Giáo án Lớp 1 (Buổi chiều) - Tuần 16 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Trà Giang

TIẾNG VIỆT

 BÀI 84: ong - oc

I. MỤC TIÊU

- Nhận biết các vần ong, oc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ong, oc.

- Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ong, vần oc.

- Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Đi học.

- Viết đúng các vần ong, oc, các tiếng bóng, sóc (trên bảng con).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Máy tính, máy chiếu.

- Các thẻ ghi các vế câu ở BT đọc hiểu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TIẾT 1

A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 2 HS đọc bài Cô xẻng siêng năng (bài 83).

B. DẠY BÀI MỚI

1. Giới thiệu bài: vần ong, vần oc.

2. Chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen)

2.1. Dạy vần ong

- HS đọc: o - ngờ - ong./ Phân tích vần ong./ Đánh vần, đọc: o - ngờ - ong / ong.

- HS đọc: bóng./ Phân tích: Tiếng bóng có vần ong./ Đánh vần, đọc trơn: o - ngờ - ong / bờ - ong - bong - sắc - bóng / bóng.

2.2. Dạy vần oc: Đánh vần, đọc trơn: o - cờ - oc / sờ - oc - soc - sắc - sóc / sóc.

* Củng cố: HS nói lại 2 vần mới học: ong, oc, 2 tiếng mới học: bóng, sóc.

3. Luyện tập

3.1. Mở rộng vốn từ (BT 2: Tiếng nào có vần ong? Tiếng nào có vần oc?)

- HS (cá nhân, cả lớp) đọc từng từ ngữ.

- Tìm tiếng có vần ong, vần oc, báo cáo. / GV chỉ từng từ, cả lớp: Tiếng cóc có vần oc. Tiếng chong có vần ong,.

3.2. Tập viết (bảng con - BT 4).

a) GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu

- Vần ong: viết o rồi đến ng; chú ý viết o và ng không gần quá hay xa quá. Làm tương tự với vần oc.

- bóng: viết b rồi đến ong, dấu sắc đặt trên o. / Làm tương tự với sóc.

b) HS viết: ong, oc (2 lần). / Viết: bóng, sóc.

 

