Giáo án Lớp 1 Tuần 10 - Trường tiểu học số 2 Vinh An

Tập viết

đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,

I. Mục tiêu:

-Viết đúng các chữ trong bài tập viết tuần 8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.

-Rèn viết đúng mẫu, đúng cỡ, đúng khoảng cách, giữ vở sạch, đẹp.

IIChuẩn bị: GV: chữ mẫu, bài viết mẫu

 HS: Bảng con, vở TV

 

doc24 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1027 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 10 - Trường tiểu học số 2 Vinh An, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10
Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm.... 
Học vần:
Bài 39: au-â-âu
I. Muûc tiãu Sau bài học, hs
 - Đọc được : au, âu, cây cau, cái cầu.được câu ứng dụng : Chào mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
- Thái dộ thích học TV
II. Chuáøn bë: 
- GV : Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS : Bộ đồ dùng tiếng Việt, bảng con, SGK
III. Caïc hoaût âäüng daûy vaì hoüc:
Hoaût âäüng cuía giaïo viãn
Hoaût âäüng cuía hoüc sinh
Tiết 1
Khởi động: KT bài cũ: eo - ao(5 phút)
- Gọi Hs đọc câu ứng dụng ở Sgk.
- Hs viết bảng con : cái kéo, ..
- Hs đọc và phân tích ...
 - Hs đọc ở sách ...
- Hs viết bảng con.
	 Bài mới :
 Giới thiệu và ghi đề : au – âu
Hs đọc
1-Hoạt động 1 : Nhận diện vần : au-âu(10-12 phút)
Vần au
+ Ghép vần, tiếng :
- Gv : Cho hs ghép vần au, tiếng “cau”.
- Gv viết bảng : cau.
+ Giới thiệu từ khoá “cây cau” qua tranh.
b- vần : âu - câu
- Quy trình như dạy vần au.
+ So sánh au và âu : 
Hoạt động 2:Hướng dẫn viết.(10 phút)
Hoạt động 3:Đọc từ ứng dụng(10 phút)
Tiết 2
Luyện tập :3.(35 phút)
HĐ1:.Luyện đọc:(10 phút)
- Gv cho hs đọc lại bài ở bảng (T1), 
HĐ2.Luyện viết:(10 phút) H/ dẫn Hs viết .HĐ3:Luyện nói(10 phút) hướng dẫn quan sát tranh và đưa ra các câu hỏi để Hs trả lời
3.Củng cố, dặn dò:(5 phút)
- Yêu cầu hs đọc bài ở sgk.
- Trò chơi : "Ai nhanh ai thắng?"
- Dặn dò : Về nhà đọc kỹ lại bài, làm vở bài tập, tìm tiếng có chứa vần : au, âu. 
Xem trước bài sau : iu, êu.
- Hs ghép : au – cau
- Hs đánh vần, đọc (cá nhân, nhóm)
- Hs đọc (cá nhân, nhóm)
GN : Kết thúc bằng âm u
KN : Vần au có a đứng đầu vần, vần âu có â đứng đầu vần
- Hs viết b/con...
- Hs đọc và phân tích tiếng : rau, lau, châu, chấu, sậu.
- Hs viết : au, âu, cây cau, cái cầu- Hs 
 Tranh vẽ bà và hai cháu.
- Hs : Bà đang kể chuyện, hai cháu đang lắng nghe.
- Chơi theo nhóm theo hướng dẫn của Gv
TNXH
Bài 10: Ôn tập: Con người và sức khoẻ.
I.Mục tiêu:
-Củng cố kiến hức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
-Có thó quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
*Nêu được các vịêc em thường làm vào các buổi trong một ngày như:Buổi sáng:đánh răng,rửa mặt.Buổi trưa:ngủ trưa..
II.Chuẩn bị:
GV:Tranh SGK,một số hoạt động vui chơi
HS:SGK
III.Các hoạt đọng dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.*Khởi động:T/c “Chi chi ,chành chành”:( 5 phút) 
2.Bài mới:
Hoạt động 1:Thảo luận về các bộ phận của cơ thể. (5-9 phút) 
+Kể tên các bộ/ p bên ngoài của cơ thể?
+Cơ thể người gồm có mấy phần?
+Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những giác quan nào?
-Cho hs trình bày
NX
Hoạt động 2:Kể lại những việc em làm trong ngày. ( 5 phút) 
+Buổi sáng em thức dậy mấy giờ?
+Buổi trưa em thường ăn gì?
...
-cho hs trả lời
NX
