Giáo án Lớp 1 - Tuần 1 đến 14 - Năm học 2015-2016

 Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)

 .GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau .(2HS nêu tên các hình đó ).Xếp các hình trên thành một hình khác.(2 HS xếp hình).

 -Nhận xét KTBC:

Giới thiệu bài trực tiếp

Giới thiệu từng số 1; 2; 3

+Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 1; số 2; số3.Biết đọc số,biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.

+Cách tiến hành:

1.Giới thiệu số 1:

 - Bước1: GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có một phần tử (từ cụ thể đến trừu tượng, khái quát).

Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật. GV chỉ tranh và nêu:(VD: Có một bạn gái).

 -Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng một.GV chỉ tranh và nêu: Một con chim , một bạn gái, một chấm tròn, một con tính đều có số lượng là một. Ta viết như sau ( viết số 1 lên bảng).

2. Giới thiệu số 2, số 3:

 (Quy trình dạy tương tự như giới thiệu số 1).

 +GV hướng dẫn HS.

 Nhận xét cách trả lời của HS.

Thực hành

+Mục tiêu : Biết vết số, nhận biết số lượng các nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của các số 1; 2; 3. +Cách tiến hành: Hướng dẫn HS làm các bài tập .

-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán 1.)

 GV hướng dẫn HS cách viết số:

 GV nhận xét chữ số của HS.

-Bài 2: (Viết phiếu học tập).

Nhận xét bài làm của HS.

- Bài 3: Hướng dẫn HS:

-Chấm điểm.Nhận xét bài làm của HS.

Trò chơi nhận biết số lượng. (5phút)

+Mục tiêu: Nhận biết số lượng nhanh.

+Cách tiến hành:

-GV giơ tờ bìa có vẽ một(hoặc hai,ba) chấm tròn

GV nhận xét thi đua.

Củng cố, dặn dò: (4 phút)

-Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.

-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”.

Nhận xét tuyên dương.

 

doc98 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 505 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 1 đến 14 - Năm học 2015-2016, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học ( gạch chân : vẽ, be 
-Hướng dẫn đọc
b.Đọc SGK
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Bế bé.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé?
 -Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?
 -Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
 -Em bé thường làm nũng như thế nào ?
 -Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng ?
+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui lòng.
Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học 
Tuyên dương những học sinh tích cực
Thảo luận và trả lời câu hỏi: giống hình cái nón.
(Cá nhân- đồng thanh)
So sánh v và b :
Giống : nét thắt
Khác : v không có nét khuyết trên.
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : b, v, bê, ve
(C nhân- đ thanh)
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê
Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
(C nhân- đ thanh)
Đọc SGK (C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve
Quan sát và trả lời
Thứ 6 ngày 18 tháng 9 năm 2015
TẬP V IẾT
TƠ CÁC NÉT CƠ BẢN
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các nét cơ bản : nét ngang ,nét thẳng, xiên trái,xiên phải, mĩc xuơi,mĩc ngược, mĩc hai đầu, cong hở trái ,cong hở phải, cong kín ,khuyết trên, khuyết dưới.
2.Kĩ năng : HS viết thành thạo các nét cơ bản.
3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ. 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 1
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
 2.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Hoạt động 1
1phút
.Hoạt động 2 : 
4 ph
3.Hoạt động 3 
7 ph
5 ph
4.Hoạt động 4: 
13ph
5.Hoạt động cuối: 
2 ph
: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết : Các nét cơ bản
 +Cách tiến hành :
 Hôm nay cô sẽ giúp các em ôn lại cách viết các
 nét cơ bản để các em biết vận dụng viết chữ tốt hơn qua bài học hôm nay :
 Các nét cơ bản - 
 Ghi bảng.
Củng cố cách viết các nét cơ bản
 +Mục tiêu: Giúp HS nắm được các nét, tên gọi của
 chúng.
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa ra các nét cơ bản mẫu
 -Hỏi: Đây là nét gì?
 ( Nét ngang :
 Nét sổ :
 Nét xiên trái :
 Nét xiên phải :
 Nét móc xuôi :
 Nét móc ngược :
 Nét móc hai đầu :
 Nét khuyết trên :
 Nét khuyết dưới : 
 +Kết luận: Hãy nêu lại các nét
 cơ bản vừa học?
Hướng dẫn qui trình viết
 +Mục tiêu: HS quan sát cách viết các nét cơ bản
 +Cách tiến hành : 
 -GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu 
 -Viết mẫu trên khung chữ thật 
thong thả
 -Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng
 lớp 
 -Hướng dẫn viết:
 + Viết trên không
 + Viết trên bảngcon
 +Kết luận: Nêu lại cách viết các 
nét cơ bản?
 §Giải lao giữa tiết 
Thực hành 
 +Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -GV nêu yêu cầu bài viết
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -GV viết mẫu
 -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đơ
những HS yếu kém
 -Chấm bài HS đã viết xong 
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau
HS quan sát
HS trả lời
2 HS nêu
HS quan sát
HS theo dõi
HS viết theo sự hướng dẫn của GV
2 HS nêu
1 HS nêu
HS làm theo
HS viết vở
Viết xong giơ tay
TẬP VIẾT
TƠ E ,B , BE
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết chữ cái : e, b,; tiếng: be 
2.Kĩ năng : Tập viết kĩ năng nối chữ cái b với e.
 Kĩ năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.
3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Mẫu chữ e, b trong khung chữ. 
 -Viết bảng lớp nội dung bài 2
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
 III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
TG
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: 
1ph
2.Hoạt động 2 
6 ph
5ph
.Hoạt động 3
15ph
5.Hoạt động cuối
2 ph
Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành :
 Ghi bảng : Ghi đề bài
 Quan sát chữ mẫu và viết bảng con:
 “ chữ : e, b; tiếng : bé”
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết chữ e, b; tiếng bé
 +Cách tiến hành :
 a.Hướng dẫn viết chữ : e, b
-GV đưa chữ mẫu: e – Đọc chữ: e
-Phân tích cấu tạo chữ e? 
-Viết mẫu : e
-GV đưa chữ mẫu: b – Đọc chữ: b
-Phân tích cấu tạo chữ b? 
-Viết mẫu : b
 b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé
 -Gọi HS đọc từ ứng dụng
 -Giảng từ: ( bé: có hình thể không 
đáng kể hoặc 
 kém hơn cái được đem ra so sánh)
 -Hỏi: Nêu độ cao các con chữ?
 Cách đặt dấu thanh?
 -Viết mẫu: bé
 §Giải lao giữa tiết 
Thực hành 
 +Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết. 
 Viết đúng đẹp chữ e, b; tiếng :bé
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, 
để vở
 -GV viết mẫu
 -GV theo dõi , uốn nắn, giúp đơ
õ những HS yếu kém
 - Nhận xét kết quả bài.
 : Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 sau
HS quan sát
2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: e
HS quan sát
2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con: b
2 HS đọc
2 HS nêu
HS viết bảng con: bé
HS đọc
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vào vở Tập viết
HS viết vở
Viết xong giơ tay
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
 I.NhËn xÐt tuÇn 2
 Gv nhËn xÐt c¸c ­u, khuyÕt ®iĨm cđa häc sinh vỊ c¸c mỈt sau:
 1, Chuyªn cÇn:
 - §a sè häc sinh ®i häc ®Ịu, ®ĩng giê
 2, §¹o ®øc:
 -Häc sinh ®· biÕt chµo hái lƠ phÐp víi c¸c thÇy c« gi¸o 
