Giáo án Lớp 1 tuần 12 - Trường tiểu học Phù Ninh
HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA
HĐ2. CHúNG EM HáT Về THầY CÔ GIáO
I.Mục tiêu hoạt động:
Hoạt động nhằm :
- Giáo dục sự kính trọng,lòng biết ơn của HS đối với công lao to lớn của thầy giáo,cô giáo.
-Bồi dưỡng tình cảm yêu trường,yêu lớp của HS
-Rèn kĩ năng tự nhận thức,tự xác định mục tiêu,bày tỏ,chia sẻ,hợp tác.
II.quy mô hoạt động
-Tổ chức theo quy mô lớp
III.Tài liệu và phương tiện
-Các bài viết, bài hát chúc mừng các thầy ,cô giáo
IV.Các bước tiến hành:
ng con. 5 4 2 5 3 1 2 1 - GV nhận xét và chỉnh sửa. Bài 2: (63) - Bài yêu cầu gì? - Tính - HD và giao việc - HS làm ghi kết quả và đổi vở kiểm tra chéo. - Gọi 1 số học sinh đọc kết quả của bạn -Giáo viên nhận xét, cho điểm Bài 3: (63) - Bài yêu cầu gì? - Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm - Yêu cầu học sinh nêu cách làm? - Làm tính trước rồi lấy kết quả của phép tính đó so sánh vơi số bên phải. - Cho học sinh làm bài và chữa bài 4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 - Giáo viên nhận xét cho điểm Bài 4: (63) - Giáo viên treo tranh từng phần lên bảng rồi yêu cầu học sinh đặt đề toán và viết phép tính thích hợp. a. Có 3 con chim đậu, 2 con nữa bay tới. Hỏi tất cả có mấy con? 3 + 2 = 5 b. Có 5 con chim đậ, 2 con đã bay đi. Hỏi tất cả có mấy con? - Bài củng cố gì? 5 - 2 = 3 - Bài củng cố về KN quan sát, đặt đề toán và viết phép tính dựa theo tranh 3. Củng cố - dặn dò: + Trò chơi nối tiếp: - GV HS và giao việc. - 1 học sinh nêu phép tính, 1 học sinh khác nêu kết quả, học sinh nêu kết quả - GV theo dõi chỉnh sửa. - NX chung giờ học. đúng được quyền nêu phép cộng và chỉ HS khác nêu kết quả. ___________________________________ TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC VIẾT BÀI VẦN / ĂT/ I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài vần ăt( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần ăt II.Cỏc hoạt động: Ổn định Luyện tập Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Vần chỉ cú õm chớnh và õm cuối. Mẫu 3. ăt Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li 2.3. Luyện tập ? Tỡm từ cú tiếng chứa vần ăt.( hắt, tắt, ,) ? Núi cõu cú tiếng chứa vần ăt.( VD: Bà cắt áo cho bé Hà. Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. ______________________________________ luyện Toán luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 5 2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng cộng các số trong phạm vi đã học. 3. Thái độ: Yêu thích học toán. II. Đồ dùng: - Giáo viên: Hệ thống bài tập. III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Gọi 3 HS lên bảng 3 + 2 = 4 + 0 = 5 + 0 = 2. Hoạt động 2: Ôn và làm bài tập Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: +2 +2 +3 +1 + +0 3 0 2 5 4 5 4 - HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở. - HS trung bình chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số. Bài 2: Số? 1 + 3 - 1= 2 + 2 + 0 = 3 - 2 - 0 = 3 - 1 + 0 = 1 + 1 + 3 = 4 - 0 - 1 = - HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở. - HS khá chưa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Chốt: Nêu lại cách tính từ trai sang phải. Bài3: Số? 3 + = 4 + 4 = 4 5 = 2 + 2 + = 5 - 2 = 3 4 = - 0 5 + = 5 - 0 = 5 3 = 3 - - HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở. - HS khá chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Chốt: Cần thuộc bảng công 3;4;5 