Hoạt động 3: ( 5 phút) T/c “Một ngày của gia đình hoa”
Nêu thể lệ
NX
3.Củng cố -dặn dò:( 3 phút) 
-Xem lại bài
-Xem trước bài : Gia đình
HS ham gia t/c
HS thảo luận
HS trình bày
HS kể cho nhau nghe
HS tham gia t/c
HS lắng nghe
Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm.... 
Thể dục
RLTHCB-TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG.
I.Mục tiêu.
-Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước,đưa hai tay dang ngang(có thể tay chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
-Biết cách thực hiện tư thế đứng kiễng gót,hai tay chống hông,đứng đưa một chân ra trước,hai tay chống hông.+Thực hiện được đứng đưa một chân ra sau(mũi bàn chân chạm đất),hai tay giơ cao thẳng hướng.*hai tay giơ cao có thể không sát mang tai nhưng phải thẳng hướng.
-HS yêu thích t/c:”Chuyển bóng tiếp sức’’
II.Chuẩn bị.
-Còi,sân bãi...
III.Cáchoạt động.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1.Phần mở đầu.(5 phút)
-Cho hs tập hợp thành 4 hàng dọc
-Y/c hs thực hiện một số động tác cơ bản tại chỗ.
HĐ2.Phần cơ bản.(20 phút)
-Phổ biến nội dung yêu cầu của tiết 
học.
Y/c hs dàn hàng
-H/d hs ôn lại tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước,hai tay dang ngang,hai tay lên cao chếch chữ V.
Nx
Ôn: tư thế đứng kiẽng gót,hai tay chống hông,đứng đưa một chân ra trước.
Làm mẫu từng động tác
NX
-H/d hs học tư thế đứng đưa một chân ra sau.
Làm mẫu.
Q/s giúp đỡ
-Trò chơi:”Chuyển bóng tiếp sức’’
H/d hs tham gia t/c
HĐ3.Phần kết thúc.(5 phút)
-Nhắc lại nội dung tiêt học
-Bắt bài hát
-Tập đứng đưa hai tay ra trước cho thẳng....
-Hệ thốngbài học.
HS tập hợp theo h/d
HS thực hiện (l/t đk)
HS thực hiện dàng hàng theo tổ.
HS thực hiện tư thế đứng đưa hai tay lên cao....
Hs q/s làm theo có động tác kiễng gót,hai tay chống hông ..
HS theo dõi t/h
HS tgtc
Hs nhắc lại
HS hát và múa phụ hoạ
HS ghi nhớ và thực hiện
Học vần:
Bài 40: iu - êu
I. Muûc tiãu Sau bài học, hs :
- Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
- Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : “Ai chịu khó ?”
- Thái dộ thích học TV
II. Chuáøn bë: 
- GV : Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS : Bộ đồ dùng tiếng Việt, bảng con, SGK
III. Caïc hoaût âäüng daûy vaì hoüc:
Hoaût âäüng cuía giaïo viãn
Hoaût âäüng cuía hoüc sinh
KT bài cũ: au - âu(5 phút)
- Gọi Hs đọc và phân tích một số tiếng+viết b/c
Bài mới :
- Hs đọc và phân tích ...
 Giới thiệu và ghi đề : iu, êu
-Hs đọc
1: Hoạt động1. Nhận diện vần iu, êu
a- Nhận diện vần : iu - rìu(10-12 phút)
- Gv viết lên bảng : iu
- Gv : Vần iu được tạo nên từ những âm nào ?
- Hs : u và i.
- Gv đánh vần mẫu : i-u-iu và gọi hs đọc.
- Hs : i-u-iu (cá nhân, tổ, lớp)
- Cho hs phân tích vần iu, ghép vần iu, tiếng rìu
- Hs : âm u đứng trước, âm i đ sau.
b- Dạy vần : êu - phễu
- Quy trình như dạy vần iu.
+ So sánh êu và iu :
2.Hoạt động 2.Luyện viết bảng con (8 phút) 
3Hoạt động 3.Đọc từ ứng dụng (9 phút) 
- Gv giới thiệu lần lượt các từ : , cây nêu, chịu khó, kêu gọi. Gọi hs đọc lần lượt 
Tiết 2 
3.Luyện tập(35 phút)
HĐ1:Luyện đọc. (10 phút)- Gv cho hs đọc lại bài 
- Luyện đọc câu ứng dụng.
HĐ2:Luyện viết(10 phút) Gv hỏi hs về độ cao của từng chữ cái, khoảng cách giữa các chữ ...Hướng dẫn Hs viết
HĐ3:Luyện nói.(10 phút) H/ dẫn HSTL= tranh
3.Củng cố, dặn dò (5 phút)
Yêu cầu hs đọc bài ở sgk.
Trò chơi : "Tìm bạn thân."