 - Mét sè häc sinh chµo hái ch­a cã nỊ nÕp
 - Mét sè hs x­ng h« ch­a ®ĩng
 3, Häc tËp:
 - Mét sè hs ch­a ch¨m häc( cßn m¶i ch¬i) , häc tËp ch­a 
 cã nỊ nÕp
 4, VƯ sinh:
 - Hs ®· cã ý thøc ¨n mỈc s¹ch sÏ, gän gµng
 - §· biÕt gi÷ vƯ sinh chung vµ vƯ sinh c¸ nh©n
 II. Ph­¬ng h­íng tuÇn 3
 -TiÕp tơc ỉn ®Þnh c¸c nỊ nÕp
 - Nh¾c nhë hs nỊ nÕp gi÷ vƯ sinh chung vµ vƯ sinh c¸ nh©n
TUẦN 3
Thứ 2 ngày 21 tháng 9 năm 2015
TỐN
TIẾT 9 : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: 
Giúp HS củng cố về:
 -Kiến thức: Nhận biết số lượng và các thứ tự các số trong phạm vi 5.
 -Kĩ năng : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
 -Thái độ: Thích học Toán.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Phóng to tranh SGK.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)
 HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.(2HS đếm
 HS viết các số từ 1 đến 5, từ 5đến 1.(2 HS viết bảng lớn -cả lớp viết bảng con). Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I: (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (20 phút).
HOẠT ĐỘNG III:
.( 5 phút)
HOẠT ĐỘNG CUỐI
(4 phút)
Giới thiệu bài trực tiếp 
Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 5.
 -Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
+Cách tiến hành:
 Bài 1:(4phút) Làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS:
 Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2: (4phút) Làm phiếu học tập.
 Hướng dẫn HS:
 GV nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3 :( 8phút) HS làm ở vở bài tập Toán.
 Hướng dẫn HS:
 KT và nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4:(4 phút) HS làm vở Toán.
Hướng dẫn HS viết số :
 Nhận xét chữ số của HS.
‘
Trò chơi
+Mục tiêu: Củng cố về nhận biết thứ tự các số.
 +Cách tiến hành:
 GV gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có ghi sẵn một số1, 2, 3, 4, 5 các bìa đặt theo thứ tự tuỳ ý .
GV nhận xét thi đua của 2 đội.
: Củng cố, dặn dò: 
(-Vừa học bài gì? 
 Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
-Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là1(hoặc 2,3, 4,5)
-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Bé hơn-Dấu <ù”.
Nhận xét tuyên dương.
-HS đọc yêu cầu bài 1:”ĐiềnSố”.
-HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài.
HS đọc yêu cầu bài 3:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài: HS đọc từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1.(3 HS )
HS đọc yêu cầu:”Viết số 1, 2, 3, 4, 5”. 
HS viết bài.
Chữa bài: HS đọc số vừa viết.
2 đội thi đua. Mỗi đội cử 5HS thi đua, mỗi HS lấy một tờ bìa đó rồi các em xếp theo thứ tự từ bé đến lớn,hoặc từ lớn đến bé. HS khác theo dõi và cổ vũ. 
Trả lời(Luyện tập).
3HS đếm. 
 Lắng nghe.
HỌC VẦN
BÀI 8 : l- h
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ l , h ; tiếng lê, hè .
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :5 phút
 -Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
 -Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động
 1:5 phút
2.Hoạt động
 2 : 30 phút
3.Hoạt động
 1.Hoạt động
 1:2 phút
2.Hoạt động
 2:30 phút
 Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm l, h.
Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm l :
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ l
 và âm l
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và nét móc ngược.
Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
-Phát âm và đánh vần : l , lê
b.Dạy chữ ghi âm h :
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu.
Hỏi: Chữ h giống chữ l ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt ‘bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động : Oån định tổ chức
Bài mới:
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve, hè về
 - Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè) 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : 
ve ve ve, hè về.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung le le
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
 -Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
 -Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có nguời chăn, gọi là vịt gì ?
+ Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta.
-Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quí hiếm.
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: giống chữ b .
Giống :đều có nét khuyết trên
Khác : chữ b có thêm nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Giống : nét khuyết trên
Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược.
(C nhân- đ thanh)
Viết bảng con : l , h, lê, hè
Đọc cnhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng hè
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè.
Quan sát và trả lời
( con vịt, con ngan, con vịt xiêm )
( vịt trời )
Thứ 3 ngày 22 tháng 9 năm 2015
TỐN
TIẾT 10 : BÉ HƠN - DẤU <
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn”,dấu < khi so sánh các số. 
-Kĩ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
 -Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn.
 Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút). 
 2.Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
 3 HS đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.( 3HS).
 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
 Nhận xét KTBC:
 3.Bài mới:
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG I:
HOẠT ĐỘNG II: (12 phút)
HOẠT ĐỘNG III
(10phút).
HOẠT ĐỘNG IV:
HOẠT ĐỘNG CUỐI: : 