làm tính mới nhanh. Bài 4: Điền dấu? 35 43 +2 1 + 43 - 1 42 32 + 0 5 - 0 4 - 1 55 2 0 + 5 3 - 12 + 3 - HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở. - HS yếu, trung bình, khá chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Chốt: Trước khi điền dấu phải tính trước. * Bài5: ( dành cho HS khá giỏi): Nối với số thích hợp. 3 0 < 2 5 3 4 - HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó Uàm vào vở. - HS giỏi chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Chốt: Số nào được nối nhiều lần nhất, vì sao? 3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò - Thi đọc lại bảng cộng 4; 5. - Nhận xét giờ học. ______________________________ Hướng dẫn học I, Mục tiêu. Giúp HS: - Tụ hoàn thành các bài tập của môn học buổi sáng. - Có ý thức tự học II, Nội dung ? Buổi sáng chúng ta học những môn gì. ? Còn vở bài tập nào chưa hoàn thành. QS và giúp đỡ HS yếu Chũa bài Nhận xét đánh giá giờ học NN hS vN ôn bài và chuẩn bị bài sau HS nêu HS nêu HS tự làm bài. Đọc kết quả bài làm Chữa bài sai VN học bài và chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2013 TIẾNG VIỆT Vần / ân/ ( Dạy theo sỏch thiết kế Tiếng Việt 1. Tập 2- CCD) __________________________ Toán Phép cộng trong phạm vi 6 A- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 6 - Biết dựa vào tranh đặt đề toán và ghi phép tính B- Đồ dùng: - Bộ đồ dùng toán, các mô hình phù hợp C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng: 5 - 3 = 5 - 0 = - 2 HS lên bảng làm 3 + 2 = 0 + 4 = H: Hai số giống nhau, đem trừ đi nhau cho ta kq' bằng mấy ? - Bằng không H: Một số bất kỳ đem trừ đi 0 cho ta kết quả bằng mấy ? - Bằng chính số đó II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài (linh hoạt) 2- Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. a- Lập công thức: 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6 - GV gắn lên bảng gài: ờờờờờ/ờ - Y/c HS quan sát và nêu bài toán. - Cho HS đếm số hình ờ và trả lời H: 5+1 bằng 6, vậy 1+5= mấy? Vì sao ? HS quan sát và nêu - Có 5 hình ờ xanh và 1 hình ờ đỏ. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình ờ ? - 5 hình ờ và một hình ờ là 6 hình tam giác. - 5 + 1 = 6 thì 1 + 5 cũng bằng 6 vì: khi Thay đổi vị trớ cỏc số trong phộp cộng thì kết quả không thay đổi. b. Hướng dẫn lập các công thức: 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6 (Tương tự) c. Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng. - Cho HS đọc lại bảng cộng - GV cho HS đọc thuộc bảng cộng bằng cách xoá dần - HS đọc đồng thanh - HS đọc thuộc bảng cộng 3- Thực hành: Bài 1 (65): Bảng con - GV đọc phép tính; Y/c HS ghi phép tính vào bảng con và tính kết quả. H: Bài củng cố kiến thức gì ? 5 2 0 + 1 + 4 + 6 6 6 6 Bài 2: (65): - Hướng dẫn HS tính nhẩm, điền kết quả và nêu miệng. - 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 Bài 3: (65) - Cho HS nêu yêu cầu và cách làm - Cộng và ghi kết quả của phép cộng - Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng tiếp với số thứ ba - Cho HS tính nhẩm, ghi kết quả vào sách, đổi vở kiểm tra chéo 4 + 1 + 1 = 6 3 + 2 + 1 = 6 ... Bài 4: (65) - Cho HS nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp - HS nêu bài toán và viết phép tính: a. 4 + 2 = 6 b. 3 + 3 = 6 4- Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Tự nghĩ ra một bài toán có phép cộng trong phạm vi 6 - Nhận xét chung giờ học ờ: Luyện làm tính ở nhà - HS chơi theo