Giáo án Lớp 1 - Tuần 10

- GV làm thao tác đưa 4 quả cam , rồi lấy bớt đi 1 quả

- GV nêu bài toán: Có 4 quả cam lấy bớt đi 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả ?

+ Ta có thể làm phép tính gì ?

+ Em nào nêu được phép tính ?

- GV ghi lên bảng : 4 – 1 = 3

* Giới thiệu phép trừ :4 – 2 = 2

- GV đính tranh

 

doc9 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 1676 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2014
Toán LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu : 
1.Kiến thức : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
2.Kỹ năng : Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính trừ
3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài , độc lập suy nghĩ
II .Đồ dùng dạy học 
- ô vuông , hình tròn , mũi tên bằng giấy , cắt một số ngôi nhà , con thỏ , số ...
III .Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Tính :
 2 + 1 = 3 + 1 = 3 – 1 =
 3 – 1 = 2 – 1 = 4 + 1 =
Bài 2 : Điền dấu 
 2 + 1..... 3 – 2 2 – 1 ..... 1 + 0
 1 + 2 ... 3 – 1 3 + 0 .... 3 – 1 
2 .Bài mới 
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
- GV chỉ vào cột thứ ba :
1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1
+ Em có nhận xét gì về các số trong các phép tính trên ?
+ Chúng đứng ở các vị trí có giống nhau không ?
- GV chỉ vào phép tính và nói : 1 cộng 2 bằng 3 , ngược lại 3 trừ 1 bằng 2 và 3 trừ 2 bằng 1 . Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Bài 2 : Điền số 
Bài 3 : Điền dấu : + , -
Hướng dẫn các em nêu cách làm bài . Viết + hoặc – vào chỗ trống để có một phép tính thích hợp
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát tranh rồi tập nêu bài toán 
3.Củng cố -dặn dò:
-Toán học bài gì ? 
-Bạn nào nhìn tranh nêu phép tính đúng 
*
* * *
-Chốt : Khi có từ bớt đi , cho đi , còn lại làm tính trừ , chú ý tuỳ theo yêu cầu bài toán để làm đúng
Về học bài , làm VBT
-Chuẩn bị bài phép trừ phạm vi 4
+Nhận xét chung tiết học
- 3 HS lên bảng làm 
- Lớp làm phiếu bài tập
- 2 HS lên bảng làm 
- Lớp làm phiếu bài tập
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS làm bài vào phiếu bài tập
- 3 HS lên bảng làm bài ( cột 2,3 )
 + Các chữ số giống nhau bao gồm số 1, số 2, số 3
+ không giống nhau
- HS đọc đầu bài ( điền số )
- HS lên bảng gắn số vào hình tròn 
- HS đọc đề bài 
- Lớp làm bài vào vở ( cột 2,3 )
- HS nêu yêu cầu bài toán ( viết phép tính thích hợp ) 
- HS nêu bài toán , rồi viết các phép tính tương ứng : 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
-Luyện tập
 * 1 + 3 = 4
 * 4 – 1 = 3
Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 
I .Mục tiêu : 
 1.Kiến thức : Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 2.Kỹ năng : Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài , độc lập suy nghĩ
II . Đồ dùng dạy học 
- 4 chấm tròn , 4 quả cam , 4 con chim 
III .Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ :
Bài 1 : Tính
 3 – 2 = 2 + 3= 3 – 1 =
 1 + 3 = 2 – 1 = 3 + 2 =
Bài 2 : Tính 
 1 + 2 - 1 = 2 - 1 + 4 =
 2 + 1 + 2 = 3 - 1 + 0 =
2.Bài mới :
Hoạt động 1:Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 4
* Giới thiệu phép trừ : 4 – 1 = 3
- GV làm thao tác đưa 4 quả cam , rồi lấy bớt đi 1 quả 
- GV nêu bài toán: Có 4 quả cam lấy bớt đi 1 quả. Hỏi còn lại mấy quả ?
+ Ta có thể làm phép tính gì ?
+ Em nào nêu được phép tính ?
- GV ghi lên bảng : 4 – 1 = 3
* Giới thiệu phép trừ :4 – 2 = 2
- GV đính tranh 
* Giới thiệu phép trừ : 4 – 3 = 1
( Quy trình tương tự )