Cái rìu, líu lo; cây nêu ; chịu khó; 
Dặn dò : Về nhà đọc kỹ lại bài, làm vở bài tập, tìm . Xem trước bài sau : iêu – yêu
- Hs đánh vần, đọc (cá nhân, nhóm)
GN : Kết thúc bằng âm u
KN : Vần êu có âm ê đứng đầu vần, vần iu có âm i đứng đầu vần.
- Hs viết b/con...
- Hs đọc và phân tích tiếng : líu, chịu, nêu, kêu
- Hs lắng nghe.
- Hs đọc (cá nhân, lớp)
- Hs trả lời.
- Cả lớp viết- Hs trả lời theo suy nghĩ của mình.
- 3 -4 em đọc lại bài
- Chơi theo nhóm
-Lắng nghe
Toán
Tiết 37: Luyện tập
I. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
 -Yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị:
 - Gv: Tranh phù hợp với nội dung bài tập
 - Hs: SGK 
III. Hoạt động giảng dạy :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 Bài cũ:(5 phút)
Đọc công thức trừ trong phạm vi 3.
Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1:Bài tập ( 15 phút)
Bài 1:Tính (cột 2, 3)
- Cho Hs nhận xét về các phép tính ở cột thứ ba 1+2=3, 3-1=2, 3-2=1 để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Ở cột cuối cùng hướng dẫn Hướng dẫn nêu cách tính
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: (cột 2, 3) Viết phép tính thích hợp (+ hoặc trừ - vào chỗ chấm) 
2. Hoạt động 2: 
Chuyển bài 4 thành trò chơi ( 4 phút)
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
Nhận xét tiết học
Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
3 Hs
Nêu yêu cầu bài
Nêu cách làm
Hs làm bài rồi chữa bài
Hs nêu cách tính
Nêu cách làm
Hs làm bài rồi chữa bài
Nêu cách làm
Hs làm bài – Chữa bài
Xem tranh rồi lập phép tính ứng với tình huống tranh
Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm....
Học vần:
Bài : ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 
I. Muûc tiãu: Giúp hs:
- :Hs đọc, viết được các vần, từ đã học. 
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng có tiếng chứa các vần đã học.
- Hs làm đúng một số bài tập ở các dạng : điền âm, điền vần, điền từ, nối các cụm từ thành câu. - Thích học môn TV.
II. Chuáøn bë: 
- GV : Nội dung ôn tập, phiếu bài tập, bảng phụ ghi vần, từ.
- HS : Bảng con.
III. Caïc hoaût âäüng daûy vaì hoüc:
Hoaût âäüng cuía giaïo viãn
Hoaût âäüng cuía hoüc sinh
Tiết 1
.* Khởi động: KTBC:(5 phút) Ôn tập (các vần có kết thúc bằng o và u). 
 - Gọi Hs đọc : ao, eo, au, âu, êu, iu, 
 - Gọi Hs đọc câu ứng dụng ở Sgk theo yêu cầu của Gv. Gọi Hs viết bảng con: diều sáo, ao bèo.
- Hs đọc ....
- Hs đọc câu ứng dụng ở sgk.
- Hs viết bảng con.
 Bài mới :
1- Giới thiệu và ghi đề : 
2- Hướng dẫn ôn tập : (15 phút)
* Hoạt động 1:- Ôn vần và từ :
- Gv ghi bảng các vần : 
+ Vần : ua, ưa, ia, ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, au, ao, eo, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu. 
- Hs theo dõi ở bảng ...
+Gọi Hs đọc cá nhân các vần.
- Hs đọc ...
- Gv treo bảng phụ có ghi các từ sau :
 Từ : cua bể, thi đua, mùa dưa, ngựa gỗ, lá tía tô, vỉa hè..
* Hoạt động 2 - Ôn đọc câu ứng dụng(5-9 phút)- Gv giới thiệu một số câu ứng dụng và gọi Hs đọc.
Hs đọc theo Gv chỉ
Tiết 2
* Hoạt động 3- Luyện tập :(35 phút) :
a- Tập chép : (15 phút) - GV ghi lên bảng :
Gió từ tay mẹ..... Giữa trưa oi ả.
Hs chép vào vở
b- Cho Hs làm phiếu bài tập : (5-10 phút)
- Gv phát phiếu bài tập cho cả lớp. 
3.Củng cố - dặn dò:(5 phút)
- Cho Hs đọc đthanh các từ ôn ở bảng.
- Hs lắng nghe rồi làm bài.