nhóm Tự nhiên – xã hội nhà ở I. Mục tiêu - Giúp học sinh hiểu biết nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình - Nhà ở có nhiều kiểu khác nhau và địa chỉ cụ thể. Biết địa chỉ cụ thể nhà ở của mình. - Kể về ngôi nhà của em với các bạn trong lớp học - Yêu quý ngôi nhà và các vận dụng trong gia đình. GDBVMT: Biết nhà cửa là nơi sống của mỗi người. Sự cần thiết phải giữ sạch mụi trường nhà ở. í thức giữ gỡn nhà cửa ngăn nắp gọn gàng, sạch sẽ. II. Đồ dùng - Học sinh : Tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ - Giáo viên: Sưu tầm một số tranh ảnh về nhà ở của gia đình ở miền núi, miền đồng bằng và thành phố. III. Hoạt động 1.Hoạt động 1: Quan sát hình Hướng dẫn học sinh quan sát các hình trong bài 12 SGK. Giáo viên gợi ý các câu hỏi: + Ngôi nhà này ở đâu? + Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao? - Cho học sinh quan sát thêm tranh và giải thích cho các em về các dạng nhà ở nông thôn, nhà tập thể ở thành phố, nhà sàn ở miền núi. GDHS Biết nhà cửa là nơi sống của mỗi người. Sự cần thiết phải giữ sạch mụi trường nhà ở. í thức giữ gỡn nhà cửa ngăn nắp gọn gàng, sạch sẽ. 2. Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ * Mục tiêu: Kể được tên các đồ vật dùng phổ biến trong nhà. * Cách tiến hành - Các nhóm làm việc theo sự hướng dẫn của giáo viên Giáo viên nhận xét - Học sinh làm việc theo cặp và thảo luận theo sự gợi ý của giáo viên - Học sinh làm việc theo nhóm. Đại diện nhóm lên trả lời. - Giáo viên gợi ý liên hệ với các đồ dùng trong nhà em mà trong các hình không vẽ - Học sinh liên hệ về gia đình mình 3. Hoạt động 3: Vẽ tranh * Mục đích: Học sinh biết cách vẽ về ngôi nhà của mình - Giáo viên nhận xét 4.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò - Giáo viên khắc sâu nội dung, không nên cắn đồ cứng quá hoặc lạnh quá -Liờn hệ giỏo dục về thực hành tốt bài - Xem trước bài - Từng học sinh vẽ về ngôi nhà của mình _____________________________________ Luyện tiếng việt luyện đọc viết bài vần/ ân/ I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung mẫu 3.( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đó học II.Cỏc hoạt động: Ổn định 2.Luyện tập 3.Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài Vần chỉ cú õm chính và õm cuối Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li 3.2. Luyện tập ? Tỡm từ cú tiếng chứa vần ân. ? Núi cõu cú tiếng chứa vần ân.( VD: Bạn Hân học rất giỏi; Củng cố - dặn dũ Nhắc HS về nhà học bài. ______________________________ HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHểA HĐ2. CHúNG EM HáT Về THầY CÔ GIáO I.Mục tiêu hoạt động: Hoạt động nhằm : Giáo dục sự kính trọng,lòng biết ơn của HS đối với công lao to lớn của thầy giáo,cô giáo. -Bồi dưỡng tình cảm yêu trường,yêu lớp của HS -Rèn kĩ năng tự nhận thức,tự xác định mục tiêu,bày tỏ,chia sẻ,hợp tác. II.quy mô hoạt động -Tổ chức theo quy mô lớp III.Tài liệu và phương tiện -Các bài viết, bài hát chúc mừng các thầy ,cô giáo IV.Các bước tiến hành: Bước 1:Chuẩn bị -GV CN thông báo cho HS trong lớp về nội dung(giới hạn nội dung,chương trình theo các tuần phù hợp với kế hoạch năm học) kế hoạch tổ chức Hội vui học tập -Họp ban cán sự lớp phân công nhiệm vụ chuẩn bị cho Hội vui học tập.Hình thức tổ chức Hội vui học tập rất phong phú ,đa dạng.Tùy theo quy mô tổ chức mà Ban tổ chức lựa chọn các hình thức phù hợp.Có thể theo một trong các hình thức sau : 1.Hái hoa dân chủ : Người dẫn chương trình trực tiếp công bố đáp án mỗi câu hỏi,tình huống (đã được Ban tổ chức chuẩn bị trước) Cách tiến hành có thể là : a.Tất cả các HS trong lớp đều phải tham gia một cách tự do (lên hái hoa dân chủ và trả lời câu hỏi) b.Hình thức tham gia là các tổ .Các tổ lần lượt cử đại diện tham gia hoạt động dưới sự điều khiển của người dẫn chương trình 2.Thi tìm hiểu kiến thức Rút thăm trả lời câu hỏi của Ban tổ chức a.Mỗi đội thi ,luân phiên trả lời câu hỏi dưới nhiều hình thức ,... b.Các đội thi cùng tham gia trả lời các câu hỏi ,tình huống hoặc các trò chơi Tổng kết hội thi -Tổng kết ,đánh giá,xếp loại,trao quà ,phần thưởng cho các cá nhân và các đội thi - Các đại biểu trao quà ,phần thưởng cho các cá nhân và các đội thi -Hội thi kết thúc trong tiếng hát của cả lớp về chủ đề Ngày nhà giáo Việt Nam __________________________________________________ Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013 TIẾNG VIỆT VẦN /âT/ ( Dạy theo sỏch thiết kế Tiếng Việt 1. Tập 2- CCD) ____________________________________________________ Toán: Phép trừ trong phạm vi 6 A. Mục tiêu: Học sinh được: - Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ. - Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 6. B. Đồ dùng dạy học. - Chuẩn bị 6 hình tam giác, 6 hình tròn, 6 hình vuông bằng bìa. - Mỗi HS một bộ đồ dùng học toán lớp 1. C. Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2HS lên bảng thực hiện phép tính - 2 HS lên bảng 5 - 1 + 2 = 3 - 3 + 6 = 5 - 1 + 2 = 6 3 - 3 + 6 = 6 4 - 2 + 4 = 2 - 1 + 5 = 4 - 2 + 4 = 6 2 - 1 + 5 = 6 - Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn. - Giáo viên nhận xét cho điểm. II. Dạy – Học bài mới: 1. Giới thiệu bài (Linh hoạt). 2. Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. Bước 1: Thành lập công thức : 6 - 1=5 Và:6 - 5= 1 - Giáo viên dán các hình đã chuẩn bị lên bảng và yêu cầu học sinh quan sát. - Học sinh quan sát, nêu bài toán và gọi bạn trả lời. - Làm thế nào để biết còn mấy hình tam giác. - Đếm số hình ở bên trái. - Yêu cầu học sinh đếm và nêu kết quả. - 6 hình D bớt 1 hình D còn 5 hình D. - TL - Ta có thể nói gọi như thế nào? - 6 bớt 1 còn 5. - Yêu cầu học sinh viết 5 vào chỗ chấm trong phép trừ: 6 - 1 = 5. - HS viết 6 - 1= 5 - Giáo viên ghi bảng: 6 - 1 = 5. - Yêu cầu học sinh đọc. - Cả lớp đọc sáu trừ một bằng năm. + Tiếp theo GV yêu câù học sinh quan sát để nêu kết quả của phép trừ: sáu hình tam giác bớt đi 5 hình D hỏi còn mấy hình D? - 6 hình D bớt đi 5hình D còn lại 1 hình D. - Yêu cầu học sinh nhận xét câu trả lời của bạn. - Yêu cầu HS viết kết quả tìm được vào chỗ chấm. - HS viết: 6 - 5 = 1 - GV ghi bảng: 6 - 5 = 1 - HS đọc sáu trừ năm bằng một. - Cho HS đọc lại cả hai công thức. 6 - 5 = 1 6 - 1 = 5 Bước 2: Lập công thức 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2 Và 6 - 3 = 3 (cách tiến hàng tương tự) Bước 3: HDHS bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - Cho cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6. - HS đọc đối thoại. - GV xoá bảng trừ và giao việc. - HS đọc thi giữa các tổ. 3. Luyện tập. Bài 1: - HS làm bảng con theo tổ. HD HS sử dụng bảng trừ trong phạm vi 6 để thực hiện phép tính. 6 6 6 6 3 4 1 5 - Lưu ý HS viết các số phải thẳng cột. 3 2 5 1 Bài 2: - Cho cả lớp làm bài và gọi HS lên bảng chữa. - Học sinh làm rồi 3 học sinh lên bảng chữa - Cho học sinh quan sát kỹ cột 1: 5 + 1 = 6 6 - 5 = 1 6 – 1 = 5 