Hoạt động 2 : Ghi nhớ bảng trừ
- GV xoá từng phần cho HS đọc
Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- GV đính số chấm tròn như SGK
- GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Hoạt động 4: Luyện tập 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tính
- Hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc .
Viết phép trừ thẳng cột với nhau , làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên 
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán 
3.Củng cố -dặn dò:
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 
-Về học thuộc bảng trừ 4, làm VBT
-Chuẩn bị bài Luyện tập 
* Nhận xét chung tiết học.
- 3 HS lên bảng làm bài tập
- 2 HS lên bảng làm 
- Còn lại 3 quả 
- phép trừ
- HS nêu phép tính : 4 – 1 = 3
- HS đọc: bốn trừ một bằng ba
- HS quan sát, nêu bài toán và phép tính 
- Cho HS đọc: bốn trừ hai bằng hai
- HS đọc thuộc lòng bảng trừ trên bảng 
- HS nêu: 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 4 chấm tròn , 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 3 chấm tròn 
- HS nêu phép tính : 3 + 1 = 4 
 4 – 1 = 3
- HS đọc đề bài 
- 2 HS lên bảng làm , lớp làm vào phiếu bài tập ( cột 1,2 )
- HS đọc đề bài 
- HS làm bài vào bảng con 
- HS đọc yêu cầu bài toán 
- HS nêu: Có 4 bạn đang chơi nhảy dây,1 bạn chạy đi. Hỏi còn mấy bạn ? 
- HS nêu phép tính và làm bài : 
 4 – 1 = 3
- HS đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 4
Toán LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu : 
1.Kiến thức : Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học .
 2.Kỹ năng : Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp 
 3.Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm bài , độc lập suy nghĩ
II .Đồ dùng dạy học 
- Hình vuông , hình tròn và các số 1,2,3,4...
III .Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Tính :
 4 + 1 = 3 – 1 = 4 – 2 = 3 – 2 =
 4 – 3 = 3 + 1 = 3 – 1 = 4 + 0 =
2.Bài mới :
 Hướng dẫn HS luyện tập 
Bài 1 : Tính 
 - Lưu ý cho các em : Viết dấu trừ ngay ngắn , kết quả phải viết thẳng cột với các số 
Bài 2 : Điền số 
- Hướng dẫn các em làm bài : Người ta đã cho phép tính , các số ở trong ô vuông , ô tròn và mũi tên . Chúng ta phải tính và điền kết quả vào trong ô tròn 
Bài 3 : Tính 
- Hướng dẫn HS làm bài :
+ Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần ?
+ Chúng ta thực hiện như thế nào ?
Hướng dẫn các em nêu cách làm bài . Viết + hoặc – vào chỗ trống để có một phép tính thích hợp
Bài 4 : Điền dấu ( HS khá giỏi )
+ Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp 
Cho HS quan sát lần lượt từng bức tranh
3.Củng cố -dặn dò :
-Toán học bài gì ?
- Trò chơi : “ Đố bạn”
-Luyện về những dạng toán nào ?
-Nhắc lại nội dung bài 
-Về học thuội phép trừ 4, làm VBT
-Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5
* Nhận xét chung tiết học
- 4 HS lên bảng làm 
- HS dưới lớp làm tính miệng 
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS làm bài vào bảng con
- 3 HS lên bảng làm bài 
- HS đọc yêu cầu bài toán ( điền số )
- HS lên bảng gắn số vào hình tròn (dòng 1)
- HS đọc yêu cầu bài toán 
+Trừ 2 lần
+ Trừ lần lượt từ trái qua phải hoặc lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai được bao nhiêu trừ số tiếp theo 
- Lớp làm bài vào vở 
- HS nêu yêu cầu bài toán 
+Phải thực hiện các phép tính rồi so sánh các kết quả với nhau 
- HS đọc yêu cầu bài toán 
- HS quan sát, nêu bài toán và viết phép tính 