Lớp đọc
-Lắng nghe
.
Đạo đức
Bài 4: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2)
I.Mục tiêu: 
-Hs biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. 
-Yêu quý anh chị em trong gia đình.
-Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
II. Chuẩn bị :
- GV: Vở BT đạo đức – Đồ dùng đóng vai 
 Bài thơ, truyện, bài hát, ca dao, tục ngữ về chủ đề bài học
- HS: Vở BT đạo đức
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*:Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi Hs trả lời câu hỏi
Giới thiệu bài:
1. Hoạt động 1:(15 phút)
Bước 1: Hs làm bài tập 3
- Giải thích cách làm bài tập 3
- Gọi một số em làm bài tập trước lớp
- Kết luận
Bước 2: Đóng vai
Chia nhóm yêu cầu Hs đóng vai theo các tình huống của bài tập 2 (mỗi nhóm đóng vai một tình huống)
Kết luận: Là anh chị, cần phải nhường nhin em nhỏ. Là em, cần phải lễ phép vâng lời anh chị.
2.Hoạt động 2:( 5 phút)
 Hs tự liên hệ hoặc kể lại các tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- Khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em chưa thực hiện.
Nêu câu hỏi Vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ?
Nêu 1 số hành vi, việc làm để hs phân biệt hành vi, việc làm nào phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ.
- Kết luận chung
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
- Nhận xét. Dặn xem lại bài – Chuẩn bị bài sau
2 Hs
Làm bài
Một số Hs trả lời miệng
Các nhóm chuẩn bị đóng vai
Lớp nhận xét
Hs liên hệ
Hs trả lời
Hs trả lời
Lắng nghe
.... 
Toán
Tiết 38: Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 -Yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị:
 - Gv: Mô hình, vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài học
 - Hs: SGK – 4 que tính, 4 hình tròn
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Ktra bài cũ: (5 phút)
Luyện tập
Gọi Hs lên bảng làm tính
Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4 ( 10 phút)
a) Giới thiệu lần lượt các phép trừ 
4-1=3, 4-2=2, 4-3=1. Mỗi phép trừ thực hiện theo 3 bước như phép trừ trong phạm vi 3
b) Lập các công thức
c) Hướng dẫn Hs nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
2. Hoạt động 2: Thực hành ( 15 phút)
Bài 1: Thực hành các phép tính(cột 1,2)
Bài 2: Tương tự bài 1
Hoạt động 3: Chuyển bài tập 3 thành trò chơi “Viết phép tính thích hợp”
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
- Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
2 Hs
Hs nêu vấn đề, giải bằng phép tính thích hợp
Hs đọc lại và học thuộc
Hs nêu cách làm
Làm bài – Chữa bài
Đại diện nhóm tham gia
Lớp cổ vũ
Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm....
Học vần.
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I
 	Tập viết
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,
I. Mục tiêu:
-Viết đúng các chữ trong bài tập viết tuần 8: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
-Rèn viết đúng mẫu, đúng cỡ, đúng khoảng cách, giữ vở sạch, đẹp.
IIChuẩn bị: GV: chữ mẫu, bài viết mẫu
 HS: Bảng con, vở TV
III. Hoạt động dạy học 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Tiết 1
*Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
Viết: nho khô, nghé ọ, chú ý - Nhận xét
Giới thiệu bài: 
1. Hoạt động 1:
Bước1: Q sát và nhận xét chữ mẫu ( 8 phút)
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,