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 - Qua đó củng cố cho học sinh mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng. - HS theo dõi quan sát. (Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng) Bài3: - Yêu cầu cả lớp tính nhẩm rồi viết kết quả cuối cùng vào SGK. - HS làm bài nêu miệng cách phép tính và kết quả . - GV theo dõi chỉnh sửa. Bài4: - Cho học sinh quan sát tranh, nêu đề toán và viết phép tính thích hợp. - Học sinh làm bài theo hướng dẫn a. Trong ao có 6 con vịt, 1 con vịt lên bờ. Hỏi trong ao lúc này còn mấy con vịt? 6 - 1 = 5 b. Lúc đầu trên dây điện có 6 con chim, 2 con vừa bay đi. Hỏi lúc này còn mấy con chim? 6 - 2 = 4. 4. Củng cố dặn dò: - Cho học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6 - Học sinh đọc CN, ĐT - Nhận xét chung giờ học, giao bài về nhà. ____________________________________ TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC VIẾT BÀI VẦN /âT/ I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài ( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần /ât/ II.Cỏc hoạt động: 1.Ổn định 2.Luyện tập 2.1Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài. Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc 2.2Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li 2.3. Luyện tập ? Tỡm từ cú tiếng chứa vần /ât/(vất vả, lật đật, thất thểu, giải nhất, nước cất,) ? Núi cõu cú tiếng chứa vần /ât/( VD: Bạn Lan đạt giải nhất cuộc thi viết chữ đẹp. . Nhắc HS về nhà học bài. _____________________________________________ toán luyện TậP ( Dạy lớp 1D + 1A) I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS củng cố lại phép trừ các số trong phạm vi đã học, trừ với 0, trừ hai số bằng nhau. 2. Kĩ năng: HS có kỹ năng tính nhanh. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II- Đồ dùng: - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 5. III- Hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Đọc lại bảng cộng, trừ 5? - Tính: 5 – 5 = ; 5 – 0 = - Tính bảng 0 + 5 = ; 0 + 0 = 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài - Nắm yêu cầu của bài 3. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm BT Bài 1: Tính HS nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài. theo dõi và nhận xét bài bạn 5 - 0 = 0 + 1 = 5 - 5= 4 - 0 = 3 - 0 = 2 + 0 = 3 + 0 = 4 - 4 = 3 - 3 = Chốt: Số 0 trong phép trừ. - một số trừ đi chính số đó thì bằng 0, trừ đi 0 thì bằng chính số đó. 5 4 5 Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở 2 1 4 - nêu yêu cầu rồi làm bài vào vở 3 3 1 Mỗi tổ làm 1 phép tính vào bảng con - nhận xét bài bạn Bài3: Điền dấu? 35 43 +2 1 + 43 - 1 42 32 + 0 5 - 0 4 - 1 55 2 0 + 5 3 - 12 + 3 Chốt: Trước khi điền dấu phải tính trước. * Bài 4: ( dành cho HS khá giỏi): Nối với số thích hợp. 2 3 < 2 5 3 4 - viết phép tính thích hợp 4 – 1 = 3 1 + 3 = 4 - HS tự đọc và nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở. - HS yếu, trung bình, khá chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn. - Nêu YC làm - Nêu lại bảng trừ 4,5 ? - Nhận xét giờ học. __________________________________ Hoạt động Ngoại khoá Soạn hướng dẫn học I, Mục tiêu. Giúp HS: - Tự hoàn thành các bài tập của môn học buổi sáng. - Làm được một số bài tập theo yêu cầu của GV( Nêu còn thời gian) - Có ý thức tự học II, Nội dung ? Buổi sáng chúng ta học những môn gì. ? Còn vở bài tập nào chưa hoàn thành. QS và giúp đỡ HS yếu Chữa bài *Nếu còn thời