng líp
III. C¸c H§ d¹y häc chñ yÕu
GV
HS
1 Bµi cò:
§äc viÕt : nÒn nhµ, c¸ biÓn
2 Bµi míi:
- Giíi thiÖu ghi tªn bµi
§äc bµi cÇn viÕt
- ViÕt mÉu tõng tõ kÕt hîp víi viÖc nªu l¹i quy tr×nh viÕt
- Cho H viÕt b¶ng con
ViÕt b¶ng con tõng tõ:nÒn nhµ, nhµ in, c¸ biÓn, yªn ngùa, cuén d©y, v­ên nh·n
H§ 2: H viÕt bµi vµo vë tËp viÕt
QS uèn n¾n nh÷ng H ngåi sai t­ thÕ 
ChÊm 1 sè bµi
NhËn xÐt bµi viÕt cña H, khen nh÷ng H viÕt ®Ñp
3 Cñng cè – dÆn dß:
NhËn xÐt giê häc
ViÕt bµi vµo vë tËp viÕt
Tiết 3: To¸n 
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I) Môc tiªu:
- Thuéc b¶ng céng, biÕt lµm tÝnh céng trong ph¹m vi 8; viÕt ®­îc phÐp tÝnh thÝch hîp víi t×nh huèng trong tranh vÏ.
- Ghi chó bµi tËp cÇn lµm: Bµi 1, bµi 2 (cét 1, 3, 4) ,bµi 3(dßng 1), bµi 4(a).
II) ChuÈn bÞ:
Bé ®å dïng häc to¸n líp 1.
C¸c chÊm trßn, h×nh vu«ng, h×nh tam gi¸c (cã sè l­îng lµ 8).
3 phiÕu bµi tËp 3, tranh bµi tËp 4 (a).
III) C¸c ho¹t déng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. Ổn ®Þnh:
2.KiÓm tra bµi cò: 
 4 + 3 = 5 + 2 =
 3 + 4= 2 + 5 =
 7 – 4 = 7 – 2 =
 7 – 3 = 7 – 5 =
 - Gi¸o viªn nhËn xÐt cho ®iÓm.
3. Bµi míi :
 a. Giíi thiÖu bµi: H«m nay chóng ta häc bµi; phÐp céng trong ph¹m vi 8.
 - Gi¸o viªn 

File đính kèm:

  • doctuan 13.doc