a. Trong hồ có 3 con vịt đang bơi, thêm 1 con vịt nữa bơi tới . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 3 + 1 = 4
b. Có 4 con vịt, một con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con vịt ? 4 – 1 = 3.(HS khá giỏi)
-Luyện tập
-HS nêu phép tính , chỉ định bạn nói ngay kết quả
-Đặt tính , điền số , thực hiện dãy tính nhìn tranh viết phép tính thích hợp
Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 
I.Mục tiêu : 
1.Kiến thức : Tiết tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
2.Kỹ năng : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
3.Thái độ : Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 
II.Đồ dùng dạy học 
- 5 chấm tròn , 5 quả cam , hoa , lá...
III.Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1Kiểm tra bài cũ :
Bài 1 : Tính
 4 – 1 – 2 = 4 + 1 – 2 = 3 – 2 + 1=
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
 3 – 2 4 – 1 4 – 2 3 – 1 
2.Bài mới : 
Hoạt động 1:Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 5
* Giới thiệu phép trừ : 5 – 1 = 4
- GV làm thao tác đưa 5 quả cam , rồi lấy bớt đi 1 quả 
- GV ghi lên bảng : 5 – 1 = 4
* Giới thiệu phép trừ :5 – 2 = 3, 5 – 3 = 2
( quy trình tương tự )
- GV đính tranh 
Hoạt động 2 : Ghi nhớ bảng trừ
- GV xoá từng phần cho HS đọc
Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- GV đính số chấm tròn như SGK
- GV nói: Đây là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Hoạt động 4: Luyện tập 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tính
- Cho HS quan sát cột thứ hai 1 + 4 = 5
 4 + 1 = 5
Và hỏi :
+ Trong các phép tính trên có tất cả những số nào ?
+ Chúng có đứng ở vị trí giống nhau không ?
- GV chỉ vào hai phép tính và nói : Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Tính 
- Hướng dẫn cách tính trừ theo cột dọc .
-Viết phép trừ thẳng cột với nhau , làm tính rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
- Cho HS quan sát tranh bài a
3.Củng cố -dặn dò:
-Toán học bài gì ?
-Lần lượt hỏi và ghi lại kết quả lên bảng
-Gắn mẫu vật cho học sinh đặt đề toán và nêu phép tính
ö ö ö
ö ö
-Tuyên dương học sinh nêu đúng
-Chốt lại nội dung vừa học
-Để tính nhanh , tính đúng phải làm gì ?
-Học thuộc bài , làm VBT
-Chuẩn bị bài luyện tập
*Nhận xét chung tiết học
- 3 HS lên bảng làm bài tập
- 2 HS lên bảng làm , lớp làm bảng con
- HS nêu bài toán:Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả . Còn lại bao nhiêu quả cam?
- HS nêu phép tính : 5 – 1 = 4
- HS đọc : 5 trừ 1 bằng 4
- HS quan sát tranh nêu bài toán và phép tính
- HS đọc thuộc lòng bảng trừ trên bảng 
- HS nêu: 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 5 chấm tròn , 5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 4 chấm tròn 
- HS nêu phép tính : 4 + 1 = 5 ,
 5 – 1 = 4
- HS đọc yêu cầu bài toán ( Tính )
- HS thực hiện trò chơi đố bạn ( cột 1)
- HS đọc yêu cầu bài toán ( tính )
- HS nêu cách làm và làm bài 
+Số 1, 4, 5
+ Khác nhau
- HS thực hiện bảng con
- HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp với từng bức tranh
- HS làm phiếu bài tập
a/ có 5 quả cam hái 1 quả , còn lại mấy quả cam ?
b/Có 5 quả táo hái 2 quả , còn lại mấy quả táo ?
a/5 – 1 = 4 
b/ 5 – 2 = 3(Dành cho HS K,G)
-Phép trừ trong phạm vi 5 
-Cá nhân nêu 
-cả lớp đọc lại thuộc các phép tính 
- Cá nhân đặt đề 
 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5
ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ
 5 – 3 = 2
-Phải học thuộc bảng trừ 5

File đính kèm:

  • docGA toan tuan 10 lop 1b.doc