gian cho HS làm bài tập sau: Bài tập 1. a. Điền số thích hợp. 10 1 2 3 4 5 6 7 Bài 2. Tính 1 + 2 – 3 = 1 + 4 – 1 = 1 + 5 – 5 = 3 + 3 – 3 = GV HD hs làm Nhận xét đánh giá giờ học NN hS vN ôn bài và chuẩn bị bài sau HS nêu HS nêu HS tự làm bài. Đọc kết quả bài làm Chữa bài sai - Nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng làm Nêu yêu cầu HS làm bảng lớp VN học bài và chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 14 tháng 11 năm 2013 TIẾNG VIỆT VẦN /AM/, / ÂP/ ( Dạy theo sỏch thiết kế Tiếng Việt 1. Tập 2- CCD) Dạy 1E + 1D __________________________________________________ TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC VIẾT BÀI VẦN /AM/,/ ÂP/ I. Mục tiờu: Giỳp HS: Đọc viết thành thạo nội dung bài ( Thực hiện đọc theo 4 mức độ) Thực hiện theo 4 việc thành thạo. Luyện tập làm bài tập: Tỡm từ cú chứa vần đã học II.Cỏc hoạt động: 1.Ổn định 2.Luyện tập 2.1Luyện đọc Cho HS luyện đọc nội dung bài. Y/C HS thực hiện đọc to, rừ ràng nội dung bài theo 4 mức độ. - GV tổ chức cho HS thi đọc 2.2Luyện viết. GV đọc cho HS viết lại nội dung bài vào vở ụ li 2.3. Luyện tập ? Tỡm từ cú tiếng chứa vần /am/, / âp/.(tam ca, gạo tám, rừng tràm, hấp tấp, vấp ngã, cao thấp,) ? Núi cõu cú tiếng chứa vần /am/( VD: Vườn camnhà bà sai trĩu quả. Nhắc HS về nhà học bài. Luyện TOáN Luyệntập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 6 . - Rèn kĩ năng làm tính trừ ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6. - GDHS yêu thích học toán. II. Đồ dùng dạy học: Vở BT toán (50). III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: - KT sĩ số HS. 2. Kiểm tra: - Đọc bảng cộng 6, trừ 6. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 6: - YC HS đọc xuôi, đọc ngược các bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 ( GV che bớt số YC HS đọc). - GV theo dõi, nhận xét. c. HD HS làm bài tập: Bài 1. Tính: - HD cách viết phép trừ theo cột dọc. - Lưu ý: các số viết thẳng cột. - GV QS, nhắc nhở. - Nhận xét, đánh giá HS hát. - 2HS đọc – Lớp NX. - HS đọc: CN, N, L. - HS nêu YCBT. - HS lắng nghe. - HS làm bài ở vở BT Toán – 6 HS chữa bài – Lớp NX. - Củng cố bảng trừ 6, trừ đi 0. Bài 2. Viết số vào chỗ chấm: - HD: Dựa vào các bảng cộng, trừ đã học để điền số. - GV quan sát, giúp đỡ. - GVNX, chữa bài. - YC HS nhận xét các phép tính trong 1 cột. - Củng cố về thành phần của các số trong phép cộng, phép trừ; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3. Tính: - HD: làm tính trừ từ trái sang phải. - GV QS, nhắc nhở. - Nhận xét, đánh giá - Củng cố tính phép tính có 2 dấu phép tính; 1 số trừ đi chính nó. Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Cho HS quan sát tranh và tập nêu bài toán. - YCHS viết phép tính. - GV QS, nhắc nhở. - Nhận xét, đánh giá - Củng cố cách viết phép tính trừ. Bài 5. > < =? - HD: Tính kết quả của phép tính, so sánh, điền dấu. - GV quan sát, giúp đỡ. - GVNX, chữa bài. Củng cố cách so sánh số. - HS lắng nghe. - HS nêu YCBT. - HS lắng nghe. - Học sinh làm bài ở vở BT Toán - - 3 HS chữa bài – Lớp NX. - HS nêu - HS lắng nghe - Đọc lại bảng cộng 6, trừ 6. - HS nêu YCBT. - HS lắng nghe. - Học sinh làm bài ở vở BT Toán - - 3 HS chữa bài – Lớp NX. - HS lắng nghe- Đọc. - HS nêu YCBT. - HS quan sát tranh - Nêu bài toán. - Viết phép tính thích hợp. - 2 HS chữa bài – Lớp NX. - HS lắng nghe. - HS nêu YCBT. - HS lắng nghe. - Học sinh làm bài ở vở BT Toán
File đính kèm:
- HQ T12.doc