(4 phút)
 Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
Nhận biết quan hệ bé hơn
+Mục tiêu: Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn” và dấu <.
+Cách tiến hành:
1. Giới thiệu 1 < 2:
 GV hướng dẫn HS:
“Bên trái có mấy ô tô?” ;“ Bên phải có mấy ô tô?”
“1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không?”
+Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên.
GV giới thiệu : “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”;”1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”.Ta nói :” Một bé hơn hai” và viết như sau:1 < 2 (Viết bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu < đọc là “bé hơn”)
GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc:
2.Giới thiệu 2 < 3.
 + Quy trình dạy 2<3 tương tự như dạy 1< 2.
+GV có thể viết lên bảng :1< 3; 2< 5; 3 < 4; 4 < 5.
 Lưu ý: Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn.
III:Thực hành 
 +Mục tiêu : Biết so sánh các số từ 1 đên 5 theo quan hệ bé hơn.
 +Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(HS viết ở vở bài tập Toán 1.)
 GV hướng dẫn HS cách viết dấu <:
 GV nhận xét bài viết của HS.
-Bài 2: (Viết phiếu học tập).
 Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3: ( HS làm phiếu học tập).
 Hướng dẫn HS:
 Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: ( HS làm vở Toán ) 
 HD HS làm bài:
 GV chấm và chữa bài:
Trò chơi” Thi đua nối nhanh” . 
 (4 phút)
+Mục tiêu : So sánh các số một cách thành thạo theo quan hệ bé hơn.
+Cách tiến hành:
-Nêu yêu cầu:Thi đua nối ô trống với số thích hợp.
GV nhận xét thi đua.
Củng cố, dặn dò-Vừa học bài gì? Một bé hơn những số nào?
-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “
- Quan sát bức tranh ô tô và trả lời câu hỏi của GV
-Vài HS nhắc lại“1 ô tô ít hơn 2 ô tô”â. 
 -Vài HS nhắc lại: “1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”
3HS đọc: “Một bé hơn hai”(đ t).
-
HS nhìn vào 2<3 đọc được là: “Hai bé hơn ba”.
-HS đọc: “Một bé hơn ba”
-Đọc yêu cầu:”Viết dấu <”
-HS thực hành viết dấu <.
-Đọc yêu cầu:Viết (theo mẫu):
-HS làm bài.Chữa bài.
-Đọc yêu cầu: Viết (theo mẫu):
-HS làm bài rồi chữa bài.
-HS đọc yêu cầu:Viết dấu < vào ô trống.
-HS đọc kết quả vừa làm.
-2 đội thi đua. Mỗi đội cử 4 em thi nối tiếp, nối ô trống với số thích hợp.Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng.
4 Trả lời.
HỌC VẦN
ÂM : O , C
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ o, c ; tiếng bò, cỏ
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : vó bè
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bò, cỏ; câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : vó bè
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Oån định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :5 phút
 -Đọc và viết : l, h, lê, hè
 -Đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động
 1
2 phút
2.Hoạt động
 2 :30 phút
3.Hoạt động
 3:5 phút
Hoạt động 1:
5 phút
2.Hoạt động 2: 
5 phút
3.Hoạt động 3
:5 phút
: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm o, c
Dạy chữ ghi âm
 a.Dạy chữ ghi âm o:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ o va
ø âm o
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ o gồm 1 nét cong kín.
Hỏi: Chữ o giống vật gì ?
-Phát âm và đánh vần : o, bò
+Phát âm : miệng mở rộng, môi tròn
+Đánh vần :
b.Dạy chữ ghi âm c:
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ c, và âm c
+Cách tiến hành :
-Nhận diện chữ: Chữ c gồm một nét cong hở phải.
Hỏi : So sánh c và o ?
-Phát âm và đánh vần tiếng : o, cỏ
+Phát âm : Gốc lưỡi chạm vào vòm mềm rồi bật ra, không có tiếng thanh.
+Đánh vần:
c.Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
d.Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng
-Đọc lại toàn bài trên bảng
 Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Khởi động: Oån định tổ chức
Bài mới:
 +Mục tiêu:
 -Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ
 - Phát triển lời nói tự nhiên .
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc:
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : bò, bó, cỏ) 
 -Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.
b.Đọc SGK:
c.Luyện viết:
d.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung vó bè.
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?
 -Vó bè dùng làm gì ?
 -Vó bè thường đặt ở đâu ? Quê hương em có vó bè không?
 -Em còn biết những loại vó bè nào khác?
Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: giống quả bóng bàn, quả trứng , 
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :bò
Giống : nét cong
Khác : c có nét cong hở, o có nét cong kín.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :cỏ
Viết bảng con : o, c, bò, cỏ
Đọc c nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê có bó cỏ
Đọc thầm và phân tích tiếng bò, bó, cỏ 
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : o, c, bó, cỏ
Quan sát và trả lời
Thứ 4 ngày 23 tháng 9 năm 2015
TỐN
TIẾT 11 : LỚN HƠN – DẤU >
I.MỤC TIÊU:
 -Kiến thức: Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”,dấu > khi so sánh các số. 
 -Kĩ năng: Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
 -Thái độ: Thích so sánh số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV: Các nhóm đồ vật phục vụ cho dạy học về quan hệ lớn hơn.
 Các tờ bìa ghi từng số 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >.
 -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1.Khởi 

File đính kèm:

  • doct1-14-b1.doc
Giáo án liên quan