Độ cao các con chữ. Khoảng cách giữa các chữ giữa các từ.
-H/dẫn hs viết b/c.
2. Hoạt động 2:
Luyện viết:(10-15 phút)
Chỉnh sữa chữ viết cho Hs
 Nghỉ giữa tiết
Bước 2:Yêu cầu viết vào vở. Chú ý sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, cách đặt vở cho Hs.
Chấm bài, biểu dương
3.Củng cố- dặn dò:(5 phút)
Trò chơi : Thi viết nhanh đẹp
Nhận xét, tuyên dương 1 số bài viết của Hs.
3 Hs lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
Quan sát-Nhận xét
Viết bảng con
Hs viết vào vở
Đại diện nhóm tham gia chơi
Xem bài viết đẹp của bạn
Toán
Tiết 39: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính thích hợp.
 -Yêu thích học toán.
.II. Chuẩn bị:
- Gv: Tranh phù hợp với nội dung bài tập
- Hs: SGK 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Ktra bài cũ: ( 5 phút)
- Gọi đọc công thức trừ trong phạm vi 4
- Gọi Hs lên bảng làm tính
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1: Bài tập ( 10 phút)
Bài 1:Tính
Lưu ý: Viết các số phải thẳng cột với nhau
Bài 2: (dòng 1)Tính rồi viết kết quả vào hình tròn.
Bài 3: Tính
Bài 4: Điền dấu > < =
2. Hoạt động 2: ( 5 phút)
Chuyển bài 5 (a) thành trò chơi
Gv nêu yêu cầu trò chơi
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
Nhận xét
Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
2 Hs
2 Hs
Nêu yêu cầu bài
Làm bài rồi chữa bài
Nêu cách làm
Hs làm bài rồi chữa bài
Nêu yêu cầu
Nêu cách làm: Muốn tính 4-1-1 ta lấy 
4 trừ 1 bằng 3 rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2.
Hs làm bài – Chữa bài
Nêu cách tính, tính kết quả phép tính so sánh hai kết quả rồi điền dấu > < =
Hs tham gia
Thứ ..... ngày ..... tháng ... năm....
Học vần:
Bài 41: iêu - yêu
I. Muûc tiãu Sau bài học, giúp hs :
- Đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.,câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về. - Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý..
- Luyện nói 2 – 3 câu với chủ đề : Bé tự giới thiệu.
- Thái dộ thích học TV
II, Chuáøn bë: 
- GV : Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- HS : Bộ đồ dùng tiếng Việt, bảng con, SGK
III. Caïc hoaût âäüng daûy vaì hoüc:
Hoaût âäüng cuía giaïo viãn
Hoaût âäüng cuía hoüc sinh
KT bài cũ: iu, êu.(5 phút)
- Gọi Hs đọc : gối thêu, cái lều, chịu khó, cái rìu
- Hs đọc và phân tích ...
 Bài mới : 
 Giới thiệu và ghi đề : iêu, yêu.(12 phút)
-Hs đọc đề bài
Hoạt động 1. Nhận diện vần : iêu - yêu
Vần iêu: Gv viết lên bảng : iêu
- Gv : Vần iêu được tạo nên từ những âm nào ?
- Hs : i, ê và u
- Gv gọi hs đánh vần vần “iêu”.
- Hs đánh vần (CN, nhóm, lớp)
- Gv : Cho hs ghép vần iêu, tiếng “diều”.
+ Gv viết bảng : diều.
+ Giới thiệu từ khoá “diều sáo” 
 b- Vần : yêu (tt)
+ So sánh iêu và yêu 
- Cho hs đọc lại toàn bài ở bảng.
 c- Luyện viết bảng con : .(5-8 phút) 
 iêu - diều sáo, yêu - yêu quý 
 d- Đọc từ ứng dụng : .(5-9 phút) 
- Gv giới thiệu lần lượt các từ : 
buổi chiều, yêu cầu, hiểu bà, già yếu 
Tiết 2
Luyện tập.(35 phút)
HĐ1:Luyện đọc. - Gv cho hs đọc lại (T1)
HĐ2:.Luyện viết. .(10 phút)
HĐ3:Luyện nói..(5-7 phút)
 H dẫn Hs xem tranh rồi tự giới thiệu về mình
 3. Củng cố, dặn dò :.(5 phút)
- Yêu cầu hs đọc bài ở bảng.
- Trò chơi : Bác đưa thư
- Hs ghép ...
- Hs đánh vần và đọc (cá nhân, nhóm) 
+ So sánh iêu và yêu 
GN : Kết thúc bằng êu
KN : i và y ở đầu vần
- Hs đọc ...
- Hs viết b/con...