doc5 trang | Chia sẻ: Bình Đặng | Ngày: 12/03/2024 | Lượt xem: 29 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 (Buổi chiều) - Tuần 16 - Năm học 2020-2021 - Phạm Thị Trà Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 16 
Thứ Ba ngày 29 tháng 12 năm 2020
TIẾNG VIỆT
TẬP VIẾT
(1 tiết – sau bài 82, 83)
I. MỤC TIÊU
- Viết đúng eng, ec, iêng, yêng, iêc, xà beng, xe téc, chiêng, yểng, xiếc - chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Máy tính, máy chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của bài học. 
2. Luyện tập 
a) HS đọc: eng, xà beng, ec, xe téc, iêng, chiêng, yêng, yểng, iêc, xiếc. 
b) Tập viết: eng, xà beng, ec, xe téc. 
- 1 HS nhìn bảng, đọc, nói cách viết vần eng, ec, độ cao các con chữ,
- GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn. Chú ý độ cao các con chữ, cách nối nét, để khoảng cách, vị trí đặt dấu thanh trên các tiếng (xà) beng, (xe) téc.
- HS viết các vần, tiếng trong vở Luyện viết 1, tập một. GV kiểm tra, giúp đỡ HS.
c) Tập viết: iêng, chiêng, yêng, yểng, iêc, xiếc (như mục b). HS hoàn thành phi Luyện tập thêm. 
3. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại các tiếng vừa viết.
- Tuyên dương những HS viết cẩn thận, tích cực.
	TIẾNG VIỆT
 BÀI 84: ong - oc
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết các vần ong, oc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ong, oc. 
- Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ong, vần oc. 
- Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Đi học. 
- Viết đúng các vần ong, oc, các tiếng bóng, sóc (trên bảng con). 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Máy tính, máy chiếu.
- Các thẻ ghi các vế câu ở BT đọc hiểu. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 2 HS đọc bài Cô xẻng siêng năng (bài 83). 
B. DẠY BÀI MỚI 
1. Giới thiệu bài: vần ong, vần oc. 
2. Chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen) 
2.1. Dạy vần ong 
- HS đọc: o - ngờ - ong./ Phân tích vần ong./ Đánh vần, đọc: o - ngờ - ong / ong.
- HS đọc: bóng./ Phân tích: Tiếng bóng có vần ong./ Đánh vần, đọc trơn: o - ngờ - ong / bờ - ong - bong - sắc - bóng / bóng.
2.2. Dạy vần oc: Đánh vần, đọc trơn: o - cờ - oc / sờ - oc - soc - sắc - sóc / sóc. 
* Củng cố: HS nói lại 2 vần mới học: ong, oc, 2 tiếng mới học: bóng, sóc. 
3. Luyện tập 
3.1. Mở rộng vốn từ (BT 2: Tiếng nào có vần ong? Tiếng nào có vần oc?) 
- HS (cá nhân, cả lớp) đọc từng từ ngữ.
- Tìm tiếng có vần ong, vần oc, báo cáo. / GV chỉ từng từ, cả lớp: Tiếng cóc có vần oc. Tiếng chong có vần ong,... 
3.2. Tập viết (bảng con - BT 4). 
a) GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu
- Vần ong: viết o rồi đến ng; chú ý viết o và ng không gần quá hay xa quá. Làm tương tự với vần oc.
- bóng: viết b rồi đến ong, dấu sắc đặt trên o. / Làm tương tự với sóc. 
b) HS viết: ong, oc (2 lần). / Viết: bóng, sóc.
 Thứ Sáu ngày 01 tháng 01 năm 2021
LUYỆN TOÁN
ÔN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.MỤC TIÊU:
- Thực hành phép trừ qua các tình huống có thao tác bớt, nhận biết cách sử dụng các dấu (-, =).
- Nhận biết ý nghĩa của phép trừ (với nghĩa bớt) trong một số tình huống gắn với thực tiễn
II. CHUẨN BỊ:
Bảng con
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1: Tính nhẩm ( Hs nêu miệng )
 9 - 3 = 8 - 6 = 
 9 - 4= 9 - 5 =
 8 - 7= 9 - 3 =
	 10 - 10 = 7 - 2 = 
Bài 2: Tính ( Làm vào vở ô li) 
Từ 3 chữ số hãy viết hai phép tính cộng và hai phép tính trừ.
( 3,4,7) ( 2,4,6) ( 1,2,3	)
 = - = - =
= - = - =
+ = + = + =
 + = + = + =
Bài 3: Viết phép tính thích hợp ( Bảng con) 
Bài 4: ( Dành cho học sinh năng khiếu)
 Có hình tam giác.
IV. Cũng cố dặn dò: 
Dặn học sinh về làm bài tập
Hoạt động thư viện
Nghe đọc sách
 Tiết Đọc to nghe chung.
 Câu chuyện: Kim Đồng
I. CHUẨN BỊ: 
- Học sinh xem video
- Xác định những tình huống trong truyện có thể đặt câu hỏi phỏng đoán.
- Xác định 1- 3 từ mới để giới thiệu với HS .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
a, Giới thiệu bài:
- Ổn định chỗ ngồi của HS .
- Giới thiệu với HS về hoạt động mà các em sắp tham gia 
b. Trước khi đọc .
- Cho Hs xem vi deo
- Đặt một số câu hỏi 
- Đặt 2 câu hỏi phỏng đoán 
- Trong câu chuyện nói đến ai?
- Các em thấy Kim Đồng là người như thế nào?
- Các em phải học tập ở anh Kim Đồng những gì?
d. Giới thiệu về sách 
- Giới thiệu 1-3 từ mới 
* Sau khi xem .
Đặt câu hỏi về những gì đã xảy ra trong câu chuyện .
III. Nhận xét tiết đọc 
 LUYỆN TIẾNG VIỆT
Luyện viết : ung, uc,ưng,ưc,uông,uôc,ương ươc.
I. MỤC TIÊU
- Viết đúng : ung, uc,ưng,ưc,uông,uôc,ương ươc.chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.
- Viết đúng các chữ, mỗi chữ 1 dòng. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Máy tính,ti vi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
1. Giới thiệu bài: ( 2P)GV nêu mục đích, yêu cầu của bài học. 
2. Luyện tập ( 30P)
a) Cả lớp nhìn bảng: phàn nàn, lầm rầm, chấm chấm, sum họp.
Gv cho học sinh đọc lại từ khó 5 em
b) Tập viết: ung, uc,ưng,ưc,uông,uôc,ương ươc.
- GV vừa viết mẫu từng chữ. vừa hướng dẫn quy trình:
- Hs viết bảng con 
c) Tập viết: ung, uc,ưng,ưc,uông,uôc,ương ươc.
	- Gv chép lên bảng.
- Cho học sinh chép vào vở ô li, mỗi chữ một dòng.
- GV kiểm tra; nhận xét, chữa bài cho HS. 
3. Củng cố, dặn dò(2P)
- GV nhận xét đánh giá

File đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_buoi_chieu_tuan_16_nam_hoc_2020_2021_pham_thi.doc
Giáo án liên quan