- Hs đọc (cá nhân, lớp)
- Hs đọc (cá nhân, nhóm)
- Hs viết theo hướng dẫn của Gv- Hs quan sát tranh rồi tự giới thiệu về mình ( tuổi, lớp, quần áo...)
- 2-3 em đọc
-Chơi theo hướng dẫn của Gv
Thủ công
Bài: Xé, dán hình con gà con (Tiết 1)
I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách xé dán hình con gà con 
- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
*Yêu cầu xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
-Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con
- Biết yêu quý sản phẩm mình làm ra.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Bài mẫu về xé dán hình con gà con có trang trí cảnh vật 
 Giấy thủ công màu vàng, giấy nháp, hồ dán, khăn lau
- Hs: Giấy thủ công màu vàng, giấy nháp, hồ dán, khăn lau, bút chì, bút màu, vở thủ công
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Khởi động: :( 5 phút)
Giới thiệu bài: 
1. Hoạt động 1:
Hướng dẫn Hs q sát và nhận xét ( 10 phút)
- Cho Hs xem bài mẫu và đặt câu hỏi cho Hs trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của con gà con
- Đặt câu hỏi: Em nào biết gà con có gì khác so với gà lớn (gà trống, gà mái) về đầu, thân, cánh, đuôi, màu lông
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu ( 8 phút)
a) Xé hình thân gà:
b) Xé hình đầu gà
c) Xé hình đuôi gà
d) Xé hình mỏ, chân và mắt gà
e) Dán hình: Bôi hồ dán theo thứ tự thân gà, đầu gà, mỏ gà, mắt gà và chân gà lên giấy nền. Trước khi dán cần sắp xếp thân, đầu, đuôi, chân gà cho cân đối.
Yêu cầu xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
-Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
Chuẩn bị đồ dùng để học tiết 2: Thực hành trên giấy màu
Hát
Hs quan sát, nhận xét và trả lời câu hỏi
Hs đếm ô, đánh dấu, vẽ hình và xé trên giấy nháp.
Hs khéo tay
Toán
Tiết 40: Phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu: 
 - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 -Yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị:
 - Gv: Mô hình, vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài học
 - Hs: SGK – Bảng ghép – Bảng con
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Ktra bài cũ: ( 5 phút)
Luyện tập
Gọi Hs lên bảng làm tính
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1: 
G t phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 ( 10 phút)
a) Hướng dẫn Hs học phép trừ 5-1= 4
- Hướng dẫn Hs xem tranh, quan sát và trả lời:
Có 5 quả cam, đã rụng xuống 1 quả, còn mấy quả cam?
5 bớt 1 còn mấy?
- Ta viết như sau: 5 – 1 = 4
b) Tương tự hướng dẫn Hs làm phép trừ 5 – 2 = 3, 
5 – 3 = 2, 5 – 4 = 1
c) Hướng dẫn Hs nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
2. Hoạt động 2: Thực hành ( 15 phút)
Bài 1: Tính
Bài 2: (cột 1) Giới thiệu cách làm tính trừ đặt tính theo cột dọc.
Bài 3:
Bài tập 4 (a): Trò chơi : Lập phép tính đúng3. 3.Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
- Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
- Xem lại bài. Chuẩn bị bài sau
3 Hs
5 quả cam rụng xuống 1 quả còn 4 quả cam
5 bớt 1 còn 4
Vài Hs nhắc lại
Năm trừ một bằng bốn
Hs xem sơ đồ. Nêu các câu hỏi Hs trả lời nhận biết 4 + 1 = 5, 3 + 2 = 5, 5 bớt 1 còn 4, 5 bớt 2 còn 3
Hs nêu yêu cầu - cách làm bài
Làm bài – Chữa bài
Hs làm bài – Đọc kết quả
Quan sát tranh, lập phép tính đúng với nội dung tranh

File đính kèm:

  • docTUẦN 10.doc